Lam Sang Flashcards

(36 cards)

1
Q

Tác dụng thuốc chống loạn thần

A

Chống loạn thần
Giải ức chế
An dịu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại thuốc chống loạn thần

A

Cổ điển/ điển hình (DA)

K điển hình (SDA)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vd thuốc chống loạn thần DA

A

Haloperidol

Aminazine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vd thuốc chống loạn thần SDA

A

Risperidone
Olanzapine
Clozapine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hiệu lực và td phụ Haloperidol

A

Hiệu lực cao

Td phụ ngoại tháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hiệu lực và td phụ Aminazine

A

Hiệu lực thấp

Td phụ tim mạch, thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tác dụng phụ ngoại tháp

A

Hc Parkinson do thuốc (atropine tiêm bắp hoặc Trilex/ Artane)
Loạn trương lực cơ bắp
Bồn chồn, bất an
Loạn động muộn (k có thuốc điều trị đặc hiệu: ngưng thuốc + vit E)
Hc ác tính do thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tác dụng phụ tim mạch

A

Tăng nhịp tim, hạ HA tư thế, ảnh hưởng ECG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tác dụng phụ kháng choline

A

TKTW: mê sảng, co giật➡️aminazine k dùng cho bn mê sảng
TK ngoại vi: khô miệng, táo bón, tiểu khó, nhìn mờ
Ại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Giới hạn thuốc Clt DSA

A

Risperidone < 6mg/d
Olazanpine < 30mg/d (td phụ tăng cân, rl dung nạp đường máu ➡️ k dùng ở bn đtđ, béo phì)
Clozapine: thuốc dùng cuối cùng, td phụ giảm mất BC hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tr chứng dương tính của TTPL

A
Hoang tưởng
Ảo giác
Ngôn ngữ thanh xuân
Hành vi thanh xuân
Hành vi căng trương lực
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Feature of hoang tưởng

A
Sai lầm
Cố định trên BN
Chi phối hành vi
K nhận mình sai
Over of believe in religion
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phân loại hoang tưởng

A

Bị hại
Liên hệ (nghĩ nhiều người để ý và nói đến mình)
Bị chi phối
Kì quái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Category of ảo giác

A

Ảo thanh
Ảo thị
Ảo xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ngôn ngữ thanh xuân

A

Ngôn ngữ kì dị, khó hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Category of ảo thanh

A

Ảo thanh bình phẩm
Ảo thanh xui khiến
Ảo thanh trò chuyện

17
Q

Hành vi căng trương lực gồm

A

Sững sờ căng trương lực
Phủ định căng trương lực
Kích động tăng trương lực
Uốn sáp căng trương lực

18
Q

Triệu chứng âm tính tâm thần phân liệt gồm

A

Cùn mòn cảm xúc
Ngôn ngữ nghèo nàn
Mất ý chí

19
Q

Các thể bệnh tâm thần phân liệt

A

Thể pẩnoid (sớm, tiên lượng tốt, chiếm trên 50%)
Thể thanh xuân (tuổi sớm, tiên lượng xấu)
Thể căng trương lực
Thể không biệt định

20
Q

Điều trị tấn công bằng thuốc: tâm thần phân liệt

A

Haloperidol (phải dùng kèm trihex/ pipolphen): có triệu chứng dương tính.

Olanzapin: 10mg/v uống trước ngủ

21
Q

Điều trị tấn công sốc điện cho ttpl

A

Cho bn có ý tự sát, không uống thuốc, căng trương lực hoặc điều trị bằng thuốc k đỡ
Từ 8-12 lần

22
Q

Điều trị củng cố ttpl

A

Làm như đièu trị thuốc, điều trị suốt đời

23
Q

Thuốc chống loạn thần thế hệ mới dùng ntn?

A

Tc (+): risperidone
Tc (-): olanzapine
Clozapine gây giảm bc hạt nên dùng khi các thuốc khác k có tác dụng

24
Q

Tác dụng phụ olanzapine

A

Gây rối loạn dung nạp glucose, k dùng ở bn béo phì

25
Chỉ định thuốc chỉnh khí sắc
Hiện tại hoặc quá khứ có rối loạn tăng hưng cảm Đau vì ng nhân thần kinh Xung động
26
Tác dụng phụ valproate
- Tác dụng phụ thai kì: Dị tật ống thần kinh, tim bẩm sinh (3 tháng đầu) - Tác dụng phụ ngoài thai kì: Viêm gan nhiễm độc tử vong (3-6 tháng đầu khi sử dụng thuốc không liên quan liều lượng) Viêm tuỵ xuất huyết Mất BC hạt - Không sử dụng ở bn thừa cân
27
Tác dụng phụ carbamazepine
- Trong thai kì: Dị tật ống thần kinh, chậm p triển tâm thần, dị tật sọ mặt - Ngoài thai kì: dị ứng chậm
28
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Amitriptyline và Imipramine (noserotonine) | Clonipramine (serotonin)
29
Td phụ thuốc CTC 3 vòng
Td phụ lên tim mạch, td phụ kháng choline
30
Thuốc ctc SSRI có tác dụng
Điều trị trầm cảm, rl khí sắc, rl lo âu liên quan kinh nguyệt, giảm nhu cầu tình dục
31
Thuốc giảm lo âu gồm
Benzodiazepine và Buspirone
32
Biểu hiện trầm cảm
``` Khí sắc giảm Mất hứng thú Chán ăn Mất ngủ Cảm thấy mình vô dụng, tội lỗi Có ý định tự sát ```
33
Thuốc ctc SSRI
Fluoxetine | Sertraline
34
Tác dụng phụ thuốc chống trầm cảm
Hạ HA tư thế, kháng choline gây nặng thêm sa sút trí tuệ
35
Td phụ thuốc chỉnh khí sắc
Tăng cân Trên dạ dày gây buồn nôn Viêm gan, viêm tuỵ, xuất huyết
36
Valproate dùng kèm thuốc gì để giảm td phụ
Cimetidine