Introduction Flashcards

(175 cards)

1
Q

Career path (n)

A

/kəˈrɪər pæθ/ - Con đường sự nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Launchpad (n)

A

/ˈlɔːntʃpæd/ - Bệ phóng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Prosperity (n)

A

/prɑːˈsperəti/ - Sự thịnh vượng, phát đạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hone (v)

A

/hoʊn/ - Mài giũa, làm cho sắc bén

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Determination (n)

A

/dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃn/ - Sự quyết tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Surge (n)

A

/sɜːrdʒ/ - Sự tăng vọt, trào dâng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Geared towards (phr. v)

A

/ɡɪrd tɔːrdz/ - Hướng tới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

At scale (phr.)

A

/æt skeɪl/ - Ở quy mô lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Equivalent (adj)

A

/ɪˈkwɪvələnt/ - Tương đương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hands-on (adj)

A

/ˈhændz ɑːn/ - Thực hành

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Assemble (v)

A

/əˈsembl/ - Tập hợp, lắp ráp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Intimidating (adj)

A

/ɪnˈtɪmɪdeɪtɪŋ/ - Đáng sợ, gây nản lòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Strive (v)

A

/straɪv/ - Cố gắng, phấn đấu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Rattle off (phr. v)

A

/ˈrætl ɔːf/ - Nói nhanh, liệt kê một loạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Incredible (adj)

A

/ɪnˈkredəbl/ - Khó tin, tuyệt vời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Invaluable (adj)

A

/ɪnˈvæljuəbl/ - Vô giá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Efficient (adj)

A

/ɪˈfɪʃnt/ - Hiệu quả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Anticipation (n)

A

/ænˌtɪsɪˈpeɪʃn/ - Sự mong đợi, háo hức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Philosophical (adj)

A

/ˌfɪləˈsɑːfɪkl/ - Thuộc về triết học, sâu sắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Cheesy (adj)

A

/ˈtʃiːzi/ - Sến súa, sáo rỗng (theo nghĩa tích cực trong ngữ cảnh này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Diverse (adj)

A

/daɪˈvɜːrs/ - Đa dạng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Tinker (v)

A

/ˈtɪŋkər/ - Sửa chữa, mày mò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Collaborate (v)

A

/kəˈlæbəreɪt/ - Cộng tác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

No-brainer (n)

A

/ˌnoʊ ˈbreɪnər/ - Điều hiển nhiên, không cần phải suy nghĩ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Master (v)
/ˈmæstər/ - Thành thạo, làm chủ
26
Mix things up (phr. v)
/mɪks θɪŋz ʌp/ - Thay đổi, làm cho đa dạng
27
Comfy (adj)
/ˈkʌmfi/ - Thoải mái
28
Multitude (n)
/ˈmʌltɪtuːd/ - Vô số, rất nhiều
29
Spot (v)
/spɑːt/ - Nhận ra, phát hiện
30
Proverb (n)
/ˈprɑːvɜːrb/ - Tục ngữ, thành ngữ
31
Fundamental (adj)
/ˌfʌndəˈmentl/ - Cơ bản, nền tảng
32
Cook up (phr. v)
/kʊk ʌp/ - Tạo ra, nghĩ ra (một cách nhanh chóng)
33
Sink in (phr. v)
/sɪŋk ɪn/ - Thấm nhuần, hiểu rõ
34
Newbie (n)
/ˈnuːbi/ - Người mới, "gà mờ"
35
Overwhelmed (adj)
/ˌoʊvərˈwelmd/ - Choáng ngợp, quá tải
36
Connect the dots (phr. v)
/kəˈnekt ðə dɑːts/ - Kết nối các thông tin, hiểu ra vấn đề
37
From scratch (phr.)
/frəm skrætʃ/ - Từ đầu, từ con số không
38
Assessment (n)
/əˈsesmənt/ - Bài đánh giá, bài kiểm tra
39
Dive in (phr. v)
/daɪv ɪn/ - Bắt đầu một cách nhiệt tình, "lặn" vào
40
Rundown (n)
/ˈrʌndaʊn/ - Tóm tắt, bản mô tả ngắn gọn
41
To the letter (phr.)
/tuː ðə ˈletər/ - Chính xác từng chi tiết
42
Refresher (n)
/rɪˈfreʃər/ - Phần ôn lại kiến thức
43
Interchangeably (adv)
/ˌɪntərˈtʃeɪndʒəbli/ - Có thể thay thế cho nhau
44
Reap the benefits (phr. v)
/riːp ðə ˈbenɪfɪts/ - Gặt hái lợi ích
45
Intervention (n)
/ˌɪntərˈvenʃn/ - Sự can thiệp
46
Maintenance (n)
/ˈmeɪntənəns/ - Bảo trì, bảo dưỡng
47
Signal (v)
/ˈsɪɡnəl/ - Ra tín hiệu, báo hiệu
48
Concentrate (v)
/ˈkɑːnsntreɪt/ - Tập trung
49
Flawed (adj)
/flɔːd/ - Có sai sót, không hoàn hảo
50
Consistency (n)
/kənˈsɪstənsi/ - Tính nhất quán
51
Suited (adj)
/ˈsuːtɪd/ - Phù hợp
52
Flexibility (n)
/ˌfleksəˈbɪləti/ - Tính linh hoạt
53
Frequently (adv)
/ˈfriːkwəntli/ - Thường xuyên
54
Take into account (phr. v)
/teɪk ˈɪntu əˈkaʊnt/ - Tính đến, xem xét
55
Replicate (v)
/ˈreplɪkeɪt/ - Tái tạo, sao chép
56
Extensive (adj)
/ɪkˈstensɪv/ - Rộng rãi, sâu rộng
57
Subjective (adj)
/səbˈdʒektɪv/ - Chủ quan
58
Centralize (v)
/ˈsentrəlaɪz/ - Tập trung hóa
59
Fallible (adj)
/ˈfæləbl/ - Có thể mắc lỗi
60
Repetitive (adj)
/rɪˈpetətɪv/ - Lặp đi lặp lại
61
Inconsistent (adj)
/ˌɪnkənˈsɪstənt/ - Không nhất quán
62
Explicitly (adv)
/ɪkˈsplɪsɪtli/ - Một cách rõ ràng, rành mạch
63
Ingenuity (n)
/ˌɪndʒəˈnuːəti/ - Sự khéo léo, tài tình
64
Analytic (adj)
/ˌænəˈlɪtɪk/ - Thuộc về phân tích
65
Aesthetic (adj)
/esˈθetɪk/ - Thuộc về thẩm mỹ
66
Explicit (adj)
/ɪkˈsplɪsɪt/ - Rõ ràng, tường minh
67
Boil down to (phr. v)
/bɔɪl daʊn tuː/ - Chung quy lại là, tóm lại là
68
Anomalous (adj)
/əˈnɑːmələs/ - Bất thường
69
One by one (phr.)
/wʌn baɪ wʌn/ - Lần lượt từng cái một
70
Error-prone (adj)
/ˈerər proʊn/ - Dễ mắc lỗi
71
Lay out (phr. v)
/leɪ aʊt/ - Đặt ra, vạch ra
72
Sysadmin (n)
/ˈsɪsædmɪn/ - Người quản trị hệ thống (system administrator)
73
Scripting (n)
/ˈskrɪptɪŋ/ - Việc viết script (các chương trình nhỏ)
74
Debugging (n)
/ˌdiːˈbʌɡɪŋ/ - Gỡ lỗi (trong lập trình)
75
Configuration management (n)
/kənˌfɪɡjəˈreɪʃn ˈmænɪdʒmənt/ - Quản lý cấu hình
76
Recipe (n)
/ˈresəpi/ - Công thức (nấu ăn)
77
Execute (v)
/ˈeksɪkjuːt/ - Thực thi, chạy (chương trình)
78
Syntax (n)
/ˈsɪntæks/ - Cú pháp
79
Semantics (n)
/sɪˈmæntɪks/ - Ngữ nghĩa
80
Subject (n)
/ˈsʌbdʒɪkt/ - Chủ ngữ
81
Predicate (n)
/ˈpredɪkət/ - Vị ngữ
82
Instruction (n)
/ɪnˈstrʌkʃn/ - Lệnh, chỉ dẫn
83
Feature (n)
/ˈfiːtʃər/ - Tính năng, đặc điểm
84
Application (n)
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ - Ứng dụng
85
Terminology (n)
/ˌtɜːrmɪˈnɑːlədʒi/ - Thuật ngữ
86
Development cycle (n)
/dɪˈveləpmənt ˈsaɪkl/ - Chu kỳ phát triển
87
Deploy (v)
/dɪˈplɔɪ/ - Triển khai
88
Rapidly (adv)
/ˈræpɪdli/ - Nhanh chóng
89
Scheduled payments (n)
/ˈskedʒuːld ˈpeɪmənts/ - Thanh toán theo lịch trình
90
Self-checkout (n)
/self ˈtʃekaʊt/ - Quầy tự thanh toán
91
Brew (v)
/bruː/ - Pha (cà phê, trà)
92
Duplicate (n/v)
/ˈduːplɪkət/ - Bản sao, trùng lặp; sao chép
93
Personalized (adj)
/ˈpɜːrsənəlaɪzd/ - Được cá nhân hóa
94
Permission (n)
/pərˈmɪʃn/ - Quyền, sự cho phép
95
Configuration management system (n)
/kənˌfɪɡjəˈreɪʃn ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm/ - Hệ thống quản lý cấu hình
96
Populate (v)
/ˈpɑːpjuleɪt/ - Đưa dữ liệu vào, làm cho đầy
97
E-commerce (n)
/ˌiː ˈkɑːmɜːrs/ - Thương mại điện tử
98
Home directory (n)
/hoʊm dəˈrektəri/ - Thư mục chính (của người dùng)
99
Artificial intelligence (AI) (n)
/ˌɑːrtɪˈfɪʃl ɪnˈtelɪdʒəns/ - Trí tuệ nhân tạo
100
Machine learning (n)
/məˈʃiːn ˈlɜːrnɪŋ/ - Học máy
101
Configure (v)
/kənˈfɪɡjər/ - Cấu hình
102
Backup (n/v)
/ˈbækʌp/ - Bản sao lưu; sao lưu
103
Authenticate (v)
/ɔːˈθentɪkeɪt/ - Xác thực
104
Credentials (n)
/krəˈdenʃlz/ - Thông tin xác thực (ví dụ: tên đăng nhập, mật khẩu)
105
By design (phr.)
/baɪ dɪˈzaɪn/ - Theo thiết kế, cố ý
106
Booth (n)
/buːθ/ - Gian hàng (tại hội chợ, triển lãm)
107
Gather (v)
/ˈɡæðər/ - Thu thập
108
Subscribe (v)
/səbˈskraɪb/ - Đăng ký
109
Newsletter (n)
/ˈnuːzletər/ - Bản tin (thường gửi qua email)
110
Traverse (v)
/trəˈvɜːrs/ - Đi qua, duyệt qua
111
Directory tree (n)
/dəˈrektəri triː/ - Cây thư mục
112
Toolkit (n)
/ˈtuːlkɪt/ - Bộ công cụ
113
Involved (adj)
có liên quan
114
Programming code (Mã lập trình)
Tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình, hướng dẫn máy tính thực hiện tác vụ (giống như công thức nấu ăn chi tiết).
115
Programming languages (Ngôn ngữ lập trình)
Tương tự như ngôn ngữ con người, có cú pháp (syntax) và ngữ nghĩa (semantics). Ví dụ: Python, Java, C++, C#, R.
116
Syntax (Cú pháp)
Quy tắc để viết câu lệnh (ví dụ: thứ tự các phần tử, cách dùng ký tự đặc biệt).
117
Semantics (Ngữ nghĩa)
Ý nghĩa hoặc tác động của câu lệnh (lỗi ngữ nghĩa = lỗi logic).
118
Computer program (Chương trình máy tính)
Danh sách các lệnh theo từng bước để máy tính thực hiện, đạt được mục tiêu. Cần rõ ràng, chính xác. Có thể dài, phức tạp, do lập trình viên/kỹ sư phần mềm phát triển, có chu kỳ phát triển.
119
Script
Thường ngắn, ít phức tạp hơn chương trình, dùng để tự động hóa tác vụ cụ thể. Có thể do chuyên gia IT hoặc bất kỳ ai viết, chu kỳ phát triển ngắn hơn.
120
Automation (Tự động hóa)
Thay thế bước thủ công lặp đi lặp lại bằng bước tự động.
121
Output (Đầu ra)
Kết quả cuối cùng của một tác vụ do hàm hoặc chương trình thực hiện (ví dụ: giá trị, báo cáo, dữ liệu trong database).
122
Input (Đầu vào)
Thông tin cung cấp cho chương trình bởi người dùng (ví dụ: văn bản, giọng nói, hình ảnh, sinh trắc học).
123
Functions (Hàm)
Khối code có thể tái sử dụng, thực hiện một tác vụ cụ thể.
124
Variables (Biến)
Dùng để lưu trữ tạm thời các giá trị có thể thay đổi.
125
Programming code
Mã lập trình
126
Set of instructions
Tập hợp các lệnh/chỉ dẫn
127
Guided by rules
Được hướng dẫn bởi các quy tắc
128
Programming language
Ngôn ngữ lập trình
129
Step-by-step recipe
Công thức từng bước
130
Perform a task
Thực hiện một tác vụ
131
Source code
Mã nguồn
132
Syntax
Cú pháp
133
Semantics
Ngữ nghĩa
134
Statement
Câu lệnh
135
Order of elements
Thứ tự các phần tử
136
Special characters
Ký tự đặc biệt
137
Placement
Vị trí, sự sắp đặt
138
Grammar and punctuation
Ngữ pháp và dấu câu
139
Intended meaning
Ý nghĩa dự định
140
Effect of statements
Tác động của câu lệnh
141
Collection of words
Tập hợp các từ
142
Logical errors
Lỗi logic
143
Computer program
Chương trình máy tính
144
Step-by-step list of instructions
Danh sách các lệnh theo từng bước
145
Reach an intended goal
Đạt được mục tiêu dự định
146
Clear and precise
Rõ ràng và chính xác
147
Accomplish a variety of tasks
Thực hiện nhiều tác vụ khác nhau
148
Computer programmers
Lập trình viên máy tính
149
Software engineers
Kỹ sư phần mềm
150
Structured development cycle
Chu kỳ phát triển có cấu trúc
151
Wide variety of
Rất nhiều loại
152
Completed format
Định dạng hoàn chỉnh
153
Executable file
File thực thi
154
Script
Kịch bản, chương trình nhỏ
155
Less complex
Ít phức tạp hơn
156
Automate specific tasks
Tự động hóa các tác vụ cụ thể
157
IT professionals
Chuyên gia IT
158
Shorter, less structured development cycle
Chu kỳ phát triển ngắn hơn, ít cấu trúc hơn
159
Interpreted languages
Ngôn ngữ thông dịch
160
Compatible with certain platforms
Tương thích với các nền tảng nhất định
161
Automation
Tự động hóa
162
Repetitive manual step
Bước thủ công lặp đi lặp lại
163
Output
Đầu ra
164
End result
Kết quả cuối cùng
165
Function
Hàm
166
Single value
Giá trị đơn
167
Entries into a database
Các mục nhập vào cơ sở dữ liệu
168
Input
Đầu vào
169
Provided to a program
Được cung cấp cho một chương trình
170
End user
Người dùng cuối
171
Text, voice, images, biometrics
Văn bản, giọng nói, hình ảnh, sinh trắc học
172
Reusable block of code
Khối mã có thể tái sử dụng
173
Variables
Biến
174
Temporarily store
Lưu trữ tạm thời
175
Changeable values
Giá trị có thể thay đổi