SET 1.1 - The Natural World Flashcards

(72 cards)

1
Q

Aquatic - Adjective

A

Logging can also damage aquatic habitats.

Việc chặt phá rừng cũng có thể làm hỏng môi trường sống dưới nước.

Sống ở nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Shipping crate - Noun

A

Thùng vận chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Array - Noun

A

From shipping crates to paper bags, the logging industry supplies the raw materials for an array of products.

Từ thùng vận chuyển đến túi giấy, ngành khai thác gỗ cung cấp nguyên liệu thô cho một số lượng lớn các sản phẩm.

  • Số lượng lớn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Against - Giới từ

A
  • Chống lại
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Defense - Noun

A

Trees provide a natural defense against air pollution.

Cây xanh cung cấp một sự bảo vệ tự nhiên chống lại ô nhiễm không khí.

  • Phòng ngự, bảo vệ
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Impact - Noun

A

The essay is about the impact of logging on the weather.

Bài tiểu luận về tác động của việc chặt phá rừng với thời tiết.

  • Ảnh hưởng, tác động mạnh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Rainfall - Noun

A
  • Lượng mưa
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Pattern - Noun

A
  • Khuôn, kiểu mẫu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Flood - Noun, verb

A
  • Noun: Lũ lụt

- Verb: Làm ngập lụt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lead to something - Phrase verb

A
  • Dẫn đến
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Drought - Noun

A
  • Hạn hán
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Deforestation - Noun

A

Deforestation impacts rainfall patterns, leading to flooding as well as drought and forest fires.

Phá rừng ảnh hưởng đến mô hình mưa, dẫn đến lũ lụt cũng như hạn hán và cháy rừng.

  • Sự phá rừng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Without - Adverb, liên từ, giới từ

A
  • Không có
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Untold - Adjective

A
  • Chưa kể, không thể thuật lại, hằng ha sa số
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Environment - Noun

A

This is not without untold harm to the environment.

Điều này không phải là không có tác hại đối với môi trường.

  • Môi trường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Erosion - Noun

A

Tree roots also stabilize the soil and help prevent erosion.

Rễ cây cũng ổn định đất và giúp chống xói mòn.

  • Sự xói mòn, ăn mòn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Also - Adverb

A
  • Cũng vậy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Stabilize - Verb

A

Tree roots also stabilize the soil and help prevent erosion.

Rễ cây cũng ổn định đất và giúp chống xói mòn.

  • Duy trì, làm ổn định
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Soil - Noun

A
  • Đất
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Prevent - Verb

A
  • Ngăn chặn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Root - Noun

A
  • Nguồn gốc

- Rễ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Neighboring - Adjective

A
  • Láng giềng, ở bên cạnh
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Extend - Verb

A

The Amazon rain forest extends from Brazil into neighboring countries.

Rừng mưa Amazon kéo dài từ Brazil sang các nước láng giềng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Beyond - Giới từ, noun, tính từ

A
  • Vượt ra ngoài
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Effect - Noun, verb
- Tác động, ảnh hưởng
26
Fell - Fall - Fallen - Verb
- Ngã
27
A swath of something - Noun phrase
- Một loạt
28
Fell - Verb
The effects of logging extend beyond just the felling of a swath of trees. Các tác động của việc khai thác gỗ vượt ra ngoài việc chặt hạ một đám cây. - Đốn, chặt
29
Damage - Verb, noun
- Thiệt hại, hư hại
30
Climate Change - Noun phrase
- Biến đổi khí hậu
31
Habitat - Noun
The damage includes habitat loss, pollution, and climate change in all areas in the world. Thiệt hại bao gồm mất môi trường sống, ô nhiễm và biến đổi khí hậu ở tất cả các khu vực trên thế giới. - Môi trường sống
32
Along - Adverb, giới từ
- Dọc theo
33
Vegetation - Noun
Vegetation along rivers and stream banks helps maintain a steady water flow. Thảm thực vật dọc theo sông và bờ suối giúp duy trì dòng nước ổn định. - Thực vật
34
Stream bank - Noun phrase
- Bờ suối
35
Steady - Adjective
- Ổn định
36
Entry - Noun
- Sự xâm nhập
37
Inhibit - Verb
Vegetation along rivers and stream banks helps maintain a steady water flow by blocking the entry of soil and other residue, and tree shade inhibits the growth of algae. Thảm thực vật dọc theo sông và bờ suối giúp duy trì dòng nước ổn định bằng cách ngăn chặn sự xâm nhập của đất và các chất cặn khác, và bóng cây ngăn cản sự phát triển của tảo. - Ngăn chặn, làm chậm lại
38
Residue - Noun
- Chất cặn
39
Shade - Noun
Bóng
40
Algae - Noun
- Tảo
41
Block - Verb
- Ngăn chặn
42
Canopy - Noun
- Tán cây
43
Surface - Noun, adjective, verb
- Noun, adjective: Bề mặt | - Verb: Làm láng
44
Runoff - Noun
- Dòng chảy
45
Drip - Verb Drip down - Phrase Verb
- Nhỏ giọt | - Nhỏ giọt xuống
46
Onto - Giới từ
Trên
47
Porous - Adjective
- Xốp
48
Intercept - Verb
The canopy prevents surface runoff by intercepting heavy rainfall so that water can drip down slowly onto the porous earth. Các tán cây ngăn chặn dòng chảy bề mặt bằng cách chặn lượng mưa lớn để nước có thể chảy xuống từ từ trên mặt đất xốp. - Chắn, chặn đứng
49
Logging - Noun
From shipping crates to paper bags, the logging industry supplies the raw materials for an array of products. Từ thùng vận chuyển đến túi giấy, ngành khai thác gỗ cung cấp nguyên liệu thô cho một số lượng lớn các sản phẩm. - Việc chặc phá rừng (vì mục đích thương mại)
50
As well as - Adjective
Cũng như
51
Insect - Noun
- Côn trùng
52
Worm - Noun
- Giun
53
Reptile - Noun
- Bò sát
54
Amphibian - Noun
Lưỡng cư
55
Myriad - Adjective
The rain forest floor, home to myriad plant life as well as insects, worms, reptiles and amphibians and small mammals, relies on a dense canopy of branches and leaves to keep it healthy and intact. Tầng rừng mưa, nơi sinh sống của vô số thực vật cũng như côn trùng, giun, bò sát và lưỡng cư và động vật có vú nhỏ, dựa vào tán cây và lá dày đặc để giữ cho nó khỏe mạnh và nguyên vẹn.
56
Rely - Verb
- Dựa vào | - Tin cậy, tín nhiệm
57
Dense - Adjective
- Dầy đặt
58
Branch - Noun
- Nhánh
59
Leave - Noun
- Lá
60
Intact - Adjective
- Nguyên vẹn
61
Mammal - Noun
- Động vật có vú
62
Nutrient - Noun
Nutrients, water, and shelter for plants, animals, and microorganisms throughout the ecosystem are also lost. Thức ăn , nước và nơi trú ẩn cho thực vật, động vật và vi sinh vật trong toàn bộ hệ sinh thái cũng bị mất. - Thức ăn
63
Microorganism - Noun
- Vi sinh vật
64
Throughout - Giới từ, trạng từ
- Mọi nơi, khắp nơi
65
Ecosystem - Noun
- Hệ sinh thái
66
Shelter - Noun, verb
- Nơi trú ẩn
67
Span - Verb
- Trải dài
68
Globe - Noun
- Toàn cầu
69
Pollution - Noun
The damage includes habitat loss, pollution, and climate change, with the effects spanning the globe. Thiệt hại bao gồm mất môi trường sống, ô nhiễm và biến đổi khí hậu, với các tác động trải dài trên toàn cầu. - Sự ô nhiễm
70
Endanger - Verb, adjective
- Nguy cơ tuyệt chủng
71
Vanish - Verb
Many life forms-both terrestrial and aquatic-are becoming endangered as forests vanish. hiều dạng sống - cả trên cạn và dưới nước - đang trở nên nguy cấp khi rừng biến mất. - Biến mất
72
Terrestrial - Adjective
Many life forms-both terrestrial and aquatic-are becoming endangered as forests vanish. hiều dạng sống - cả trên cạn và dưới nước - đang trở nên nguy cấp khi rừng biến mất. - Sống trên cạn