Rối loạn muối - nước Flashcards

(47 cards)

1
Q

Tổng lượng nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể ở người lớn?

A

60% - 70%

Lượng nước trong cơ thể thay đổi theo giới tính và tuổi tác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tỷ lệ nước trong cơ thể của trẻ sơ sinh là bao nhiêu?

A

85%

Bào thai chứa 90% – 97% nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vai trò của nước trong cơ thể bao gồm những gì?

A
  • Duy trì khối lượng tuần hoàn
  • Làm dung môi cho chất dinh dưỡng
  • Tham gia vào phản ứng hóa học
  • Giảm ma sát giữa các màng
  • Tham gia điều hòa thân nhiệt
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các chất điện giải chủ yếu của cơ thể là gì?

A
  • Na+
  • K+
  • Ca++
  • Mg++
  • Cl-
  • HCO3-
  • PO4—
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cân bằng xuất nhập nước trong cơ thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A
  • Lứa tuổi
  • Cân nặng
  • Thói quen ăn uống
  • Môi trường
  • Điều kiện lao động
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Lượng nước thu nhập hàng ngày của một người trưởng thành là bao nhiêu?

A

2 lít – 2,5 lít/ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Lượng nước xuất ra bao gồm những gì?

A
  • Hơi thở: khoảng 0,5 lít/ngày
  • Mồ hôi: khoảng 0,5 lít/ngày
  • Nước tiểu: khoảng 1,4 lít/ngày
  • Phân: khoảng 0,1 lít/ngày
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nước và các chất điện giải trong cơ thể được chia thành mấy khu vực chính?

A

2 khu vực chính: trong tế bào và ngoài tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nước chiếm bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể trong khu vực ngoài tế bào?

A

20%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Các yếu tố quyết định hướng chuyển động thực của dịch là gì?

A
  • Áp lực thủy tĩnh
  • Áp lực kẽ
  • Áp lực keo của dịch kẽ
  • Áp lực keo của huyết tương
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trung tâm cảm giác khát nằm ở đâu?

A

Nhân bụng giữa, nằm ở vùng dưới đồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hormon nào có vai trò lớn nhất trong việc duy trì khối lượng nước và áp suất thẩm thấu?

A

ADH và aldosteron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ADH có tác dụng gì trong cơ thể?

A

Gây tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Yếu tố kích thích tiết ADH là gì?

A

Tình trạng tăng áp lực thẩm thấu của máu và gian bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Aldosteron có tác dụng gì trong cơ thể?

A

Giảm tiết Na+ và tăng tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp của thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mất nước xảy ra khi nào?

A

Mất cân bằng giữa lượng nước nhập và xuất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Mất nước có thể được phân loại theo những cách nào?

A
  • Theo mức độ
  • Theo nguyên nhân
  • Theo loại nước mất
  • Theo tính chất nước mất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Mất nước xảy ra khi nào?

A

Mất nước xảy ra khi mất cân bằng giữa lượng nước nhập và xuất hoặc do cung cấp không đủ hoặc do mất ra ngoài quá nhiều.

Mất nước có thể dẫn đến nhiều rối loạn khác nhau trong cơ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Phân loại mất nước theo mức độ dựa trên trọng lượng cơ thể là gì?

A

Mất nước được phân loại thành:
* Mất nước độ I hay độ A: <10% (dưới 4 lít)
* Mất nước độ II hay độ B: 10-15% (4-6 lít)
* Mất nước độ III hay độ C: 15-20% (6-8 lít)
* Mất nước nặng: trên 25% (trên 8 lít)

Mất nước độ III có thể gây ra rối loạn huyết động nghiêm trọng.

20
Q

Các dấu hiệu lâm sàng trong phân độ mất nước theo WGO-2012 là gì?

A

Các dấu hiệu lâm sàng là:
* Độ A: Bình thường
* Độ B: Kích thích, vật vã
* Độ C: Li bì, mệt, hôn mê
* Mắt: Bình thường, Trũng, Rất trũng
* Nước mắt: Có, Không có, Không
* Miệng, lưỡi: Ướt, Khô, Rất khô
* Khát: Uống bình thường, Uống háo hức, Uống kém/không uống được
* Đàn hồi da: Mất nhanh, Mất chậm < 2s, Rất chậm > 2s
* Mạch: Bình thường, Nhanh, Khó bắt/ko bắt được

Các dấu hiệu này có ý nghĩa quan trọng trong việc chẩn đoán và điều trị.

21
Q

Mất nước ưu trương là gì?

A

Mất nước ưu trương là khi mất nước nhiều hơn mất điện giải, gây ra tình trạng ưu trương cho cơ thể.

Hậu quả là giảm khối lượng nước ngoại bào lẫn nước nội bào.

22
Q

Nguyên nhân gây mất nước ưu trương là gì?

A

Nguyên nhân bao gồm:
* Đái tháo nhạt
* Tăng thông khí
* Sốt
* Mồ hôi
* Hơi thở trong môi trường nóng
* Cung cấp nước không đủ

Mất nước ưu trương thường dẫn đến cảm giác khát dữ dội.

23
Q

Hậu quả của mất nước là gì?

A

Hậu quả bao gồm:
* Rối loạn huyết động học
* Rối loạn tiết niệu
* Rối loạn tiêu hóa
* Rối loạn thần kinh
* Biểu hiện ngoại vi như da khô, giảm độ căng da, tăng thân nhiệt

Những hậu quả này có thể gây ra tình trạng nghiêm trọng nếu không được xử lý kịp thời.

24
Q

Mất nước do mồ hôi có đặc điểm gì?

A

Mồ hôi thường có tính chất nhược trương và lượng mồ hôi thay đổi lớn phụ thuộc vào điều kiện thời tiết và cường độ lao động.

Khi mất 5 lít mồ hôi trở lên, cần bù nước và muối.

25
Ngộ độc nước là gì?
Ngộ độc nước xảy ra khi truyền quá nhiều dịch thể cho bệnh nhân mê man mất nước, gây ra tình trạng nhược trương ngoài gian bào. ## Footnote Triệu chứng bao gồm buồn nôn, nhức đầu, mệt mỏi, lú lẫn.
26
Phù là gì?
Phù là tình trạng tích nước quá mức bình thường trong khoảng gian bào. ## Footnote Thũng là khi có nước tích trong các hốc tự nhiên như màng phổi, màng tim.
27
Các cơ chế gây phù là gì?
Các cơ chế gây phù bao gồm: * Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch * Giảm áp lực keo trong lòng mạch * Tăng áp lực thẩm thấu gian bào * Tăng tính thấm thành mạch * Tắc mạch bạch huyết ## Footnote Mỗi cơ chế có thể xảy ra độc lập hoặc phối hợp với nhau.
28
Phân loại phù là gì?
Phù được phân loại thành: * Phù toàn thân: do cơ thể gây ra * Phù cục bộ: do các cơ chế cục bộ như dị ứng, viêm ## Footnote Trong thực tế, phù thường do nhiều cơ chế phối hợp.
29
Nồng độ natri máu bình thường là bao nhiêu?
Nồng độ natri máu bình thường là 135 – 145 mEq/l. ## Footnote Rối loạn natri thường đi kèm rối loạn chuyển hóa nước trong cơ thể.
30
Giảm Na+ máu do thiếu natri xảy ra trong trường hợp nào?
Giảm Na+ máu do thiếu natri thường gặp trong: * Bệnh Addison * Mất Na+ qua đường tiêu hóa * Ăn kiêng muối kéo dài * Mất nhiều mồ hôi * Sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide kéo dài ## Footnote Tình trạng này có thể gây phù não.
31
Giảm natri máu do pha loãng máu là gì?
Giảm natri máu do pha loãng máu xảy ra khi nồng độ natri máu và áp suất thẩm thấu máu bình thường hoặc bất thường. ## Footnote Điều này có thể xảy ra trong các trường hợp như tăng đường máu hoặc truyền mannitol.
32
Nồng độ natri thường giảm trong giai đoạn nào?
Khi chất thẩm thấu hiện diện trong huyết tương, sau khi chất thẩm thấu đi ra nước tiểu.
33
Tình trạng nào gây tăng nồng độ natri máu?
Khi nồng độ natri máu > 145 mEq/l, thường gặp trong ưu năng thượng thận, tiêm ACTH, cortison, ăn mặn.
34
Giảm kali máu có thể do nguyên nhân nào?
* Dịch chuyển của K+ vào trong tế bào * Mất bất thường qua thận * Mất kali ngoài thận theo các dịch * Thuốc như insulin, glucose, cường beta adrenergic * Lượng kali đưa vào không đủ
35
Tăng kali máu có thể do nguyên nhân nào?
* Dịch chuyển từ trong ra ngoài tế bào * Giảm bài tiết kali do giảm mức lọc cầu thận * Tăng đưa vào (truyền máu) * Thuốc ức chế men chuyển, ức chế thụ thể angiotensin II
36
Hậu quả của tăng kali máu là gì?
* Lũ lẫn * Liệt mềm chân tay * Loạn nhịp tim * Rung thất * Ngừng tim
37
Giảm Ca2+ máu thường gặp trong tình trạng nào?
Suy tuyến cận giáp, kém hấp thu ở ruột.
38
Tăng Ca2+ máu thường gặp trong tình trạng nào?
Cường tuyến cận giáp, ngộ độc vitamin D.
39
Hậu quả của giảm Ca2+ máu nặng là gì?
Gây co giật tự phát, có thể ngừng hô hấp.
40
Vai trò của nước và điện giải trong cơ thể là gì?
41
Sự phân bố và trao đổi nước, điện giải giữa các khu vực trong cơ thể là gì?
42
Các cách phân loại mất nước là gì?
43
Một số trường hợp mất nước thường gặp trong thực tế là gì?
44
Cơ chế phù do tăng áp lực thủy tĩnh là gì?
45
Nguyên nhân và cơ chế phù do tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào là gì?
46
Nguyên nhân và cơ chế phù do giảm áp lực keo là gì?
47
Nguyên nhân, hậu quả của tăng kali máu thường gặp là gì?