lý thuyết Flashcards

(86 cards)

1
Q

tính trạng là gì?

A

đặc điểm, hình thái, sinh lí, cấu tạo ( màu tóc, màu hoa< cao thấp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

tính trạng lặn biểu hiện ở cơ thể mang gen?

A

aa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tính trạng trội biểu hiện ở cơ thể mang gen?

A

AA, Aa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tính trạng lặn là những biểu hiện ở cơ thể?

A

A_
+ trội hoàn toàn
+ trôị k hoàn toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tính trạng tương phản là cách biểu hiện ở?

A

2 tt khác nhau của một loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tính trạng chất lượng là gì?

A

là những tt không phụ thuộc vào môi trương chỉ phụ thuộc vào kiểu gen
ex: protein có trong trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tính trạng số lượng?

A

cân, đong , đo, đếm được
ex: sô lượng trứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

tính trạng trung gian là gì?

A

là tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai có kiểu gen dị hợp . một nửa mang ttt, một nửa mang tel

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

KG là gì?

A

là tổ hợp các len trên cùng 1 gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

kiểu hình là gì?

A

là sự biểu hiện tính trạng ra bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thể đồng hợp là cơ thể mang

A

2 alen # của 1 gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thẻ dị hợp là cơ thể mang

A

2 alen # nhau của 1 gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

alen là

A

trạng thái khác nhau của 1 gen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cặp alen là

A

là 2 alen trên 1 gen
or NST tồn tại thành cặp mà gen thuộc NST => gen cx tồn tại thành cặp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

các bước trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen như sau:

(1) tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình;

(2) lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời F1, F2 và F3;

(3) tạo các dòng thuần chủng về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ;

(4) sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả;

Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền cơ bản là

A

3,2,4,1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

pp độc đáo của menđen trong nghiên cứu tính quy luật hiện tượng di truyền

A

lai và tích con lai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

trong các tn của menđen khi lai bố mẹ t/c về các tính trạng tương phản khác nhau, ông nhận thấy ở thế hệ thứ 2

A

KG: 1:2:1
KH: 3:1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

bản chất của qui luật phân li menđen

A

sự phân li đồng đều của các nhân tố di truyền trong mỗi cặp nhân tố di truyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

nd của quy luật phân li menđen

A
  • Mỗi tính trạng được qui định bởi 1 cặp alen.
  • Các alen của bố, mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau.
  • Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử, nên 50% số giao tử chứa alen này và 50% số giao tử chứa alen kia.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li, phân li độc lập:

A
  • Gen trội phải trội hoàn toàn.
  • P phải thuần chủng tương phản.
  • Các gen quy định các tính trạng nói trên phải nằm trên các cặp NST khác nhau.
  • Số lượng các cá thể nghiên cứu phải lớn.
  • Mỗi một gen quy định một tính trạng.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

menđen kiểm nghiệm tn của mình bằng cách nào

A

lai tích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

cơ chế chi phối sự dtr và biểu hiện của một cặp tt tương phản qua các thế hệ theo menđen là do

A

gen trội trội hoàn toàn so với gen lặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

theo menđen lai giữa 1 cá thể mang ttt và 1 cá thể mang ttl tương ứng để kiểm ra kiểu gen cơ thể mang ttt đgl

A

lai phân tích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dòng thuần về 1 tt là dòng

A

2alen của 1 gen #

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
cơ sở tế bào học của quy luật phân li
- các gen trên NST cũng tồn tại thành từng cặp. - khi gp tạo giao tử, các thành viên của alen phân li đồng đều về các, mỗi NST trong cặp NST tương đồngcx phi đồng đều về các giao tử
26
Quan điểm của Menđen về giao tử thuần khiết
Giao tử thuần khiết là giao tử mang nhân tố di truyền có bản chất như ở thế hệ P
27
ý nghĩa quy luật phi
+ Xác định được các tính trạng trội tập trung nhiều gen trội quý vào 1 cơ thể để tạo ra giống có ý nghĩa kinh tế cao. + Trong sản xuất để tránh sự phân li tính trạng diễn ra ,trong đó xuất hiện tính trạng xấu, ảnh hưởng tới phẩm chất và năng suất của vật nuôi, cây trồng, do đó người ta cần kiểm tra độ thuần chủng của giống.
28
Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai
phân tích
29
Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền qui định các tính trạng khác nhau phân li độc lập trong qua trình hình thành giao tử
30
Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập
Mỗi cặp gen quy định 1 tính trạng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, có hiện tượng phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng → kéo theo sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen trên nó.
31
Điều kiện nghiệm đúng của phân li độc lập
Các cặp gen alen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
32
Theo Menđen, bản chất của qui luật phân li độc lập là
các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân
33
theo menđen với n cặp gen dị hợp tử dtr độc lập thì số loại giao tử f1
2^n
34
theo menđen với n cặp gen dị hợp tử dtr độc lập thì số lượng các lại kiểu gen
3^n
35
theo menđen với n cặp gen dị hợp tử dtr độc lập thì số lượng các lại kiểu hình
2^n
36
Quan hệ giữa gen và tính trạng theo quan niệm Di truyền học hiện đại như thế nào?
- mỗi gen quy định một tính trạng - Nhiều gen quy định một tính trạng - Một gen quy định nhiều tính trạng => tuỳ từng tính trạng
37
gen đa hiệu là hiện tượng
1 gen chi phối nhiều tt
38
hội chứng macphan ở người có ngón tay dài, chan tay dài, đục thuỷ tinh thể do tác động của
gen đa hiệu
39
loại tt thường bị chi phối bởi kiểu gen
môi trường
40
trong kiểu tt cộng gộp , kiểu hình phụ thuộc vào
môi trường
41
Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
Khi các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thì có hiện tượng liên kết gen ( có liên kết gen hoàn toàn và liên kết gen không hoàn toàn)
42
đặc điểm hiện tượng của lk hoàn toàn
làm giảm sự xuất hiện biến dị tổ hợp
43
thế nào là nhóm gen lk
là hiện tựong các gen trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau.
44
hiện tượng di tr xảy ra khi
Khi các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
45
ở các loài sinh vật lưỡng bội, số các gen lk ở mỗi loài =
n
46
Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG LIÊN KẾT GEN
hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, duy trì sự ổn định của loài, giữ cân bằng hệ sinh thái.
47
Ý NGHĨA CỦA HIỆN TƯỢNG HOÁN VỊ GEN
làm tăng biến dị tổ hợp tạo độ đa dạng di truyền.
48
đk xảy ra hoán vị
tiếp hợp và trao đổi chéo cặp NST tương đồng
49
Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì
các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết
50
Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen
Các gen trên cùng 1 cặp NST tương đồng có thể đổi chỗ cho nhau do sự tiếp hợp và trao đỏi chéo giữa các cromatit
51
sự dtr liên kết không hoàn toàn đã tạo ra
nhiều biến dị tổ hợp
52
khi nói về tần số hoán vị gen
0<=f<=50
53
bản đồ di truyền là
trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
54
đối tượng moocgan thực hiện thí nghiệm
ruồi giấm
55
lưu ý về bướm tằm và ruồi giấm
ruồi giấm: con đực k hoán vị bướm tằm: con cái k hoán vị
56
cặp NST giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen
không alen
57
cặp NST giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen
gen alen
58
ở những loài giao phối ( đv có vú và người) tỉ lệ đực cái 1:1 vì
XX x XY
59
ss NST giới tính và NST thường
NST thường: - Tồn tại thành từng cặp, các NST trong mỗi cặp luôn luôn đồng dạng ở cả giới đực và giới cái - Gen tồn tại trên NST thành từng cặp gen tương ứng - Gen trên NST chi phối các tính trạng khi biểu hiện tính trạng ko liên quan đến giới tính Nhiễm sắc thể giới tính : - Chỉ tồn taị thành 1 cặp, có thể đồng dạng or ko đồng dạng ở cả 2 giới. Khi thì đồng dạng ở giới đực khi thì đồng dạng ở giới cái. - Gen tồn tại thành cặp , có thể tồn tại thành từng alen riêng rẽ ở các vùng khác nhau trên NST XY - NST giới tính biểu hiện tính trạng giới tính, tính trạng sinh dục và tính trạng liên kết giới tính
60
NST giới tính ở mỗi ngừoi gặp ở tế bào nào trong cơ thể
khắp các nơi trong cơ thể
61
NST giứoi tính không tương đồng trên X có sự dtr
chéo
62
NST giứoi tính không tương đồng trên Y có sự dtr
thẳng
63
NST giứoi tính có trên cả X và Y dtr
theo cặp
64
di truyền theo dòng mẹ nằm ở
ti thể
65
bộ NST bình thường ở người nữ
44A + XX
66
bộ NST bình thường ở người nam
44A+XY
67
bệnh mù màu , máu khó đông di truyển ở đâu
gen lặn thuộc X quy định
68
tt có túm lông trên tai dtr
bố -> con trai
69
đđ phản ánh sự dtr qua tế bào chất
khi lai thuận nghịch khác nhau tạo ra đời con luôn giống mẹ
70
bệnh mù màu nam nhiều hơn nữa vì
nam cần 1 gen lặn là 50% còn nữa là 25%
71
giới dị giao tử
vùng không tương đồng trên X
72
chim, bướm, bò sát, ếch, nhái
cái: XY đực: XX
73
đv có vú, người
cái: XX đực : XY
74
châu chấu
cái: XX đực: XO
75
công nghệ gen là gì
là quá trình tạo ra những tế bào or sv có gen bị biến đổi, có thêm gen mới từ đó tạo ra cơ thể có những đặc điểm mới
76
công nghệ gen đang được thực hiện phổ biến là?
tạo ra phân tử ăn tái tổ hợp để chuyển gen
77
kĩ thuật chuyển gen là gì
là chuyển tế bào ăn từ tb cho sang tb nhận bằng nhiều cách ex: dùng các thể truyền, vectơ chuyển gen plasmit ỏ thực khuẩn thể ( phago ) or dùng súng bắn gen
78
cấu trức nào ở NST là nơi gắn của thoi phân bào
tâm động
79
ở sinh vật nhân sơ qúa trình nhân đôi ADN diễn ra ở
tế bào chất
80
cấu trúc operon lac
vùng khởi động- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc ( Z,Y,A)
81
dạng đột biến được ứng dụng để loại bỏ một đoạn nhỏ khỏi cơ thể
mất đoạn
82
loại axit Nucleic tham gia vào thành phần cấu tạo nên riboxom
rARN
83
từ một cây quý hiếm bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau với giống với cây hoa ban đầu
nuôi cấy mô
84
hạt phấn của hoa mướp...... đây là loại cách ly nào
cơ học
85
cách ly sinh thái
nhiệt độ, độ ẩm , pH
86
đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể. đúng hay sai
đúng ,đột biến gen thường xuyên xảy ra