Ho Flashcards

(35 cards)

1
Q

cung phản xạ ho

A

tác nhân kích thích => màng phổi, niêm mạc hô hấp, cơ hoành, ống tai ngoài => trung khu hô hấp => cơ ngực, thành bụng or thanh môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

phân loại ho (8)

A

ho khan, ho khạc đàm, ho khò khè, ho ong ỏng, ho kèm thở rít, ho về sáng, ho về đêm, ho khi ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ho khan

A

nhiễm siêu vi, bệnh phổi mô kẽ, K phổi, dị ứng, TDMP, TKMP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

ho khạc đàm

A

viêm phổi, lao, viêm phế quản, abcess phổi, dãn phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

ho - khò khè

A

hen, COPD, co thắt PQ, dị ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

ho ong ỏng

A

bệnh thanh phản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ho kèm thở rít

A

tắc KQ-TQ-PQ gốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ho về sáng

A

viêm phế quản mạn, hen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ho về đêm

A

suy tim, viêm xoang, trào ngược dạ dày-TQ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ho khi ăn

A

bệnh về TQ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

khạc đàm

A

dịch tiết PQ mỗi ngày: 75-100 ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

đặc điểm của đàm

A
thời gian xuất hiện
thời điểm trong ngày
tự nhiên hay thứ phát
tính chất: bọt, máu, mủ
lượng
TC đi kèm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nguyên nhân khạc đàm

A
nhày
nhày mủ
vàng
xanh
màu xám
đàm bọt hồng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhày

A

K, lao, hen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nhày mủ

A

viêm phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

HO RA MÁU

A

máu chảy ra từ TQ trở xuống
phân biệt: ho hay ói ra máu
mức độ: nặng, nhẹ
ho ra máu sét đánh

17
Q

vị trí máu khạc ra

A

TMH
đường HH
đường TH trên

18
Q

máu từ vùng TMH

A

tiền căn: viêm mũi xoang máu chảy từ vùng mũi xoang xuống họng, nghẹt mũi, nhức đầu, vùng xoang

19
Q

máu từ đường hô hấp

A

máu chảy từ thanh quản đến PN
đặc điểm: máu đỏ tươi, có đàm, đại thực bào PN, pH kiềm
TC: ho, đau ngực, khó thở, ran phổi

20
Q

máu từ đường tiêu hoá trên

xuất huyết tiêu hoá trên

A

máu chảy từ: niêm mạc đường tiêu hoá (thực quản, dạ dày đến góc treitz)
tiền căn: bệnh lý TQ, dạ dày, tá tràng
đặc điểm: máu màu đen, lẫn với thức ăn, pH acid
TC: nôn. đau thuợng vị, nóng sau x ức…

21
Q

mức độ ho ra máu

A

ít, trung bình, nhiều, ho ra máu sét đánh

lượng máu ho ra không tương ứng với lượng máu mất

22
Q

ho ra máu lượng máu ít

A

lượng máu ho ra < 100ml/24h

không có suy hô hấp, tụt HA

23
Q

ho ra máu lượng trung bình

A

lượng máu ho ra 100ml< <200ml/24h

không có suy HH, tụt HA

24
Q

ho ra máu nhiều

A

lượng máu ho ra >200ml/24h

có thể suy HH, tụt HA

25
HO RA MÁU SÉT ĐÁNH (ĐE DOẠ TÍNH MẠNG)
lượng máu ho ra >600ml/24h | suy HH, tụt HA
26
nguyên nhân ho ra máu
hô hấp: K phổi, VP, dãn PQ, nấm, lao phổi | khác: suy tim, hẹp van 2 lá, RL đông máu, chấn thương lồng ngực
27
ĐAU NGỰC
đặc điểm khởi phát vị trí, hướng lan kiểu đau triệu chứng đi kèm
28
đau ngực trong TDMP
đau bên tràn dịch đau liên tục đau khi hít vào, ho
29
khó thở
cảm giác chủ quan của BN | mô tả: mệt khi vận động, thở ngắn, hụt hơi
30
mức độ khó thở (theo mMRC) | độ 0
chỉ khó thở khi làm việc nặng
31
độ 1
khó thở khi đi vội hay lên dốc thẳng
32
độ 2
đi chậm hơn người cùng tuổi vì khó thở, hoặc đang đi [hari dừng lại để thở
33
độ 3
khó thở sau khi đi khoảng 100m hoặc sau vài phút đi trên đường bằng phẳng
34
độ 4
khó thở khi thay quần áo, ko thể ra khỏi nhà vì khó thở
35
các vị trí lưu ý khi khám
đỉnh phổi (khó phát hiện TC) gan (gõ đục) x bả vai