Điều trị Lao phổi Flashcards

(70 cards)

1
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán lao phổi AFB(+) qua soi đàm:

A

1/3 tiêu chuẩn
tối thiểu 2 bản (+) từ 2 mẫu #
1 bản (+) và hình ảnh lao tiến triển/ XQ
1 bản (+) và nuôi cấy (+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tiêu chuẩn chẩn đoán lao phổi AFB(-) qua soi đàm:

A

1/2 tiêu chuẩn
AFB(-)/2lan khám, 3 mẫu/lần, cách 2tuan & Lao phổi/ XQ, hội chẩn chuyên khoa
AFB(-) nuôi cấy +

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

độ nhạy và đặc hiệu của PCR Lao

A

Nhạy 45-75, Đặc hiệu 99

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thời gian cho kết quả PCR Lao

A

1 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thời gian cho KQ MGIT so với LJ

A

2 tuần so với 4 tuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

MGIT là môi trường

A

lỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Case Lao mới là

A

chưa dùng thuốc hay dùng thuốc chống lao <1m

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Case Lao tái phát

A

đã đc dtri Lao, đã khỏi nay mắc lại AFB(+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Case Lao điều trị thất bại

A

Mới dtri lần đầu, còn AFB(+) đàm từ tháng thứ 5 phải chuyển phác đồ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Case Lao điều trị lại sau bỏ trị

A

Không dùng thuốc > 2 tháng trong quá trình điều trị sau đó trở lại điều trị với AFB(+) đàm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Case Chuyến đến

A

chuyển từ đvi khác đến ttuc điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Case Lao mạn tính

A

vẫn còn VK lao trong đàm sai tái trị có giám sát chặt chẽ dùng thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Case lao phổi afb(+) khác

A

đã đtri ko rõ phác đồ, kq nay chẩn đoán lao phổi afb(+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

lao phổi afb(-) và lao ngoài phổi khác

A

đã điều trị thuốc lao trước đây nay chẩn đoán lao phổi afb(-) or lao ngoài phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Biến chứng sớm lao thứ phát

A
Lao hầu và thanh quản
Viêm MNTim
Ho ra máu
BC màng phổi
Lao nội PQ
Bly khớp Poncet
Tử vong
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Biến chứng muộn lao thứ phát

A

Tắc nghẽn dẩn khí
Tổn thương phổi nặng
Amyloid
Carcinoma phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Biến chứng tắc nghẽn dẫn khí là

A

BC muộn

Do xơ hóa từ lao nội PQ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Biến chứng tổn thương phổi nặng là

A

Xơ hóa lan tỏa, có thể đến tâm phế mạn

SHH có thể do bệnh giới hạn gây nên bởi mủ MP lan tỏa vs bly màng phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Amyloid là

A

BC muộn, hiếm

do điều trị lao sớm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Có mấy nguyên tắc căn bản điều trị lao?

A

4 nguyên tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Các nguyên tắc căn bản trong điều trị lao?

A
  1. Phối hợp thuốc: ít nhất 3 thuốc
  2. Đúng liều
  3. Thời gian: tối thiểu 6 tháng, tấn công 2-3 tháng
  4. Dùng thuốc liên tục mỗi ngày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Trong điều trị lao phải phối hợp ít nhất mấy thuốc?

A

3 thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thời gian điều trị lao tối thiểu?

A

6 tháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Thuốc kháng Lao hàng I

A
SM: Streptomycin
RIF: Rifampicin
INH: Izoniazid
PZA: Pyrazynamide
EMB: Ethambutol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Liều dùng RIF
10-20 mg/kg -> 600mg/ngày
26
Thời điểm uống RIF/ bữa ăn
trước ăn 1g hay sau ăn 2g
27
RIF chuyển hóa ở
gan
28
RIF độc gan tăng khi dùng chung với
INH
29
Không dùng RIF/ suy thận Đ/S?
Sai, độc gan
30
RIF cần tránh PN có thai Đ/S?
SAI
31
TDP quan trọng của RIF?
< TC, thiếu máu tán huyết, suy thận cấp
32
RIF gây suy thận cấp do?
Viêm đài bể thận cấp hay hoại tử ống thận cấp
33
TDP nhẹ của RIF?
Dị ứng da, buồn nôn, nôn...
34
Liều dùng INH?
3-5mg/kg - 300mg/ngày
35
Thời điểm uống INH/ bữa ăn
trước ăn 1g hay sau ăn 2g
36
Nên dùng INH kèm
Vitamin B6 10-20mg
37
INH/ suy thận?
Không cần chỉnh liều, nên cho sau lọc thận
38
INH gây độc gan Đ/S?
ĐÚNG
39
Không dùng INH cho PN có thai?
SAI
40
TDP quan trọng của INH
Viêm gan không LS Hội chứng Pellagra Ảnh hưởng TKTW=> RLTT, lơ mơ, động kinh...
41
Tỷ lệ viêm gan khi dùng INH
10%
42
Hội chứng Pellagra/INH do
INH tăng thải vit B6
43
Biểu hiện LS hội chứng Pellagra
Ban da, thiếu máu, viêm TK ngoại biên
44
Liều dùng PZA
25mg/kg - 2g/ngày | hay 50 mg/kg hai lần/ tuần
45
TDP của PZA
Nôn, đau khớp, tăng a. uric, độc gan, dị ứng da...
46
PZA gây độc gan Đ/S?
ĐÚNG
47
Chú ý khi phối hợp PZA?
Dùng chung RIF và INH giảm hấp thu RIF (13%)
48
Liều dùng EMB
25mg/kg/ngày hay 50mg/kg 2 lần/tuần
49
TDP EMB
``` viêm dây TK thị giác độc thận vàng da ứ mật giảm BC Tăng a. uric pu da do thuốc ```
50
Liều EMB làm tăng độc tính thận
30mg/kg | 25mg/kg/bn giảm cn thận
51
Liều dùng SM
15mg/kg và 20mg/kg ở TE/ngày, tối đa 1g/ngày
52
TDP SM
độc tai độc thận
53
Phác đồ 1
2RHEZ/4RH hay 2RHEZ/6HE | Giai đoạn tấn công có thể thay E=S
54
Chỉ định phác đồ I
Lao mới
55
Phác đồ II
2SRHEZ/1RHEZ/5R3H3E3 | số đằng sau: 3 lần/ tuần
56
Chỉ định phác đồ II
``` Lao tái phát Thất bại phác đồ I điều trị lại sau bỏ trị lao nặng phân loại khác ```
57
Phác đồ III
2RHEZ/4RH hoặc 2RHZ/4RH
58
Chỉ định phác đồ III
Lao TE | Nếu Lao TE nặng => phối hợp S
59
Lao nặng
lao ngoài phổi
60
Phác đồ điều trị cho PN có thai cho con bú
2RHEZ/4RH
61
Thuốc kháng lao ko dùng cho PN có thai
Streptomycin
62
Thuốc kháng lao tương tác thuốc tránh thai
Rifampicin < td thuốc tránh thai
63
Phác đồ điều trị cho bn suy thận
2RHZ/4RH
64
Người tổn thương gan cần thiết điều trị lao nếu ko sẽ tử vong
dùng S,E có thể phối hợp Ofloxacin
65
Hoạt tính của RIF lệ thuộc?
Nồng độ
66
RIF kiềm khuẩn hay diệt khuẩn?
diệt
67
Cơ chế tdung RIF?
ức chế RNA polymerase
68
RIF nên được cho trước hay sau ăn?
Khi dạ dày trống
69
Cơ chết INH
ngăn cản tổng hợp a. mycolic
70
RIF nên được cho trước hay sau ăn?
dạ dày trống