KIẾN THỨC KẾ TOÁN Flashcards
(30 cards)
1
Q
tính chất bảng cđkt
A
- mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh sẽ không làm thay đổi tính cân đối của bảng cân đối kết toán
- tài sản = nguồn vốn
tài sản ngắn hạn (1) + tài sản dài hạn (2) = nợ phải trả (3) + nguồn vốn của chủ sở hữu (4) - kết cấu hàng dọc : từ trên xuống dưới , tính thanh khoản giảm dần, số tài khoản tăng dần.
2
Q
tiền mặt (STK)
A
111
3
Q
tiền gửi NH (STK)
A
112
4
Q
nguyên liệu (STK)
A
152
5
Q
công cụ dụng cụ (STK)
A
153
6
Q
thành phẩm (STK)
A
155
6
Q
nợ phải trả người bán (STK)
A
331
6
Q
tài sản cố định (STK)
A
211
6
Q
phải trả phải nộp khác (STK)
A
338
6
Q
vay ngân hàng (STK)
A
341
7
Q
vốn đầu tư chủ sở hữu (STK)
A
411
8
Q
lợi nhuận chưa phân phối (STK)
A
421
8
Q
Bảng cân đối kt & báo cáo KQKD
A
- bảng cân đối kế toán mang tính thời điểm
- báo cáo KQKD phản ánh thu nhập qua một thời kỳ kinh doanh
8
Q
kết cấu KQKD
A
- gồm 19 khoản mục
- do bộ tài chính ban hành
- giúp đánh giá năng lực doanh nghiệp
9
Q
kết cấu KQKD DN vừa & nhỏ
A
- thường chỉ bao gồm 8 khoản mục :
1. doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ
2. giá vốn hàng bán
3. lợi nhuận gộp
4. chi phí hàng bán
5. chi phí quản lý doanh nghiệp
6. lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
7. thuế TNDN phải nộp 20%
8. lợi nhuận sau thuế.
10
Q
- Doanh thu
(doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ)
A
- giá bán của hàng hóa, dịch vụ gọi là doanh thu (chưa kể đến thuế GTGT)
11
Q
- Giá vốn hàng bán
A
- là giá trị mua vào của hàng hóa dịch vụ bán ra.
12
Q
- Lợi nhuận gộp
A
- được tính bằng doanh thu - giá vốn hàng bán
13
Q
- Chi phí bán hàng
A
- Tất cả chi phí doanh nghiệp bỏ ra nhằm mục đích bán hàng.
vd : chi phí quảng cáo, trả lương, trả hoa hồng bán hàng, mặt bằng, chuyên chở hàng hóa , bảo hành bảo trì, bao bì vv…
14
Q
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
A
- Tất cả chi phí doanh nghiệp bỏ ra để duy trì và phát triển doanh nghiệp.
vd phí môn bài, phí thuê văn phòng, điện nước, điện thoại, trả lương giám đốc, lương phòng kế toán, chi phí cho bộ phận quản lý dn, chi phí tiếp khách, chi phí khấu hao tài sản cho bộ phận qldn, chi phí văn phòng phẩm…
15
Q
- Lợi nhuận thuần
A
= lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng - chi phí quản lý kinh doanh
16
Q
- Thuế TNDN phải nộp
A
= (6) * 20%
17
Q
- Lợi nhuận sau thuế
A
= (6) - (7)
18
Q
BÁO CÁO LƯU CHUỂN TIỀN TỆ
A
- Là báo cáo phản ảnh dòng tiền vào ra trong doanh nghiệp từ 3 hoạt động :
1. hoạt động kinh doanh
2. hoạt động đầu tư
3. hoạt động tài chính
19
1. hoạt động kinh doanh
- là hoạt động được ghi trên giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp.
( thường là hoạt động mua bán hàng hóa dv của dn )
20
2. hoạt động đầu tư
- các hoạt động liên quan đến mua sắm tài sản hoặc đầu tư vào đơn vị khác để tìm kiếm lợi nhuận trong tương lai
21
3. hoạt động tài chính
- là mở rộng hoặc thu hẹp quy mô vốn. vd
mở rộng : phát hành cổ phiếu, trái phiếu, đi vay
thu hẹp : thu hồi cổ phiếu, trái phiếu, trả lại tiền vay
22
lưu chuyển tiền thuân
= thu tiền - chi tiền
23
để làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- chỉ làm việc với sổ tiền ( tiền mặt + tiền gửi ngân hàng )
24
Thuyết minh báo cáo tài chính
- giải trình 3 cái bảng gồm : bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ là thuyết minh báo cáo tài chính