Sinh Lý Chuyển Dạ Flashcards

(38 cards)

0
Q

Các tác nhân có vai trò quan trọng trong chuyển dạ?

A

Prostaglandin
Estrogen và Progesterone
Oxytocin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Động lực của cuộc cuộc chuyển dạ?

A

Cơn co tử cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

PGF2 làm chín muồi cổ tử cung bằng cơ chế nào?

A
  • Giãn mạch máu nhỏ ở CTC
  • Tăng sự thoái biến collagen làm các sợi collagen tách rời nhau
  • Tăng hyaluronic acid thay đổi chất nền cổ tử cung
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Estrogen và Pregesterone có vai trò gì trong chuyển dạ?

A

Estrogen tăng lên–> làm cơ tc mẫn cảm hơn với các tác nhân gây co tc, nhất là oxytocin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tử cung bắt đầu co bóp vào giai đoạn nào của thai kỳ?

A

Sau tuần 30

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc tính của cơn co sinh lý Braxton- Hicks

A

Không đều và không đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc điểm của cơn co tc trong chuyển dạ sanh?

A
  • Tự động
  • Đều đặn , tần số và cường độ tăng dần
  • Đau
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khoảng cách giữa hai cơn co lúc mới chuyển dạ ?

A

15-20 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khoảng cách giữa hai cơn co trong pha hoạt động của chuyển dạ? Mỗi cơn kéo dài bao lâu?

A

1-2 phút

45 phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Lúc tử cung không co, áp suất buồng tử cung là bao nhiêu?

A

Trương lực cơ bản 8-10 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Áp suất buồng tử cung lúc co?

A

50-80 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Áp lực con co khoảng bao nhiêu thì sản phụ thấy đau?

A

25-30 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tác dụng của cơn co tc trong chuyển dạ?

A

Xoá cổ tử cung và thành lập đoạn dưới
Thay đổi đáy chậu
Thay đổi thai nhi
Thay đổi phần phụ của thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Xoá cổ tử cung là hiện tượng gì?

A

Lỗ trong cổ tử cung rộng dần, lỗ ngoài chưa thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mở cổ tc là hiện tượng gì?

A

Lỗ ngoài cổ tử cung dãn rộng ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tử lúc bắt đầu mở cho đến khi ctc mở được 3 cm gọi là pha gì?

A

Pha tiềm thời

16
Q

Ctc mở từ 3-10 cm trong pha nào?

A

Pha hoạt động

17
Q

Sự xoá mở ctc nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào?

A

Đầu ối đè vào ctc nhiều hay ít
Tình trạng ctc : dày, cứng, sẹo xơ cũ
Cơn co tc có phù hợp với pha chuyển dạ

18
Q

Thế nào là thành lập đoạn dưới?

A

Đoạn eo tc giãn rộng, kéo dài và to ra

19
Q

Sự khác nhau ở người con so và con rạ trong quá trình xoá mở và thành lập đoạn dưới?

A
  • Ở người con so, ctc xoá hết rồi mới mở, đoạn dưới ctc thành lập từ các tháng cuối của thai kỳ
  • Ở người con rạ, ctc vừa xoá vừa mở, đoạn dưới ctc thành lập khi mới bắt đầu chuyển dạ
20
Q

Sự thay đổi của đáy chậu trong qt chuyển dạ?

A
  • Mỏm xương cụt bị đẩy ra phía sau –> đường kính mỏm cụt- hạ vệ từ 9.5 lên 11 cm
  • Tầng sinh môn trước phồng to, tầng sinh môn sau bị giãn dài, lỗ hậu môn mở rộng
21
Q

Sự thay đổi của thai nhi trong quá trình chuyển dạ?

A
  • Hiện tượng chồng xương

- Thành lập bướu huyết thanh

22
Q

Thành lập bưới huyết thanh là hiện tượng gì?

A

Là hiện tượng phù thấm huyết thanh dưới da đầu thai nhi

23
Q

Vị trí bướu huyết thanh thường ở đâu?

A

Phần ngôi thai thấp nhất, giữa lỗ mở ctc

24
Bướu huyết thanh chỉ xuất hiện sau .......?
Vỡ ối
25
Chồng xương càng rõ, bướu huyết thanh càng to chứng tỏ điều gì?
Chuyển dạ càng kéo dài
26
Thay đổi phần phụ của thai ?
Thành lập đầu ối
27
Quá trình thành lập đầu ối?
Cơn so tử cung làm cho trung và nội sản mạc của màng ối bong ra ở cực dưới--> nước ối dồn xuống tạo thành đầu ối
28
Có mấy loại đầu ối?
3 loại | Ối dẹt, ối phồng, ối hình quả lê
29
Ối dẹt là như thế nào? Ý nghĩa của nó trên lâm sàng?
Nước ối giữa ngôi thai và màng ối rất ít, màng ối hầu như sát vào ngôi thai. Tiên lượng tốt do sự bình chỉnh ngôi thai tốt
30
Ối phồng là như thế nào? Ý nghĩa của nó trên lâm sàng?
Lớp nước ối giữa ngôi thai và màng ối nhiều. | Ý nghĩa ls: ngôi thai bình chỉnh không tốt, có khoảng hở giữa đoạn dưới tử cung và ngôi thai.
31
Ối hình quả lê và ý nghĩa lâm sàng?
Đầu ối dài trong âm đạo--> ctc mở ít. Do màng ối mất tính đàn hồi YNLS: thường gặp trong thai chết lưu
32
Tác dụng của đầu ối?
3 1. Giúp ctc xoá mở 2. Bảo vệ thai nhi với các sang chấn 3. Nếu ối vỡ trên 6h --> nguy cơ nhiễm trùng từ âm đạo vào buồng ối
33
Có mấy giai đoạn trong chuyển dạ? Kể tên
3 Xoá mở ctc Sổ thai Sổ nhau
34
Vì sao nên xử trí tích cực giai đoạn III chuyển dạ?
Rút ngắn thời gian sổ nhau Giảm số lượng máu mất Phòng ngừa băng huyết sau sanh
35
Thời gian chuyển dạ trung bình ở sản phụ con so?
16-24 h
36
Thời gian chuyển dạ trung bình ở sản phụ con rạ?
8-16 h
37
Thời gian sổ thai ?
Con so: 40-60 phút | Con rạ : 20-30 phút