HSK 4 Flashcards
(154 cards)
1
Q
法律
A
/Fǎlǜ/ Pháp luật
我哥哥学的是法律。
2
Q
俩
A
/liǎ/ Hai
你们俩是怎么认识的?
3
Q
印象
A
/yìnxiàng/ Ấn tượng
我对他印象很深
4
Q
深
A
/shēn/ Sâu sắc
我对他印象很深
5
Q
熟悉
A
/shúxī/ Hiểu rõ
我对这个地方很熟悉。
6
Q
不仅
A
/bùjǐn/ Không những, chẳng những
7
Q
性格
A
/xìnggé/ Tính cách
我的性格跟爸爸的一样。
8
Q
开玩笑
A
/kāiwánxiào/ Nói đùa, đùa
9
Q
从来
A
/cónglái/ Từ trước đến giờ
我从来没这么快乐过。
10
Q
最好
A
/zuì hǎo/ Tốt nhất
你最好要努力学习。
11
Q
共同
A
/gòngtóng/ Chung, cùng
跑步是我们共同的爱好。
12
Q
适合
A
/shìhé/ Phù hợp
看来你找到适合你的人了。
13
Q
幸福
A
/xìngfú/ Hạnh phúc
祝 (Zhù) 你们幸福。
14
Q
生活
A
Cuộc sống, sống
我们在河内 (hénèi) 生活。
我们的生活一直很幸福的。
15
Q
刚
A
/gāng/ Vừa, vừa mới
16
Q
浪漫
A
/làngmàn/ Lãng mạn
他想有一个浪漫结婚的生活。
17
Q
够
A
gòu / Đủ
你说够了。
18
Q
缺点
A
/quēdiǎn/ Khuyết điểm, thiếu sót
谁都有自己的缺点。
19
Q
接受
A
/Jiēshòu/ Chấp nhận
20
Q
加班
A
/ jiābān/ tăng ca
21
Q
星星
A
/ xīng xīng/ ngôi sao
22
Q
亮
A
/ liàng / Chiếu sáng, toả sáng
23
Q
爱情
A
/ àiqíng/ tình yêu
24
Q
羡慕
A
/ xiànmù / ngưỡng mộ
25
感动
/ gǎndòng/ cảm động
26
即使
/ jíshǐ/ cho dù
27
吸引
/ xīyǐn / thu hút
28
自然
/ zìrán / tự nhiên
29
幽默
/ yōumò / hài hước
30
原因
/ yuányīn / nguyên nhân
31
脾气
/ píqì / tính khí
32
相互
/ hùxiāng / lẫn nhau, qua lại
互相学习
33
适应
/Shìyìng/ Thich nghi
你适应新公工作了吗?
34
交
/Jiāo/ Kết giao
交朋友
35
平时
Píngshí/ Lúc thường, ngày thường
36
逛
/Guàng/ Đi dạo
逛街 (guàng jiē): dạo phố
37
短信
/Duǎnxìn/ Tin nhắn
38
正好
/Zhènghǎo/ Đúng lúc, được dịp, gặp dịp
39
聚会
/Jùhuì/ Cuộc họp mặt, gặp gỡ
40
联系
/Liánxì/ Liên hệ
41
差不多
/Chàbuduō/ Gần như, hầu như
42
专门
/Zhuānmén/ Đặc biệt, riêng biệt
43
毕业
Bìyè/ Tốt nghiệp
44
麻烦
/Máfan/ Làm phiền
45
好像
/Hǎoxiàng/ Giống như, dường như
46
重新
/Chóngxīn/ Lần nữa, một lần nữa
47
尽管
/Jǐnguǎn/ Cho dù, mặc dù
48
友谊
/Yǒuyì/ Tình bạn
49
丰富
/Fēngfù/ Làm phong phú
50
无聊
/Wúliáo/ Vô vị, nhàm chán
51
周围
/Zhōuwéi/ xung quanh
52
交流
/Jiāoliú/ Giao lưu, trao đổi
53
讨厌
/Tǎoyàn/ Ghét, không thích
54
却
Què/ Lại, nhưng mà
55
理解
/Lǐjiě/ Hiểu
56
镜子
/Jìngzi/ Cái gương
57
而
/Ér/ Trong khi đó, mà
58
当
Dāng/ Khi
59
困难
/Kùnnán/ Khó khăn
60
及时
/Jíshí/ Đúng lúc, kịp thời
61
陪
/Péi/ Đi cùng, ở bên cạnh
62
挺
/Tǐng/ Rất
我们问的问题都挺容易的。
63
紧张 /jǐnzhāng/
Hồi hộp, căng thẳng
今天去面试,我有点儿紧张。
64
信心 /xìnxīn/
Lòng tin, sự tự tin
面试的时候,一定要对自己有信心,要相信自己的能力
65
能力 /nénglì/
Năng lực, khả năng
66
招聘/zhāopìn/
Tuyển dụng
67
提供 /tígōng/
Cung cấp
我听说这次招聘会提供的工作机会很多,我们一起去看看吧
68
负责 /fùzé/
Phụ trách, chịu trách nhiệm
这次招聘是谁负责的?
69
本来 /běnlái/
Lúc đầu, trước đây
本来应该你去。
70
应聘 /yìngpìn/
Xin việc
这次来应聘的一共有20人。
71
材料/cáiliào/
Tài liệu
72
符合 /fúhé/
Phù hợp
73
通知 /tōngzhī/
Báo tin, thông báo
74
律师 /lǜshī/
Luật sư
75
专业 /zhuānyè/
Chuyên ngành
76
另外 /lìngwài/
Ngoài ra
我学的就是法律专业,而且同事们都很喜欢我。另外,收入也不错。
77
收入 /shōurù/
Thu nhập
78
咱们 /zánmen/
Chúng ta
79
安排 /ānpái/
Sắp xếp
80
首先 /shǒuxiān/
Trước hết, trước tiên
81
正式 /zhèngshì/
Chính thức, trang trọng
82
其次/ qícì
thứ hai, sau đó
83
留 /liú/
Để lại
84
诚实 /chéngshí/
Thành thật
85
改变 /gǎibiàn/
Thay đổi
86
感觉 /gǎnjué/
Cảm giác, cảm nghĩ
87
判断 /pànduàn/
Nhận xét, đánh giá
88
顾客 /gùkè/
Khách hàng
89
准时 /zhǔnshí/
Đúng giờ
90
不管 /bùguǎn/
Bất kể, bất luận
lily不管做什么事都很认真。
91
与/yǔ/
Với, và
92
约会 /yuēhuì/
Hẹn gặp, hẹn hò
93
提 /Tí/
Nhắc đến
94
以为 /yǐwéi/
Cho rằng, tưởng là
他汉语说得那么好,我还以为他是中国人。
95
份 /fèn/
Lượng, tờ, bản
96
完全 /wánquán/
Hoàn toàn
97
赚 /zhuàn/
Kiếm (tiền)
98
调查 /diàochá/
Điều tra, khảo sát
99
原来 /yuánlái/
Ban đầu
坐火车从北京到上海,原来最快差不多需要12个小时,现在有了高铁,5个小时就能到。
100
计划 /jìhuà/
Kế hoạch
101
提前 /tíqián/
(làm gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn)
102
保证 /bǎozhèng/
Cam đoan, bảo đảm
103
提醒 /tíxǐng/
Nhắc nhở
104
乱 /luàn/
Lộn xộn, lúng túng
105
生意 /shēngyi/
Việc kinh doanh, buôn bán
106
谈 /tán/
Nói chuyện, thảo luận
107
并 /bìng/
(dùng trước từ phủ định để nhấn mạnh)
我原来以为做生意很简单,后来才发现其实并不容易。
108
积累 /jīlěi/
Tích lũy
109
经验 /jīngyàn/
Kinh nghiệm
110
一切 /yīqiè/
Tất cả
111
按照 /ànzhào/
Theo
112
成功 /chénggōng/
Thành công
113
顺利 /shùnlì/
Thuận lợi, suôn sẻ
114
感谢 /gǎnxiè/
Cảm ơn
115
消息 /xiāoxī/
Tin tức
116
按时 /ànshí/
Đúng hạn
117
奖金 /jiǎngjīn/
Tiền thưởng
118
工资 /gōngzī/
Lương
119
方法 /fāngfǎ/
Phương pháp, cách thức
120
知识 /zhīshi/
Kiến thức
121
不得不 /bùdé bù/
Phải, không thể không
没想到那天突然下起了大雨,所以他不得不又在这里住了一晚上。
122
甚至 /shènzhì/
Thậm chí
这个房子离您公司也不愿,您可以坐公共汽车甚至可以骑自行车上班。
123
责任 /zérèn/
Trách nhiệm
124
家具 /Jiājù/
Đồ dùng trong nhà
125
沙发 /shāfā/
ghế Sofa
126
打折 /dǎzhé/
Giảm giá
127
价格 /jiàgé/
Giá cả
128
质量 /zhìliàng/
Chất lượng
129
肯定 /kěndìng/
Chắc chắn, nhất định
您放心,价格肯定不“打折”。
130
流行 /liúxíng/
Được nhiều người ưa chuộng
131
顺便 /shùnbiàn/
Nhân tiện
132
台 /tái/
Cái, chiếc
133
光 /guāng/
Chỉ
134
实在 /shízài/
Kỳ thực, quả thực
135
制冷 /zhìlěng/
Làm lạnh, ướp lạnh
136
效果 /xiàoguǒ/
Hiệu quả
137
现金 /xiànjīn/
Tiền mặt
138
邀请 /yāoqǐng/
Mời
139
葡萄 /pútao/
Quả nho
140
艺术 /yìshù/
Nghệ thuật, có tính nghệ thuật
141
广告 /guǎnggào/
Quảng cáo
142
味道 /wèidào/
Mùi vị
143
优点 /yōudiǎn/
Ưu điểm
144
实际 /shíjì/
Thực tế
145
考虑 /kǎolǜ/
Suy xét, cân nhắc
146
标准 /biāozhǔn/
Tiêu chuẩn, chuẩn mực
147
样子 /yàngzi/
Kiểu dáng
148
年龄 /niánlíng/
Tuổi
149
浪费 /làngfèi/
Lãng phí, hoang phí
150
购物 /gòuwù/
Mua sắm, mua hàng
151
尤其 /yóuqí/
Đặc biệt là, nhất là
152
受到 /shòudào/
Nhận được
153
任何 /rènhé/
Bất cứ, bất kỳ
154
寄 /jì/
Gửi