HTCDDK Flashcards

(8 cards)

1
Q
#TREO
Cấu tạo HT treo
A

3 phần chính: dẫn hướng, đàn hồi, giảm chấn.

a. DẪN HƯỚNG: Xđ ĐỘNG HỌC, tính chất DỊCH CHUYỂN bánh xe đv khung, vỏ. TRUYỀN LỰC dọc ngang, moment…
- Treo PHỤ THUỘC: NHÍP: vừa đàn hồi vừa dẫn hướng
- Treo ĐỘC LẬP: Dầm cầu RỜI, liên hệ bằng KHỚP NỐI, lò xo trụ, ống giảm chấn.
Hai bánh xe riêng biệt.

b. ĐÀN HỒI: TRUYỀN LỰC thẳng đứng, giảm tải, ÊM DỊU
- NHÍP
- LÒ XO trụ: ô tô du lịch, treo độc lập
- THANH XOẮN: Thanh thép
- Lò xo cao su
- Lò xo không khí: du lịch cỡ nhỏ, khách, đầu kéo: tăng tính êm dịu xe.

c. GIẢM CHẤN: Hấp thụ dđ của bp đàn hồi, chạy êm, bám đường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
#EMS
Các chế độ điều khiển EMS và EMAS
A

EMS:

  • Thay đổi GIẢM CHẤN
  • Chống BỐC ĐẦU
  • Chống NGHIÊNG NGANG
  • Chống CHÚI ĐẦU
  • Cải thiện ĐK ở tốc độ cao

EMAS:

  • Lực GIẢM CHẤN
  • Độ cứng LÒ XO
  • Chiều cao GẦM
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
#LAI
Cấu tạo, NLHĐ HT lái trợ lực thủy lực, EPS, PPS
A

a. Trợ lực THỦY LỰC: Bơm, van dk, XL trợ lực
- Đc dđ BƠM –> áp suất TL. AS đẩy piston –> giảm lực dk vành lái

b. Trợ lực ĐIỆN EPS: Mô tơ
- Không cần công suất đc, tiết kiệm NL

c. Phi tuyến tính PPS: ECU
- Tạo LỰC LÁI NHỎ khi tốc độ THẤP
- Lực LÁI LỚN khi tốc độ CAO

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
#GOCBX
Định nghĩa, ưu nhược điểm góc đặt bánh xe
A
  1. Camber: Đường tâm BX với phương thẳng đứng, nhìn từ trước xe.
    - Camber dương tăng độ BỀN TRỤC trước
    Lốp xe thẳng góc, MÒN ĐỀU
  2. Caster: Trục xoay đứng và phương thẳng đứng, nhìn từ cạnh xe.
    - Độ ỔN ĐỊNH chạy đường thẳng
    - HỒI VỊ bánh xe khi quay vòng
  3. Kingpin: Trục xoay đứng với phương TĐ, trước xe.
    - ỔN ĐỊNH tay lái
    - Giảm LỰC ĐÁNH LÁI
    - ỔN ĐỊNH trên đường thẳng
  4. Góc chụm: Độ lệch phần TRƯỚC và phần SAU bánh xe, nhìn trên xuống.
    - 2 bánh trước song song
    - Tránh MÒN LỐP
  5. Bán kính quay vòng: Góc quay của bx phía trước (trái, phải) khi quay vòng
    - Góc quay phù hợp tâm quay –> ỔN ĐỊNH
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
#TLTL
Cấu tạo, NLHĐ các bộ phận trong HT phanh TLTL
A
  1. Cơ cấu phanh

a. PHANH ĐĨA: Càng, má, roto, piston
- Đạp, AS đẩy piston ép má phanh kẹp roto -> hãm
b. Phanh tang TRỐNG: Guốc, má, lò xo, trống
- Đạp, AS đẩy piston ép guốc phanh vào trống phanh
- Nhả: lò xo kéo guốc phanh

  1. CC ĐK

a. XL PHANH CHÍNH: piston, lò xo, cuppen, bình chứa dầu
- Đạp, XLC biến đổi thành AS -> XL phanh
b. Bộ TRỢ LỰC phanh: Cần dk, cần đẩy, bộ TL, màng ngăn, lò xo, đĩa phản lực, buồng áp.
c. VAN điều hòa lực phanh: Thân van, piston, phớt làm kín, lò xo, cuppen.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
#SSTHUYLUC,KHINEN
Ưu nhược điểm phanh thủy lực, khí nén
A
THỦY LỰC
Ưu:
- GỌN
- Phanh theo CẢM GIÁC
- HIỆU SUẤT cao, nhạy
Nhược:
- KHÔNG TRỢ LỰC --> ô tô nhỏ
- Dùng NHIỀU SỨC
- Hư hỏng, RÒ RỈ ống thì KHÔNG HĐ
- NHIỆT ĐỘ thấp -> HS GIẢM
KHÍ NÉN
Ưu:
- LỰC ĐẠP nhỏ
- HIỆU QUẢ với trọng TẢI LỚN
- Cơ khí hóa QT ĐK, dùng khí nén cho các BP KHÁC
Nhược:
- CỒNG KỀNH
- Thiếu HƠI -> không chạy được
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

LOP

Cấu tạo lốp, các thông tin trên lốp
Các yếu tố ảnh hưởng độ mòn lốp

A
  1. CẤU TẠO
    - Hoa, lớp đai, lớp bố, lót trong, dây mép
  2. THÔNG SỐ
    a. Kích thước
    - Đường kính ngoài, dk vành
    - Chiều cao, rộng
    b. Ý nghĩa thông số: 195/60R1588H
    c. Chuẩn báo mòn
    1,6 - 1,8 mm
  3. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
    a. Áp suất lốp
    b. Tải trọng
    c. Tốc độ xe
    d. Quay vòng xe
    e. Phanh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

KHUNGVO

Yêu cầu khung vỏ xe liên quan ATGT
Công thái học trong thiết kế xe

A

I. ATGT

  1. An toàn TÍCH CỰC: GIÚP vượt qua CHƯỚNG NGẠI
    - Chuyển động, trạng thái, KN quan sát/đk
  2. An toàn THỤ ĐỘNG: Đặc tính, kết cấu khung vỏ để TỔN THẤT ít nhất
    - BV phương tiện
    - BV người
    - BV hàng hóa

II. Công thái học

  • AT TC có quan hệ mật thiếu CTH
  • Lắp đặt đúng KÍCH THƯỚC
  • Đúng TƯ THẾ
  • Lực đk, CỬ ĐỘNG hợp lí
  • Cần gạt, núm ĐK CHÍNH XÁC
  • TUẬN TIỆN cho máy móc KT
  • TẦM NHÌN, tín hiệu tốt
  • GIẢM ỒN, rung
  • ĐB AT TĐ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly