HP 1 Flashcards
(114 cards)
Đối tượng nghiên cứu môn học gdqp,an:
A. Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng, công tác quốc phòng; quân sự và kĩ năng quân sự cần thiết
B. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế , quốc phòng của đảng, nhà nước trong sự nghiệp đổi mới
C. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế , quốc phòng, an ninh và đối ngoại của Đ, nhà nước
A.
Theo quan điểm của cn Mác Lê về bản chất của chiến tranh
A. Là mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực
B. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu của một giai cấp
C. Là tiếp tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực
D. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp
C.
Theo tư tưởng HCM nhất thiết phải sử dụng bạo lực Cách mạng
A. Để lật đổ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. để xây dựng chế độ mới
C. để giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền
D. Để lật đổ chế độ cũ
C.
Theo tư tưởng HCM, quân đội nhân dân Việt Nam
A. mang bản chất của giai cấp nông dân
B. mang bản chất của giai cấp công - nông
C. mang bản chất của giai cấp công nhân
D. mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam
C.
Quan điểm đầu tiên của chủ nghĩa Mác Lê về bảo vệ tổ quốc xhcn
A. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ thường xuyên, liên tục
B. bảo vệ tổ quốc xhcn là một tất yếu khách quan
C. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ cấp thiết trước mắt
D. bảo vệ tổ quốc xhcn là nhiệm vụ trọng yếu của toàn dân
B.
Đặc trưng đầu tiên của nền quốc phòng toàn dân, annd
A. mang tính chất tự vệ tự do giai cấp công nhân tiến hành
B. chỉ có mục đích tự vệ chính đáng
C. Vững mạnh toàn diện để tự vệ chính đáng
D. được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp
B.
Tiềm lực quốc phòng - an là
A. khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an
B. khả năng về nhân lực, vật ực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng-an
C. khả năng về tài chính có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng-an
B.
Thế trận quốc phòng toàn dân - annd là
A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng,tiềm lực mọi mặt của đất nước trên toàn bộ lãnh thổ
B. sự bố trí con người và vũ khí vũ trang bị phù hợp trên toàn bộ lãnh thổ
C. sự bố trí thế trận sẵn sàng tác chiến trên một địa bàn chiến lược
D. sự bố trí các đơn vị của lực lượng vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ
A.
Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược nước ta
A. đánh nhanh thắng nhanh
B. lực lượng tham gia với quân số đông vũ khí trang bị hiện đại
C. sử dụng biện pháp chính trị, ngoại giao để lừa bịp dư luận
D. Tất cả đúng
D.
đặc điểm về cuờng độ của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
A. diễn ra khẩn trương, quyết liệt phúc tạp ngay từ đầu và suốt quá trình chiến tranh
B. diễn ra khẩn trương, quy mô lớn giai đoạn đầu của chiến tranh
C. diễn ra trong bối cảnh quốc tré có nhiều thuận lợi cho chúng ta
D. diễn ra với nhịp độ cao , cường độ lớn giai đoạn giữa của cuộc chiến tranh
A.
lực lượng chiến tranh nhân dân là
A. các quân khu, quân đoàn chủ lực
B. toàn dân lấy lực lượng vũ trang gồm 3 thứ quân làm nòng cốt
C. lực lượng lục quân, hải quân, phòng không không quân
D. lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
B.
lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm
A. quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ
B. quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ
C. quân đội thường trực dự bị động viên, dân quân tự vệ
D. quân đội chủ lực, cảnh sát nhân dân, dân quân tự vệ
A.
phương hướng xây dựng dân quân tự vệ
A. vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
B. vững mạnh, rộng khắp lấy chất lượng chính trị là chính
C. toàn diện, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
D. rộng khắp nhưng có trọng tâm, trọng điểm
A.
một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là
A. từng bước giải quyết tổ chức, biên chế cho lực lượng vũ trang nhân dân
B. từng bước giải quyết về vũ khí, trang bị kĩ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân
C. từng bước đổi mới, bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân
B.
cơ sở lí luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng-an
A. quốc phòng, an tạo ra cơ sở vật chất để xây dựng kinh tế
B. quốc phòng, an tạo ra những biến động kích thích kinh tế phát triển
C. quốc phòng an và kinh tế có quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau
D. quốc phòng, an lệ thuộc hoàn toàn vào kinh tế
C.
một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an đối với các vùng kinh tế trọng điểm
A. kết hợp chặt chẽ trong xây dựng kết cấu hạ tầng
B. phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ của quốc gia
C. phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố
A.
giải pháp để phát triển kinh tế -xã hội với tăng cuờng củng cố quốc phòng-an là phải tăng cường
A. sự lãnh đạo của nhà nước, quản lí của đảng trong thực hiện nhiệm vụ
B. sự giám sát của quần chúng nhân dân à điều hành của cơ quan chuyên môn
C. sự lãnh đạo của đảng, hiệu lực quản lí nhà nước của chính quyền các cấp
C.
thời kì bắc thuộc hơn 1000 năm được tính từ A. năm 179 trước CN đến năm 983 B. năm 184 trước CN đến năm 938 C. năm 197 trước CN đến năm 893 D. năm 179 trước CN đến năm 938
D.
một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là
A. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh
B. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh
C. lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh
D. lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh
C.
trong chiến dịch ĐBP chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là
A. đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh
B. đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài
C. đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc
D. đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc
D.
quá trình nghiên cứu môn gdqp, an phải nắm vững và vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học
A. hệ thống, lịch sử, logic, thực tiễn
B. khách quan, lịch sử, toàn diện
C. hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic
A.
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lê về nguồn gốc chiến tranh
A. chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện con người
B. chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước
C. chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người
C. chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo
B.
nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân dội kiểu mới của Lê nin
A. sự lãnh đạo của đảng cs đối với quân đội
B. giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội
C. tính kỉ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội
A.
theo tư tưởng HCM mục tiêu bảo vệ tổ quốc Việt Nam xhcn là
A. sự nghiệp đổi mới
B. sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. bản sắc văn hoá dân tộc
D. độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
D.