Emergency Medicine Flashcards
(34 cards)
1
Q
Faint=Fainting=syncope
A
Ngất
2
Q
Abruptly
A
Bất ngờ
3
Q
Pale
A
Tái nhợt
4
Q
Lying flat on= supine
A
Nằm trên sàn
5
Q
Pavement
A
Ven đường
6
Q
Profusely =many=a lot of= very
A
Nhiều
7
Q
Rapidly
A
Liên tục
8
Q
Enormously
A
Vô cùng
9
Q
Leisurely
A
Nhàn nhã
10
Q
Seizure= fit
A
Co giật ( ngất do động kinh)
11
Q
Embarrassingly
A
Xấu hổ
12
Q
Post-ictal= after the attack
A
Hậu cơn động kinh
13
Q
To be incontinent of stool= to soil myself
A
Đại tiện
14
Q
To be incontinent of water= To wet myself
A
Tiểu tiện
15
Q
Pleasant
A
Khiếm nhã
16
Q
Bystander
A
Ngừoi qua đường
17
Q
Convulsively
A
Một cách mạnh mẽ
18
Q
Clearly
A
Rõ ràng
19
Q
Visually
A
Trực quan
20
Q
Frightened
A
Sợ sệt
21
Q
Typically
A
Đặc trưng
22
Q
Seldom
A
Ít khi
23
Q
A warming sign= prodrome
A
Tiền triệu
24
Q
Collapsing
A
Sụp đổ
25
Spontaneously
Tự phát
26
Gradually
Dần dần
27
A bit drowsy
Buồn ngủ
28
Afterward
Sau đó
29
Recovered
Phục hồi
30
Partially
1 phần
31
Vomiting
Nôn
32
Reliably
Đáng tin
33
To Discriminate = to tell the difference ( between)
Phân biệt
34
Twitching= to twitch= to go into spasm, but not really jerking
bị co thắt, nhưng không thực sự giật.