Dokkai Flashcards

(75 cards)

1
Q

および

A

Bổ sung thông tin

và, với, cùng với

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

おまけに

A

Bổ sung thông tin

hơn nữa, và lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

かつ

A

Bổ sung thông tin

đồng thời, hơn nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

さらに

A

Bổ sung thông tin

hơn nữa, và lại, ngoài ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

しかも

A

Bổ sung thông tin

hơn nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

それに

A

Bổ sung thông tin

bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

そのうえ

A

Bổ sung thông tin

bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

それから

A

Bổ sung thông tin

sau đó, tiếp sau là, do đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

そうでなければ

A

Bổ sung thông tin

nếu không như thế

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

なお

A

Bổ sung thông tin

vẫn còn, vả lại, thêm nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ならびに

A

Bổ sung thông tin

và, cũng như

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

また

A

Bổ sung thông tin

lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ひいては

A

Bổ sung thông tin

với lại, mà còn, kế đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

あるいは

A

Quan hệ lựa chọn

hoặc, hoặc là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

それとも

A

Quan hệ lựa chọn

hoặc, hay, hoặc là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

もしくは

A

Quan hệ lựa chọn

hoặc là, hay là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

または

A

Quan hệ lựa chọn

hoặc, hoặc là, nếu không thì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

すなわち

A

Thực hiện giải thích

có nghĩa là, tức là, nghĩa là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

つまり

A

Thực hiện giải thích

tóm lại, tức là, nói tóm lại là, cũng chính là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

なぜなら

A

Thực hiện giải thích

bởi vì làm, do là, vì là, nếu nói là do sao thì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ようするに

A

Thực hiện giải thích

tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói thì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

というのは

A

Thực hiện giải thích

bởi vì, lý do là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

なぜかというと

A

Thực hiện giải thích

bởi vì, lý do là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

ということは

A

Thực hiện giải thích

điều đó có nghĩa là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
さて
Đổi chủ đề nào…, và sau đây, và bây giờ
26
それでは
Đổi chủ đề trong trường hợp đó, sau đó, vậy thì
27
そもそも
Đổi chủ đề trước tiên, trước hết, ngay từ ban đầu, vốn dĩ
28
では
Đổi chủ đề thì là, thế là
29
ところで
Đổi chủ đề thế còn, có điều là, chỉ có điều, song
30
ときに
Đổi chủ đề thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi
31
したがって
Quan hệ thuận sở dĩ, vì vậy, do đó
32
すると
Quan hệ thuận do đó mà, lập tức thì, nếu mà thế thì, vậy mà
33
そうして
Quan hệ thuận với lại, hơn nữa
34
そこで
Quan hệ thuận do đó, bởi vậy, ngay sau đó
35
それで
Quan hệ thuận cho nên, bởi thế mà
36
それでは
Quan hệ thuận sau đó, vậy thì
37
それなら
Quan hệ thuận nếu như thế, trong trường hợp đó thì, nếu nói như vậy thì
38
それだから
Quan hệ thuận bởi thế, cho nên
39
それゆえ
Quan hệ thuận vì thế, vì vậy, thế nên
40
そうすると
Quan hệ thuận nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
41
そうすれば
Quan hệ thuận nếu nói như thế, nếu làm như thế thì
42
ですから
Quan hệ thuận vì thế, thế nên, do đó
43
ゆえに
Quan hệ thuận do đó, kết quả là
44
したがって
Quan hệ thuận sở dĩ, vì vậy, do đó
45
よって
Quan hệ thuận bởi vậy, cho nên, do đó
46
だから
Quan hệ thuận do đó, vì vậy
47
そのため
Quan hệ thuận do đó, bởi vậy
48
けれども
Quan hệ nghịch nhưng, tuy nhiên, thế mà, song
49
しかし
Quan hệ nghịch nhưng, tuy nhiên
50
しかしながら
Quan hệ nghịch tuy nhiên, thế nhưng, mặc dù vậy
51
それでも
Quan hệ nghịch nhưng…vẫn, dù…vẫn, tuy…vẫn, cho dù thế… vẫn, cho dù như thế… vẫn
52
それなのに
Quan hệ nghịch cho dù thế nào thì vẫn, cho dù như thế nào thì, dù thế nào thì
53
それにしても
Quan hệ nghịch dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào cũng, cho dù thế…vẫn
54
だけど
Quan hệ nghịch tuy nhiên, tuy thế, song
55
だが
Quan hệ nghịch tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
56
ただし
Quan hệ nghịch tuy nhiên, nhưng, nhưng mà
57
だって
Quan hệ nghịch dù là thế, cho dù thế, ngay cả thế
58
でも
Quan hệ nghịch nhưng, tuy nhiên, nhưng mà, tuy vậy
59
ですけれども
Quan hệ nghịch mặc dù như thế, dù là như thế thì
60
さりながら
Quan hệ nghịch mặc dù như thế, dù như thế thì
61
もっとも
Quan hệ nghịch mặc dù vậy, nhưng, tuy vậy
62
ところが
Quan hệ nghịch dù sao thì
63
ところで
Quan hệ nghịch nhưng mà
64
一方 (いっぽう)
Đối chiếu Mặt khác, một mặt
65
他方 (たほう)
Đối chiếu Mặt khác
66
逆に (ぎゃくに)
Đối chiếu Ngược lại
67
それに対して (それにたいして)
Đối chiếu Đối với điều đó
68
反対に (はんたいに)
Đối chiếu Ngược lại
69
反面 (はんめん)
Đối chiếu Mặt khác
70
むしろ
Đối chiếu Trái lại, ngược lại
71
Cấu tạo câu Chủ ngữ, vị ngữ chính ở cuối câu
* ことが多い:Phần nhiều * ことがある:Có trường hợp * こともある:Cũng có khi * ことが大事にする:Điều gì được coi trọng * ものがある:Có thứ * 習慣がある:Có thói quen * 心配がある・出る:Mọi người lo lắng
72
Cấu trúc câu Câu lồng ghép câu
* ~と思います * ~と話します * ~と感じます * ~と心配します
73
Trình tự dịch câu
* Bước 1: Tìm thành phần cốt lõi (chủ ngữ, vị ngữ) * Bước 2: Xác định bổ ngữ, định ngữ * Bước 3: Dịch theo thứ tự: Chủ ngữ → Vị ngữ → Bổ ngữ * Các thành phần chỉ thời gian, địa điểm có thể dịch trước
74
Tăng tốc độ đọc
* Không dừng lại khi gặp từ mới * Ngắt câu ở đâu hợp lí * Giảm được số lượng ngắt câu
75
Cách ngắt câu
* Dấu câu * Trợ từ に、で、は、が、も * Cấu trúc ngữ pháp