Lektion 2 Flashcards
(78 cards)
1
Q
angeboren sein
A
thiên phú, bẩm sinh.
2
Q
der Artgenosse-n
A
đồng loại
3
Q
sich ausdrücken
A
thể hiện, bày tỏ
4
Q
das Ausdrucksmittel
A
phương tiện biểu đạt.
5
Q
die Botschaft-en
A
thông điệp
6
Q
der Code,-s
A
mật mã
7
Q
deuten
A
diễn giải, giải nghĩa
8
Q
die Gebärdensprache,-n
A
ngôn ngữ kí hiệu
9
Q
genetisch
A
thuộc về di truyền
10
Q
die Geste,-n
A
cử chỉ
11
Q
der Gesichtausdruck,-e
A
biểu cảm khuôn mặt
12
Q
instinktiv
A
theo bản năng
13
Q
das Körpersignal,-e
A
tín hiệu cơ thể
14
Q
die Mimik
A
nét mặt, biểu cảm khuôn mặt
15
Q
die Nachahmung
A
sự bắt chướng
16
Q
täuschen
A
lừa dối
17
Q
der Tonfall
A
giọng điệu
18
Q
verraten
A
tiết lộ, phản bội
19
Q
zwischenmenschlich
A
giữa con người với nhau
20
Q
aufwachsen
A
lớn lên, trưởng thành
21
Q
beherrschen
A
thông thạo, làm chủ etw
22
Q
die Behörde,-n
A
cơ quan chính quyền
23
Q
bilingual
A
song ngữ
24
Q
erwerben
A
đạt được, tiếp thu
25
kommunizieren mit
giao tiếp với
26
die Kompetenz,-en
năng lực, khả năng
27
die Mehrsprachigkeit
việc biết nhiều ngôn ngữ
28
monoligual
đơn ngữ
29
die Phase
giai đoạn
30
die Sprachentwichklung
sự phát triển ngôn ngữ
31
die Sprachenpolitik
chính sách ngôn ngữ
32
die Startchance
cơ hội khởi đầu
33
überfordern
đòi hỏi quá mức, quá tải
34
unterfordern
đòi hỏi quá ít, không đủ thách thức
35
das Vorbild,-er
hình mẫu, tấm gương
36
der Anspruch,-e
yêu cầu, đòi hỏi
37
die Basis
nền tảng, cơ sở
38
belanglos
không quan trọng
39
genießen
tận hưởng
40
das Geschäftsleben
đời sống kinh doanh
41
der Gesprächsstoff
chủ đề cuộc trò chuyện
42
die Leidenschaft,-en
đam mê
43
locker
thoải mái, thư giãn
44
naheliegend
dễ hiểu, hợp lí
45
das Netzwerk,-e
mạng lưới
46
nichtssagend
không có ý nghĩa, vô nghĩa
47
oberflächlich
hời hợt, bề ngoài
48
die Plauderei,-en
cuộc trò chuyện phiếm
49
der Smalltalk,-s
cuộc nói chuyện ngắn, xã giao
50
verkrampft
gượng gạo, căng thẳng
51
anregend
kich thích, thú vị
52
ausnutzen
lợi dụng
53
berücksichtigen
cân nhắc, xem xét
54
destrucktiv
mang tính phá hủz
55
konstrucktiv
mang tính xây dựng
56
die Erziehungsfrage -n
vấn đề giáo dục
57
die Gestaltung
sự thiết kế, tổ chức
58
harmonisch
hài hòa
59
der Kompromisse – n
sự thỏa hiệp
60
die Konfliktlösung-en
giải quyết xung đột
61
der Verlauf, e
quá trình, diễn biến
62
der Respekt
sự tôn trọng
63
der Spielraum,e
phạm vi linh hoạt, không gian tự do
64
die Umstimmigkeit, en
sự bất đồng, mâu thuẫn
65
verletzen
làm tổn thương
66
der Vorwurf, e
lời trách móc
67
die Augen verdrehen
đảo mắt, thể hiện sự khó chịu
68
etw auf die lange Bank schieben
trì hoãn việc gì đó
69
auf den ersten Blink
ngay từ cái nhìn đầu tiên
70
mein Gegenüber
người đối diện
71
Kritik austeilen
chỉ trích, phê bình
72
Kritik einstecken
nhận chỉ trích
73
Kritik üben an
chỉ trích ai đó
74
sich lustig machen über
chế giễu ai đó
75
auf Nummer sicher gehen
chơi an toàn ko mạo hiểm
76
Rücksicht nehmen auf
quan tâm, để ý đến ai đó
77
jmd in die schranken weisen
đặt ai vào khuôn khổ
78
um Verzeihung bitten für
xin lỗi vì điều gì