GIẢM TIỂU CẦU - CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Flashcards

(49 cards)

1
Q

Thrombopoietin sản xuất ở đâu

A

chủ yếu ở gan, một ít ở thận và tuỷ xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

c-Mpl ?

A

thụ thể TPO, gắn lên mẫu tiểu cầu -> tăng sinh và biệt hoá, ngoài ra còn có trên bề mặt tiểu cầu và một số tb gốc tạo máu khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

nồng độ TPO và sản xuất tiểu cầu?

A

mẫu tiểu cầu và tiểu cầu có c-Mpl -> gắn TPO -> giảm TPO + c-Mpl
-> TC giảm sản xuất -> c-Mpl giảm -> TPO tăng -> gắn lên c-Mpl ở mẫu tiểu cầu -> tăng sinh biệt hoá
-> TC dư trong máu -> c-Mpl tăng ->TPO giảm -> không đủ gắn lên c-Mpl trên mẫu tiểu cầu -> giảm sản xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm sơ lược về tiểu cầu (về thể tích tiểu cầu, số lượng tb trong máu và thời gian sống trung bình)

A

thể tích tiểu cầu 6-10fL
số lượng: 150-400 10^9/L
thời gian sống 8-10

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mấy loại hạt trong tiểu cầu

A

3 hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hạt alpha?

A
  • vWF
  • yếu tố 4 tiểu cầu
  • beta-thromboglobulin
  • PDGF
  • IgG, V, fibrinogen, albumin, fibronectin
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hạt đậm?

A

ADP, ATP, polyphosphate vô cơ, Ca2+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Hạt lysosomes

A

acid hydrolases, cathepsins D và E và vài enzyme tiêu hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các chất động vận tiểu cầu

A

Thrombin
Collagen
ADP
Epinephrine
Thromboxan A2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thụ thể tương ứng Thrombin? chức năng?

A

Thrombin - PAR-1
-> thành lập Thromboxan A2 -> tăng Ca2+ nội nào
-> thay đổi hình dạng, kết tụ lại và phóng thích hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Vorapaxar, Atopaxar ?

A

đối vận PAR-1 -> ngừa huyết khối trên bệnh nhân can thiệp mạch vành qua da hay bệnh atherothrombotic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thụ thể tương ứng collagen? chức năng?

A

Glycoprotein Ia/IIa và Glycoprotein VI
-> thiếu gây xuất huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thụ thể tương ứng ADP? chức năng?

A

P2Y1 và P2Y12
-> phóng thích hạt đậm
-> ADP gắn thụ thể P2Y1 -> tạo TPA2 -> Ca2+ tăng -> phóng hạt đậm
-> ADP gắn thụ thể P2Y12 sẽ ức chế thành cAMP -> kích hoạt cả 2 thụ thể gây đáp ứng đầy đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ticlopidine, clopidogrel?

A

ảnh hưởng lên P2Y1 và P2Y12 -> ức chế kết tập tiểu cầu và kéo dài tg chảy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thụ thể tương ứng epinephrine? chức năng?

A

alpha-adrenergic Gi hoặc Gz

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thụ thể tương ứng TPA2? chức năng?

A

HÌNH THÀNH TỪ ARACHIDONIC ACID -> COX -> TPA2
Gq -> kích hoạt tiểu cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Xét nghiệm sàng lọc ban đầu bệnh giảm chức năng tiểu cầu?

A
  • CTM -> TC bình thường
  • PHẾT MÁU -> khảo sát hình dạng kích thước, kết cụm
  • THỜI GIAN MÁU CHẢY kéo dài
  • THỜI GIAN CO CỤC MÁU kéo dài
  • PFA-100 dùng thay thế thời gian máu chảy
  • APTT VÀ PT bình thường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nguyên nhân giảm số lượng tiểu cầu do tiêu thụ?
- do miễn dịch
- không do miễn dịch

A

-do miễn dịch -> xuất huyết gỉảm tiểu cầu miễn dịch, Lupus ban đỏ, HC Evans, HC kháng PL, giảm TC do thuốc, HIV, sau truyền máu, do kháng thể từ mẹ..
- không do miễn dịch -> nhiễm trùng, HC tán huyết tăng ure máu (HUS), XHGTC huyết khối (TTP)..
- DIC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Triệu chứng xuất huyết do tiểu cầu?

A
  • xuất huyết khô: da, không gồ
    xuất huyết ướt: niêm, tiêu hoá, sinh dục…
    xuất huyết não
19
Q

xét nghiệm sàng lọc ban đầu?

A

CTM (<100) và phết máu ngoại biên (blood smear)

20
Q

phết máu ngoại biên, cho ta ý niêm gì?

A

thấy tb non -> ác tính -> làm tuỷ đồ
HC hình cầu, HC đa sắc -> giảm tiều cầu trong bệnh tán huyết, HC Evans
mảnh vở HC -> DIC, HUS, TTP
BC không điển hình -> nghi nhiễm siêu vi

21
Q

tuỷ đồ chỉ định trong TH nào
về lâm sàng/ phết máu

A

lâm sàng có bệnh hệ thống: sốt, sụt cân, đau nhức xương
- thiếu máu nặng, sụt cân kèm giảm HC và BC không rõ nguyên nhân
- XH tb non trên phết máu

22
Q

giảm tiểu cầu sơ sinh?
2 thể lâm sàng?

A
  • NAIT: Kháng nguyên cha trên tiểu cầu con -> mẹ sx kháng thể -> IgG qua nhau -> làm tiểu cầu thai giảm -> đủ tháng, đủ cân, ngay sau sanh, xuất huyết toàn thể, mẹ có tiền sử sanh con bị xuất huyết
  • chẩn đoán -> TC<50, CTM và phết máu mẹ bth
  • điều trị -> truyền TC 10 20ml/kg + IVIG 1g/kg/ngày trong 1-3 ngày và Metylprednisolone: 1mg/TM mỗi 8 giờ cùng lúc IVIG (ngưng thì ngưng cả 2)
23
- mẹ bị sẵn -> XHGTCMD, Lupus, tự miễn -> IgG tự mẹ sang con - trẻ ổn sau sanh, TC <90, xuất huyết ít nặng hơn NAIT - mẹ có tiền sử XHGTCMD, mẹ dùng thuốc thiazide -> phân biệt với giảm tiểu cầu trong thai kỳ - theo dõi lâm sàng và TC con >150 (5-7 ngày) thì không can thiệp; nếu có xuất huyết lâm sàng hay TC <30 -> Truyền IVIG và metylprednisolone nếu XH nặng
...
24
Các nguyên nhân khác
Giảm TC do tán huyết, bất đồng nhóm máu, do TORCH,...
25
Xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối ?? lâm sàng
thiếu men ADAMTS13 -> không tách được vWF thành nhỏ ->. một khối lớn -> TC kết dính -> huyết khối sốt, xuất huyết, thiếu máu, vàng sa, nôn ói, đau bụng, suy thận thay/truyền huyết tương và phối hợp steroid
26
HUS?
Shiga toxin từ ecoli hay shigella ->pư viêm -> tăng vWF -> huyết khối đau bụng, tiêu máu, sau vài ngày thiếu máu, giảm TC và suy thận
26
DIC??
bệnh sử có nhiễm trùng/chấn thương/bệnh án tính + lâm sàng xuất huyết nặng, tổng trạng kém + cls có giảm TC <100, + PHẾT MÁU có mảnh vở HC (thiếu máu tán huyết nội mạch) + PT và APTT dài + giảm fibrinogen + D-dimer dương
27
ITP??
- Kháng thể kháng tiểu cầu -> tăng phá huỷ tiểu cầu + ức chế mẫu tiểu cầu
28
Bệnh nhân XHGTCMD?
- đột ngột trên cơ địa khoẻ mạnh, chỉ có CTM TC<100 - LÀNH TÍNH, 6-12 tháng tự hết
29
ITP chia giai đoạn
mới mắc/kéo dài/mạn <100 + 3/12
30
ITP sinh lý
31
chỉ định điều trị XHGTCTP mới mắc
XH độ 3 XH độ 2 + mệt mỏi, kém tiếp xúc XH độ 3 + TC <20 TC <30 + chấn thương đầu + cần phẫu thuật TC<10 hemophilia chuẩn bị làm thủ thuật
32
Điều trị?
- corticoid + IVIG + anti-D
33
34
Hemophilia,
di truyền lặn trên NST X, hemophilia A: FVIII B: IX
35
Chức năng FVIII? (Qua các mối liên kết trên)
- gắn với FvW qua C2 -> lưu thông trong máu không bị cắt bởi protein C và S -> tăng t1/2 - gắn thrombin hay Xa tại C2 -> không lk với vFw nữa -> hoạt hoá FVIII thành FVIIIa - FVIIIa cùng Ca và phospholipid gắn với FIXa tại A2 ->chuyển yếu tố X thành Xa -> hoạt hoá X cả trực và gián tiếp -> khuếch đại dòng thác đông máu
35
FVII? có đặc điểm gì? vị trị gắn kết ?
- gan + tb nội mô - Chuỗi nhẹ có C2 -> gắn kết với FvW, Xa và thrombin - chuỗi nặng có A2 -> gắn với IXa kháng thể kháng FVIII gắn tất cả các mối lk trên gây chảy máu phức tạp
36
FIX?
- gan - có 2 vị trí EGF: + EGF đầu hoạt hoá bởi VIIa -> mất thì hemophilia B nặng + EGF sau cần để thành lập X-ase để hoạt hoá X thành Xa -> mất thì giảm sự kích hoạt các yếu tố XI, VIIa, X
37
Hemophilia Leyden?
- đột biến gen promoter - có yếu tố IX tăng sau dậy thì và từ thể nặng sang nhẹ
38
lâm sàng Hemophilia
- dễ chảy máu - thể nặng -> xuất huyết khi vận động - thể nhẹ -> sau chấn thương... - mức độ nặng tương ứng mức độ thiếu yếu tố đông máu - xuất huyết thường ở khớp và cơ
39
Sơ sinh bị hemophilia sau sanh cần chú ý dấu hiệu thể nặng nào ?
- xuất huyết não: thường sau sanh giúp - xuất huyết sau cắt bao quy đầu
40
Các khớp/cơ hay bị ?
khớp cổ chân, gối, khuỷu ít bị hơn là vai, hông, cổ tay ít hơn nữa là khớp bàn tay, bàn chân cơ thắt lưng chậu
41
khi nào xuất huyết bắt đầu
6-12 tuổi -> khi trẻ vận động
42
43
44
44