Modal Verbs Flashcards
I can buy this dress. It so beautiful.
CAN - khả năng đạt được điều gì đó (năng lực của bản thân) xảy ra trong hiện tại
Could I leave now?
CAN - Cho phép
Can I carry your bag?
CAN - Đề nghị/ gợi ý
Can’t it be 5 pm now?
Is that Tom over there? No, it can’t be him. He isn’t that tall.
CAN’T V - Đoán 1 chuyện chắc chắn k xảy ra trong hiện tại nhấn mạnh 1 điều k thể có thật bộc lộ sự ngạc nhiên
She can’t be smiling?
CAN’T be Ving - Đoán 1 chuyện chắc chắn k xảy ra trong thơi điểm nói
She passed me on the street without speaking. She can’t have seen me.
CAN’T have pp - Đoán 1 chuyện chắc chắn k xảy ra trong quá khứ
My brother can attend a university in USA, but he isn’t sure yet.
Jask was an excellent tennis player. He could beat any body.
S can - năng lực có thật
The fire spread through the building very quickly, but everyone was able to escape.
S be able to V - vượt qá năng lực, quy luật thiên nhiên
She is capable of passing an exam
S be capable of Ving - năng lực có thật
It’s likely to fail in the exam because of lazying
S/ it be likely to V - khả năng có thể xảy ra
It’s possible to pass the exam
It be possible to V
She spoke in a low voice, but I coul understand what shw was saying.
COULD - quá khứ của can
It could rain tomorrow
COULD - giả định trong hiện tại hoặc tương lai
I hear some one coming. It could be John
COULD - đoán k chắc
Could you open the door?
I will
COULD - xin phép/ yêu cầu/ gợi ý lịch sự 1 cách lịch sự trang trọng/ k dùng để trả lời
We didn’t go our last night. We could have gone to the movies, but we decided to stay at home.
COULD have pp - nói về 1 chn có thể xảy ra trong quá khứ nhưng k được thực hiện
You might see ghost
MIGHT - đoán hoàn toàn k chắc chắn - giả định của MAY
I’m not sure where to go on my vacation. but I may go to Ha Long Bay.
MAY - Đoán k chắc chắn, sự việc có thể xảy ra trong tương lai
May I come in?
MAY - Xin phép hoặc cho phép
May you success in life
May our friendship last forever
MAY - Câu chúc trang trọng
We are trying our best so that we may succeed in life
MAY - dùng để chỉ mục đích sau liên từ so that
He may be poor but he is talented
MAY - thừa nhận chuyện có thực
He must see some Alsatian dogs and thought they were wolves.
MUST - (bổn phận) nhận thức chủ quan
You have got to ask for permission before going inside the room.
The exhibition is free for all students. We don’t have to pay any fee.
have to V - bổn phận sức ép khách quan