HSLS - CUỐI KÌ TỔNG ÔN 2 Flashcards

1
Q

Theo ADA 2021, HbA1c bao nhiêu được xem là có bệnh đái tháo đường?
A. ≤ 1,5%
B. ≥ 7,0 mmol/L
C. ≥ 6,5%
D. 11%

A

C. ≥ 6,5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Kết quả xét nghiệm máu: ↓↓ glucose, ↑↑ insulin, ↑↑ C-peptid là biểu hiện của bệnh nào?
A. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin
B. Tiêm quá liều insulin
C. Đái tháo đường típ 2
D. Hạ glucose máu cấp

A

A. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Không thể theo dõi biến chứng thận của bệnh đái tháo đường bằng các xét nghiệm nào?
A. Protein nước tiểu
B. Glucose nước tiểu
C. Creatinin máu.
D. Microalbumin nước tiểu

A

B. Glucose nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Có thể theo dõi bệnh đái tháo đường bằng %HbA1C trên bệnh nhân đái tháo đường nào?
A. Suy thận mạn
B. Có bệnh Hb
C. Tăng cholesterol máu
D. Thiếu máu cấp hoặc mạn tính

A

C. Tăng cholesterol máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hiện tượng tăng nồng độ ceton máu ở bệnh nhân đái tháo đường là do nguyên nhân nào?
A. Tăng tổng hợp thể ceton từ glucose
B. Nồng độ insulin giảm kích thích các mô tổng hợp thể ceton
C. Tăng phân giải mỡ tạo thể ceton
D. Lượng glycogen tăng lên kích thích gan tạo thể ceton

A

C. Tăng phân giải mỡ tạo thể ceton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Kết quả xét nghiệm thu được sẽ nằm dao động về cả hai phía so với giá trị thực.
A. Sai số ngẫu nhiên (Random error)
B. Sai số thô bạo (Gross error)
C. Sai số hệ thống (Systematic error)
D. Sai số toàn bộ (Total error)

A

A. Sai số ngẫu nhiên (Random error)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Quản lý chất lượng (QM)
A. Là các biện pháp nhằm phát hiện sai số, nguyên nhân gây sai số để đề ra biện pháp khắc phục sai số.
B. Là toàn bộ các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành trong hệ thống QM giúp hạn chế tối đa các sai sót có thể xảy ra trong quá trình XN.
C. Là các hoạt động phối hợp để định hướng một tổ chức đạt các yêu cầu chất lượng.
D. Tất cả đều sai.

A

C. Là các hoạt động phối hợp để định hướng một tổ chức đạt các yêu cầu chất lượng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đảm bảo chất lượng (QA)
A. Là các biện pháp nhằm phát hiện sai số, nguyên nhân gây sai số để đề ra biện pháp khắc phục sai số.
B. Là toàn bộ các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành trong hệ thống QM giúp hạn chế tối đa các sai sót có thể xảy ra trong quá trình XN.
C. Là các hoạt động phối hợp để định hướng một tổ chức đạt các yêu cầu chất lượng.
D. Tất cả đều sai.

A

B. Là toàn bộ các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành trong hệ thống QM giúp hạn chế tối đa các sai sót có thể xảy ra trong quá trình XN.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Kiểm tra chất lượng (QC)
A. Là các biện pháp nhằm phát hiện sai số, nguyên nhân gây sai số để đề ra biện pháp khắc phục sai số.
B. Là toàn bộ các hoạt động có kế hoạch và hệ thống được tiến hành trong hệ thống QM giúp hạn chế tối đa các sai sót có thể xảy ra trong quá trình XN.
C. Là các hoạt động phối hợp để định hướng một tổ chức đạt các yêu cầu chất lượng.
D. Tất cả đều sai.

A

A. Là các biện pháp nhằm phát hiện sai số, nguyên nhân gây sai số để đề ra biện pháp khắc phục sai số.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Mục đích của nội kiểm tra KHÔNG bao gồm điều gì?
A. Do PXN tự đề ra kế hoạch và thực hiện.
B. Phát hiện sai số, tìm nguyên nhân sai số và đề ra biện pháp khắc phục.
C. Đánh giá mức độ tin cậy của XN thông qua thiết bị, thuốc thử XN, tay nghề KTV và phương pháp phân tích.
D. Hình thức: gửi các mẫu mù để đánh giá PXN.

A

D. Hình thức: gửi các mẫu mù để đánh giá PXN.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mục đích của ngoại kiểm tra KHÔNG bao gồm điều gì?
A. Do một cơ sở độc lập tiến hành đánh giá
B. Phát hiện sai số, tìm nguyên nhân sai số và đề ra biện pháp khắc phục.
C. Tìm nguyên nhân sai số và đề ra biện pháp khắc phục cho PXN chưa đạt.
D. Làm cơ sở khoa học cho việc đạt chất lượng quy định và chuẩn hóa các PXN

A

B. Phát hiện sai số, tìm nguyên nhân sai số và đề ra biện pháp khắc phục.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Lượng LDL-c trong máu được ước tính bằng công thức Friedewald có đặc điểm nào?
A. Tất cả đều sai
B. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu
C. Độc lập với nồng độ HDL-c trong máu
D. Cần có thông số VLDL-c

A

B. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Kết quả xét nghiệm lipid máu của một người như sau: cholesterol toàn phần 6,88 mmol/L (3,8-5,2); HDL-c 0,96 mmol/L (0,9-1,5); LDL-c 1,69 mmol/L (tuỳ theo yếu tố nguy cơ); triglycerid 9,31 mmol/L (0,5-1,7). Kết quả trên có hợp lý không? Vì sao?
A. Không hợp lý, vì bất tương xứng giữa nồng độ LDL-c và cholesterol toàn phần
B. Hợp lý, vì người này có thể tăng VLDL-c
C. Không hợp lý, vì cholesterol toàn phần tăng cao mà cả HDL-c và LDL-c đều thấp
D. Hợp lý, vì nồng độ triglyceride cao có thể gây sai lệch trong kỹ thuật định lượng cholesterol

A

D. Hợp lý, vì nồng độ triglyceride cao có thể gây sai lệch trong kỹ thuật định lượng cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Kết quả xét nghiệm bilan lipid của một bệnh nhân: Cholesterol toàn phần 6,85 mmol/L, Triglycerid 3,42 mmol/L, HDL-c 1,96 mmol/L. Phòng xét nghiệm không định lượng trực tiếp LDL-c. Hỏi kết quả LDL-c của người bệnh này là bao nhiêu?
A. 2,52 mmol/L
B. 3,67 mmol/L
C. 4,18 mmol/L
D. 4,40 mmol/L

A

B. 3,67 mmol/L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Một bệnh nhân nam 45 tuổi, BMI 25, có tiền sử tăng cholesterol (~ 300mg / dL), với mức triglycerid bình thường (~ 125 mg / dL), và mức HDL (48 mg / dL) . Điều trị bằng statin đã làm giảm cholesterol huyết thanh của anh ấy xuống còn 180 mg / dL. Cha của bệnh nhân có tiền sử tương tự và chết vì đau tim ở tuổi 48. Một đột biến tiềm ẩn ở bệnh nhân này sẽ nằm trong loại protein nào sau đây?
A. LCAT
B. CETP
C. Apo B100
D. Thụ thể LDL

A

C. Apo B100

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nhiều phòng thí nghiệm lâm sàng báo cáo giá trị lipid bằng cách sử dụng giá trị được tính toán cho LDL. Phép tính này ước tính hàm lượng cholesterol trong các hạt nào sau đây ở điều kiện đói?
A. HDL
B. LDL
C. IDL
D. VLDL

A

B. LDL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tác dụng nào sau đây không phải của TNF-α:
A. Tăng đề kháng insulin
B. Tăng ly giải triglycerid vào máu
C. Tăng hấp thu FFA vào tế bào có nhân
D. Giảm tiết adiponectin

A

C. Tăng hấp thu FFA vào tế bào có nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Rối loạn lipid máu trong Hội chứng chuyển hóa đặc trưng bởi sự:
A. Tăng nồng độ TG và giảm nồng độ HDL-c
B. Giảm nồng độ LDL-c và tăng nồng độ HDL-c
C. Tăng mạnh nồng độ HDL-c
D. Tăng nồng độ HDL và giảm nồng độ HDL-c

A

A. Tăng nồng độ TG và giảm nồng độ HDL-c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu sai khi nói về hội chứng chuyển hóa là:
A. Hai cơ chế quan trọng nhất tạo nên HCCH là: rối loạn chức năng mô mỡ và tình trạng đề kháng insulin
B. Là một rối loạn đa cơ quan
C. Biểu hiện lâm sàng là: tăng TG máu, tăng HDL-c máu, béo bụng,…
D. Điều trị HCCH bao gồm phương thức dùng thuốc và không dùng thuốc

A

C. Biểu hiện lâm sàng là: tăng TG máu, tăng HDL-c máu, béo bụng,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Một bệnh nhân nam, 37 tuổi đến khám vì bị khó thở, không có tiền sử bệnh Đái tháo đường và Huyết áp, anh này có lối sống ít vận động và hay hút thuốc lá. Sau khi khám sức khỏe thu được các chỉ số sau: BMI = 33 kg/m2, HDL-c máu = 30 mg/dL, glucose máu lúc đói = 120 mg/dL, huyết áp đo được là 133/85 mmHg, nặng 80kg. Khả năng cao người này bị:
A. ĐTĐ thể LADA
B. Hội chứng chuyển hóa
C. Người này hoàn toàn bình thường
D. Hội chứng vành cấp

A

B. Hội chứng chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Ở người bị HCCH, việc tăng adipokin nào làm tăng hình thành huyết khối:
A. Leptin
B. PAI-1
C. Adiponectin
D. Tất cả đều đúng

A

B. PAI-1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Một trong những tác dụng của IL-6 là kiểm soát khẩu vị và năng lượng thu vào, chức năng này giống với chức năng của adipokin nào sau đây:
A. Leptin
B. ARF
C. FFA
D. PAI-1

A

A. Leptin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Tiêu chuẩn nào không được dùng để xác định HCCH:
A. Người đang dùng thuốc hạ huyết áp
B. Chu vi vòng eo >= 102 cm ở nam
C. TG máu <100 mg/dL
D. Huyết áp >=130/85 mmHg

A

C. TG máu <100 mg/dL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Huyết thanh thu được từ một mẫu máu (trước ăn) của bệnh nhân nam 52 tuổi bị viêm tụy, sau ly tâm thấy rất đục. Mẫu để qua đêm trong tủ lạnh (2 - 8°C) vẫn thấy đục không đổi. Hãy nhận định khả năng mẫu đã tăng loại lipoprotein nào?
A. Lipoprotein tỉ trọng cao (HDL)
B. Lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL)
C. Chylomicron
D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp (VLDL)

A

D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp (VLDL)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Bệnh nhân nam 65 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả HbA1c 7,0% (khoảng tham chiếu 4,1-6,4%) và đường huyết ngẫu nhiên 210 mg/dL. Hành động nào được thực hiện tiếp theo?
A. Chẩn đoán đái tháo đường týp 2.
B. Thực hiện lại đường huyết bất kỳ vào ngày mai
C. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose.
D. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai

A

A. Chẩn đoán đái tháo đường týp 2.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Lượng LDL-c trong máu được ước tính bằng công thức Friedewald có đặc điểm nào?
A. Không phụ thuộc vào tình trạng nhịn đói của người được xét nghiệm
B. Tất cả đều sai
C. Độc lập với nồng độ HDL-c trong máu
D. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu

A

D. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Bệnh nhân nam 47 tuổi, khám sức khỏe định kỳ. Tiền căn tăng huyết áp, khó thở khi gắng sức, hiện đang điều trị với lợi tiểu Thiazid và Aspirin, huyết áp hiện tại 135/80 mmHg. Khám lâm sàng ghi nhận vòng eo 104 cm, BMI= 34 kg/m2, chưa ghi nhận bất thường khác trên lâm sàng. Kết quả cận lâm sàng: cholesterol toàn phần 230mg/dl, HDL-c=38mg/dL, LDL=152mg/dL, triglyceride=200mg/dL, đường huyết đói 120 mg/dL. Dựa trên quan sát và các kết quả cận lâm sàng thì nguy cơ có khả năng cao nhất đối với bệnh nhân này là gì?
A. Suy thận mạn
B. Sỏi túi mật
C. Đề kháng insulin
D. Trào ngược dạ dày thực quản

A

C. Đề kháng insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Xét nghiệm nào có tính đặc hiệu hơn cả trong chuẩn đoán nhồi máu cơ tim?
A. CK (CPK)
B. AST (GOT)
C. CK-МВ
D. Troponin T và I

A

TỰ NHỚ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Anti-GAD, anti-ICA, anti-IAA phù hợp cho nhận định nào sau đây?
A. Là các yếu tố xuất hiện trong viêm giáp thể Hashimoto
B. Là các thông số cần phân tích ở bệnh nhân thiếu enzyme G6PD
C. Là các từ kháng thể có liên quan đến đái tháo đường típ 1
D. Là ba thông số của triple test liên quan đến sàng lọc trước sinh

A

C. Là các từ kháng thể có liên quan đến đái tháo đường típ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Các hoạt chất sinh học được tổng hợp và chế tiết bởi tế bào mỡ được gọi là gì?
A. Tumor necrosis factor alpha (TNFa)
B. Adipokine
C. Leptin
D. Adiponectin

A

B. Adipokine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Hiện tượng “trơ” hoặc giảm đáp ứng của thụ thể insulin đối với insulin xảy ra KHÔNG do cơ chế nào?
A. Tăng oxy hoá acid béo ở mô ngoại biên tạo nhiều gốc oxy tự do hoạt động.
B. Tăng sự chết theo chương trình của tế bào beta tụy
C. Sự hoạt hoá con đường protein kinase C do tăng lượng acid béo tự do trong máu
D. Sự gia tăng các chỉ dấu viêm do rối loạn chức năng mô mỡ

A

B. Tăng sự chết theo chương trình của tế bào beta tụy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Người béo phì có nguy cơ cao mắc bệnh đái tháo đường do cơ chế nào?
A. Tích luỹ triacylglycerol trong tế bào đảo tuy, ức chế tổng hợp insulin.
B. Nồng độ acid béo trong máu cao gây ức chế tổng hợp các GLUT
C. Nồng độ acid béo trong máu cao thường xuyên gây ức chế con đường tín hiệu nội bào từ thụ thể insulin.
D. Giảm tương đối lượng insulin chế tiết khi so tương quan với trọng lượng cơ thể

A

C. Nồng độ acid béo trong máu cao thường xuyên gây ức chế con đường tín hiệu nội bào từ thụ thể insulin.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Với một bệnh nhân có tăng nồng độ chylomicron trong máu, chế độ ăn kiêng nào là phù hợp để làm giảm nồng độ chylomicron?
A. Giảm nạp cholesterol
B. Giảm nạp chất béo
C. Giảm nạp tổng năng lượng (calories)
D. Giảm nạp tinh bột

A

B. Giảm nạp chất béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Một bệnh nhân có chỉ số BMI là 33, chu vi vòng eo là 119 cm. Chế độ ăn kiêng nào là phù hợp?
A. Giữ nguyên mức tổng năng lượng nhưng thay thành phần đạm bằng chất béo
B. Chế độ ăn toàn chất béo, vì chi acid béo được gan tổng hợp mới được trữ dưới dạng triacylglycerol ở mô mỡ
C. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ
D. Giữ nguyên mức tống năng lượng nhưng thay thành phần carbohydrat bằng chất béo

A

C. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Các yếu tố nguy cơ của bệnh lý tim mạch do xơ vữa gồm có: lối sống thụ động, béo phì, hút thuốc lá, bệnh đái tháo đường, cao huyết áp và rối loạn lipid máu. Yếu tố nguy cơ nào nêu trên, nếu xuất hiện ở một bệnh nhân chưa từng bị nhồi máu cơ tim, thì bệnh nhân đó cần điều chỉnh nồng độ LDL-cholesterol trong huyết thanh < 70 mg/dL ?
A. Hút thuốc lá
B. Cao huyết áp
C. Đái tháo đường
D. Béo phì.

A

C. Đái tháo đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khoẻ cho kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 6,7 mmol/L (4,4-6,1). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán.
B. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ
C. Nên xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán
D. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán

A

A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Theo tiêu chuẩn của WHO, tình trạng đề kháng insulin KHÔNG được xác định khi có yếu tố nào?
A. Tăng đường huyết đói
B. Rối loạn dung nạp glucose
C. Có tiền căn đái tháo đường thai kì
D. Đái tháo đường type 2

A

C. Có tiền căn đái tháo đường thai kì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần, nếu để lâu trên 1 giờ không phân tích, có thể thay đổi theo hướng nào?
A. Giảm theo thời gian
B. Không thay đổi
C. Tăng theo thời gian
D. Giảm trong 2 giờ đầu

A

A. Giảm theo thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Bệnh nhân nữ, 58 tuổi, cân nặng 60 kg, chiều cao 150 cm. Kết quả xét nghiệm đường huyết nhịn ăn 2 lần cách nhau 3 ngày lần lượt là 7,7 và 6,9 mmol/L (khoảng tham chiếu 3,9-6,1 mmol/L). Bệnh nhân không có triệu chứng cơ năng và thực thể bất thường. Chẩn đoán hợp lý trong trường hợp này là gì?
A. Rối loạn đường huyết đói
B. Rối loạn dung nạp glucose.
C. Bình thường.
D. Đái tháo đường týp 2

A

A. Rối loạn đường huyết đói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Bệnh tăng cholesterol máu gia đình là một tình trạng do đột biến gen mã hóa thụ thể LDL, gây ảnh hưởng đến quá trình nào?
A. Vận chuyển cholesterol từ các mô ngoài gan về gan
B. Con đường giáng hóa cholesterol
C. Tổng hợp HDL do thiếu apoA
D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

A

D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Sự thiếu hụt hoặc đề kháng insulin trong bệnh đái tháo đường gây ảnh hưởng rõ nhất lên nồng độ loại lipid nào?
A. Tăng triglycerid dự trữ ở mô mỡ
B. Tăng LDL-c máu
C. Tăng triglycerid máu
D. Giảm HDL-c máu

A

C. Tăng triglycerid máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

CETP (Cholesterol ester transfer protein) có chức năng gì?
A. Chuyển đổi thành phần cholesterol ester và triacylglycerol giữa các lipoprotein
B. Làm giảm nguy cơ xơ vữa động mạch
C. Tạo ra chylomiron nhỏ và đậm đặc
D. Tạo ra VLDL nhỏ và đậm đặc

A

A. Chuyển đổi thành phần cholesterol ester và triacylglycerol giữa các lipoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Chất nào là nguồn chuyển hóa năng lượng cho quá trình luyện tập thể dục kéo dài?
A. Triacylglycerol của mô mỡ
B. Glycogen của gan
C. Glycogen của cơ
D. Lactate do hồng cầu tạo ra

A

A. Triacylglycerol của mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Thiếu hụt hoặc đề kháng insulin ở bệnh nhân đái tháo đường gây nên hậu quả chuyển hóa nào?
A. Tăng tổng hợp glycogen
B. Giảm phân giải protein
C. Tăng nồng độ triacylglycerol/máu
D. Tăng đường phân HDP

A

C. Tăng nồng độ triacylglycerol/máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Theo tiêu chuẩn của WHO, tình trạng đề kháng insulin KHÔNG được xác định khi có yếu tố nào?
A. Tăng đường huyết đói
B. Rối loạn dung nạp glucose
C. ĐTĐ type 2
D. Có tiền căn ĐTĐ thai kì

A

D. Có tiền căn ĐTĐ thai kì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Nghiệm pháp gây tăng đường huyết để chẩn đoán đái tháo đường thai kì cần xét nghiệm tối đa bao nhiêu mẫu glucose máu?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

A

D. 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Ngưỡng thận của glucose là gì?
A. Là độ nhạy (ngưỡng phát hiện) của xét nghiệm glucose niệu
B. Là nồng độ glucose tối đa mà thận có thể tái hấp thu hoàn toàn
C. Là nồng độ glucose tối đa mà thận có thể bài tiết trong ngày
D. Là khả năng đào thải glucose qua đường thận trong 1 phút

A

B. Là nồng độ glucose tối đa mà thận có thể tái hấp thu hoàn toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Các thuốc ức chế protein PCSK9 được chỉ định trong tình trạng nào?
A. Tăng phospholipid máu do bệnh hội chứng thận hư
B. Tăng HDL-c máu do thiếu hụt thụ thể SR-B1
C. Tăng triglycerid máu có tính gia đình
D. Tăng LDL-c có tính gia đình

A

D. Tăng LDL-c có tính gia đình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Cặp phân tử nào quan trọng trong việc phân giải triglycerid trong máu?
A. Apo A-I – LCAT
B. Apo F – CETP
C. Apo E – LDL receptor
D. Apo C-II – Lipoprotein lipase

A

D. Apo C-II – Lipoprotein lipase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Câu nào SAI khi nói về HbA1c?
A. HbA1c phản ánh trị số glucose máu trung bình trong 2-3 tháng trước của bệnh nhân
B. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol
C. Trị số HbA1c có thể giảm trong trường hợp bệnh nhân bị mất máu hoặc suy thận mạn
D. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu glucid

A

D. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu glucid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Kết quả xét nghiệm bilan lipid của một bệnh nhân: Cholesterol toàn phần 6,85 mmol/L, Triglycerid 7,42 mmol/L, HDL-c 0,96 mmol/L. Phòng xét nghiệm không định lượng trực tiếp LDL-c. Hỏi kết quả LDL-c của người bệnh này là bao nhiêu?
A. 4,40 mmol/L
B. 4,42 mmol/L
C. 4,18 mmol/L
D. 2,52 mmol/L

A

B. 4,42 mmol/L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Xét nghiệm máu: Glucose tăng nhiều; Triglyceride tăng nhiều; Cholesterol tăng nhiều. Nghĩ nhiều đến khả năng của tình trạng nào?
A. Bệnh xơ hoá nang (Cystic Fibrosis)
B. Toan do nhiễm ceton acid
C. Đái tháo đường típ 1
D. Đái tháo đường típ 2

A

D. Đái tháo đường típ 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Theo tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng chuyển hóa của NCEP ATPIII, tiêu chuẩn nào KHÔNG phù hợp?
A. Huyết áp > 130/85 mmHg
B. Đang điều trị tăng huyết áp với lợi tiểu Thiazid
C. HDL-C <40 mg/dL ở nữ, <50 mg/dL ở nam
D. Triglycerid máu >150mg/dL

A

C. HDL-C <40 mg/dL ở nữ, <50 mg/dL ở nam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Một bệnh nhân mắc bệnh tăng lipoprotein trong máu được đề nghị tuân thủ chế độ ăn nghèo carbohydrat. Cách điều trị này sẽ có hiệu quả khi người đó bị tăng loại lipoprotein nào?
A. HDL
B. LDL
C. VLDL
D. IDL

A

C. VLDL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Huyết tương được lấy sau ăn 1-2 giờ đặc và có màu trắng đục như sữa là do nồng độ cao của lipoprotein nào?
A. Chylomicron
B. HDL
C. LDL
D. VLDL

A

A. Chylomicron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Một bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện trong tình trạng lơ mơ, được chẩn đoán là đái tháo đường típ 1, dữ liệu nào sau đây có tính thuyết phục hơn cả cho chẩn đoán này?
A. HbAlc 9,5%
B. Triglyceride máu tăng cao
C. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh đái tháo đường
D. Ceton niệu dương tính

A

D. Ceton niệu dương tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Kết quả xét nghiệm máu sáng sớm, có nhịn đói của một bệnh nhân đái tháo đường như sau: Glucose máu 6,72 mmol/L (3,9-6,1); HbA1c 11,2% (4,1-0,4). Kết quả này có hợp lý không? Vì sao?
A. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói chỉ có ý nghĩa vào thời điểm lấy xét nghiệm
B. Không hợp lý, vì %HbA1c không cần xét nghiệm lúc đói.
C. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói và %HbA1c luôn tỷ lệ nghịch
D. Không hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói và %HbA1c luôn tỷ lệ thuận

A

A. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói chỉ có ý nghĩa vào thời điểm lấy xét nghiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Anti-GAD, anti-ICA, anti-IAA phù hợp cho nhận định nào?
A. Là ba thông số của triple test liên quan đến sàng lọc trước sinh
B. Là các yếu tố xuất hiện trong viêm giáp thể Hashimoto
C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường type 1
D. Là các thông số cần phân tích ở bệnh nhân thiếu enzyme G6PD

A

C. Là các tự kháng thể có liên quan đến đái tháo đường type 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Trách nhiệm của lâm sàng đối với kết quả xét nghiệm tin cậy thể hiện ở điểm nào gì?
A. Chỉ cần đưa ra các chỉ định đúng đối với các yêu cầu xét nghiệm
B. Tránh giải đáp các vấn đề liên quan đến điều kiện lấy mẫu
C. Ý thức rõ sự độc lập của tình trạng của lâm sàng với kết quả xét nghiệm
D. Phối hợp với xét nghiệm xây dựng quy định lấy mẫu

A

D. Phối hợp với xét nghiệm xây dựng quy định lấy mẫu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Câu nào đúng khi nói về HbA1c?
A. HbA1c phản ánh trị số glucose máu trung bình trong 2-3 tuần trước của bệnh nhân
B. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol
C. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu glucid
D. Trị số HbA1c có thể tăng trong trường hợp bệnh nhân mất máu hoặc suy thận mạn

A

B. Đơn vị của HbA1c có thể là % hoặc mmol/mol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Trong quá trình đánh giá chức năng gan, việc sử dụng các thông số hóa sinh có thể được nhìn nhận là cách tiếp cận như thế nào?
A. Hợp lý về góc nhìn chức năng sinh lý của gan
B. Phức tạp về kỹ thuật thực hiện
C. Toàn diện về bằng chứng
D. Không cần ngoại suy kết quả

A

A. Hợp lý về góc nhìn chức năng sinh lý của gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Sự thiếu hụt hoặc đề kháng insulin trong bệnh đái tháo đường gây ảnh hưởng rõ nhất lên nồng độ loại lipid nào?
A. Tăng acid béo máu
B. Tăng HDL-c máu
C. Tăng triglyceride dự trữ ở gan.
D. Không ảnh hưởng LDL-c máu

A

A. Tăng acid béo máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Chỉ dấu sinh học lý tưởng cần thỏa mãn tiêu chí nào?
A. Độ nhạy và độ đặc hiệu lâm sàng song hành
B. Chuẩn hoá hoàn toàn về mặt kỹ thuật xét nghiệm
C. Chi phí xét nghiệm thỏa cán cân chi phí – lợi ích
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Bệnh nhân nam 65 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả HbA1c 7,0% (khoảng tham chiếu 4,1-6,4%) và đường huyết ngẫu nhiên 124 mg/dL. Hành động nào được thực hiện tiếp theo?
A. Chẩn đoán đái tháo đường típ 2
B. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai
C. Thực hiện lại đường huyết bất kỳ vào ngày mai
D. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose

A

D. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Đâu là điểm quan trọng nhất khi lựa chọn một thông số sinh học làm chất mô tả một chức năng sinh lý của một cơ quan trong cơ thể?
A. Chi phí hợp lý
B. Tính đặc hiệu
C. Kỹ thuật phân tích đơn giản
D. Cửa sổ chẩn đoán đủ dài

A

B. Tính đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

“Càng nhiều thông số được phân tích cùng một lúc, khả năng có ít nhất một thông số có kết quả vượt ngoài khoảng tham chiếu càng cao”. Nhận định này được đưa ra dựa vào cơ sở nào khi xây dựng khoảng tham chiếu?
A. Việc lựa chọn quần thể tham chiếu
B. Kinh nghiệm của bác sỹ lâm sàng
C. Công cụ thống kê
D. Nhận định của cán bộ xét nghiệm

A

C. Công cụ thống kê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả sau HbA1c 6,9% (khoảng tham chiếu 4,1-6,4%) và nồng độ glucose máu khi đói là 125 mg/dL (khoảng tham chiếu 70-110 mg/dL). Hành động nào được thực hiện tiếp theo?
A. Chẩn đoán Đái tháo đường típ 2.
B. Bệnh nhân không có đái tháo đường.
C. Thực hiện lại xét nghiệm glucose máu khi đói.
D. Bệnh nhân cần thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose.

A

C. Thực hiện lại xét nghiệm glucose máu khi đói.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Một bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện trong tình trạng lơ mơ, được chẩn đoán là đái tháo đường típ 1, dữ liệu nào sau đây có tính thuyết phục hơn cả cho chẩn đoán này?
A. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh đái tháo đường
B. Ceton niệu dương tính
C. HbA1c 9,5%
D. Triglyceride máu tăng cao

A

C. HbA1c 9,5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khoẻ cho kết quả nồng độ glucose máu lúc đói là 6,7 mmol/L (khoảng tham chiếu 4,4-6,1 mmol/L). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ.
B. Xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán.
C. Nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán.
D. Xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán.

A

C. Nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

/ Một bệnh nhân có chỉ số BMI là 33, chu vi vòng eo là 119 cm. Chế độ ăn kiêng nào là phù hợp?
A. Chế độ ăn toàn chất béo, vì chỉ acid béo được gan tổng hợp mới được trữ dưới dạng triacylglycerol ở mô mỡ.
B. Giữ nguyên mức tổng năng lượng nhưng thay thành phần đạm bằng chất béo
C. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ.
D. Giữ nguyên mức tổng năng lượng nhưng thay thành phần carbohydrat bằng chất béo

A

C. Giảm nạp tổng năng lượng vì tất cả mọi chất sinh năng lượng đều được chuyển thành triacylglycerol tích trữ ở mô mỡ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Bệnh nhân nam 67 tuổi, khám sức khỏe định kỳ. Tiền căn tăng huyết áp, khó thở khi gắng sức, hiện đang điều trị với lợi tiểu Thiazid và Aspirin, huyết áp hiện tại 135/80 mmHg. Khám lâm sàng ghi nhận vòng eo 75 cm, BMI= 26 kg/m2, chưa ghi nhận bất thường khác trên lâm sàng. Kết quả cận lâm sàng: cholesterol toàn phần 230mg/dl, HDL-c 38mg/dL, LDL 182mg/dL, triglyceride 200 mg/dL, đường huyết đói 116 mg/dL. Hỏi vấn đề sức khỏe ghi nhận thêm qua kết quả xét nghiệm đối với bệnh nhân này là gì?
A. Đái tháo đường do thiếu insulin
B. Suy thận mạn do tăng huyết áp
C. Rối loạn chuyển hóa tăng cholesterol
D. Hội chứng chuyển hóa

A

D. Hội chứng chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Bệnh nhân nữ, 58 tuổi, cân nặng 60 kg, chiều cao 150 cm. Kết quả xét nghiệm đường huyết nhịn ăn 2 lần cách nhau 3 ngày lần lượt là 7,7 và 6,9 mmol/L (khoảng
tham chiếu 3,9-6,1 mmol/L). Bệnh nhân không có triệu chứng cơ năng và thực thể bất thường. Chẩn đoán hợp lý trong trường hợp này là gì?
A. Rối loạn đường huyết đói.
B. Đái tháo đường típ 2.
C. Rối loạn dung nạp glucose.
D. Bình thường.

A

A. Rối loạn đường huyết đói.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Tình trạng tăng nguy cơ huyết khối ở người mắc hội chứng chuyển hoá là do vai trò của chất nào ?
A. Acid béo tự do
B. Plasminogen activator inhibitor-1
C. C-reactive protein
D. Adiponectin

A

B. Plasminogen activator inhibitor-1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Kết quả xét nghiệm bilan lipid của một bệnh nhân: Cholesterol toàn phần 6,85 mmol/L, Triglycerid 3,42 mmol/L, HDL-c 1,96 mmol/L. Phòng xét nghiệm không định lượng trực tiếp LDL-c. Hỏi kết quả LDL-c của người bệnh này là bao nhiêu?
A. 4,40 mmol/L
B. 2,52 mmol/L
C. 4,18 mmol/L
D. 3,67 mmol/L

A

D. 3,67 mmol/L

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho kết quả nồng độ glucose máu đói là 6,1 mmol/L (khoảng tham chiếu 4,4-6,1 mmol/L). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán
B. Nên xét nghiệm %HbA1c để xác định chẩn đoán
C. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 07 ngày để xác định chẩn đoán
D. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ

A

D. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Một người nam, 60 tuổi, hút thuốc lá, không có tiền căn bệnh gì khác. Kết quả xét nghiệm lipid máu là: Cholesterol TP 220 mg/dL; HDL-c 38 mg/dL; LDL-c 138 mg/dL; Trigycerid 220 mg/dL. Cần điều chỉnh lipid máu như thế nào?
A. Cần hạ LDL-c xuống mức < 100 mg/dL
B. Cần hạ Triglyceride xuống mức < 200 mg/dL
C. Cần nâng HDL-c lên > 40 mg/dL
D. Cần hạ LDL-c xuống mức < 70 mg/dL

A

A. Cần hạ LDL-c xuống mức < 100 mg/dL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Lượng LDL-c trong máu được ước tính bằng công thức Friedewald có đặc điểm nào?
A. Cần có thông số VLDL-c
B. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu
C. Độc lập với nồng độ HDL-c trong máu
D. Tất cả đều sai

A

B. Phụ thuộc vào nồng độ triglyceride trong máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Xây dựng khoảng tham chiếu cho phòng xét nghiệm cần xem xét yếu tố nào?
A. Mức độ quản lý chất lượng mà phòng xét nghiệm đang đạt.
B. Chi phí xét nghiệm.
C. Đặc điểm sinh học của quần thể được khảo sát
D. Phần trăm cá thể trong quần thể khảo sát sẽ có trị số nằm ngoài khoảng này.

A

C. Đặc điểm sinh học của quần thể được khảo sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Với một bệnh nhân có tăng nồng độ chylomicron trong máu, chế độ ăn kiêng nào là phù hợp để giảm nồng độ chylomicron?
A. Giảm nạp protein
B. Giảm nạp cholesterol.
C. Giảm nạp triglyceride
D. Giảm nạp tổng năng lượng (calories)

A

C. Giảm nạp triglyceride

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Kết quả xét nghiệm máu sáng sớm, có nhịn đói của một bệnh nhân đái tháo đường như sau: Glucose máu 9,72 mmol/L (3,9-6,1); HbA1c 6,9% (4,1-6,4). Kết quả này có hợp lý không? Vì sao?
A. Không hợp lý, vì %HbA1c không cần xét nghiệm lúc đói.
B. Không hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói và %HbA1c luôn tỷ lệ thuận
C. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói chỉ có ý nghĩa vào thời điểm lấy máu xét nghiệm
D. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói và %HbA1c luôn tỷ lệ nghịch

A

C. Hợp lý, vì nồng độ glucose máu đói chỉ có ý nghĩa vào thời điểm lấy máu xét nghiệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Kết quả xét nghiệm lipid máu của một người như sau: cholesterol toàn phần 6,88 mmol/L (3,8-5,2); HDL-c 0,96 mmol/L (0,9-1,5); LDL-c 1,69 mmol/L (tuỳ theo yếu tố nguy cơ); triglycerid 9,31 mmol/L (0,5-1,7). Kết quả trên có hợp lý không? Vì sao?
A. Hợp lý, vì người này có thể tăng VLDL-c
B. Không hợp lý, vì cholesterol toàn phần tăng cao mà cả HDL-c và LDL-c đều thấp
C. Không hợp lý, vì bất tương xứng giữa nồng độ LDL-c và cholesterol toàn phần
D. Hợp lý, vì nồng độ triglycerid cao có thể gây sai lệch trong kỹ thuật định lượng cholesterol

A

D. Hợp lý, vì nồng độ triglycerid cao có thể gây sai lệch trong kỹ thuật định lượng cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Thông số nào giúp nhận định insulin ngoại sinh?
A. HbA1c
B. C-peptid
C. Glucose
D. Insulin

A

B. C-peptid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Bệnh nhân nam 65 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện xét nghiệm tầm soát đái tháo đường cho kết quả HbA1c 7,0% (khoảng tham chiếu 4,1-6,4%) và đường huyết ngẫu nhiên 210 mg/dL. Hành động nào được thực hiện tiếp theo?
A. Chẩn đoán đái tháo đường típ 2.
B. Thực hiện lại đường huyết nhịn ăn vào ngày mai.
C. Thực hiện lại đường huyết bất kỳ vào ngày mai.
D. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose.

A

A. Chẩn đoán đái tháo đường típ 2.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

Kết quả xét nghiệm ít chịu ảnh hưởng nhất bởi giai đoạn nào?
A. Sau khi phân tích
B. Trước phân tícH
C. Các giai đoạn như nhau
D. Trong khi phân tích

A

A. Sau khi phân tích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

Thành phần nào trong xét nghiệm bilan lipid máu cần được điều chỉnh theo yếu tố nguy cơ của người bệnh.
A. LDL-c
B. Cholesterol
C. HDL-c
D. Triglyceride

A

A. LDL-c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

Bệnh tăng cholesterol máu gia đình là một tình trạng do đột biến gen mã hóa thụ thể LDL gây ảnh hưởng đến
A. Vận chuyển cholesterol từ các mô ngoài gan về gan
B. Con đường giáng hóa cholesterol
C. Tổng hợp HDL do thiếu apoA
D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

A

D. Thu nhận cholesterol bởi các mô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

Huyết thanh/huyết tương trong mẫu máu được lấy sau ăn sẽ đục là do nguyên nhân nào sao đây?
A. Nồng độ glucose cao
B. Nồng độ cholesterol cao
C. Mẫu máu bị tán huyết
D. Nồng độ chylomicron và VLDL cao

A

D. Nồng độ chylomicron và VLDL cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Bệnh nhân đái tháo đường thượng có tăng lượng lipid nào sau đây trong máu
A. Cholesterol
B. Triacylglycerol
C. Sphingomyelin
D. Phosphatidyl choline

A

B. Triacylglycerol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

Kết quả xét nghiệm bilan lipid của một bệnh nhân như sau: Cholesterol toàn phần 6.85 mmol/L, Triglyceride: 7.42 mmol/L, HDL-c; 0.96 mmol/L. Phòng XN không định lượng trực tiếp LDL-c. Hỏi kết quả của bệnh nhân này? (mmol/L)
A. 2.52
B. 4.18
C. 4.40
D. 4.42

A

D. 4.42

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Một người nam, 60 tuổi, hút thuốc lá, nhồi máu cơ tim cũ, đã đặt 2 stent mạch vành. Kết quả xét nghiệm lipid máu: Cholesterol TP 220mg/dL, HDL-c: 38mg/dL; LDL-c 138mg/dL; Triglyceride 220 mg/dL. Cần điều chỉnh như thế nào?
A. Cần hạ LDL-c xuống mức < 100 mg/dL
B. Cần hạn LDL-c xuống mức < 70 mg/dL
C. Cần hạ Triglyceride xuống mức < 200 mg/dL
D. Cần năng HDL-c lên > 40 mg/dL

A

B. Cần hạn LDL-c xuống mức < 70 mg/dL

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảo chất lượng XN là gì?
A. Bồi dưỡng kiến thức cho NV phòng xét nghiệm
B. Trang bị máy XN hiện đại
C. Tiêu chuẩn hóa toàn bộ hệ thống PXN
D. Hạn chế đến mức tối đa sai sót trong XN

A

D. Hạn chế đến mức tối đa sai sót trong XN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

Tại sao nói kiểm tra chất lượng xét nghiệm có thể mang tính pháp lý?
A. Vì dựa vào KQ kiểm tra chất lượng, PXN có thể quyết định trả KQ XN hoặc làm lại XN
B. Vì dựa vào KQ kiểm tra chất lượng, PXN có thể quyết định hiệu chỉnh lại máy XN và chạy lại XN
C. Vì dựa vào KQ kiểm tra chất lượng, PXN có thể cam đoan trước pháp luật rằng kết quả xét nghiệm đó tin cậy
D. Vì dựa vào KQ kiểm tra chất lượng, PXN có thể cam đoan trước pháp luật rằng kết quả kiểm tra chất lượng đó tin cậy

A

C. Vì dựa vào KQ kiểm tra chất lượng, PXN có thể cam đoan trước pháp luật rằng kết quả xét nghiệm đó tin cậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

Việc lựa chọn sử dụng các hóa chất có chứng chỉ IVD (chẩn đoán trên người) là một yếu tố của quá trình nào sau đây?
A. Quản lý chất lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Kiểm tra chất lượng
D. Xác định đổ xác thực và chính xác của xét nghiệm

A

A. Quản lý chất lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

Kết quả xét nghiệm chịu ảnh hưởng chủ yếu ở giai đoạn nào?
A. Trước phân tích (chuẩn bị và lấy mẫu bệnh phẩm)
B. Trong khi phân tích
C. Sau khi phân tích
D. Các giai đoạn như nhau

A

A. Trước phân tích (chuẩn bị và lấy mẫu bệnh phẩm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần nếu để lâu trên 1h không phân tích có thể thay đổi theo hướng nào?
A. Không thay đổi
B. Chỉ giảm trong 2h đầu
C. Giảm theo thời gian
D. Tăng theo thời gian

A

C. Giảm theo thời gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

Theo hội ĐTĐ hoa kỳ (2017), trị số %HbA1c bao nhiêu được xem là mắc bệnh đái tháo đường?
A. <=1,5%
B. >=7,0 mmol/L
C. >=6,5%
D. >11%

A

C. >=6,5%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

Kết quả xét nghiệm máu: ↓↓ glucose, ↑↑ insulin, ↑↑ C-peptid là biểu hiện của
A. ĐTĐ type 2
B. Hạ glucose máu cấp
C. Tiêm quá liều insulin
D. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

A

D. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

Kết quả xét nghiệm máu: ↓↓ glucose, ↑ insulin, ↓ C-peptid là biểu hiện của
A. ĐTĐ type 2
B. Hạ glucose máu cấp
C. Tiêm quá liều insulin
D. Khối u tế bào beta gây tăng tiết insulin

A

C. Tiêm quá liều insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

Thông số nào giúp nhân định insulin ngoại sinh:
A. Insulin
B. Glucose
C. C-peptid
D. HbA1c

A

C. C-peptid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

Những rối loạn chính của bệnh ĐTĐ type2 là
A. Suy giảm chức năng tế bào beta tuyến tụy
B. Đề kháng insulin của tế bào ngoại biên
C. Tăng khả năng cung cấp glucose bởi gan
D. Tất cả các câu trên đều đúng

A

D. Tất cả các câu trên đều đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

Có thể theo dõi bệnh lý ĐTĐ bằng %HbA1c trên đối tượng bệnh nhân ĐTĐ nào?
A. Có bệnh Hb
B. Thiếu máu cấp/mạn tính
C. Suy thận mạn
D. Tăng cholesterol máu

A

D. Tăng cholesterol máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

Xét nghiệm nào là tối ưu để theo dõi biến chứng thận của bệnh ĐTĐ
A. Định lượng microalbumin niệu
B. Định lượng albumin máu
C. Định lượng creatinin máu
D. Định lượng ure máu

A

A. Định lượng microalbumin niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

Xét nghiệm không dùng để chẩn đoán và theo dõi bệnh ĐTĐ
A. Định lượng glucose máu/đói
B. Định lượng glucose máu sau ăn
C. Định lượng insulin máu
D. Định %HbA1c

A

C. Định lượng insulin máu

104
Q

Phân type bệnh ĐTĐ bằng xét nghiệm nào sau đây?
A. Định lượng insulin máu và peptid C máu
B. Định lượng glucose máu và insulin máu khi đói
C. Định lượng glucose máu và %HbA1c khi đói
D. Định lượng các thể ceton máu

A

A. Định lượng insulin máu và peptid C máu

105
Q

Nồng độ LDL-c máu tối ưu đối với bệnh nhân ĐTĐ là bao nhiêu? (mg/dL)
A. <= 200
B. <= 130
C. <= 100
D. <= 70

A

D. <= 70

106
Q

Nghiệm pháp dung nạp glucose cần XN tối thiểu bao nhiêu mẫu glucose máu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

A

B. 2

107
Q

Nồng độ glucose cao trong nước tiểu sẽ gây hiện tượng nào sau đây?
A. Lợi niệu thẩm thấu
B. Suy dinh dưỡng
C. Hạ đường huyết
D. Tất cả đều sai

A

A. Lợi niệu thẩm thấu

108
Q

Trong vòng 1h sau ăn, nồng độ insulin tăng lên gây ra hiện tượng gì?
A. Hoạt hóa phân giải acid béo và tạo thể ceton
B. Hoạt hóa đường phân và tổng hợp glycogen
C. Ức chế tổng hợp glycogen và tân tạo glucose
D. Không hiệu ứng nào nêu trên

A

B. Hoạt hóa đường phân và tổng hợp glycogen

109
Q

Bệnh nhân có các tự kháng thể kháng insulin, kháng tế bào đảo tụy,… trong máu được xếp vào nhóm chẩn đoán nào sau đây?
A. RL glucose đói
B. Giảm dung nạp glucose
C. ĐTĐ type 1
D. ĐTĐ type 2

A

C. ĐTĐ type 1

110
Q

Xét nghiệm định lượng glucose trong máu cần sử dụng chất chống đông nào nếu chưa được thực hiện trong vòng 2h?
A. Không cần sử dụng chất chống đông
B. EDTA
C. Heparin
D. NaF

A

D. NaF

111
Q

Trong di truyền học, giá trị lâm sàng của các xét nghiệm sinh học phân tử hiện nay:
1. Chẩn đoán xác định
2. Định hướng điều trị
3. Tiên lượng
4. Tất cả

A
  1. Tất cả
112
Q

Trong tiên lượng chẩn đoán ung thư, khả năng xuất hiện ung thư trong tương lai đối với:
A. Đột biến gen BRC1/BRC2
B. CA125
C. Gamma globulin
D. Đột biến gen ERBB

A

A. Đột biến gen BRC1/BRC2

113
Q

Bệnh phẩm nào KHÔNG dùng để chẩn đoán trước sinh:
A. Tế bào phôi
B. Nhau thai qua sinh thiết
C. Nước ối qua chọc hút
D. Bạch cầu trong máu mẹ

A

D. Bạch cầu trong máu mẹ

114
Q

Phả hệ ít có vai trò trong việc phát hiện, theo dõi và quản lý bệnh di truyền nào?
A. Di truyền gen lặn
B. Di truyền gen trội
C. Đột biến mới xuất hiện
D. Di truyền kết hợp NST giới tính

A

C. Đột biến mới xuất hiện

115
Q

Sử dụng chất chống đông không chính xác/ mẫu máu bị tán huyết gây ảnh hưởng gì đến kết quả xét nghiệm:
A. Âm tính giả
B. Dương tính giả
C. Độ nhạy giảm
D. Không ảnh hưởng gì

A

A. Âm tính giả

116
Q

Chỉ dấu ung thư nào đặc hiệu cho K buồng trứng:
A. CA125
B. CA15-3
C. EGFR
D. CA19-9

A

A. CA125

117
Q

Tại sao KT Realtime PCR ưu thế hơn PCR cổ điển trong chẩn đoán bệnh lý nhiễm?
A. Dễ nhạy và độ đặc hiệu cao hơn
B. Tránh ngoại nhiễm vì không cần phân tích sau PCR
C. Định lượng được trong 1 phạm vi lớn
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

118
Q

Phả hệ ít có vai trò trong việc phát hiện, theo dõi và quản lý bệnh di truyền nào?
A. Di truyền gen lặn
B. Di truyền gen trội
C. Đột biến mới xuất hiện
D. Di truyền kết hợp NST giới tính

A

C. Đột biến mới xuất hiện

119
Q

1 BN nghĩ mắc bệnh cúm, kết quả PCR tìm virus cúm âm tính có thể do nguyên nhân nào?
A. BN không bị cúm
B. Mẫu bệnh phẩm gởi XN không chứa virus cúm
C. Chủng virus cúm của BN không nằm trong các loại được PCR tầm soát
D. Tất cả đúng

A

D. Tất cả đúng

120
Q

Hiện tượng “trơ” hoặc giảm đáp ứng của thụ thể insulin đối với insulin xảy ra theo cơ chế nào?
A. Giảm sự chết theo chương trình của các tế bào β tụy
B. Sự giảm các dấu chỉ viêm do rối loạn chức năng mô mỡ
C. Sự hoạt hóa con đường protein kinase C do tăng lượng acid béo tự do trong máu
D. Giảm oxy hóa acid béo ở mô ngoại biên tạo nhiều gốc oxy tự do hoạt động

A

C. Sự hoạt hóa con đường protein kinase C do tăng lượng acid béo tự do trong máu

121
Q

Câu nào đúng khi nói về HbA1c?
A. Trị số HbA1c có thể tăng trong trường hợp bệnh nhân mất máu hay suy thận mạn
B. Đơn vị của HbA1c có thể là % hay mmol/mol
C. HbA1c phản ánh trị số glucose máu trung bình trong 2-3 tuần trước của bệnh nhân
D. HbA1c có thể tăng sau bữa ăn giàu glucid

A

B. Đơn vị của HbA1c có thể là % hay mmol/mol

122
Q

Thiếu hụt hay đề kháng insulin ở bệnh nhân đái tháo đường gây ra hậu quả chuyển hóa nào?
A. Giảm phân giải protein
B. Tăng đường huyết
C. Tăng tổng hợp glycogen
D. Giảm nồng độ triacylglycerol/ máu

A

B. Tăng đường huyết

123
Q

Sự thiếu hụt hoặc đề kháng insulin gây ảnh hưởng rõ nhất lên nồng độ loại lipid nào ?
A. Tăng HDL-c máu
B. Tăng TG dự trữ ở gan
C. Không ảnh hưởng LDL-c máu
D. Tăng acid béo máu

A

D. Tăng acid béo máu

124
Q

Nghiệm pháp gây tăng đường huyết để chẩn đoán ĐTĐ cần xét nghiệm tối thiểu bao nhiêu mấu glucose máu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

A

B. 2

125
Q

Kết quả xét nghiệm máu cho thấy: glucose máu giảm mạnh, insulin máu tăng cao, C-peptid tăng cao, khả năng nghĩ nhiều đến nguyên nhân nào dưới đây?
A. ĐTĐ típ 2
B. Hạ glucose máu cấp
C. Tiêm insulin quá liều
D. Khối u tế bào β gây tăng tiết insulin

A

D. Khối u tế bào β gây tăng tiết insulin

126
Q

Đái tháo đường làm tăng loại lipid nào trong máu?
A. Cholesterol
B. Triacylglycerol
C. Phosphotidine
D. Sphingomyeline

A

B. Triacylglycerol

127
Q

Đái tháo đường là nguyên nhân gây toan hóa máu thường gặp vì lý do nào sau đây?
A. Do thiếu insulin gây tăng tạo các acid trong tế bào
B. Tế bào sử dụng thể keton như nguồn năng lượng thay thế glucose
C. Do nồng độ glucose máu tăng cao gây chuyển hóa yếm khí tạo acid lactic
D. Do biến chứng tại thận gây giảm hấp thu HCO3-

A

B. Tế bào sử dụng thể keton như nguồn năng lượng thay thế glucose

128
Q

Bệnh nhân trẻ tuổi, nhập viện vì hôn mê, có tiền căn đái tháo đường típ I, dùng xét nghiệm gì để chẩn đoán trong trường hợp này?
A. Glucose máu đói
B. C-peptide
C. Cetone máu
D. Insulin

A

C. Cetone máu

129
Q

Duy trì glucose máu khi ngủ qua một đêm dài và sáng không ăn uống nhờ vào:
A. Phân giải glycogen
B. Tân tạo glucose
C. Đường phân HDP
D. Con đường HMP

A

B. Tân tạo glucose

130
Q

Một người nam, 36 tuổi, không có tiền căn bệnh lý gì, xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho kết quả: Glucose máu đói là 6,1 mmol/l (4,4-6,1 mmol/l). Người này cần làm gì tiếp theo?
A. Không cần kiểm tra gì thêm vì kết quả này là bình thường so với tuổi và yếu tố nguy cơ.
B. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 7 ngày để xác định chẩn đoán
C. Nên làm nghiệm pháp tăng glucose máu đường uống để xác định chẩn đoán
D. Nên xét nghiệm HbA1c để xác định chẩn đoán

A

B. Nên xét nghiệm lại glucose máu đói sau 7 ngày để xác định chẩn đoán

131
Q

Bệnh nhân nam, 65 tuổi, đến khám sức khỏe định kỳ được thực hiện tầm soát đái tháo đường, cho kết quả như sau: HbA1c là 7,0% (4,1-6,4%) và đường huyết ngẫu nhiên là 124 mg/dL. Hành động nào được thực hiện tiếp theo?
A. Chẩn đoán đái tháo đường típ 2
B. Thực hiện đường huyết nhịn ăn vào ngày mai
C. Thực hiện đường huyết bất kỳ vào ngày mai
D. Thực hiện nghiệm pháp dung nạp glucose

A

B. Thực hiện đường huyết nhịn ăn vào ngày mai

132
Q

Xét nghiệm nào được dùng để chẩn đoán và theo dõi bệnh, ngoại trừ:
A. Glucose máu đói
B. Glucose sau ăn
C. Insulin
D. HbA1c

A

C. Insulin

133
Q

Phương pháp là tiêu chuẩn vàng hiện nay để định lượng HbA1c là gì ?
A. Miễn dịch
B. Đo quang
C. Sắc ký
D. Quay li tâm

A

C. Sắc ký

134
Q

Tình trạng đề kháng insulin được xác định khi có rối loạn sau :
A. Đái tháo đường típ 1
B. Đái tháo đường típ 2
C. Tăng đường huyết sau ăn
D. Đái tháo đường thai kỳ

A

B. Đái tháo đường típ 2

135
Q

Nồng độ glucose trong mẫu máu toàn phần nếu để lâu trên 1 giờ không phân tích có thể thay đổi theo hướng nào ?
A. Không thay đổi
B. Chỉ giảm trong 2h đầu
C. Giảm theo thời gian
D. Tăng theo thời gian

A

C. Giảm theo thời gian

136
Q

Theo Hiệp hội ĐTĐ Hoa Kỳ (2014), trị số HbA1c bao nhiêu được xem là mắc bệnh ĐTĐ?
A. <1,5%
B. >7,0 mmol/l
C. >=6,5%
D. > 11%

A

C. >=6,5%

137
Q

Kết quả xét nghiệm máu cho thấy: glucose máu giảm mạnh, insulin máu tăng, C-peptid giảm, khả năng nghĩ nhiều đến nguyên nhân nào dưới đây?
A. ĐTĐ típ 2
B. Hạ glucose máu cấp
C. Tiêm insulin quá liều
D. Khối u tế bào β gây tăng tiết insulin

A

B. Hạ glucose máu cấp

138
Q

Một thai phụ 3 tháng được chẩn đoán thai nhi có hiện tượng bất thường về số lượng nhiễm sắc thể số 13 gây bệnh u liên bào võng mạc. Kỹ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong chẩn đoán?
A. Dot blot
B. Giải trình tự gen
C. FISH
D. DNA microarray

A

C. FISH

139
Q

Khi gen bị đột biến kiểu thay thế 01 nucleotide này bằng 01 nucleotide khác, phát biểu đúng về hệ quả của việc này là gì?
A. Lượng mRNA tạo ra sẽ ít đi
B. Có thể không gây ảnh hưởng gì
C. Luôn thay đổi cấu trúc protein thành phẩm
D. Tất cả đều sai

A

B. Có thể không gây ảnh hưởng gì

140
Q

Bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền căn sinh con đầu lòng bị hội chứng Williams, hiện đang mang thai đứa con thứ hai. Phương pháp cận lâm sàng nào là thích hợp nhất để tầm soát hội chứng này? Biết hội chứng Digeogre là do mất đoạn nhỏ trên cánh dài của NST số 7.
A. Nhiễm sắc thể đồ
B. Lai huỳnh quang tại chỗ
C. Giải trình tự gen
D. SDS – PAGE

A

B. Lai huỳnh quang tại chỗ

141
Q

HER2/neu là dấu ấn sinh học có ý nghĩa tiên lượng diễn tiến của bệnh trong loại ung thư nào?
A. Ung thư gan
B. Ung thư tụy
C. Ung thư buồng trứng
D. Ung thư dạ dày

A

D. Ung thư dạ dày

142
Q

Thách thức trong việc sử dụng DNA tự do của thai nhi lưu hành trong máu mẹ để thực hiện chẩn đoán ai là bố sinh học của thai nhi là gì?
A. Số lượng quá ít
B. DNA phân mảnh ngắn
C. Rất cần biết thông tin di truyền từ bố
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

143
Q

Để nhận định chính xác kết quả PCR trên gel agarose, cần phải xác định rõ điều gì?
A. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Thời gian điện di sản phẩm PCR

A

A. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR

144
Q

Cơ chế phân tử bệnh X liên quan đến tình trạng đột biến trải dài trên 4/28 exon của gen Y, với kiểu đột biến đa dạng (mất đoạn, chèn đoạn, đột biến điểm, các đột biến kết hợp…). Kỹ thuật tối ưu để phát hiện tất cả các đột biến gây bệnh X là gì?
A. Multiplex PCR
B. FISH
C. Realtime PCR
D. Giải trình tự gen

A

D. Giải trình tự gen

145
Q

Có thể kiểm tra tình trạng âm tính thật và âm tính giả của mẫu xét nghiệm phân tử bằng cách nào?
A. Tình trạng âm tính của chứng âm
B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại
C. Tình trạng âm tính của chứng nước
D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên

A

B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại

146
Q

Trong ung thư phổi, khi chẩn đoán được 01 đột biến trên gen EGFR, đột biến này cần được xác định điều gì?
A. Nằm trên exon hoặc intron số mấy
B. Nằm ở vùng mã hóa hay không mã hóa protein
C. Thuộc loại nhạy thuốc hay kháng thuốc
D. Thuộc loại đột biến sinh dưỡng hay đột biến trên tế bào mầm

A

C. Thuộc loại nhạy thuốc hay kháng thuốc

147
Q

Phương pháp hóa mô miễn dịch chẩn đoán HER2/neu nhằm mục đích gì?
A. Đánh giá tình trạng khuếch đại gen HER2/neu
B. Đánh giá sự thoái hóa protein HER2/neu
C. Khẳng định tình trạng ác tính của mẫu sinh thiết
D. Tầm soát loại đột biến có thể sử dụng thuốc kháng HER2/neu

A

C. Khẳng định tình trạng ác tính của mẫu sinh thiết

148
Q

Đâu là điều kiện đúng để có thể đọc kết quả chẩn đoán một tác nhân gây bệnh trên kết quả kỹ thuật PCR?
A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)
B. Chứng dương (+), chứng âm (+), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
C. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (-), chứng nước (-)
D. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (+)

A

A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)

149
Q

Short Tandem Repeat (STR) hiện nay được ứng dụng vào việc gì?
A. Chẩn đoán chủng virus kháng thuốc
B. Chẩn đoán sự di căn của tế bào ung thư
C. Chẩn đoán mối quan hệ thuyết thống
D. Chẩn đoán độ nặng của một rối loạn di truyền

A

C. Chẩn đoán mối quan hệ thuyết thống

150
Q

Gen có cấu tạo ra sao?
A. Gồm intron và exon sắp xếp xen kẽ nhau
B. Có đoạn promotor điều hòa sự biểu hiện gen ở đầu 3’
C. Tuyệt đối không chứa các đoạn DNA điều hòa gen khác bên trong gen
D. Cấu tạo thay đổi nhiều giữa các gen

A

A. Gồm intron và exon sắp xếp xen kẽ nhau

151
Q

Nhận định nào đúng về kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotid?
A. Không có sự hình thành sản phẩm PCR hoàn chỉnh
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Các đoạn mồi bắt cặp ngẫu nhiên

A

B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều

152
Q

Ngoài ung thư phổi, EGFR là gen được quan tâm vì ý nghĩa của nó trong cơ chế bệnh sinh của loại ung thư nào?
A. Ung thư vòm hầu
B. Ung thư hạch (lymphôm)
C. Ung thư đại trực tràng
D. Ung thư phần mềm

A

C. Ung thư đại trực tràng

153
Q

Cấu trúc của axit nucleic gây khó khăn trong thao tác xét nghiệm phụ thuộc điều gì?
A. Liên kết hydro
B. Liên kết di-ester
C. Liên kết phối trí
D. Tất cả đều đúng

A

B. Liên kết di-ester

154
Q

Trình tự các nucleotide trên gen quyết định điều gì?
A. Trình tự của mRNA tương ứng
B. Số lượng các protein sẽ được tổng hợp
C. Loại axit amin sẽ tham gia tạo thành protein
D. Kiểu đột biến mà gen này có thể gặp phải

A

C. Loại axit amin sẽ tham gia tạo thành protein

155
Q

Tại sao kỹ thuật realtime PCR ưu thế hơn PCR cổ điển trong chẩn đoán bệnh truyền nhiễm?
A. Độ nhạy và độ đặc hiệu cao hơn
B. Tránh ngoại nhiễm vì không cần phân tích sau PCR
C. Định lượng được trong một phạm vi lớn
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

156
Q

Trong quá trình điều trị HBV bằng thuốc đặc hiệu, thông số HBV DNA có ý nghĩa gì?
A. Theo dõi sự đáp ứng với liệu pháp
B. Xác định đột biến kháng thuốc
C. Tiên lượng khả năng tái phát
D. Đánh giá nguy cơ viêm gan bùng phát

A

A. Theo dõi sự đáp ứng với liệu pháp

157
Q

Câu nào KHÔNG phải là ứng dụng của chẩn đoán phân tử trong bệnh di truyền?
A. Xác định bệnh của cá thể
B. Chẩn đoán trước sinh
C. Phát hiện người bệnh mang gen lành
D. Cơ sở cho công tác tư vấn di truyền

A

C. Phát hiện người bệnh mang gen lành

158
Q

Single Nucleotide Polymorphism (SNP) có đặc điểm gì?
A. Rất thường gặp nếu xét trên bình diện cả bộ gen
B. Đặc thù cho mỗi chủng tộc và cho mỗi cá nhân
C. Không luôn gắn liền với sự thay đổi đặc tính protein tương ứng
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

159
Q

Trong kỹ thuật giải trình tự DNA bằng phương pháp Sanger, dideoxynucleotide được sử dụng với mục đích gì?
A. Dễ dàng đánh dấu huỳnh quang để đọc trình tự của chuỗi DNA đích. B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi.
C. Tăng tốc việc kéo dài chuỗi.
D. Bắt cặp bổ sung với nucleotide trên mạch gốc chính xác hơn.

A

B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi.

160
Q

Để chẩn đoán Trisomy 21 (Hội chứng Down), kỹ thuật PCR cổ điển được cho là KHÔNG phù hợp vì lý do gì?
A. Quá nhạy nên sẽ có dương tính giả
B. Thời gian trả kết quả quá lâu
C. Dễ nhầm lần với các tình huống trisomy khác
D. Không thể phân biệt được số lượng nhiễm sắc thể chính xác

A

D. Không thể phân biệt được số lượng nhiễm sắc thể chính xác

161
Q

Một nhóm nghiên cứu có ý định dựng lên một phản ứng PCR định lượng có khả năng phân biệt được 2 allele chỉ khác nhau ở 1 nucleotid, vậy vị trí của nucleotid có đặc điểm gì?
A. Cần nằm ở vị trí cắt của enzyme cắt hạn chế
B. Phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn mồi bắt cặp vào
C. Phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn dò bắt cặp vào
D.. Chỉ cần nằm trong đoạn DNA được khuếch đại

A

A. Cần nằm ở vị trí cắt của enzyme cắt hạn chế

162
Q

Trường hợp sau tách chiết nào thu được nhiều vật chất di truyền nhất?
A. Tách chiết RNA virus từ huyết tương
B. Tách chiết DNA virus từ dịch vết loét
C. Tách chiết DNA bộ gen từ máu toàn phần
D. Tách chiết DNA ung thư từ mẫu mô sinh thiết

A

D. Tách chiết DNA ung thư từ mẫu mô sinh thiết

163
Q

Trong quá trình truy nhận huyết thống, DNA tự do của thai nhi lưu hành trong máu của mẹ được cân nhắc sử dụng vì ưu điểm gì?
A. Thông tin di truyền thừa hưởng từ bố được thể hiện rõ
B. Có thể thực hiện khi tuổi thai nhỏ hơn so với phương pháp chọc ối
C. Luôn kết luận ngay được ai là bố sinh học nếu thai nhi là con gái
D. Tất cả đều đúng

A

B. Có thể thực hiện khi tuổi thai nhỏ hơn so với phương pháp chọc ối

164
Q

Phân tử RNA trưởng thành (sẵn sàng tham gia tạo protein) có đặc điểm gì?
A. Ngắn
B. Không chứa exon
C. Có thể tạo nối hydro nội phân tử
D. Có chuỗi polyA ở đầu 5’

A

C. Có thể tạo nối hydro nội phân tử

165
Q

Single Nucleotide Polymorphism (SNP) là gì?
A. Là cách khác để gọi đột biến điểm ở cá thể đang quan sát
B. Là sự khác nhau về loại nucleotide tại những vị trí cụ thể trên bộ gen giữa các cá thể
C. Là khái niệm chỉ sự phân bố khác nhau của các nucleotide quan trọng trong bộ gen giữa các cá thể
D. Là các biến đổi di truyền chỉ liên quan đến 01 nucleotide

A

D. Là các biến đổi di truyền chỉ liên quan đến 01 nucleotide

166
Q

Trong sự điều hòa biểu hiện gen, thành phần nào của nhiễm sắc thể là quan trọng?
A. Đầu mút nhiễm sắc thể
B. Tâm động
C. Các protein histon
D. Tất cả đều sai

A

A. Đầu mút nhiễm sắc thể

167
Q

HBV DNA trong huyết thanh là thông số thể hiện điều gì?
A. Độ nặng của tình trạng viêm
B. Sự tăng sinh của virus
C. Sự toàn vẹn của chức năng gan
D. Đáp ứng của cơ thể sau khi chích ngừa

A

B. Sự tăng sinh của virus

168
Q

Kỹ thuật nào có thể dùng để theo dõi phác đồ điều trị của một bệnh nhân bị nhiễm HIV?
A. Lai phân tử tại chỗ FISH
B. Giải trình tự DNA thế hệ mới NGS
C. PCR định tính
D. PCR định lượng

A

D. PCR định lượng

169
Q

So với HBV, khó khăn của kỹ thuật sinh học phân tử trong xác định tải lượng virus viêm gan C là gì?
A. Không có đường chuẩn
B. Thiếu sự thống nhất về đơn vị đo
C. Bộ di truyền của virus có bản chất là RNA
D. Biên độ dao động của tải lượng virus quá lớn

A

C. Bộ di truyền của virus có bản chất là RNA

170
Q

Phát biểu nào về axit nucleic bên dưới là đúng?
A. Hiện diện ở mọi loại tế bào
B. Không có ở tế bào vi khuẩn hiếm khí
C. Đôi khi không có ở tế bào động vật có vú
D. Không tồn tại ở vài thời điểm trong đời sống của tế bào vi nấm

A

A. Hiện diện ở mọi loại tế bào

171
Q

Quá trình tạo phân tử RNA trưởng thành có thể mô tả thế nào?
A. Không tiên đoán trước được
B. Giống nhau ở mọi tế bào người
C. Là nguyên nhân tạo đột biến lặp đoạn
D. Luôn có sự tạo thành cấu trúc ribosome hoàn chỉnh

A

B. Giống nhau ở mọi tế bào người

172
Q

Bệnh phẩm nào dùng để thu giữ DNA thai nhi trong máu mẹ?
A. Nhau thai qua sinh thiết
B. Cellblock từ tế bào nước ối
C. Bạch cầu máu mẹ
D. Huyết tương mẹ

A

D. Huyết tương mẹ

173
Q

Gen EGFR có giá trị gì trong quản lý ung thư phổi không tế bào nhỏ?
A. Xác định tình trạng ác tính
B. Xác định phân nhóm phân tử
C. Hướng dẫn điều trị trúng đích
D. Theo dõi sự đáp ứng với điều trị

A

B. Xác định phân nhóm phân tử

174
Q

Tư vấn di truyền đối với một ca bệnh di truyền nhằm mục đích nào?
A. Củng cố chẩn đoán đối với rối loạn đang quan tâm
B. Liệu pháp điều trị cho cá thể đang mắc bệnh
C. Khả năng truyền cho thế hệ con cháu và hệ quả
D. Tiên lượng sự biểu hiện bệnh trong gia đình có mang bệnh di truyền

A

C. Khả năng truyền cho thế hệ con cháu và hệ quả

175
Q

Trong chẩn đoán các bệnh di truyền, kỹ thuật sinh học phân tử được chọn lựa dựa trên tiêu chí nào?
A. Kiểu đột biến thường gặp
B. Tần suất của đột biến trong cộng đồng
C. Hậu quả của đột biến quan sát được trên lâm sàng
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

176
Q

Cần điều gì để đảm bảo sự thành công của một phản ứng PCR?
A. DNA polymerase lấy từ cơ thể con người
B. Nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn DNA khuôn
C. DNA polymerase chịu được nhiệt độ phù hợp với nhiệt độ bắt cặp.
D. DNA polymerase chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn mồi

A

D. DNA polymerase chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn mồi

177
Q

Gen là gì?
A. Một đoạn DNA bất kỳ
B. Một đoạn DNA có mang thông tin tạo protein
C. Một đoạn axit nucleic bất kỳ
D. Một đoạn RNA có mang thông tin tạo protein

A

B. Một đoạn DNA có mang thông tin tạo protein

178
Q

Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật có khả năng:
A. Phát hiện các đột biến điểm mới ở 1 gen đang quan tâm
B. Phát hiện các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể mới trên 1 nhiễm sắc thể đang quan tâm
C. Khuyếch đại 1 đoạn DNA đang quan tâm
D. Cả A & B & C đều đúng
E. Cả A & B & C đều sai

A

C. Khuyếch đại 1 đoạn DNA đang quan tâm

179
Q

Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật thường được ứng dụng để chẩn đoán:
A. Các rối loạn số lượng nhiễm sắc thể
B. Các đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Các đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Cả A & B & C đều đúng
E. Cả B & C đều đúng

A

E. Cả B & C đều đúng

180
Q

Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật có:
A. Độ nhạy không cao
B. Độ nhạy tùy thuộc vào trình tự các đoạn mồi (primer) sử dụng
C. Độ nhạy tùy thuộc vào nguồn gốc DNA làm khuôn mẫu lúc ban đầu (từ người, từ virus hay từ vi khuẩn)
D. Cả A & B & C đều đúng
E. Cả A & B & C đều sai

A

E. Cả A & B & C đều sai

181
Q

Hiện tượng hóa học xảy ra khi thực hiện Polymerase Chain Reaction (PCR) là:
A. Hiện tượng thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
B. Hiện tượng phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
C. Hiện tượng gắn các dNTPs tự do vào đoạn mồi theo chiều 3’-5’
D. Cả A & B đều đúng
E. Cả B & C đều đúng

A

A. Hiện tượng thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau

182
Q

Trong chẩn đoán tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, ưu điểm của Polymerase Chain Reaction (PCR) là:
A. Thời gian cho câu trả lời nhanh
B. Đôi khi 1 phản ứng PCR có thể định danh cùng lúc được nhiều tác nhân gây bệnh
C. Độ đặc hiệu luôn rất cao
D. Cả A & B đều đúng
E. Cả A & C đều đúng

A

D. Cả A & B đều đúng

183
Q

Ở 1 bệnh nhân nghi mắc bệnh cúm, nếu kết quả Polymerase Chain Reaction (PCR) tìm virus cúm âm tính, bác sĩ điều trị nên:
A. Loại hoàn toàn khả năng bệnh nhân bị cúm
B. Liên lạc với nơi xét nghiệm để biết rõ loại virus cúm được tầm soát trước khi có hành động tiếp theo
C. Gởi ngay thêm 1 mẫu bệnh phẩm đến chỗ vừa làm xét nghiệm để tìm virus cúm lần 2 nhằm xác nhận kết quả xét nghiệm lần 1
D. Viết ngay phiếu đề nghị xét nghiệm tìm virus cúm tại 1 cơ sở xét nghiệm khác
E. Cả A, B, C & D đều sai

A

B. Liên lạc với nơi xét nghiệm để biết rõ loại virus cúm được tầm soát trước khi có hành động tiếp theo

184
Q

Trong chẩn đoán bệnh sốt rét, kỹ thuật Polymerase Chain Reaction (PCR) tầm soát ký sinh trùng sốt rét trong máu được xây dựng tốt khi:
A. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium khác nhau giữa P.falciparum, P.vivax và P. malaria
B. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium được bảo tồn giữa P.falciparum, P.vivax và P. malaria
C. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium hay xảy ra đột biến gây kháng thuốc chống sốt rét
D. Cả A & C đều đúng
E. Cả B & C đều đúng

A

B. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium được bảo tồn giữa P.falciparum, P.vivax và P. malaria

185
Q

Yếu tố nào sau đây không giúp làm tăng sự đặc hiệu của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR):
A. Nhiệt độ bắt cặp thật cao của đoạn mồi trong chu trình nhiệt
B. Thời gian kéo dài chuỗi thật chính xác trong chu trình nhiệt
C. Thói quen luôn giữ lạnh các hóa chất và tube phản ứng trong suốt quá trình thao tác trước khi chạy phản ứng PCR
D. Cả A & B đúng
E. Cả B & C đúng

A

B. Thời gian kéo dài chuỗi thật chính xác trong chu trình nhiệt

186
Q

Việc nào sau đây có không có vai trò quan trọng để kết quả của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) trên gel agarose được nhận định chính xác:
A. Xác định rõ kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Xác định rõ đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Xác định rõ kết quả của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Xác định rõ thời gian điện di sản phẩm PCR
E. Tất cả các câu trên đều đúng

A

B. Xác định rõ đậm độ các vạch của sản phẩm PCR

187
Q

Sản phẩm của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) trên gel agarose có độ dài ngắn hơn độ dài tính toán theo lý thuyết, nguyên nhân có thể là:
A. Đoạn mồi bắt cặp không đặc hiệu
B. Đoạn mồi được thiết kế quá xa nhau nên kết quả tính toán theo lý thuyết không đúng với thực tế
C. Hiệu suất của phản ứng PCR thấp do một nguyên nhân nào đấy
D. Thời gian kéo dài chuỗi trong chu trình nhiệt không đủ lâu
E. Tất cả các câu trên đều sai

A

A. Đoạn mồi bắt cặp không đặc hiệu

188
Q

Một nhóm nghiên cứu có ý định dựng lên 1 phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) cổ điển có khả năng phân biệt được 2 allele chỉ khác nhau ở 1 nucleotide, vậy nucleotide khác biệt này:
A. Chắc chắn phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn mồi bắt cặp vào
B. Chỉ cần nằm đâu đó trong đoạn DNA sẽ được khuyếch đại
C. Có vị trí không quan trọng vì chỉ cần dùng enzyme cắt sau khi thực hiện PCR là có thể phân biệt được 2 allele
D. Cả B & C đều đúng
E. Cả A & B & C đều sai

A

A. Chắc chắn phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn mồi bắt cặp vào

189
Q

Độ đặc hiệu của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) được tạo nên do yếu tố:
A. Trình tự đoạn mồi
B. Trình tự đoạn DNA khuyếch đại
C. Thởi gian bắt cặp đoạn mồi – DNA đích
D. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
E. Tất cả các ý trên đều sai

A

A. Trình tự đoạn mồi

190
Q

Để chẩn đoán Trisomy 21 (gây Hội chứng Down), phương pháp có thể áp dụng là:
A. PCR cổ điển
B. PCR định lượng
C. Lai phân tử
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

C. Lai phân tử

191
Q

Đột biến trên gen KRAS được chứng minh là rất quan trọng trong quá trình sinh ung tại đại trực tràng. Gen KRAS trải dài trên 1 vùng rộng 47kb, vì thế phương pháp phù hợp để nghiên cứu những đột biến trên gen KRAS đặc thù trên người VN trong tương lai là:
A. PCR tổ
B. PCR định lượng
C. Lai phân tử
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

E. Tất cả đều sai

192
Q

Sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể 6 và 16 tại vị trí gen TPC và HPR được tìm thấy ở 1 dòng tế bào ung thư tuyến tiền liệt, phương pháp phù hợp để chẩn đoán sự trao đổi đoạn này trong thực hành lâm sàng là:
A. Lai phân tử
B. Giải trình tự DNA
C. PCR-RFLP
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

A. Lai phân tử

193
Q

Ung thư gan liên quan mật thiết với sự bất hoạt protein p53 (do gen TP53 mã hóa) dưới tác dụng của aflatoxin B1. Aflatoxin B1 gây ra những đột biến ngẫu nhiên trên gen TP53 tại các exon 5, 6, 7 và 8. Phương pháp hiệu quả nhất để xác định đột biến trên các exon này của gen TP53 là:
A. Lai phân tử
B. Giải trình tự DNA
C. PCR-RFLP
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

B. Giải trình tự DNA

194
Q

Đặc điểm của đột biến có thể được chẩn đoán bằng phương pháp PCR-RFLP là:
A. Đột biến vẫn cho phép thiết kế 2 đoạn mồi có nhiệt độ bắt cặp tương hợp nhau tốt
B. Đột biến không làm thay đổi chiều dài của vùng DNA sẽ được khuyếch đại
C. Đột biến làm thay đổi 1 hoặc nhiều điểm cắt của các enzyme cắt hạn chế
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

C. Đột biến làm thay đổi 1 hoặc nhiều điểm cắt của các enzyme cắt hạn chế

195
Q

Nói về kỹ thuật PCR-RFLP, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các bước thực hiện PCR và cắt bằng enzyme cắt hạn chế có thể hoán đổi cho nhau
B. Không cần thiết quan tâm đến đặc tính của enzyme cắt mà chỉ nên quan tâm đến vị trí cắt
C. Sự diễn giải kết quả luôn ẩn chứa nhiều tình huống cần kinh nghiệm để xử trí
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

E. Tất cả đều sai

196
Q

Ưu điểm của phương pháp PCR-RFLP là:
A. Áp dụng được cho hầu hết mọi đột biến điểm
B. Độ nhạy luôn rất cao
C. Độ đặc hiệu rất cao trong chẩn đoán mất đoạn lớn
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

E. Tất cả đều sai

197
Q

Tình huống nào sau đây khiến cho phương pháp PCR-RFLP không thể đưa ra kết quả chính xác:
A. Phản ứng PCR có nhiều hơn 1 sản phẩm
B. Vị trí của đột biến nằm ngay trên đoạn mồi của phản ứng PCR
C. Đột biến gây thay đổi số điểm cắt của nhiều hơn 2 enzyme cắt hạn chế
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

B. Vị trí của đột biến nằm ngay trên đoạn mồi của phản ứng PCR

198
Q

Kỹ thuật DNA tái tổ hợp phục vụ việc:
A. Tạo 1 đoạn DNA có đặc điểm theo mong muốn của nhà nghiên cứu
B. Nghiên cứu các intron
C. Tách các exon riêng biệt
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

D. Tất cả đều đúng

199
Q

Kỹ thuật nhân bản là:
A. Một phần không thể thiếu của kỹ thuật DNA tái tổ hợp
B. Kỹ thuật chuyên khuyếch đại các đoạn DNA nhỏ
C. Kỹ thuật sử dụng nhiều loại enzyme cắt hạn chế khác nhau
D. Kỹ thuật có sử dụng enzyme DNA polymerase
E. Tất cả đều sai

A

A. Một phần không thể thiếu của kỹ thuật DNA tái tổ hợp

200
Q

Trong kỹ thuật lai phân tử, thành phần nào sau đây không cần thiết :
A. Đoạn mồi
B. Enzyme cắt hạn chế
C. Các nucleotide tự do
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

E. Tất cả đều sai

201
Q

Các bước kỹ thuật nào sau đây không có trong kỹ thuật Southern Blot :
A. Diện di trên gel agarose
B. Khuyếch đại đoạn DNA đích
C. Ủ màng nylon chứa các mẫu DNA cần khảo sát với đoạn dò
D. Cả A & C đúng
E. Cả B & C đúng

A

B. Khuyếch đại đoạn DNA đích

202
Q

Trong kỹ thuật giải trình tự DNA, các dideoxynucleotide được sử dụng vì:
A. Các nucleotide này có thể phát quang
B. Các nucleotide này có khả năng tham gia phản ứng kéo dài chuỗi rất hiệu quả
C. Các nucleotide này cho phép rút ngắn thời gian thực hiện kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

E. Tất cả đều sai

203
Q

Ý nào sau đây nói lên bản chất của kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA có sử dụng dideoxynucleotide:
A. Có sự hình thành các đoạn DNA mới dựa trên khuôn mẫu là đoạn DNA cần định trình tự
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

A

B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều

204
Q

So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật định trình tự chuỗi dựa trên dideoxynucleotide khác biệt ở khía cạnh:
A. Không dùng DNA polymerase
B. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
C. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
D. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
E. Tất cả đều sai

A

D. Chỉ dùng 1 đoạn mồi

205
Q

Phương pháp giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán:
A. Đột biến điểm đã biết trước
B. Đột biến điểm không biết trước
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến mất đoạn không biết trước
E. Tất cả các câu trên đều sai

A

B. Đột biến điểm không biết trước

206
Q

Phương pháp PCR đa mồi có đặc điểm:
A. Sử dụng nhiều cặp đoạn mồi
B. Cần có nhiều nhiệt độ bắt cặp trong chu trình nhiệt
C. Sản phẩm PCR phải có kích thước gần bằng nhau
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

A. Sử dụng nhiều cặp đoạn mồi

207
Q

Đoạn mồi dùng trong phương pháp PCR đa mồi có đặc điểm:
A. Chiều dài thường dài hơn đoạn mồi dùng trong phương pháp PCR cổ điển
B. Có thể khuyếch đại nhiều đoạn DNA cùng lúc
C. Tạo ra các sản phẩm PCR đa dạng và khác nhau 1 đôi base
D. Có tỷ lệ GC cao để hạn chế bắt cặp không đặc hiệu
E. Tất cả đều sai

A

E. Tất cả đều sai

208
Q

Khả năng ứng dụng của phương pháp PCR đa mồi là:
A. Tuyệt đối hạn chế trong chẩn đoán tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
B. Phù hợp với xét nghiệm chẩn đoán bất thường số lượng nhiễm sắc thể
C. Rất quan trọng trong xét nghiệm chẩn đoán đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều sai

209
Q

Yếu tố đánh giá một xét nghiệm sử dụng phương pháp PCR đa mồi tốt là:
A. Các sản phẩm PCR có kích thước khác nhau rõ sau khi điện di trên gel agarose
B. Kích thước sản phẩm PCR không quá 500 đôi base
C. Nhiệt độ bắt cặp trong chu trình nhiệt không quá 72oC
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

A. Các sản phẩm PCR có kích thước khác nhau rõ sau khi điện di trên gel agarose

210
Q

Phương pháp PCR tổ có đặc điểm:
A. Là sự kết hợp của PCR cổ điển và PCR đa mồi
B. Không có ý nghĩa gì trong chẩn đoán bệnh di truyền
C. Có khả năng bán định lượng số DNA làm khuôn mẫu lúc ban đầu
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều sai

211
Q

Ưu điểm của phương pháp PCR tổ so với PCR cổ điển là:
A. Độ nhạy cao
B. Ít lây nhiễm chéo
C. Thời gian thực hiện nhanh hơn
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

A. Độ nhạy cao

212
Q

Khuyết điểm của phương pháp PCR tổ so với phương pháp Southern Blot là:
A. Thời gian thực hiện lâu hơn
B. Không thể cùng lúc thực hiện trên nhiều mẫu
C. Tỷ lệ nhiễm chéo cao
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

C. Tỷ lệ nhiễm chéo cao

213
Q

Phương pháp PCR định lượng có đặc điểm:
A. Không cần giai đoạn điện di sau phản ứng PCR
B. Có thể thực hiện trên cùng lúc nhiều mẫu
C. Có sự hiện diện của các chất phát quang trong phản ứng PCR
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

E. Tất cả đều đúng

214
Q

Sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong phương pháp PCR định lượng được thực hiện nhờ:
A. Sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
B. Sự phát quang của các sản phẩm PCR sau khi sự kéo dài chuỗi kết thúc
C. Sự phát quang của các đoạn dò trước khi sự kéo dài chuỗi bắt đầu
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

B. Sự phát quang của các sản phẩm PCR sau khi sự kéo dài chuỗi kết thúc

215
Q

Phương pháp PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) không thể được ứng dụng trong:
A. Chẩn đoán tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
B. Chẩn đoán các rối loạn số lượng nhiễm sắc thể
C. Chẩn đoán đột biến điểm
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều sai

216
Q

So với phương pháp PCR cổ điển, phương pháp PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) có ưu điểm là:
A. Tổng thời gian thực hiện ít hơn
B. Tỷ lệ lây nhiễm chéo ít hơn
C. Có độ nhạy cao hơn
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

E. Tất cả đều đúng

217
Q

Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) có đặc điểm:
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

E. Tất cả đều đúng

218
Q

Phương pháp định lượng tương đối trong kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) có đặc điểm:
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Thường dùng để định lượng virus
C. Tính toán dựa trên độ dài của các sản phẩm PCR
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều sai

219
Q

Kỹ thuật định lượng tuyệt đối được áp dụng trong việc đánh giá tải lượng virus viêm gan cần điều kiện gì?
A. Sử dụng nhiều đoạn mồi khác nhau
B. Có đường chuẩn được xây dựng khi xét nghiệm
C. Không chứa các nucleotide tự do trong phản ứng PCR
D. Chỉ sử dụng chu kỳ nhiệt độ gồm 04 giai đoạn

A

B. Có đường chuẩn được xây dựng khi xét nghiệm

220
Q

Microarray là kỹ thuật lai được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, vì sao?
A. Sử dụng một lượng rất nhỏ các vật liệu sinh học như DNA, RNA, protein cho các thử nghiệm nhanh và chính xác
B. Thuật ngữ “mircroarray” luôn gắn liền với biochip
C. Được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán và đánh giá hiệu quả điều trị ung thư
D. Tất cả các ý trên

A

D. Tất cả các ý trên

221
Q

DNA bộ gen người KHÔNG THỂ được phát hiện từ loại mẫu bệnh phẩm nào?
A. Phết
B. Mô sinh thiết
C. Huyết tương
D. Tủy

A

C. Huyết tương

222
Q

Để kết quả của PCR trên gel agarose được nhận định chính xác, cần phải xác định rõ điều gì?
A. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Thời gian điện di sản phẩm PCR

A

B. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR

223
Q

Đâu là điều kiện đúng để có thể đọc kết quả chẩn đoán một tác nhân gây bệnh trên kết quả kỹ thuật PCR?
A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)
B. Chứng dương (+), chứng âm (+), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
C. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (-), chứng nước (-)
D. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (+)

A

A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)

224
Q

Hiện tượng nào diễn ra trong quá trình PCR?
A. Thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
B. Phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
C. Gắn các dNTPs tự do vào đoạn mồi theo chiều 3’-5’
D. Phản ứng kéo dài chuỗi xảy ra cùng lúc tại nhiều nơi

A

A. Thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau

225
Q

Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào, NGOẠI TRỪ?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase

A

A. Sự không ổn định của nhiệt độ

226
Q

Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều đúng

A

D. Tất cả đều đúng

227
Q

Cơ chế phân tử bệnh X liên quan đến tình trạng đột biến trải dài trên 4/28 exon của gen Y, với kiểu đột biến đa dạng (mất đoạn, chèn đoạn, đột biến điểm, các đột biến kết hợp…). Kỹ thuật tối ưu để phát hiện tất cả các đột biến gây bệnh X là gì?
A. Multiplex PCR
B. FISH
C. Realtime PCR
D. Giải trình tự gen

A

B. FISH

228
Q

Thông tin nào trong kỹ thật lai phân tử là SAI?
A. Các phân tử acid Nucleic đích thường được cố định trên giá thể rắn được gọi là màng
B. Phương pháp phát hiện phân tử lai tùy thuộc vào phương pháp đánh dấu mẫu dò
C. Mẫu dò là yếu tố quan trọng nhưng thường không quyết định kết quả lai
D. Chỉ những chuỗi acid nucleic mạch đơn mới có thể chuyển từ gel lên màng lai

A

C. Mẫu dò là yếu tố quan trọng nhưng thường không quyết định kết quả lai

229
Q

So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotid khác biệt ở điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA

A

D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA

230
Q

Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một phản ứng PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
C. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả

A

D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả

231
Q

Trong kỹ thuật giải trình tự DNA bằng phương pháp Sanger, dideoxynucleotide được sử dụng với mục đích gì?
A. Dễ dàng đánh dấu huỳnh quang để đọc trình tự của chuỗi DNA đích.
B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi.
C. Tăng tốc việc kéo dài chuỗi.
D. Bắt cặp bổ sung với nucleotide trên mạch gốc chính xác hơn.

A

B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi.

232
Q

Đặc điểm của giai đoạn sau PCR của kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotid là gì?
A. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước khác nhau
B. Cần sử dụng enzyme cắt để tiếp tục cắt sản phẩm PCR
C. Phân tích kết quả chủ yếu dựa vào lượng dideoxynucleotide còn dư lại
D. Quá trình điện di chỉ là tùy chọn

A

A. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước khác nhau

233
Q

Phương pháp định lượng tương đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm gì?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Thường dùng để định lượng virus
C. Tính toán dựa trên độ dài của các sản phẩm PCR
D. Tất cả đều sai

A

A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu

234
Q

Yếu tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của phương pháp lai phân tử?
A. Nồng độ muối trong dung dịch.
B. Độ dài và trình tự nucleotid của DNA đích.
C. Nhiệt độ bắt cặp.
D. Tín hiệu huỳnh quang hoặc phóng xạ gắn trên đoạn dò.

A

D. Tín hiệu huỳnh quang hoặc phóng xạ gắn trên đoạn dò.

235
Q

Sau một số chu kỳ nhất định, số lượng bản sao sản phẩm PCR bị giới hạn (không còn tuân theo quy luật 2n) KHÔNG do nguyên nhân nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase

A

A. Sự không ổn định của nhiệt độ

236
Q

Việc lựa chọn kỹ thuật tối ưu để phát hiện đích phân tử quan tâm dựa trên yếu tố chủ đạo nào?
A. Cơ sở sinh lý bệnh
B. Đặc điểm về di truyền học của đích phân tử quan tâm
C. Cơ sở vật chất, trang thiết bị của đơn vị
D. Trình độ của kỹ thuật viên thực hiện xét nghiệm

A

B. Đặc điểm về di truyền học của đích phân tử quan tâm

237
Q

Tình trạng âm tính thật và âm tính giả của mẫu xét nghiệm phân tử có thể được kiểm tra bằng cách nào?
A. Tình trạng âm tính của chứng âm
B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại
C. Tình trạng âm tính của chứng nước
D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên

A

D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên

238
Q

Một thai phụ 3 tháng được chẩn đoán thai nhi có hiện tượng bất thường về số lượng nhiễm sắc thể số 13 gây bệnh u liên bào võng mạc. Kỹ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong chẩn đoán?
A. Dot blot
B. Giải trình tự gen
C. FISH
D. DNA microarray

A

C. FISH

239
Q

Kỹ thuật PCR “bắt chước” quá trình nào trong tế bào?
A. Nhân đôi bán bảo tồn của DNA
B. Dịch mã ra RNA
C. Phân cắt mRNA
D. Phiên mã ngược

A

A. Nhân đôi bán bảo tồn của DNA

240
Q

Xét riêng những đột biến trên DNA, lý do nào là chính đáng nhất cho việc áp dụng kỹ thuật giải trình tự gen trong chẩn đoán?
A. Chi phí thấp
B. Thời gian trả kết quả nhanh
C. Bổ sung được khiếm khuyết của PCR
D. Độ chính xác ưu việt trên những đột biến thường gặp

A

C. Bổ sung được khiếm khuyết của PCR

241
Q

So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotid khác biệt ở điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA

A

D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA

242
Q

Đặc điểm độ nhạy của kỹ thuật PCR là gì?
A. Không tùy thuộc vào loại hóa chất sử dụng để thực hiện phản ứng
B. Không tùy thuộc vào trình tự các đoạn mồi (primer) sử dụng
C. Tùy thuộc vào thời gian kéo dài chuỗi
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ bắt cặp

A

B. Không tùy thuộc vào trình tự các đoạn mồi (primer) sử dụng

243
Q

So với PCR cổ điển, thành phần kỹ thuật real-time PCR có thêm chất nào?
A. Mg2+
B. Chất nhuộm màu
C. Đoạn mồi
D. Đoạn dò

A

D. Đoạn dò

244
Q

Trong quá trình điện di DNA, đoạn DNA được quan sát sẽ di chuyển từ đâu đến đâu?
A. Cực dương đến cực âm vì DNA mang điện tích dương
B. Cực dương đến cực âm vì DNA mang điện tích âm
C. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích dương
D. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích âm

A

D. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích âm

245
Q

Các bước kỹ thuật nào KHÔNG có trong kỹ thuật Southern Blot?
A. Khuyếch đại đoạn DNA đích
B. Cắt DNA thành nhiều mảnh nhỏ
C. Điện di trên gel agarose
D. Ủ màng nylon chứa các mẫu DNA cần khảo sát với đoạn dò

A

A. Khuyếch đại đoạn DNA đích

246
Q

Bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền căn sinh con đầu lòng bị hội chứng Williams, hiện đang mang thai đứa con thứ hai. Phương pháp cận lâm sàng nào là thích hợp nhất để tầm soát hội chứng này? Biết hội chứng Digeogre là do mất đoạn nhỏ trên cánh dài của NST số 7.
A. Nhiễm sắc thể đồ.
B. Lai huỳnh quang tại chỗ.
C. Giải trình tự gen.
D. SDS – PAGE

A

B. Lai huỳnh quang tại chỗ.

247
Q

Yếu tố nào giúp phân biệt DNA đích và các DNA không mong muốn trong bệnh phẩm sau tách chiết?
A. Đo độ tinh khiết của dung dịch DNA sau tách chiết
B. Đo nồng độ DNA sau tách chiết
C. Khuếch đại gen nội chuẩn nằm trên DNA đích
D. Không có cách nào phân biệt

A

C. Khuếch đại gen nội chuẩn nằm trên DNA đích

248
Q

Độ đặc hiệu của phản ứng PCR được tạo nên bởi điều gì?
A. Thời gian bắt cặp đoạn mồi – DNA đích
B. Trình tự đoạn mồi
C. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
D. Trình tự đoạn DNA được khuếch đại

A

B. Trình tự đoạn mồi

249
Q

Một xét nghiệm được xây dựng bằng kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực, bác sỹ lâm sàng cần lưu ý điều gì khi nhận định kết quả?
A. Mọi khía cạnh như đối với PCR thường
B. Giai đoạn của bệnh khi lấy mẫu thử (máu, nước tiểu, …)
C. Sự lây nhiễm chéo giữa các bệnh nhân
D. Độ đặc hiệu ưu việt

A

D. Độ đặc hiệu ưu việt

250
Q

Kết quả điện di sản phẩm PCR trên gel agarose cho thấy có sự hiện diện của thang (DNA ladder), nhưng chứng dương PCR không xuất hiện. Chọn giải thích phù hợp nhất:
A. Nhiệt độ bắt cặp không phù hợp
B. Đoạn mồi có trình tự không bắt cặp bổ sung với DNA khuôn
C. Mẫu không được nạp vào giếng
D. Tất cả các ý trên

A

D. Tất cả các ý trên

251
Q

Phát biểu nào SAI về sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong phương pháp PCR định lượng?
A. Dựa vào sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
B. Định lượng các sản phẩm PCR trong tube phản ứng bất kể chiều dài
C. Thường bị gây nhiễu bởi chính các đoạn dò phát quang
D. Đặc biệt có độ tin cậy cao nếu thực hiện đa mồi

A

C. Thường bị gây nhiễu bởi chính các đoạn dò phát quang

252
Q

Bệnh phẩm nào dùng để thu giữ DNA thai nhi trong máu mẹ?
A. Nhau thai qua sinh thiết
B. Cellblock từ tế bào nước ối
C. Bạch cầu máu mẹ
D. Huyết tương mẹ

A

D. Huyết tương mẹ

253
Q

Dideoxynucleotide là thành phần quan trọng trong kỹ thuật giải trình tự theo phương pháp Sanger vì lý do gì?
A. Là chất phát quang đặc hiệu cho từng loại nucleotide
B. Là chất chấm dứt sự kéo dài chuỗi
C. Là chất thay thế đoạn mồi
D. Là chất hoạt hóa enzyme DNA polymerase

A

B. Là chất chấm dứt sự kéo dài chuỗi

254
Q

Để đảm bảo sự thành công của một phản ứng PCR cần có điều gì?
A. DNA polymerase lấy từ cơ thể con người
B. Nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn DNA khuôn
C. DNA polymerase chịu được nhiệt độ phù hợp với nhiệt độ bắt cặp
D. DNA polymerase chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn mồi

A

D. DNA polymerase chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn mồi

255
Q

Giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán loại đột biến nào?
A. Đột biến điểm đã biết trước
B. Đột biến điểm không biết trước
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến mất đoạn không biết trước

A

B. Đột biến điểm không biết trước

256
Q

Realtime PCR làm được những gì mà PCR cổ điển không thể?
A. Xác định được độ dài của đoạn DNA đich
B. Xác định được nhiều đoạn DNA đích
C. Định tính DNA
D. Định lượng DNA

A

D. Định lượng DNA

257
Q

Nhận định nào đúng về kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotid?
A. Không có sự hình thành sản phẩm PCR hoàn chỉnh
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Các đoạn mồi bắt cặp ngẫu nhiên

A

B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều