Nhóm Tỷ Số Tài Chính Phổ Biến Flashcards

1
Q

Đ/N :
Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)

A

là một chỉ số tài chính đo lường khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của một doanh nghiệp bằng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đó.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Công thức :
Tỷ số thanh toán hiện hành

A

Tỷ số thanh toán hiện hành
= Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tài sản ngắn hạn
bao gồm:

A

tiền mặt, các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, các khoản phải thu và các khoản đầu tư ngắn hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nợ ngắn hạn
bao gồm:

A

các khoản vay ngắn hạn, các khoản phải trả ngắn hạn và các khoản thuế và lệ phí ngắn hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Một tỷ số thanh toán hiện hành cao
cho thấy DN:

A

có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Rc > 1
Rc < 1
Rc = 1

A

Rc > 1 <=> TSNH > NNH : Có khả năng thanh toán
Rc < 1 <=> TSNH < NNH : Ko có khả năng thanh toán
Rc = 1 <=> TSNH = NNH : VLD = 0 : Ko tốt cho Dn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nếu Rc giảm qua các năm

A

Khả năng thanh toán bị suy giảm, dấu hiệu cảnh báo những khó khăn tài chính có thể xảy ra.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nếu Rc quá cao (&raquo_space;>IA ) so với TB nghành

A

Khả năng thanh toán được đảm bảo, tuy nhiên hiệu quả quản lý TSNH ko cao vì TSNH nhàn rỗi quá nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đ/N :
Nhóm chỉ số thanh khoản

A

Đo lường khả năng thanh toán của công ty, hay nói cách khác, đo lường khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn khi đến hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đ/N :
Tỷ số thanh toán nhanh ( Rq )

A

Đo lường khả năng thanh toán thật sự của cty, bằng cách tính các tài sản ngắn hạn nhanh chóng chuyển đổi thành tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Công thức :
Tỷ số thanh toán nhanh ( Rq )

A

Rq = TSNH - HTK / Nợ NH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Kết luận khi Rq > 1

A

=> Sau khi loại HTK, các TSNH còn lại vẫn đủ khả năng thanh toán cho các khoản nợ ngắn hạn khi đến hạn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đ/N :
Vòng quay HTK

A

Đo lường tốc độ chuyển đổi của HTK thành Doanh thu nhanh hay chậm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Công thức:
Vòng quay HTK

A

Vòng quay HTK ( đơn vị là vòng )
= Doanh thu thuần / HTK
Or
= Giá vốn hàng bán / HTK

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đ/N :
Chu kì trung bình của HTK

A

Là xuống ngày trung bình cần thiết của hàng hóa trong kho ( số ngày lưu kho )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Công thức:
Chu kì trung bình của HTK

A

Chu kì trung bình của HTK
= 365 / vòng quay HTK

17
Q

Đ/N :
Vòng quay các khoản phải thu

A

Các khoản phải thu là những khoản bán chịu, khi khách hàng thanh toán nợ, thì các khoản phải thu quay được một vòng.

18
Q

Công thức:
Vòng quay các khoản phải thu

A

Vòng quay các khoản phải thu
= Doanh thu thuần / các khoản phải thu

19
Q

Đ/N :
Kỳ thu nợ bình quân

A

Là thời gian trung bình cần thiết để doanh nghiệp thu hồi các khoản phải thu phát sinh từ việc bán trả chậm.

20
Q

Nếu thời gian bán trả chậm dài

A
  • tạo ưu thế cạnh tranh trên thị trường, thu hút khách hàng
  • tăng doanh thu
  • Doanh nghiệp sẽ bị động về vốn do vốn bị chiếm dụng lâu
21
Q

Nếu thời gian bán trả chậm ngắn

A
  • Doanh nghiệp ít bị chiếm dụng vốn nhưng giảm sức cạnh tranh, doanh thu có thể giảm
  • Do đó kỳ thu nợ bình quân cao hay thấp tùy thuộc vào chính sách bán hàng của công ty theo từng thời kỳ.