Hoá Flashcards

(101 cards)

1
Q

Khi phản ứng đốt cháy chất hữu cơ diễn ra,mối quan hệ giữa n1/n2=

A

P1/P2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khi phản ứng đốt cháy alkane(CnH2n+2) hệ số cân bằng của khí oxi là

A

1,5n + 0,5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khi phản ứng đốt cháy alkane (CnH2n+2) hệ số cân bằng của CO2- H2O là

A

n - (n+1)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Độ cứng của nước là hàm lượng _______ trong 1 lít nước

A

Ca 2+ - Mg 2+ đổi về CaCO3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Các các làm mềm nước cứng bao gồm :
+______
+Dùng K3PO4
+Dùng nhựa trao đổi Cation

A

Dùng Na2CO3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các cách làm mềm nước cứng bao gồm:
+ Dùng Na2CO3
+_______
+Dùng nhựa trao đổi cation

A

Dùng K3PO4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Các cách làm mềm nước cứng bao gồm:
Dùng Na2CO3
Dùng K3PO4
_____

A

Dùng nhựa trao đổi cation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Để làm mềm nước cứng,khi phương pháp dùng nhựa cation không có tác dụng là vì sao?

A

Vì hàm lượng ion Mg2+ đi vào các hạt nhựa đã bão hoà => dùng dung dịch NaCl nồng độ cao để khắc phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

____+ CO ——> Cu + CO2

A

CuO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

CuO + _____——> Cu + CO2

A

CO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

CuO + CO ——> ____+ CO2

A

Cu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

CuO + CO ——> Cu + ____

A

CO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

(CH3CO)2O : _______

A

anhydride acetic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

______:anhydride acetic

A

(CH3CO)2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Số mol__________:
(k-1)=nCO2 + nH2O

A

Phản ứng đốt cháy ester

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Số mol Phản ứng đốt cháy ester:
_____=nCO2 + nH2O

A

k-1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Phản ứng đốt cháy ester
(k-1)=n_____+ nH2O

A

CO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Phản ứng đốt cháy ester
(k-1)=nCO2 + n_____

A

H2O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Khi điều chế _____,ta dùng phương trình
+HCl + MnO2
+NaCl + MnO2 + H2SO4

A

Khí chlorine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Khi điều chế khí Chlorine,ta dùng phương trình
+______
+NaCl + MnO2 + H2SO4

A

HCl + MnO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Khi điều chế khí Chlorine,ta dùng phương trình
+HCl + MnO2
+_____

A

NaCl + MnO2 + H2SO4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

BaCO3 kết tủa màu gì

A

Trắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đặc tính của kết tủa Al(OH)3 là
+ ______
+ dễ tan trong nước

A

màu trắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Đặc tính của kết tủa Al(OH)3:
+màu trắng
+_______

A

Dễ tan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Aniline _____ tác dụng với NaOH
Không
26
Amino acid ____ tác dụng với NaOH
27
Tinh bột và cellulose _____ là đồng phần cấu tạo của nhau
Không phải
28
Nhiệt độ sôi của alcohol ___ của ester
Cao hơn
29
Dầu cá có chứa nhiều acid béo gì?
Omega 3
30
Dầu thực vật chứa nhiều acid béo gì?
Omega 6
31
______có thể giảm huyết áp
Omega 3 và Omega 6
32
Omega 3 và omega 6 ____giảm huyết áp
Có thể
33
Omega 3 và omega 6 có thể giảm ____
Huyết áp
34
Không nên dùng ____với nước cứng ( nước có ion Mg 2+ , Ca 2+) vì sẽ tạo kết tủa
Xà phòng
35
Không nên dùng xà phòng với ____( nước có ion Mg 2+ , Ca 2+) vì sẽ tạo kết tủa
Nước cứng
36
Không nên dùng xà phòng với nước cứng ( nước có ion Mg 2+ , Ca 2+) vì sẽ ____
Tạo kết tủa
37
______( C6H5NH3Cl) làm quỳ tím đổi màu hồng
Phenylammonium chloride
38
Phenylammonium chloride ( _____) làm quỳ tím đổi màu hồng
C6H5NH3Cl
39
Phenylammonium chloride ( C6H5NH3Cl) làm quỳ tím đổi màu ____
Hồng
40
____(amine có nhóm NH2 gắn vào vị trí C thứ 4 của phenol) là thành phần quan trọng để điều chế paracetamol
P-aminophenol
41
P-aminophenol (____có nhóm NH2 gắn vào vị trí C thứ 4 của phenol) là thành phần quan trọng để điều chế paracetamol
Amine
42
P-aminophenol (amine có nhóm NH2 gắn vào vị trí C thứ 4 của phenol) là thành phần quan trọng để điều chế ____
Paracetamol
43
Hợp chất là ___ của acid yếu và base yếu thì có thể tác dụng với NaOH và HCl
Muối
44
Hợp chất là muối của ____và base yếu thì có thể tác dụng với NaOH và HCl
Acid yếu
45
Hợp chất là muối của acid yếu và _____thì có thể tác dụng với NaOH và HCl
Base yếu
46
Hợp chất là muối của acid yếu và base yếu thì có thể tác dụng với___và HCl
NaOH
47
Hợp chất là muối của acid yếu và base yếu thì có thể tác dụng với NaOH và ____
HCl
48
Chất béo ____ trong nước
Không tan
49
Khi thực hiện thí nghiệm cho khí nitrogen vào nước, để khí nitrogen _____trong nước: +lắc mạnh ống nghiệm +tăng lượng khí nitrogen vào ống nghiệm
tan nhiều hơn
50
Khi thực hiện thí nghiệm cho khí nitrogen vào nước, để khí nitrogen tan nhiều hơn trong nước: +lắc mạnh ống nghiệm +_____
Tăng lượng khí nitrogen vào ống nghiệm
51
Thành phần chính của ___là muối của glu
Bột ngọt
52
Thành phần chính của bột ngọt là _____
Muối của glu
53
____tồn tại chính ở dạng ion lưỡng cực
Amino acid
54
Ạmino acid tồn tại chính ở dạng____
Ion lưỡng cực
55
Nhiệt độ sôi ___> alcohol > aldehyde > este > ketone > hidrocarbon
Acid
56
Nhiệt độ sôi Acid > ____ > aldehyde > este > ketone > hidrocarbon
Alcohol
57
Nhiệt độ sôi Acid > alcohol >___ > este > ketone > hidrocarbon
Aldehyde
58
Nhiệt độ sôi Acid > alcohol > aldehyde > __ > ketone > hidrocarbon
Este
59
Nhiệt độ sôi Acid > alcohol > aldehyde > este > _____ > hidrocarbon
Ketone
60
2,4,6-tribromophenol +____ +Không tan trong nước
Màu trắng
61
2,4,6-tribromophenol +Màu trắng +______
Không tan trong nước
62
Muối của ester ____trong nước
Tan
63
Alcohol ____ trong nước
Tan
64
____ dùng để phân tách lớp sản phẩm trong phản ứng xà phòng hoá chất béo
NaCl
65
NaCl dùng để ______trong phản ứng xà phòng hoá chất béo
Phân tách lớp sản phẩm
66
NaCl dùng để phân tách lớp sản phẩm trong phản ứng _______
Xà phòng hoá chất béo
67
Aniline _____ trong nước
Không tan
68
Phenylammonium chloride (C6H5NH3Cl) màu_____
Trắng
69
C6H5NH3Cl + ____ -> C6H5NH2 + H2O + NaCl
NaOH
70
C6H5NH3Cl + NaOH -> _____ + H2O + NaCl
C6H5NH2
71
Phản ứng xà phòng hoá ( NaOH) khi chưa cho ____ tạo thành chất lỏng đồng nhất
NaCl
72
Phản ứng xà phòng hoá ( NaOH) khi chưa cho NaCl tạo thành _____
Chất lỏng đồng nhất
73
_____ +CuO -> CH3CHO + Cu + H2O
C2H5OH
74
C2H5OH +___ -> CH3CHO + Cu + H2O
CuO
75
C2H5OH +CuO -> _____ + Cu + H2O
CH3CHO
76
Khi điều chế ______ (C2H5OH + CuO) nên đun nóng ống CuO để đẩy không khí ra ngoài
Acetaldehyde
77
Khi điều chế acetaldehyde (C2H5OH + CuO) nên _____để đẩy không khí ra ngoài
Đun nóng ống CuO
78
Khi điều chế acetaldehyde (C2H5OH + CuO) nên đun nóng ống CuO để _____
Đẩy không khí ra ngoài
79
____ + H2SO4 -> C2H4 + H2O + H2SO4 + SO2
C2H5OH
80
C2H5OH + ___ -> C2H4 + H2O + H2SO4 + SO2
H2SO4
81
C2H5OH + H2SO4 -> ___+ H2O + H2SO4 + SO2
C2H4
82
Alkene có thể làm_____ KMnO4
Mất màu
83
CuSO4 ( ___) + nH2O -> CuSO4.nH2O (xanh)
Trắng
84
CuSO4 ( trắng) + nH2O -> CuSO4.nH2O (____)
Xanh
85
______dùng làm bột ngọt
Monosodium glutamate
86
Monosodium glutamate dùng làm___
Bột ngọt
87
Amino acid ___ tác dụng base oxide
Không
88
NH2CH2COONa làm quỳ tím____
Hoá xanh
89
Phương pháp tách kim loại <=>
Khử các ion kim loại thành nguyên tử kim loại
90
Kể tên các phương pháp tách KL: +______ +Thuỷ luyện +điện phân nc +điện phân dd
Nhiệt luyện
91
Liên kết trong mạng liên kết KL<=>
Liên kết KL
92
Liên kết KL <=>
Lực hút tĩnh điện giữa các ion KL
93
Magnesium có cấu tạo tinh thể dạng <=>
Lục phương
94
Sodium có cấu trúc mạng tinh thể dạng <=>
Lập phương tâm khối
95
Nguyên tử kim loại có bán kính _____ nguyên tử phi kim
Lớn hơn
96
Tính chất vật lí chung của KL: +______ +dẫn điện +dẫn nhiệt +ánh kim
Dẻo
97
Tính chất vật lí chung của KL: +dẻo +______ +dẫn nhiệt +ánh kim
Dẫn điện
98
Tính chất vật lí chung của KL: +dẻo +dẫn điện +_______ +ánh kim
Dẫn nhiệt
99
Tính chất vật lí chung của KL: +dẻo +dẫn điện +dẫn nhiệt +______
Ánh kim
100
Xăng thường + ____ -> Xăng E5
C2H5OH
101
Be ____ phản ứng với nước
Không