noun/ noun phrase Flashcards

(86 cards)

1
Q

political jurisprudence

A

Luật học chính trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

transcendental

A

Siêu việt, vượt qua giới hạn của trải nghiệm thực tế, thường đề cập đến những khái niệm triết học cao cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

metaphysical ideas

A

Ý tưởng siêu hình học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

goodness

A

Sự tốt đẹp, một giá trị đạo đức hoặc chuẩn mực hành vi tốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

precepts of conduct

A

Các quy tắc ứng xử, tiêu chuẩn quy định hành vi của con người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

the public realm

A

Lĩnh vực công cộng, các hoạt động liên quan đến xã hội hoặc cộng đồng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

an autonomous entity

A

Một thực thể tự trị, tổ chức hoặc cá nhân hoạt động độc lập

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

quasi private personality

A

Tính chất cá nhân bán tư nhân, chỉ những thực thể có cả đặc điểm công và tư trong hoạt động của mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

the political center of gravity

A

Trọng tâm chính trị, nơi tập trung các hoạt động hoặc quyền lực chính trị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

the fuctioning of

A

Sự vận hành của, chỉ cách mà một hệ thống hoặc tổ chức hoạt động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

secular

A

Thế tục, không liên quan đến tôn giáo trong các quyết định hoặc hoạt động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

democratic

A

Dân chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

the governance of nation

A

Sự quản trị quốc gia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

fundamental portions of the state’s organization

A

Các bộ phận cơ bản trong tổ chức nhà nước, nền tảng cấu thành hệ thống nhà nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

promulgation

A

Sự ban hành, công bố chính thức một đạo luật hoặc quy định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

the administration of laws

A

Việc thi hành luật pháp, áp dụng và thực hiện các quy định pháp luật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

business transction

A

Giao dịch kinh doanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

means of subordinates

A

Phương tiện của cấp dưới, cách mà những người ở vị trí thấp hơn thực hiện nhiệm vụ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

a certain amount of discretion

A

Một mức độ tự do nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

the complex machinery

A

Bộ máy phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

the general welfare

A

Phúc lợi chung, lợi ích hoặc sự thịnh vượng của toàn xã hội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

revenue

A

Thu nhập, thường liên quan đến nguồn thu ngân sách của nhà nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

the guardian of order

A

Người bảo vệ trật tự,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

disobedience

A

Sự không tuân thủ, hành động vi phạm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
the orbit of its rights in this respect
Phạm vi quyền hạn liên quan, khu vực mà một quyền cụ thể được áp dụng.
26
an enumeration
Sự liệt kê, danh sách các yếu tố hoặc chi tiết được chỉ định.
27
an intimation of the penalty to
Sự cảnh báo về hình phạt dành cho
28
Instruction Criminology
Giảng dạy về tội phạm học
29
Penal Procedure
Thủ tục hình sự, quy trình áp dụng pháp luật trong lĩnh vực xử lý tội phạm.
30
wherreby
Qua đó, bởi đó
31
offenders
Người phạm tội, các cá nhân bị buộc tội hoặc kết án.
32
prosecution
Việc truy tố, quá trình buộc tội trước tòa án
33
penal treatment
Xử lý hình sự, biện pháp áp dụng đối với người phạm tội.
34
offenses
Tội phạm, hành vi vi phạm pháp luật.
35
Redress of wrongs
Khắc phục sai phạm, sửa chữa hoặc đền bù thiệt hại do hành vi vi phạm gây ra.
36
execution of judgments
Thi hành bản án
37
substantive law
luật nội dung
38
the sum total of legal rules
Tổng hợp các quy tắc pháp luật
39
corollary criminal procedure
Quy trình hình sự đi kèm, các thủ tục pháp lý liên quan được áp dụng trong vụ án hình sự.
40
sanction
Chế tài, biện pháp pháp lý áp dụng để trừng phạt hoặc ngăn chặn vi phạm.
41
judical proceedings
Quá trình tố tụng
42
physical roof
bằng chứng thực tế
43
libel
hành vi làm tổn hại danh dự của người khác bằng cách công khai thông tin sai sự thật bằng văn bản
44
Habeas Coprus
Lệnh bảo hộ quyền tự do cá nhân
45
writ
Lệnh của tòa án, văn bản chính thức do tòa ban hành để thực thi hoặc yêu cầu thực hiện pháp luật.
46
feudal court
Tòa án phong kiến
47
adjustment
Điều chỉnh, thay đổi nhỏ
48
centralized royal court system
Hệ thống tòa án trung ương hoàng gia
49
lay participation
Sự tham gia của dân thường
50
antiquated methods
Các phương pháp lỗi thời
51
ordeal
Thử thách, một phương pháp xét xử lỗi thời bằng cách kiểm tra sức mạnh
52
wager of law
Thề pháp lý, một hình thức xét xử cổ xưa dựa trên lời thề của bị cáo và nhân chứng
53
their attendant clerks
Các thư ký kèm theo, những người hỗ trợ hành chính cho các thẩm phán hoặc luật sư.
54
popular assemblies or group
Hội đồng hoặc nhóm phổ thông, các tổ chức tập trung sự tham gia của cộng đồng
55
plaintiff
Nguyên đơn, người khởi kiện trong vụ án dân sự.
56
the ultimate fountainhead of justice
Nguồn cội tối thượng của công lý
57
royal chancery
Cơ quan văn thư hoàng gia
58
the lord chancellor
Chánh án hoàng gia
59
ecclesiastics
Giáo sĩ, thường ám chỉ các nhân vật tôn giáo
60
hence
Do đó, vì vậy
61
canonical procedures
Thủ tục theo luật giáo hội
62
litigants
Các bên kiện tụng, bao gồm nguyên đơn và bị đơn trong vụ án.
63
in equity notoriously slow
Xét xử công bằng nổi tiếng chậm chạp
64
doctrine
Học thuyết, tập hợp nguyên tắc
65
admission of evidence
Chấp nhận chứng cứ
66
an appelate court
Tòa phúc thẩm
67
a preparatory role
Vai trò chuẩn bị
68
simplification amendment
Sửa đổi đơn giản hóa
69
expidite proceeding
Thúc đẩy quá trình tố tụng, đẩy nhanh tốc độ xử lý vụ việc pháp lý.
70
legal normative documents
Văn bản quy phạm pháp luật
71
adjudication
Xét xử
71
hierarchy
Thứ bậc
71
cassation trial decision
Quyết định giám đốc thẩm
72
competent procedural authorities
Cơ quan tố tụng có thẩm quyền
72
liaisons of authorities
Quan hệ phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền
73
award of foreign arbitrators
Phán quyết của trọng tài nước ngoài
74
entitlements
Quyền lợi
75
procedure-conducting agencies
Cơ quan tiến hành tố tụng
76
complaint
Khiếu nại
77
denunciation
Tố cáo
78
inquisitorial system of adjudication
Hệ thống tố tụng thẩm vấn
79
the presiding judge
Thẩm phán chủ tọa
79
adversarial system
Hệ thống tố tụng tranh tụng
80
exhaustive investigating process
Quy trình điều tra toàn diện
81
the trial panel
Hội đồng xét xử
82
testimonies
Lời khai