Sinh Thái Flashcards

(70 cards)

1
Q

Quần xã là

A
  1. Nhiều quần thể khác loài
  2. Cùng không gian, thời gian
  3. Quá trình hình thành lịch sử lâu dài
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đặc trưng cơ bản của quần xã

A
  1. Loài ưu thế
  2. Loài đặc trưng
  3. Loài chủ chốt
  4. Loài thứ yếu
  5. Loài ngẫu nhiên
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đặc trưng của loài ưu thế

A
  1. Số lượng, sinh khối lớn
  2. Có vai trò quan trọng trong quần xã
  3. Ảnh hướng lớn đến các quần thể khác
  4. Thường là các động vật bậc cao
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đặc trưng của loài đặc trưng

A
  1. Chỉ tồn tại ở 1 quần xã

2. Hoặc tồn tại trong nhiều quần xã, nhưng 1 quần xã tập trung nhiều nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đặc trưng của loài chủ chốt

A
  1. Thường là vật ăn thịt bậc cao

2. Số lượng ít nhưng có vai trò kiểm soát sự tồn tại của các loài khác trong quần xã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Đặc trưng của loài thứ yếu

A
  1. Thay thế loài ưu thế trong tương lai

2. Có các đặc điểm tương tự như loài ưu thế nhưng kém hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc trưng của loài ngẫu nhiên

A
  1. Số ít

2. Vai trò hạn chế trong quần xã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Độ đa dạng là

A

mức độ phong phú về số lượng loài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Độ nhiều là

A

mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Độ thường gặp là

A

tỉ lệ phần trăm số địa điểm bắt gặp trong tổng số địa điểm quan sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các loại phân bố loài theo không gian

A
  1. Theo chiều dọc

2. Theo chiều ngang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nguyên nhân phân bố loài theo chiều dọc

A
  1. Do sự cạnh tranh ánh sáng

2. Tận dụng triệt để năng lượng của ánh sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Diễn biến sinh thái là

A

sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

2 loại diễn thế sinh thái

A
  1. Diễn thế sinh thái vô sinh

2. Diễn thế sinh thái hữu sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đặc điểm của DTST vô sinh

A
  1. Phát triển trên môi trường mà trước đó chưa có sinh vật sống
  2. QX tiên phong - QX trung gian - QX đỉnh cực
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đặc điểm của DTST thứ sinh

A
  1. Phát triển trên môi trường trước đó đã có sinh vật sống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nguyên nhân bên ngoài của DTST

A
  1. Do các biến đổi của môi trường sống

2. VD: Bão lũ, cháy, chặt phá rừng,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên nhân bên trong của DTST

A

Do sự cạnh tranh gay gắt của các cá thể trong cùng quần thể làm biến đổi MT sống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Ý nghĩa của DTST

_____ cá quần xã tồn tại trước đó và những quần xã sẽ thay thế trong tương lai ->________

A
  1. Bảo vệ và dự báo trước

2. xây dựng chiến lược phát triển kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Ý nghĩa của DTST

Chủ động điều khiển diễn thế theo hướng ____, sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường.

A

1.có lợi cho phép khai thác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Không chế sinh học là hiện tượng

A

SL các thể của QT này kìm hãm số lượng cá thể của QT khác, khiến chúng không tăng quá cao, không giảm quá thấp phù hợp với sức chứa của MT.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Kiểm soát sinh học là hiện tượng

A

sử dụng thiên địch để tiêu diệt các SV gây hại cho nông nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

VD cho kiểm soát sinh học

A

ong mắt đỏ diệt sâu đục thân Ngô

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

NTST là những yếu tố của môi trường có tác động

A

trực tiếp và gián tiếp đến sự sống, sinh sản, sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
2 loại NTST
1. NTST vô sinh | 2. NTST hữu sinh
26
NTST vô sinh là các yếu tố ____ của môi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sinh sản sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
không sống
27
VD cho NTST vô sinh
Ánh sáng, độ ẩm, nhiệt độ...
28
NTST _ phụ thuộc vào mật độ
không
29
NTST hữu sinh là các yếu tố _ của MT có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sinh trưởng, sinh sản và phát triển của sinh vật
sống
30
VD cho NTST hữu sinh
con mồi, kẻ thù, vật ăn thịt, ô nhiễm môi trường...
31
Giới hạn sinh thái là
khoảng giá trị xác định của 1 NTST mà tại đó SV có thể tồn tại và phát triển tốt
32
Điểm cực thuận là giá trị nằm trong GHST mà ở đó ___
SV phát triển tốt nhất
33
Khoảng thuận lợi là ___
khoảng giá trị nằm trong GHST mà ở đó SV phát triển tốt
34
Khoảng chống chịu là ____
khoảng giá trị nằm trong GHST mà ở đó SV sinh trưởng và phát triển chậm lại
35
Điểm gây chết là ____
giá trị nằm trong GHST mà vượt quá giá trị này SV sẽ yếu dần và chết
36
Ổ sinh thái là
Tập hợp giới hạn sinh thái của tất cả các NTST cần cho sự tồn tại của SV
37
Nếu chỉ 1 NTST có khoảng giá trị nằm ngoài GHST thì ___
SV khó tồn tại và PT. Khi đó giới hạn sinh thái của các NTST khác đều bị thu hẹp
38
Nếu các loài có GHST rộng về nhiều NTST thì loài đó ___
có khu vực phân bố rộng và ngược lại
39
Các cá thể non, già, có thai, ốm yếu có GHST của các NTST ____
bị thu hẹp.
40
Môi trường là
những gì bao quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sinh trưởng, sinh sản và phát triển của sinh vật.
41
Có 4 loại MT
1. MT nước 2. MT sinh vật 3. MT trong lòng đất 4. MT trên cạn và không khí
42
HST là
QX SV và môi trường sống của chúng (sinh cảnh)
43
Tính chất của HST
1. Trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường | 2. Tương đối ổn định
44
Các thành phần của HST
1. TP vô sinh | 2. TP hữu sinh
45
VD cho thành phần vô sinh
đất nước, sỏi, đá, xác SV chết,...
46
Các loại thành phần hữu sinh
1. SV sản xuất 2. SV tiêu thụ 3. SV phân giải
47
Sinh vật sản xuất được gọi là sinh vật tự dưỡng vì
có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ quá trình quang hợp.
48
SV tiêu thụ ___ tổng hợp chất hữu cơ
không có khả năng
49
SV tiêu thụ có 2 loại
1. ĐV ăn thịt | 2. ĐV ăn thực vật
50
SV phân giải là các vi sinh vật như
VK, nấm,...
51
SV phân giải phân giải chất ___
hữu cơ thành chất vô cơ
52
Chuỗi thức ăn là
một dãy các SV có quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng
53
Có 2 loại chuỗi thực ăn
1. Chuỗi thức ăn mở đầu bằng SV sản xuất | 2. Chuỗi thức ăn mở đầu bằng mùn bã hữu cơ
54
___ tạo thành lưới thức ăn
Nhiều chuỗi có mắt xích chung
55
Phần lớn năng lượng vào HST dưới dạng ____ và đi ra khỏi HST dưới đạng __ -> _____
1. ánh sáng mặt trời 2. nhiệt 3. không tái sử dụng
56
Năng lượng bị thất thoát vì
1. Ăn không hết 2. Hấp thu không hết 3. Mất 1 phần năng lượng cho hoạt động sống
57
Tháp sinh thái có 3 loại:
1. Tháp số lượng 2. Tháp sinh khối 3. Tháp năng lượng
58
Tháp sinh thái thưởng không vượt quá _____
6 mắt xích
59
Chỉ có _____ luôn có dạng chuẩn
tháp năng lượng
60
2 loại chu trình vật chất là
1. Có lắng đọng | 2. Không lắng đọng
61
Cách Carbon vào
Qua quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
62
Carbon tạo chất ____
hữu cơ
63
Carbon truyền từ bậc dinh dưỡng _____
thấp lên bậc dinh dưỡng cao
64
Cách Carbon ra
1. Nhờ hô hấp và phân giải chất hữu cơ
65
Carbon lắng đọng 1 phần thành
than đá, dầu mỏ,...
66
Cách nước vào
nước ngầm, nước mưa,...
67
Cách nước ra
Trong nước thái, chảy ra sông, hồ, biển rồi bốc hơi
68
Các Nito vào
``` 1. Vi sinh vật cố định Nito N2 -> NH4 hoặc NO3- 2. Phân bón 3. Tác nhân vật lý như tia chớp 4. Được truyền qua các bậc dinh dưỡng ```
69
Các vi sinh vật cố định nito thường là
Vi sinh vật tự do hoặc vi sinh vật cộng sinh
70
Cách nito ra
Vi sinh vật phân giải