Lec 9: cấu tạo tế bào Flashcards

1
Q

vị trí của ribosom

A

rải rác tế bào chất, tự do, bám vào lưới nội sinh có hạt hoặc bám vào mặt ngoài của màng nhân ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Độ lắng của các tiểu đơn vị lớn và bé của ribosom trong prokaryote vào eukaryote

A

pro: 30,50,70S; euka: 40,60,80

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

chức năng của ribosom tự do

A

protein thuộc bộ xương tế bào, protein thêm vào trong ty thể và peroxyxom

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tỉ lệ P/L của lưới nội sinh chất

A

1<P/L<2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

chức năng của ribosom bám vào lưới nội sinh chất và màng nhân

A

tổng hợp protein tiết nói chung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tỉ lệ phosphatidylcholine trong lưới nội sinh chất là

A

55% thành phần lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cholesterol ở RER

A

6%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cholesterol ở SER

A

10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

P/L ở RER

A

lớn hơn một gần bằng 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

enzym chủ yếu trong RER

A

protein enzym

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chức năng của RER

A
  • tiếp nhận , bảo gói và gửi đi protein theo thể đậm
  • tổng hợp phospholipid, cholesterol
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

loại enzym chủ yếu trong SER

A

nhiều enzym nối bão hòa acid béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Chức năng của SER

A
  • tổng hợp và chuyển hóa AB và phospholipid
  • giải độc
  • nâng cấp acid béo, co duỗi cơ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

P/L của bộ golgi

A

đi từ phía cis sang trans, P/L giảm dần, màng túi dày hơn
- phía cis: xấp xỉ 2
- phía trans: xấp xỉ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Chức năng của bộ golgi

A
  • glycosyl hóa hậu như glycoprotein của chất nhầy
  • tạo nên thể đầu của tinh trùng
  • tiếp nhận, thuần thục và bao gói các protein, glycolopid hoặc Carbs từ ER
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thành phần hóa học của màng tiêu thể

A
  • tỉ lệ P/L giống màng tế bào, cholesterol=1/2
17
Q

enzym tiêu hóa trong lòng ti thể gồm

A

protease, lipase, glucosidase, nuclease

18
Q

Chức năng chủ yếu của peroxysome

A

tham gia điều chỉnh sự chuyển hóa glucose và phân giải H2O2 thành H2O nhờ catalase

19
Q

P/L màng trong và màng ngoài ty thể

A

ngoài: P/L bằng 1; trong: P/L rất cao, bằng 3, cholesterol thấp

20
Q

pH trong lòng tiêu thể ở khoảng bao nhiêu

A

4,8 (gần 5)

21
Q

histon nào là protein duy nhất được tìm thấy khi tế bào nghỉ, không phân bào

A

Histon H1