Nấm lưỡng hình + nấm mốc Flashcards

(46 cards)

1
Q

Đặc điểm nấm lưỡng hình thể sợi? (3)

A
  • Hoại sinh ở đất, sinh bào tử đính, lây nhiễm
  • Môi trg nghèo chất dinh dưỡng
  • Rt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc điểm thể hạt men nấm lưỡng hình? (2)

A
  • Ký sinh gây bệnh, không lây nhiễm
  • Môi trường giàu chất dinh dưỡng, 37oC
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc điểm Sporothrix schenckii

A
  • Hoại sinh
  • Phát triển tốt 26-27oC
  • Mtrg giàu dinh dưỡng, cơ thể ng bệnh: nấm men
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc điểm bệnh do Sporothrix schenckii? (6)

A
  • Nhiễm do gai đâm, trầy xước ngoài da
  • Đường hô hấp → thể phổi nguyên phát
  • Lquan đến nghề nghiệp
  • Gặp mọi lứa tuổi
  • Thể da: + Thể da - mạch bạch huyết
    + Thể da cố định
  • Sporotricosis nội tạng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc điểm thể da - mạch bạch huyết Sporothrix schenskii? (3)

A
  • Mãn tính
  • Nốt dưới da → cục u hoại tử → đỏ → tím đen → loét → mủ sệt vàng, dọc theo mạch bạch huyết
  • Mạch bạch huyết sưng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm thể da cố định Sporothrix schenckii? (2)

A
  • Vết loét cố định, thg ở mặt
  • Thg gặp ở trẻ em
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm thể lan tỏa Sporothrix schenckii? (3)

A
  • Thg gặp ở bn suy giảm MD
  • U nhỏ, cứng ở da khắp cơ thể
  • Xâm nhập bề mặt khớp xương, màng bao xương, tủy xương, tktw, phổi, thận, cq sinh dục.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm thể lan tỏa Sporothrix schenckii? (3)

A
  • Thg gặp ở bn suy giảm MD
  • U nhỏ, cứng ở da khắp cơ thể
  • Xâm nhập bề mặt khớp xương, màng bao xương, tủy xương, tktw, phổi, thận, cq sinh dục.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm thể nguyên phát ở phổi do Sporothrix schenckii? (2)

A
  • Do hít bào tử
  • Xquang và lâm sàng giống bệnh lao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các phương pháp chẩn đoán Sporothrix schenckii? (4)

A
  • Quan sát trực tiếp:
    + Bệnh phẩm: mủ chọc hút từ u mềm chưa loét
    + Tb hạt men dài hình điếu xì gà
    + Thể sao nhiều cánh
  • Cấy
  • Gây nhiễm cho thú
  • ELISA, PCR
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thuốc điều trị Sporothrix schenckii? (5)

A
  • Amphotericin B
  • Itraconazol
  • Fluconazol
  • Terbinafin
  • DD KI bão hòa: sd liều tan từ từ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lưu ý điều trị Sporothrix schenckii với phụ nữ có thai?

A

Trì hoãn điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các môi trường nuôi cấy Sporothrix schenckii? (2)

A
  • DA: dạng hoại sinh
  • Thạch máu/ BHI: hạt men
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tên khác của Penicillium marneffei?

A

Talaromyces marneffei

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm nổi bật Penicillium marneffei?

A
  • Gây bệnh mãn tính
  • Đường lây nhiễm: hít phải bào tử nấm
  • Sinh sản = cắt đôi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Con nào có khả năng lây nhiễm từ dạng men?

A

Sporothrix brasiliensis

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Triêu chứng lâm sàng của Penicillium marneffei? (3)

A
  • Mụn nước có rốn trung tâm: ng SGMD
  • Mụn nước bề mặt phẳng: ng ko SGMD
  • Giảm bạch cầu, ….
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Phương pháp chẩn đoán Penicillium marneffei?

A

Giemsa: hạt men to, ko nảy chồi

Cấy MT Sabouraud: khóm nấm tiết ra sắc tố màu đỏ sậm

KHV: STN có vách ngăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên tắc điều trị Penicillium marneffei?

A

Sớm 1st có thể

19
Q

Thuốc điều trị Penicillium marneffei?

A
  • Amphotericin B
  • Itraconazol
  • Voriconazol
20
Q

Histoplasma Capsulatum?

21
Q

Các bệnh do nấm mốc? (3)

A
  • Dị ứng
  • Bệnh nhiễm nấm
  • Bệnh độc tố nấm
21
Q

Các bệnh do nấm mốc? (3)

A
  • Dị ứng
  • Bệnh nhiễm nấm
  • Bệnh độc tố nấm
22
Q

Bệnh nấm Aspergillus spp. tùy thuộc vào? (3)

A
  • Nấm (độc lực, số lượng)
  • Ký chủ
  • Thgian tiếp xúc
23
Thuốc giãn phế quản, chống tiết dịch trong điều trị Aspergillus spp. là:
Prednison
24
Thuốc dùng **nhiều** trong điều trị Aspergillus spp. là:
Itraconazol
25
Lưu ý khi điều trị Aspergillus spp.?
* **Không** lạm dụng **kháng sinh** và **corticoid**
26
Lưu ý khi điều trị Fusarium spp.?
Không dùng echinocandin
27
Cách dùng Natamycin điều trị Fusarium spp.?
Nhỏ mắt
28
Nguyên tắc **điều trị** Mucormycosis?
Phẫu thuật loại bỏ mô hoại tử, kết hợp thuốc kháng nấm
29
Lưu ý sử dụng thuốc điều trị Mucormycosis?
Không sử dụng azol cũ
30
Sắc tố của nấm sợi màu?
Dihydroynaphthalen melanin
31
Đặc điểm **Voriconazol** trong điều trị nấm sợi màu?
Thường sd ở TKTW, thấm tốt qua hàng rào máu não
32
Các dạng độc tố nấm Aflatoxin?
B1, B2, G1, G2, M1, M2
33
Quy định bộ y tế về **giới hạn aflatoxin** trong thực phẩm?
34
Các dạng độc tố nấm **Fumonisin?**
FB1, FB2, FB3
35
So sánh nấm móng?
* *Nấm da**: *Ko viêm quanh móng*, ăn ở rìa, dưới nền móng * *Nấm men candida**: Ăn từ chân móng, *viêm quanh móng* * *Nấm mốc**: Sậm màu, gây ra khi tổn thương sẵn
36
Bị covid, nguy cơ nhiễm nấm nào? (3)
* Candida auris * Aspergillus spp. * Mucormycetes (nấm đen)
37
Cơ chế gây độc của Trichothecen?
Ức chế protein mạnh, gây giảm bạch cầu do thực phẩm chứa ATA.
38
Cơ chế gây độc của Fumonisin?
* Gây **ung thư thực quản** * Ức chế N-acyltransferase, là enzyme chuyển hóa sphingamin và sphingosin thành sphingolipid
39
Hậu quả nhiễm độc **Ochratoxin?**
Độc thận, gan, quái thai, ung thư
40
Mẫu bệnh phẩm Penicillium marneffei?
Máu, da, tủy xương, hạch lympho…
41
Mẫu bệnh phẩm Aspergillus spp.?
Đờm, chất hoại tử vết thương da, nước rửa xoang mũi
42
Mẫu bệnh phẩm Fusarium spp.?
Đờm, chất hoại tử vết thương da, nước rửa xoang mũi
43
Mẫu bệnh phẩm Mucormycosis?
Đàm, dịch mũi, dịch rửa phế nang, mô
44
Các đk để chẩn đoán nhiễm Aspergillus (6)
1. **Sốt kéo dài, 38 độ C trong 5-7 ngày, ko đáp ứng KSPR** 2. **Cấy máu âm tính với VK lưu hành** 3. X-quang 4. Triệu chứng 5. Ko có cơ sở chẩn đoán bệnh 6. ĐỊnh tính *Xem thêm sgk nha*