List A Flashcards

(56 cards)

1
Q

Abbreviated piece of nothing

A

Một người được coi là không quan trọng hoặc vô giá trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

About turn= about face

A

Thay đổi lập trường hoặc chính sách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Above board

A

Thẳng thắn không che đấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Accident waiting to happen

A

Rủi ro nguy hiểm tìm ẩn có nguy cơ sắp xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Accidentally on purpose

A

Tình cờ một cách có chủ đích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Of your own accord

A

Làm việc gì một cách tự nguyện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

No accounting for taste

A

Không thể giải thích bởi mỗi người có khẩu vị riêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Have an ace up your sleeve

A

Thông tin có giá trị được giữ bí mật để phòng hộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hold all the aces

A

Nắm hết lợi thế về quyền lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Achiles heel

A

Điểm yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Act of god

A

Thiên tai một thảm họa tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Get your act together

A

Thích ứng với hoàn cảnh bằng cách hành động có hiệu quả , chỉnh đốn lại cách làm việc của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

After all

A

Rốt cuộc, hoá ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

After the act

A

Sau sự kiện hành động hành vi phạm tội xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Against one’s better judgment

A

Bớt chụp bỏ ngoài tai sự phản đối của người khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Against the clock

A

Chạy đua với thời gian để kết thúc công việc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Alarm bells start to ring

A

Báo động một vấn đề một rắc rối sắp xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

All the better for st

A

Ngày càng tốt hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

to the best of one’s ability

A

làm một việc hết sức mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

of no fixed abode

A

không có chỗ ở cố định, nay đây mai đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

above and beyond the call of duty

A

vượt trên mức mong đợi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

more by accident than by design

A

do may mắn, trùng hợp, không phải vì sắp xếp từ trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

an accomplished fact

A

việc đã xảy ra rồi, không thể thay đổi hay làm gì khác

24
Q

ace in the hole

A

(chỉ một lợi thế được giữ bí mật cho tới thời điểm thích hợp mới tung ra

25
acid test
một cuộc thử thách gay go để quyết định giá trị thực sự của một người hay một điều gì
26
acquired taste
lần đầu thử ăn/uống thì mùi vị không ngon lắm nhưng ăn vài lần thì lại thích, ngon
27
much ado about nothing
không có chuyện gì mà cũng làm ầm lên
28
afraid of one's own shadow
nhát gan
29
ahead of the pack
có lợi thế hay thể hiện tốt hơn, thành công hơn những người khác
30
all along
ngay từ đầu vẫn luôn ở đó
31
all brawn and no brain
(có sức mạnh về thể chất nhưng không thông minh
32
be all for st
hoàn toàn ủng hộ điều gì đó
33
all hands on deck
trường hợp khẩn cấp mà mọi người đều phải giúp một tay
34
all fingers and thumbs
cực kỳ vụng về, ngượng nghịu)
35
up your alley >< down your alley
sở trường, điểm mạnh
36
also-ran
người không có thành tích gì
37
alter ego
(bạn thân, tri kỉ, bạn chí cốt, bản ngã của một người
38
ambulance chaser
luật sư chuyên xúi giục người gây tai nạn làm đơn kiện đòi bồi thường
39
answer the call of nature = answer nature's call
đi vệ sinh
40
ants in one's pants
quá hào hứng về một sự việc gì đến mức ko thể đứng, ngồi yên được
41
any port in a storm
tìm được điều mình đang cần trong điều kiện thiếu thốn, méo mó có còn hơn không, chết đuối vớ được cọc
42
apple-pie order
được sắp xếp có trật tự và quy củ
43
apron strings
phụ thuộc, ăn bám mặc dù đã đến tuổi tự lập
44
arm of the law
cảnh sát, luật pháp,…
45
give your right arm
(muốn làm một điều gì một cách mãnh liệt
46
armchair critic
một người đưa ra lời khuyên chỉ dựa trên lý thuyết mà không phải từ kinh nghiệm thực tế
47
asking for trouble
chán sống, muốn gây sự
48
at death's door
nói giảm nói tránh về việc ai đó bệnh rất nặng, có thể không qua khỏi
49
at someone's beck and call
chịu sự sai khiến của ai, ngoan ngoãn nghe lời
50
at this stage of the game
ở giai đoạn này/ ở thời điểm hiện tại (của sự kiện nào đó
51
at stake
một điều gì bấp bênh, bị lâm nguy tùy theo hoàn cảnh
52
of no avail
(không có hiệu quả gì, vô ích)
53
avowed intent
(tuyên bố công khai về mục tiêu)
54
a rude awakening
một sự kiện xúc động làm ta nhận thức ra một điều gì, thường là nguy hiểm
55
away with the fairies
đi theo sự hư cấu/tưởng tượng, hơi điên khùng
56
all hands on deck
trường hợp khẩn cấp mà mọi người đều phải giúp một tay