Ngữ pháp HSK1 Flashcards
(17 cards)
Đây là sản phẩm tôi đề xuất.
这是我推荐的产品。
(Zhè shì wǒ tuījiàn de chǎnpǐn.)
Cũng có thể nói
(Wo tuijian zhege chanpin)
Ở đây có rất nhiều mỹ phẩm.
这里有很多化妆品。
(Zhèlǐ yǒu hěn duō huàzhuāngpǐn.)
Tôi đang làm việc.
Ngữ pháp zài
我在工作。
(Wǒ zài gōngzuò.)
在 + địa điểm + hành động
VD: Zai zheli quianmning
Sản phẩm này có giảm giá không?
这个产品有打折吗?
(Zhège chǎnpǐn yǒu dǎzhé ma?)
Sản phẩm mỹ phẩm này rất được ưa chuộng.
这个化妆品很受欢迎。
(Zhège huàzhuāngpǐn hěn shòu huānyíng.)
Tôi không thích thương hiệu này.
我不喜欢这个品牌。
(Wǒ bù xǐhuān zhège pǐnpái.)
Giá này rất ưu đãi.
这个价格很优惠。
(Zhège jiàgé hěn yōuhuì.)
Tôi muốn mua chai nước hoa
我想买一瓶香水。
(Wǒ xiǎng mǎi yī píng xiāngshuǐ.)
Sản phẩm này hơi đắt.
这个商品有点儿贵。
(Zhège shāngpǐn yǒudiǎnr guì.)
– Bạn có thể giới thiệu cho tôi sản phẩm này không?
你能帮我介绍这个商品吗?
(Nǐ néng bāng wǒ jièshào zhège shāngpǐn ma?)
– Tôi còn muốn mua thêm một chai nước hoa.
我还想买一瓶香水。
(Wǒ hái xiǎng mǎi yì píng xiāngshuǐ.
– Đừng tùy tiện mở sản phẩm.
不要随便打开商品。
(Bù yào suíbiàn dǎkāi shāngpǐn.)
– Bạn có thể chọn sản phẩm này hoặc sản phẩm kia.
你可以选这个商品或者那个商品。
(Nǐ kěyǐ xuǎn zhège shāngpǐn huòzhě nàgè shāngpǐn.)
– Chương trình giảm giá sắp bắt đầu.
打折活动快要开始了。
(Dǎzhé huódòng kuàiyào kāishǐ le.)
Dazhe là giảm giá
– Nhiều khách hàng quan tâm đến sản phẩm này.
很多顾客对这款商品感兴趣。
(Hěn duō gùkè duì zhè kuǎn shāngpǐn gǎn xìngqù.)
Kuan là loại
Gan là cảm thấy
Xingqu quan tâm
– Bạn thử dùng trước, rồi quyết định có mua hay không.
你先试用一下,然后决定买不买。
(Nǐ xiān shìyòng yíxià, ránhòu juédìng mǎi bù mǎi.)