Situation 2 Flashcards

1
Q

[adverb, preposition] in a higher position than something else

A

He had a bruise just above his left eye.

I heard a strange noise coming from the room above.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

[adverb, preposition] more than a particular number, amount, or level

A

and/or above

50 metres above sea level

free medical care for pensioners aged 65 and above

Prize winners must have gained marks of 80% or above.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

[adverb, preposition] higher than the temperature at which water freezes

A

above freezing/zero

Tonight, temperatures should be just above freezing.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

[adverb, preposition] much higher than a particular number, amount, or level

A

well above

The salaries we offer are well above average.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

[adverb, preposition] to a greater degree than something else

A

Many employers value personality above experience or qualifications.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

[adverb, preposition] used to say that something is more important than anything else. chỉ sự ưu tiên, ưu ái hoặc quan trọng hơn tất cả mọi thứ khác.

A

above all (else)

Max is hard-working, cheerful, and above all honest.

Family comes above all else in his life.

Above all else, honesty is the foundation of their friendship.

For her, pursuing her passion for art is above all else.

He prioritizes kindness above all else when dealing with others.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thường được sử dụng để mô tả hành động của người lính, nhân viên cứu hỏa, hoặc người làm công việc có tính chất nhiệm vụ cao, thể hiện ý chí và tinh thần cao cả trong việc thực hiện nghĩa vụ hay trách nhiệm của mình

A

to answer the call of duty

medals awarded for bravery above and beyond the call of duty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

[adverb, preposition] vượt quá những gì được mong đợi, hoặc làm hơn cả những gì được yêu cầu

A

go above and beyond

The volunteers went above and beyond, dedicating countless hours to help rebuild the community after the natural disaster.

The company’s customer service went above and beyond to resolve my issue, providing support even after regular working hours.

The teacher goes above and beyond to make sure her students understand the material, offering extra tutoring sessions outside of class.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

[adverb, preposition] (nghĩa trung lập) louder or clearer than other sounds

không thường được sử dụng với ý nghĩa này.

A

You can always hear her voice above everybody else’s.
/yʊ kæn ˈɔːlweɪz hɪr hɜːr vɔɪs əˈbʌv ˈɛvrɪˌbɒdi ˈɛlsɪz/

The music played above the noise of the city.
/ðə ˈmjuːzɪk pleɪd əˈbʌv ðə nɔɪz əv ðə ˈsɪti/
(Âm nhạc phát ra lớn hơn tiếng ồn của thành phố.)

The speaker’s voice rose above the background chatter.”
/ðə ˈspiːkəz vɔɪs roʊz əˈbʌv ðə ˈbækˌɡraʊnd ˈtʃætər/
(Giọng nói của người phát ngôn trở nên lớn hơn tiếng nói phiền phức phía sau.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

[adverb, preposition] higher in rank, power, or importance

A

He never rose above the rank of corporal (hạ sĩ).
Anh ấy không bao giờ lên hạng trung sĩ.

and/or above

officers of the rank of Major and above
các sĩ quan có quân hàm Đại tá trở lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

[adverb, preposition] from people in higher authority

chỉ đến người có quyền lực cao hơn, người ở vị trí quản lý hoặc người đứng trên trong cơ cấu tổ chức.

A

from above

  1. We just obey orders from above.
    /wiː dʒʌst əˈbeɪ ˈɔːrdəz frʌm əˈbʌv./
    Chúng ta chỉ tuân theo các mệnh lệnh từ cấp trên.
  2. Information from above arrived unexpectedly, changing our plans.
    /ˌɪnfərˈmeɪʃən frʌm əˈbʌv əˈraɪvd ˌʌnɪkˈspektɪdli, ˈtʃeɪndʒɪŋ ˈɔːr ˈplænz./
    Thông tin từ cấp trên đến một cách bất ngờ, làm thay đổi kế hoạch của chúng tôi.
  3. I received instructions from above regarding the new policies.
    /aɪ ˌrɪˈsivd ɪnˈstrʌkʃənz frʌm əˈbʌv rɪˈɡɑːrdɪŋ ðə nuː ˈpɒlɪsiz./
    Tôi nhận được hướng dẫn từ cấp trên về các chính sách mới.
  4. Decisions like this usually come from above.
    /dɪˈsɪʒənz laɪk ðɪs ˈjuːʒəli kʌm frʌm əˈbʌv./
    Những quyết định như thế này thường đến từ cấp trên.
  5. We need to wait for approval from above before proceeding.
    /wiː niːd tuː weɪt fɔːr əˈpruːvl frʌm əˈbʌv bɪˈfɔːr prəˈsiːdɪŋ./
    Chúng ta cần phải đợi sự chấp thuận từ cấp trên trước khi tiếp tục.
  6. These decisions from above affect the entire department.
    /ðiːz dɪˈsɪʒənz frʌm əˈbʌv əˈfɛkt ðiː ɪnˈtaɪər dɪˈpɑːrtmənt./
    Những quyết định từ cấp trên ảnh hưởng đến toàn bộ bộ phận.
  7. The presiding officer received directives from above regarding the project.
    /ðə prɪˈzaɪdɪŋ ˈɒfɪsər ˌrɪˈsiːvd dɪˈrɛktɪvz frʌm əˈbʌv rɪˈɡɑːrdɪŋ ðə ˈprɒdʒekt./
    Người chỉ huy nhận được hướng dẫn từ cấp trên về dự án.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

[adverb, preposition] [formal] before, in the same piece of writing

A

As mentioned above, there is a service charge.

Write to the address above for further information.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

[adverb, preposition] to not be too good or honest to do something
ám chỉ việc không ngần ngại sử dụng những phương pháp không trung thực, không đứng đắn để đạt được mục tiêu hoặc lợi ích cá nhân.

không ngần ngại, không từ chối hoặc không thấy xấu hổ khi phải làm điều gì đó, thậm chí là một hành động không được coi là lịch sự hoặc thích hợp.”

A

not be above (doing) something

Eileen’s not above flirting with the boss when it suits her.

He’s not above asking for help when he needs it. (Anh ấy không ngần ngại xin giúp đỡ khi cần).

She’s not above using a little charm to get what she wants. (Cô ấy không ngần ngại sử dụng chút duyên dáng để đạt được những gì cô ấy muốn).

The politician is not above making promises just to gain votes. (Nhà chính trị không ngần ngại đưa ra những lời hứa chỉ để thu hút phiếu bầu).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

[adverb, preposition] to be so good that no one can doubt or criticize you

A

*be above suspicion/reproach/criticism etc
puts it above suspicion/…
made sb above suspicion

Even the king’s closest advisers were not above suspicion.
/ˈiːvən ðə kɪŋz ˈkləʊsɪst ədˈvaɪzərz wər nɒt əˈbʌv səsˈpɪʃən/
Ngay cả những cố vấn gần gũi nhất của vua cũng không tránh khỏi sự nghi ngờ.

As a judge, she always maintained a high ethical standard and was above reproach in her decisions.
/əz ə dʒʌdʒ, ʃiː ˈɔːlweɪz meɪnˈteɪnd ə haɪ ˈeθɪkəl ˈstændəd ænd wəz əˈbʌv rɪˈproʊtʃ ɪn hər dɪˈsɪʒənz/
(Là một vị thẩm phán, cô luôn duy trì một tiêu chuẩn đạo đức cao và không bị chỉ trích trong các quyết định của mình).

The company’s transparency puts it above suspicion regarding any unethical practices.
/ðə ˈkʌmpəniz trænsˈpærənsi pʊts ɪt əˈbʌv səsˈpɪʃən rɪˈɡɑːrdɪŋ ˈɛni ʌnˈɛθɪkəl ˈpræktɪsɪz/
(Sự minh bạch của công ty khiến nó không bị nghi ngờ về bất kỳ hành vi không đạo đức nào).

His honesty and integrity made him above suspicion in the eyes of the public.
/hɪz ˈɒnəsti ænd ɪnˈtɛɡrəti meɪd ˈhɪm əˈbʌv səsˈpɪʃən ɪn ðə aɪz əv ðə ˈpʌblɪk/
(Sự trung thực và chính trực của anh ấy làm cho anh ấy không bị nghi ngờ trong mắt công chúng).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

[adverb, preposition] to think you are better or more important than you really are

bắt đầu tỏ ra quá tự cao tự đại, kiêu căng hoặc coi thường người khác do cảm thấy mình quá tài năng hoặc quan trọng hơn.

A

get above yourself

After winning a few awards, she started to get above herself and acted as if she were better than everyone else. (Sau khi giành được một số giải thưởng, cô ấy bắt đầu tỏ ra kiêu căng và hành động như thể cô ấy tốt hơn tất cả mọi người khác).

He got a promotion and suddenly got above himself, treating his colleagues with disrespect. (Anh ấy được thăng chức và đột ngột tỏ ra kiêu căng, đối xử với đồng nghiệp mình không tôn trọng).

Don’t get above yourself just because you succeeded once; stay humble and continue to work hard. (Đừng tự cao tự đại chỉ vì bạn thành công một lần; hãy giữ tấm lòng khiêm nhường và tiếp tục làm việc chăm chỉ).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

[adverb, preposition] in addition to something

thường được sử dụng để nhấn mạnh việc vượt ra ngoài điều đã được yêu cầu hoặc mong đợi, mang ý nghĩa của việc cung cấp thêm hơn, đặc biệt là trong mức độ tích cực và tích cực hơn so với mong đợi ban đầu.

A

over and above

He gets a travel allowance over and above his existing salary.
Anh ấy nhận được một phụ cấp du lịch ngoài lương hiện tại của mình.

She worked overtime over and above her regular hours to finish the project before the deadline. (Cô ấy làm thêm giờ làm việc ngoài giờ làm việc bình thường để hoàn thành dự án trước thời hạn).

The company offered bonuses over and above the usual salary to incentivize high performance. (Công ty cung cấp tiền thưởng hơn và ngoài lương thường cho việc khích lệ hiệu suất cao).

The hotel’s service went over and above our expectations, providing complimentary upgrades and personalized care. (Dịch vụ của khách sạn vượt xa mong đợi của chúng tôi, cung cấp nâng cấp miễn phí và chăm sóc cá nhân).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

[adverb, preposition] someone who is ** *** ** does not have to obey the law

không phải tuân theo luật pháp như những người khác, thường do có quyền lực hoặc ảnh hưởng mà họ tin rằng họ không bị ràng buộc bởi các quy định hay luật lệ.

A

be above the law

Many ministers seem to regard themselves as being above the law.
Nhiều bộ trưởng dường như coi mình là vượt trên pháp luật.

Some powerful individuals think they are above the law and act without consequences. (Một số người có quyền lực tin rằng họ không bị ràng buộc bởi luật lệ và hành động mà không chịu hậu quả.)

No one should be above the law; everyone should be held accountable for their actions. (Không ai nên được miễn trách nhiệm trước pháp luật; mọi người đều phải chịu trách nhiệm về hành động của họ.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

xem ai đó như là một điều gì đó hoặc có đánh giá về họ trong một khía cạnh cụ thể nào đó.

A

“Regard somebody as”

I regard her as a reliable friend. (Tôi coi cô ấy là một người bạn đáng tin cậy.)

He is regarded as an expert in his field. (Anh ấy được xem là một chuyên gia trong lĩnh vực của mình.)

The teacher regards him as a very talented student. (Giáo viên coi anh ấy là một học sinh rất tài năng.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

(phrase) /formal/ things mentioned before in the same piece of writing

A

the above

If none of the above applies to you, you may be able to reclaim tax.
Nếu không có điều gì ở trên áp dụng cho bạn, bạn có thể được hoàn lại thuế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

(adj) [only before noun] used in a piece of writing to refer to something mentioned in an earlier part of the same piece of writing

A

For the above reasons, the management has no choice but to close the factory.
[foʊr ðə əˈbʌv ˈriːzənz, ðə ˈmænɪdʒmənt hæz noʊ ʧɔɪs bət tuː kloʊz ðə ˈfæktəri.]

(management: the people who are in charge of a company or organization)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

[countable, uncountable] when you are not in the place where people expect you to be, or the time that you are away

A

ab‧sence /ˈæbsəns/

Her work involved repeated absences from home.
/hɜːr wɜːrk ɪnˈvɒlvd rɪˈpiːtɪd ˈæbsənsɪz frɒm həʊm/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

while I am away

A

in/during somebody’s absence

Ms Leighton will be in charge during my absence.
/mɪs ˈleɪtən wɪl biː ɪn tʃɑːrd ˈdjʊrɪŋ maɪ ˈæbsəns/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

[singular] the lack of something or the fact that it does not exist

A

“A complete absence of any kind of planning.”
/ə kəmˈpliːt ˈæbsəns əv ˈɛni kaɪnd əv ˈplænɪŋ/

“In the absence of any evidence, the police had to let Myers go.”
/ɪn ðə ˈæbsəns əv ˈɛni ˈɛvɪdəns, ðə pəˈlis hæd tuː lɛt ˈmaɪərz ɡoʊ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

used to say that being away from someone makes you like them more

A

absence makes the heart grow fonder
/ˈæbsəns meɪks ðə hɑːrt ɡroʊ ˈfɒndər/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

[countable] a period of time that you are allowed to spend away from work for a particular purpose

permission given to someone not to be at work when normally they should be

A

leave of ˈabsence (plural leaves of absence)

“She’s been given a leave of absence to attend a computer course.”
/ʃiz bɪn ˈɡɪvən ə liːv əv ˈæbsəns tuː əˈtɛnd ə kəmˈpjuːtər kɔːrs/

Employees may only take leave of absence in special circumstances such as the death of a close relative.
/ɪmˈplɔɪiz meɪ ˈoʊnli teɪk liːv əv ˈæbsəns ɪn ˈspɛʃəl ˈsɜːrkəmstənsɪz ˈsʌtʃ æz ðə dɛθ əv ə kloʊs ˈrɛlətɪv/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

used to say that someone or something is not somewhere where they were expected to be

việc ai đó không có mặt đã gây ra sự chú ý và tạo ra một khoảng trống rõ rệt trong bối cảnh đó

A

be conspicuous by your/its absence

“The host was conspicuous by their absence at the party.”
IPA: /ðə hoʊst wəz kənˈspɪkjuəs baɪ ðer əbˈsɛns æt ðə ˈpɑːrti/
Trong một buổi tiệc lớn, sự vắng mặt của chủ nhà là rất đáng chú ý.

“The keynote speaker was conspicuous by his absence from the conference.”
IPA: /ðə ˈkiːˌnoʊt ˈspiːkər wəz kənˈspɪkjuəs baɪ hɪz əbˈsɛns frʌm ðə ˈkɒnfərəns/
Diễn giả chính không xuất hiện tại hội nghị, điều đó đã thu hút sự chú ý.

“The band was conspicuous by their absence at the music festival.”
IPA: /ðə bænd wəz kənˈspɪkjuəs baɪ ðer əbˈsɛns æt ðə ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl/
Ban nhạc không có mặt tại lễ hội âm nhạc, điều đó đã thu hút sự chú ý.

“The absence of the key decision-makers was conspicuous by its absence in the meeting.”
IPA: /ðə ˈæbsəns əv ðə kiː dɪˈsɪʒən ˈmeɪkərz wəz kənˈspɪkjuəs baɪ ɪts əbˈsɛns ɪn ðə ˈmiːtɪŋ/
Sự vắng mặt của những người quyết định quan trọng đã để lại khoảng trống lớn trong cuộc họp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

(adj) not at work, school, a meeting etc, because you are sick or decide not to go

A

absent from

students who are regularly absent from school
/ˈstjuːdənts huː ər ˈrɛɡjələrli ˈæbsənt frɒm skuːl/.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

In everyday English, if someone is on holiday or on a business trip, people usually say that

A

he/she is away

He’s away at the moment. He’s gone to Hawaii.
/ˈhiːz əˈweɪ æt ðə ˈmoʊmənt. ˈhiːz ɡɒn tuː həˈwaɪi./

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

If you want to say that someone is not in a particular place

A

not there

I called in to see her but she wasn’t there.
/aɪ kɔld ɪn tə siː ˈhɜr bət ʃi ˈwʊzənt ðɛr/.
Tôi ghé qua để gặp cô ấy nhưng cô ấy không có ở đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

If you want to say that someone is not with you

A

not here

I’m afraid he’s not here at the moment. Can I take a message?
/aɪm əˈfreɪd ˈhiz nɒt hɪər æt ðə ˈmoʊmənt. kæn aɪ teɪk ə ˈmɛsɪdʒ?/
Xin lỗi, anh ấy hiện không có ở đây. Tôi có thể nhận được tin nhắn không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

đề cập đến một người cha (hoặc người cha hoặc mẹ trong trường hợp “** parent”) không có mặt hoặc không tham gia đủ trong việc chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc hỗ trợ cho con cái của họ. Điều này có thể là do nhiều lý do khác nhau, từ vắng mặt vật chất đến vắng mặt tinh thần, hoặc cũng có thể vắng mặt tài chính, dẫn đến một mô hình không thường xuyên hoặc không đầy đủ trong việc chăm sóc con cái.

A

absent parent/father

plans to force absent fathers to pay child maintenance
/plænz tuː fɔːrs ˈæbsənt ˈfɑːðərz tuː peɪ tʃaɪld ˈmeɪntənəns/.
kế hoạch để buộc các cha không có mặt phải trả tiền nuôi con

The absent father rarely visited his children, leaving them longing for his presence and guidance.
/ðə ˈæbsənt ˈfɑːðər ˈrɛərli ˈvɪzɪtɪd hɪz ˈtʃɪldrən, ˈliːvɪŋ ðɛm ˈlɒŋɪŋ fɔː hɪz ˈprɛzəns ænd ˈɡaɪdəns/
(Người cha vắng mặt hiếm khi đến thăm con cái, để lại cho họ nỗi nhớ mong về sự hiện diện và sự hướng dẫn của ông.)

The school struggled to involve absent parents in their children’s education, as they rarely attended parent-teacher meetings.
/ðə skuːl ˈstrʌɡld tuː ɪnˈvɒlv ˈæbsənt ˈpɛrənts ɪn ðer ˈtʃɪldrənz ˌɛdʒʊˈkeɪʃən, æz ðeɪ ˈrɛərli əˈtɛndɪd ˈpɛrənt-ˈtiːtʃər ˈmiːtɪŋz/
Trường gặp khó khăn trong việc thu hút sự tham gia của cha mẹ không có mặt trong việc giáo dục con cái, vì họ ít khi tham dự các buổi họp giữa phụ huynh và giáo viên.

Financially absent fathers often cause hardships for single mothers who must solely provide for their children’s needs.
/faɪˈnænʃəli ˈæbsənt ˈfɑːðərz ˈɒfn ˈkɔːz ˈhɑːdʃɪps fɔː ˈsɪŋɡəl ˈmʌðəz huː mʌst ˈsoʊli prəˈvaɪd fɔːr ðer ˈtʃɪldrənz ˈniːdz/
Các cha không có mặt tài chính thường gây khó khăn cho các bà mẹ đơn thân phải tự mình cung cấp đầy đủ cho nhu cầu của con cái.

Despite his physical presence, the emotionally absent father failed to connect with his children on a deeper level, leaving them feeling isolated.
/dɪˈspaɪt hɪz ˈfɪzɪkəl ˈprɛzəns, ðə ɪˈmoʊʃənəli ˈæbsənt ˈfɑːðər feɪld tuː kəˈnɛkt wɪð hɪz ˈtʃɪldrən ɒn ə ˈdiːpə ˈlɛvəl, ˈliːvɪŋ ðɛm ˈfiːlɪŋ ˈaɪsəˌleɪtɪd/
Mặc dù có mặt vật chất, người cha vắng mặt cảm xúc không thể kết nối với con cái ở mức độ sâu hơn, khiến cho họ cảm thấy cô lập.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

(adj)
obviously not there

be missing or not in the place where they are expected to be

A

conspicuously absent

Local women were conspicuously absent from the meeting.
/ˈloʊkl ˈwɪmən wər kənˈspɪkjuəsli ˈæbsənt frɒm ðə ˈmitɪŋ/.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

(adj)
[only before noun] a look etc shows you are not paying attention to or thinking about what is happening

A

→ absently

The dull, absent look on her face implied boredom.
/ðə dʌl, ˈæbsənt lʊk ɒn hɜːr feɪs ɪmˈplaɪd ˈbɔːrdəm/
Ánh nhìn buồn chán, vô tâm trên khuôn mặt của cô ấy ngụ ý sự chán chường.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

to not go to a place or take part in an event where people expect you to be

cách diễn đạt trang trọng để diễn tả việc tự rút lui hoặc không tham gia vào một hoạt động cụ thể mà người khác mong đợi bạn sẽ tham gia.

A

(v) /əbˈsent, æb- $ æb-/
absent yourself (from something) formal

He decided to absent himself from the debate, as he felt his opinion wasn’t valued.
/hiː dɪˈsaɪdɪd tuː ˈəbˈsent hɪmˈsɛlf frʌm ðə dɪˈbeɪt, əz hiː fɛlt hɪz əˈpɪnjən ˈwʊdn̩t ˈvæljud./

Lucy arranged to absent herself from the expedition to allow Maggie to be alone with Phillip.
/ˈluːsi əˈreɪndʒd tuː əbˈsent hərˈsɛlf frʌm ðə ˌɛkspɪˈdɪʃən tuː əˈlaʊ ˈmæɡi tuː biː əˈloʊn wɪð ˈfɪləp/

Despite being expected to attend the team meeting, John decided to absent himself due to feeling unwell.
/dɪˈspaɪt ˈbiːɪŋ ɪkˈspɛktɪd tuː əˈtɛnd ðə tiːm ˈmiːtɪŋ, dʒɒn dɪˈsaɪdɪd tuː əbˈsent hɪmˈsɛlf djuː tuː ˈfiːlɪŋ ʌnˈwɛl/
(Cảm thấy không khỏe, John đã quyết định không tham gia cuộc họp nhóm mặc dù người khác đã mong đợi anh ấy sẽ tham gia.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

(adj) complete or total

A

I have absolute confidence in her.
/aɪ hæv ˈæbsəluːt ˈkɒnfɪdəns ɪn hɜːr/

We don’t know with absolute certainty that the project will succeed.
/wi dəʊnt noʊ wɪð ˈæbsəluːt sərˈteɪntiː ðæt ðə ˈprɒdʒekt wɪl səkˈsiːd/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

[only before noun] especially British English informal used to emphasize your opinion about something or someone

A

Some of the stuff on TV is absolute rubbish.
Một số chương trình trên TV thực sự là rác rưởi hoàn toàn.
IPA: /sʌm əv ðə stʌf ɒn ˈtiːviː ɪz ˈæbsəluːt ˈrʌbɪʃ/

How did you do that? You’re an absolute genius.
Làm thế nào bạn có thể làm được vậy? Bạn là một thiên tài hoàn toàn.
IPA: /haʊ dɪd juː duː ðæt jʊr ən ˈæbsəluːt ˈdʒiːniəs/

That meal last night cost an absolute fortune.
Bữa ăn tối qua đã tốn rất nhiều tiền hoàn toàn.
IPA: /ðæt miːl læst naɪt kɒst ən ˈæbsəluːt ˈfɔːtʃən/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

(adj) definite and without any doubt

không thể bị chối bỏ, không thể nghi ngờ, và không thể thay đổi.

hoàn toàn chắc chắn, không thể bị nghi ngờ, không còn chỗ cho bất kỳ sự hoài nghi nào. Nó tượng trưng cho một mức độ cao nhất của sự chắc chắn trong việc chứng minh một sự kiện, một sự thật hay một điều gì đó.

not likely to change
có những khía cạnh hoặc sự kiện không thể thay đổi theo quan điểm của người khác, không thay đổi dù ở đâu. Ví dụ, trong lĩnh vực triết học, người ta có thể nói về “sự thật tuyệt đối” - những sự thật không thể bị thay đổi hoặc không bị ảnh hưởng bởi thời gian, không gian hoặc quan điểm cá nhân.

A

1, Absolute proof:

The forensic team provided absolute proof of the suspect’s innocence.
/ðə fəˈrenzɪk tiːm prəˈvaɪdɪd ˈæbsəluːt pruːf əv ðə səˈspekt’s ˈɪnəsəns./
(Đội pháp y cung cấp bằng chứng chắc nịch về sự vô tội của nghi phạm.)

We need absolute proof that he took the money.
/wi nid ˈæbsəluːt pruːf ðæt hiː tʊk ðə ˈmʌni/
Bằng chứng xác đáng, xác thực, rành rành.

2, Absolute truth:

Scientists seek the absolute truth about the origins of the universe.
/ˈsaɪəntɪsts sik ðə ˈæbsəluːt truːθ əˈbaʊt ðə ˈɔrɪdʒɪnz əv ðə ˈjuːnɪvɜrs./
(Các nhà khoa học tìm kiếm sự thật tuyệt đối về nguồn gốc của vũ trụ.)

He taught us that the laws of physics were absolute.
/hiː tɔːt ʌs ðæt ðə lɔːz əv ˈfɪzɪks wər ˈæbsəluːt./
Những định luật này được coi là có giá trị và không thay đổi trên toàn cầu trong các điều kiện cụ thể.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

(adj) không bị hạn chế hoặc giới hạn trong phạm vi hoạt động, không bị ràng buộc bởi các quy tắc cụ thể nào đó.

Nó ám chỉ đến việc có sự tự do, không gặp những rào cản, hạn chế, hoặc điều kiện đặc biệt nào đó ngăn cản hoặc giới hạn một cái gì đó. Điều này thường được hiểu là có sự tự do tối đa hoặc không có sự hạn chế nào đối với một điều gì đó.

(không phổ biến và cần được hiểu rõ ngữ cảnh khi sử dụng.)

A

An absolute monarch:
IPA: /æn ˈæbsəluːt ˈmɒnək/

He wielded absolute power over the kingdom.
/hiː wiːldɪd ˈæbsəluːt ˈpaʊər ˈoʊvər ðə ˈkɪŋdəm/
Dịch: Anh ta kiểm soát quyền lực tuyệt đối đối với vương quốc.

The dictator possessed absolute authority in the nation.
/ðə ˈdɪkˌteɪtər pəˈzɛst ˈæbsəluːt ɔːˈθɒrəti ɪn ðə ˈneɪʃən/
Dịch: Kẻ độc tài sở hữu quyền lực tuyệt đối trong quốc gia.

The emperor exercised absolute authority over his subjects.
/ðə ˈɛmpərər ˈɛksərˌsaɪzd ˈæbsəluːt ɔːˈθɒrəti ˈoʊvər hɪz ˈsʌbdʒɪkts/
Dịch: Hoàng đế thực hiện quyền lực tuyệt đối đối với dân của mình.

He had absolute freedom to explore the entire forest.
/hiː hæd ˈæbsəluːt ˈfriːdəm tuː ɪkˈsplɔːr ðə ɪnˈtaɪər ˈfɔrɪst/

The company granted its employees absolute access to the company’s resources.
/ðə ˈkʌmpəni ˈɡræntɪd ɪts ˌɛmplɔɪˈiz ˈæbsəluːt ˈæksɛs tuː ðə ˈkʌmpəniz ˈrɪsɔːrsɪz/
Công ty cấp cho nhân viên quyền truy cập tuyệt đối vào tài nguyên của công ty.

The professor provided absolute flexibility in choosing research topics.
/ðə prəˈfɛsər prəˈvaɪdɪd ˈæbsəluːt flɛkˈsɪbɪlɪti ɪn ˈtʃuːzɪŋ rɪˈsɜːrtʃ ˈtɒpɪks/

39
Q

one with no limit to their power

chỉ quyền lực tuyệt đối, toàn quyền quyết định và không bị ràng buộc bởi các hạn chế hoặc quy định. Nó thể hiện sức mạnh hoặc quyền lực không bị hạn chế, tự do hoàn toàn.

A

An absolute ruler
/æn ˈæbsəluːt ˈruːlər/
“một người cai trị tuyệt đối” hoặc “một người độc tài hoàn toàn”.

An absolute monarchy
/æn ˈæbsəluːt ˈmɒnəki/
“một chế độ quân chủ tuyệt đối”, trong đó quyền lực tập trung ở tay của vị vua hoặc nữ vua, có quyền lực tuyệt đối mà không bị giới hạn bởi bất kỳ cơ quan nào khác.

The dictator exercised absolute control over the country, with no opposition tolerated.
[ðə ˈdɪkteɪtər ˈɛksərˌsaɪzd ˈæbsəˌlut kənˈtroʊl ˈoʊvər ðə ˈkʌntri, wɪð noʊ ˌɒpəˈzɪʃən ˈtɒləˌreɪtɪd.]
Người cai trị áp đặt quyền lực tuyệt đối đối với đất nước, không chịu sự phản đối nào được chấp nhận.

In an absolute monarchy, the ruler’s decisions are final and not subject to challenge.
[ɪn ˈæn ˈæbsəˌlut ˈmɒnərki, ðə ˈruːlərz dɪˈsɪʒənz ɑːr ˈfaɪnl ænd nɒt ˈsʌbdʒɪkt tuː ˈtʃælɪndʒ.]
Trong một chế độ quân chủ tuyệt đối, các quyết định của người cai trị là cuối cùng và không thể bị tranh cãi.

Quyền tự quyết cuộc đời mình:
I have an absolute right to make decisions for my own life.

40
Q

(adj) true, correct, and not changing in any situation

thường liên quan đến các quyền lợi cơ bản, nguyên tắc hoặc điều khoản được xác định rõ ràng trong luật pháp, chính sách hoặc nguyên tắc đạo đức mà không bị ảnh hưởng hoặc thay đổi dù ở bất kỳ hoàn cảnh nào.

A

You have an absolute right to refuse medical treatment.

Ví dụ, một quyền lợi như “quyền lợi được bảo vệ khỏi việc bắt buộc tham gia vào hoạt động mà người đó không muốn” có thể được coi là “đúng và không thay đổi trong mọi tình huống”. Điều này có thể áp dụng trong lĩnh vực y tế, khi một người có quyền từ chối việc tham gia vào một liệu pháp cụ thể mà họ không muốn, dù là về điều trị y khoa hay các thử nghiệm lâm sàng. Quyền này không thay đổi, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ yếu tố nào như trạng thái sức khỏe hiện tại hay quan điểm cá nhân.

41
Q

(adj) (of a legal decision) final

quyết định pháp lý đã trở thành cuối cùng, không còn có cơ hội hoặc quyền lực pháp lý nào để thay đổi nó.

A

The divorce became absolute last week.
/ðə dɪˈvɔːrs bɪˈkeɪm ˈæbsəluːt lɑːst wiːk/

quyết định này trở thành quyết định cuối cùng, và việc ly hôn đã hoàn tất. Không còn có khả năng phục hồi hoặc thay đổi quyết định này, và hai người đã chính thức chia tay với tất cả các trách nhiệm pháp lý và quyền lợi định rõ theo quyết định của tòa án.

42
Q

measured by itself, not in comparison with other things

A

“The value of the antique vase is assessed in absolute terms based on its historical significance, craftsmanship, and condition, rather than comparing it to other contemporary pieces.”
/ðə ˈvæljuː ʌv ðə ˈæntik veɪz ɪz əˈsɛst ɪn ˈæbsəluːt tɜːrmz beɪst ɒn ɪts hɪsˈtɒrɪkəl ˌsɪɡˈnɪfɪkəns, ˈkræftsmənˌʃɪp, ænd kənˈdɪʃən, ˈræðər ðæn kəmˈpærɪŋ ɪt tuː ˈʌðər kənˈtɛmpəˌrɛri ˈpiːsɪz/
(Tác dụng của cái bình cổ được đánh giá dựa trên giá trị lịch sử, sự khéo léo trong chế tác và tình trạng hiện tại của nó, không dựa vào so sánh với các tác phẩm hiện đại khác.)

Trong ví dụ này, cụm từ “in absolute terms” ám chỉ đến việc đánh giá giá trị của một cái gì đó (ở đây là một bình cổ) dựa trên các yếu tố nội tại của nó như sự quan trọng trong lịch sử, chất lượng thực hiện, và tình trạng hiện tại của bình đó, mà không dựa vào việc so sánh nó với những đối tượng khác trong cùng lĩnh vực.

“Her success is measured in absolute terms based on her skills and achievements rather than comparing her to her peers.”
/hɜːr səkˈsɛs ɪz ˈmɛʒərd ɪn ˈæbsəluːt tɜːrmz beɪst ɒn hɜːr skɪlz ænd əˈtʃiːvmənts ˈræðər ðæn kəmˈpærɪŋ hɜːr tuː hɜːr pɪərz/
(Sự thành công của cô ấy được đo lường dựa trên kỹ năng và thành tựu cá nhân, không so sánh với đồng nghiệp của mình.)

“The value of a book is often determined in absolute terms by its content, rarity, and condition, not just by its author or popularity.”
/ðə ˈvæljuː ʌv ə bʊk ɪz ˈɒfən dɪˈtɜːmɪnd ɪn ˈæbsəluːt tɜːrmz baɪ ɪts ˈkɒntɛnt, ˈrɛrɪti, ænd kənˈdɪʃən, nɒt ˈdʒʌst baɪ ɪts ˈɔːθər ɔːr ˌpɒpjəˈlærɪti/
(Giá trị của một cuốn sách thường được xác định dựa trên nội dung, tính hiếm có và tình trạng của nó, không chỉ dựa trên tác giả hoặc sự phổ biến.)

“We evaluate success in absolute terms by considering personal growth, happiness, and fulfillment, not just financial achievements.”
/wiː ɪˈvæljueɪt səkˈsɛs ɪn ˈæbsəluːt tɜːrmz baɪ kənˈsɪdərɪŋ ˈpɜːsnl ɡroʊθ, ˈhæpinəs, ænd fʊlˈfɪlmənt, nɒt ˈdʒʌst faɪˈnænʃəl əˈtʃiːvmənts/
(Chúng ta đánh giá sự thành công dựa trên sự phát triển cá nhân, hạnh phúc, và sự thỏa mãn, không chỉ dựa vào thành tích tài chính.)

43
Q

noun [countable] an idea or a principle that is believed to be true or relevant in any circumstances

nguyên tắc (n đếm được)

A

Right and wrong are, for her, moral absolutes.

đối với cô ấy, khái niệm về đúng và sai là những nguyên tắc đạo đức.

Respect for others’ beliefs is an absolute in fostering a harmonious community.
/rɪˈspɛkt fɔːr ˈʌðərz bɪˈliːfs ɪz ən ˈæbsəluːt ɪn ˈfɒstərɪŋ ə hɑːˈməʊniəs kəmˈjuːnɪti/
Tôn trọng niềm tin của người khác là một nguyên tắc trong việc xây dựng cộng đồng hài hòa.

Seeking justice for all is considered an absolute in ethical governance.
/ˈsiːkɪŋ ˈdʒʌstɪs fɔːr ɔːl ɪz kənˈsɪdərd ən ˈæbsəluːt ɪn ˈɛθɪkəl ˈɡʌvənəns/
Tìm kiếm công bằng cho tất cả được coi là một nguyên tắc trong việc quản trị đạo đức.

Freedom of expression is an absolute that must be upheld in a democratic society.
/ˈfriːdəm əv ɪksˈprɛʃən ɪz ən ˈæbsəluːt ðæt mʌst biː ʌpˈhɛld ɪn ə dɪməˈkrætɪk səˈsaɪəti/
Tự do biểu đạt là một nguyên tắc cần phải được duy trì trong một xã hội dân chủ.

The pursuit of truth is an absolute essential in scientific research.
/pəˈsjuːt əv truːθ ɪz ən ˈæbsəluːt ɪˈsɛnʃəl ɪn ˌsaɪənˈtɪfɪk rɪˈsɜːtʃ/
Sự theo đuổi sự thật là một nguyên tắc quan trọng trong nghiên cứu khoa học.

Ensuring equality in opportunities is an absolute for a fair society.
/ɛnˈʃʊərɪŋ ɪˈkwɒlɪti ɪn ˌɒpəˈtjuːnɪtiz ɪz ən ˈæbsəluːt fɔːr ə feər səˈsaɪəti/
Đảm bảo bình đẳng trong cơ hội là một nguyên tắc cho một xã hội công bằng.

44
Q

(adv) completely and in every way

A

He made his reasons for resigning absolutely clear.
[hiː meɪd hɪz ˈriːzənz fɔr rɪˈzaɪnɪŋ ˈæbsəluːtli klɪr]

Are you absolutely sure?
[ər juː ˈæbsəluːtli ˈʃʊr]

This cake is absolutely delicious.
[ðɪs keɪk ɪz ˈæbsəluːtli dɪˈlɪʃəs]

45
Q

used to emphasize something
thường + nothing/ everything/ no noun

A

The burglars took absolutely everything.
[ðə ˈbɜːɡlərz tʊk ˈæbsəluːtli ˈɛvrɪθɪŋ.]
Kẻ trộm đã lấy tất cả mọi thứ một cách tuyệt đối.

Jim knew absolutely nothing about the business when he joined the firm.
[dʒɪm nuː ˈæbsəluːtli ˈnʌθɪŋ əˈbaʊt ðə ˈbɪznəs wɛn hiː ˈdʒɔɪnd ðə fɜːrm.]
Jim không biết một chút gì về công việc khi anh ấy gia nhập công ty.

He has absolutely no experience of marketing.
[hiː hæz ˈæbsəluːtli nəʊ ɪkˈspɪəriəns əv ˈmɑːrkɪtɪŋ.]
Anh ta hoàn toàn không có kinh nghiệm về marketing.

It does absolutely nothing for the child with potential.
[ɪt dʌz ˈæbsəluːtli ˈnʌθɪŋ fɔːr ðə tʃaɪld wɪð pəˈtɛnʃəl.]
Điều đó hoàn toàn không có tác dụng gì đối với đứa trẻ có tiềm năng.

I had heard the name Eliot, but had read absolutely nothing of his.
[aɪ hæd hɜːd ðə neɪm ˈɛliət, bət hæd rɛd ˈæbsəluːtli ˈnʌθɪŋ əv hɪz.]
Tôi đã nghe về tên là Eliot, nhưng chưa đọc bất cứ điều gì về anh ta.

I felt I had absolutely nothing of use to give or to share.
[aɪ fɛlt aɪ hæd ˈæbsəluːtli ˈnʌθɪŋ əv ˈjuːs tuː ɡɪv ɔːr tuː ʃɛr.]
Tôi cảm thấy mình hoàn toàn không có gì hữu ích để đóng góp hoặc chia sẻ.

46
Q

spoken used when you strongly disagree with someone or when you do not want someone to do something

A

absolutely not!

‘Do you let your kids travel alone at night?’ ‘Absolutely not!’

47
Q

spoken used to say that you completely agree with someone

A

absolutely !

48
Q

[usually before noun] relating to education, especially at college or university level

A

He possessed no academic qualifications.
[hiː pəˈzɛst nəʊ ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz.]

A program to raise academic standards.
[ə ˈprəʊɡræm tə reɪz ˌækəˈdɛmɪk ˈstændədz.]

Academic qualifications /ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/: Bằng cấp học vị trong lĩnh vực học thuật.

Academic standards /ˌækəˈdɛmɪk ˈstændədz/: Tiêu chuẩn, quy chuẩn trong môi trường học thuật.

Academic research /ˌækəˈdɛmɪk rɪˈsɜːrtʃ/: Nghiên cứu học thuật.

Academic institutions /ˌækəˈdɛmɪk ˌɪnstɪˈtjuːʃənz/: Các cơ sở giáo dục học thuật như trường đại học, viện nghiên cứu.

Academic writing /ˌækəˈdɛmɪk ˈraɪtɪŋ/: Viết học thuật, viết theo phong cách học thuật.

Academic discipline /ˌækəˈdɛmɪk ˈdɪsəplɪn/: Lĩnh vực học thuật cụ thể như lịch sử, khoa học máy tính, v.v.

Academic performance /ˌækəˈdɛmɪk pəˈfɔːməns/: Hiệu suất học tập, thành tích học thuật của một người.

Academic excellence /ˌækəˈdɛmɪk ˈɛksələns/: Sự xuất sắc trong học vấn, thành tích học thuật cao.

Academic community /ˌækəˈdɛmɪk kəˈmjuːnəti/: Cộng đồng học thuật, nhóm các nhà học gia, sinh viên và giảng viên trong một môi trường học thuật.

Academic rigor /ˌækəˈdɛmɪk ˈrɪɡər/: Sự nghiêm túc, sự nghiên cứu sâu rộng và khó khăn trong quá trình học tập hoặc nghiên cứu.

Academic achievement /ˌækəˈdɛmɪk əˈtʃiːvmənt/: Thành tựu học thuật, những thành tựu đạt được trong lĩnh vực học vấn.

Academic program /ˌækəˈdɛmɪk ˈproʊɡræm/: Chương trình học thuật, các khóa học hoặc chương trình đào tạo tại các cơ sở giáo dục.

Academic debate /ˌækəˈdɛmɪk dɪˈbeɪt/: Cuộc tranh luận, thảo luận về các vấn đề học thuật.

49
Q

[usually before noun] concerned with studying from books, as opposed to practical work

A

“the study of art as an academic discipline”
[ðə ˈstʌdi ʌv ɑːt əz ən ˌækəˈdɛmɪk ˈdɪsɪplɪn]
“Nghiên cứu về nghệ thuật như một lĩnh vực học thuật.”

“The academic approach in the philosophy department focused on delving into classic texts and engaging in intellectual debates rather than applying philosophical principles to real-world situations.”
/ðə ˌækəˈdɛmɪk əˈproʊtʃ ɪn ðə fɪˈlɑsəfi dɪˈpɑrtmənt ˈfoʊkəst ɒn ˈdɛlvɪŋ ˈɪntu ˈklæsɪk tɛksts ænd ɪnˈgeɪdʒɪŋ ɪn ˌɪntəˈlɛktʃuəl dɪˈbeɪts ˈræðər ðæn əˈplaɪɪŋ fɪˌlɑsəˈfɪkəl ˈprɪnsɪpəlz tuː rilˈwɜrld ˌsɪtʃuˈeɪʃənz/
“Phương pháp học thuật trong khoa triết học tập trung vào nghiên cứu các văn bản cổ điển và tham gia các cuộc tranh luận triết học thay vì áp dụng nguyên lý triết học vào tình huống thực tế.”

“Her academic achievements were impressive, with a strong emphasis on theoretical knowledge gained from extensive reading and scholarly research, but she lacked practical experience in the field.”
/hɜr ˌækəˈdɛmɪk əˈtʃivmənts wər ɪmˈprɛsɪv, wɪð ə strɔŋ ˈɛmfəsɪs ɒn ˌθiəˈrɛtɪkəl ˈnɒlɪdʒ ɡeɪnd frɒm ɪksˈtɛnsɪv ˈridɪŋ ænd ˈskɒlərli rɪˈsɜrtʃ, bət ʃi lækt ˈpræktɪkəl ɪksˈpɪriəns ɪn ðə fild/
“Các thành tựu học thuật của cô ấy ấn tượng, với sự tập trung mạnh mẽ vào kiến thức lý thuyết đạt được từ việc đọc rộng và nghiên cứu học thuật, nhưng cô thiếu kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực.”

“The academic conference brought together researchers and scholars to discuss theoretical frameworks and share findings from their book-based studies.”
/ðə ˌækəˈdɛmɪk ˈkɑnfərəns brɔt ðəˈɡɛðər rɪˈsɜrtʃərz ænd ˈskɑlərz tuː dɪsˈkʌs ˌθiəˈrɛtɪkəl ˈfreɪmˌwɜrks ænd ʃɛr ˈfaɪndɪŋz frɒm ðer bʊk-beɪst ˈstʌdiz/
“Hội nghị học thuật tụ tập các nhà nghiên cứu và học giả để thảo luận về các khung lý thuyết và chia sẻ các kết quả nghiên cứu dựa trên sách.”

“The course had a primarily academic orientation, with lectures and exams centered around understanding historical events through textbooks rather than hands-on exploration.”
/ðə kɔrs hæd ə ˈpraɪˌmɛrəli ˌækəˈdɛmɪk ˌɔriənˈteɪʃən, wɪð ˈlɛkʧərz ænd ɪgˈzæms ˈsɛntərd əˈraʊnd ˌʌndərˈstændɪŋ hɪsˈtɔrɪkəl ɪˈvɛnts θruː ˈtɛkstˌbʊks ˈræðər ðæn hændz-ɒn ˌɛkspləˈreɪʃən/
“Khóa học có định hướng chủ yếu học thuật, với bài giảng và kỳ thi tập trung vào việc hiểu sự kiện lịch sử thông qua sách giáo trình thay vì thực hành trực tiếp.”

“In the academic environment, the professor encouraged students to develop critical thinking skills through analysis of academic literature, emphasizing a theoretical understanding of the subject matter.”
/ɪn ðə ˌækəˈdɛmɪk ɪnˈvaɪrənmənt, ðə prəˈfɛsər ɪnˈkɜrɪdʒd ˈstjuːdənts tuː dɪˈvɛləp ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ skɪlz θruː əˈnæləsɪs əv ˌækəˈdɛmɪk ˈlɪtərətʃər, ˈɛmfəˌsaɪzɪŋ ə ˌθɪəˈrɛtɪkəl ˌʌndərˈstændɪŋ əv ðə ˈsʌbdʒɪkt ˈmætər/
“Trong môi trường học thuật, giáo sư khuyến khích sinh viên phát triển kỹ năng tư duy phê phán thông qua phân tích các tài liệu học thuật, nhấn mạnh sự hiểu lý thuyết về nội dung chủ đề.”

50
Q

good at studying

A

“He’s not very academic”:
[hiːz nɒt ˈvɛri ˌækəˈdɛmɪk]

51
Q

if a discussion about something is —–, it is a waste of time because the speakers cannot change the existing situation

ám chỉ việc thảo luận về điều gì đó không có tác động đến tình hình hiện tại

A

The question of where we go on holiday is purely academic since we don’t have any money.
[ðə ˈkwɛs.tʃən əv ˈwɛər wiː ɡoʊ ɒn ˈhɒl.ə.deɪ ɪz ˈpjʊər.li ˌæk.əˈdɛm.ɪk sɪns wiː doʊnt hæv ˈɛni ˈmʌni]
Câu hỏi về chuyến đi nghỉ mát là hoàn toàn lý thuyết vì chúng ta không có tiền.

The debate over the city’s traffic problems became purely academic; nobody was willing to implement any changes.
[/ˌðə dɪˈbeɪt ˈoʊvər ðə ˈsɪtiz ˈtræfɪk ˈprɒbləmz bɪˈkeɪm ˈpjʊrli ˌækəˈdɛmɪk; ˈnoʊbɒdi wəz ˈwɪlɪŋ tuː ˈɪmplɪmənt ˈɛni ˈʧeɪndʒɪz./]
Thảo luận về vấn đề giao thông của thành phố trở thành hoàn toàn lý thuyết; không ai sẵn lòng thực hiện bất kỳ thay đổi nào.

Discussing climate change without addressing actionable solutions feels too academic to have any real impact.
[/dɪˈskʌsɪŋ ˈklaɪmət ʧeɪndʒ wɪˈðaʊt əˈdrɛsɪŋ ˈækʃənəbl səˈluːʃənz filz tuː ˌækəˈdɛmɪk tuː hæv ˈɛni ril ˈɪmpækt./]
Thảo luận về biến đổi khí hậu mà không giải quyết các giải pháp có thể thực hiện cảm thấy quá lý thuyết và không có tác động thực sự.

The argument among historians regarding ancient civilizations felt academic as it didn’t contribute to present-day social issues.
[/ðə ˈɑːɡjʊmənt əˈmʌŋ hɪsˈtɔːriənz rɪˈɡɑːdɪŋ ˈeɪnʃənt ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃənz fɛlt ˌækəˈdɛmɪk æz ɪt ˈdɪdənt kənˈtrɪbjut tuː ˈprɛzənt-deɪ ˈsoʊʃəl ˈɪʃuz./]
Cuộc tranh luận giữa những nhà sử học về các nền văn minh cổ đại cảm thấy lý thuyết vì nó không đóng góp vào các vấn đề xã hội hiện đại.

Their discussion about philosophical theories seemed purely academic, lacking any relevance to practical life.
[/ðer dɪˈskʌʃən əˈbaʊt ˌfɪləˈsɒfɪkəl ˈθɪəriz siːmd ˈpjʊrli ˌækəˈdɛmɪk, ˈlækɪŋ ˈɛni ˈrɛləvəns tuː ˈpræktɪkəl laɪf./]
Cuộc thảo luận của họ về các lý thuyết triết học chỉ là lý thuyết, không liên quan gì đến cuộc sống thực tế.

The academic debate about the education system failed to propose feasible changes, rendering it ineffective.
[/ðə ˌækəˈdɛmɪk dɪˈbeɪt əˈbaʊt ðə ˌɛdʒʊˈkeɪʃən ˈsɪstəm feɪld tuː prəˈpoʊz ˈfiːzəbl ˈʧeɪndʒɪz, ˈrɛndərɪŋ ɪt ˌɪnɪfˈɛktɪv./]
Cuộc tranh luận lý thuyết về hệ thống giáo dục không đề xuất được bất kỳ thay đổi khả thi nào, khiến nó trở nên không hiệu quả.

51
Q

noun [countable]
a teacher in a college or university

A

The new academic in the department of Biology is an expert in genetics.”
[ðə nuː ˌækəˈdɛmɪk ɪn ðə dɪˈpɑːtmənt əv baɪˈɒlədʒi ɪz ən ˈɛkspɜːt ɪn dʒəˈnɛtɪks.]
Người mới là một nhà giáo dục tại khoa Sinh học là một chuyên gia về di truyền.

51
Q

GIFT/OFFER/INVITATION [intransitive, transitive] to take something that someone offers you, or to agree to do something that someone asks you to do OPP refuse

A

Rick accepted her offer of coffee.
[rɪk ækˈsɛptɪd hɜːr ˈɒfər əv ˈkɒfi]

He accepted the invitation to stay with us.
[hiː ækˈsɛptɪd ðə ˌɪnvɪˈteɪʃən tuː steɪ wɪð ʌs]

Please accept this small gift.
[pliːz ækˈsɛpt ðɪs smɔːl ɡɪft]

He accepted a glass of water from Helen.
[hiː ækˈsɛptɪd ə ɡlɑːs əv ˈwɔːtər frɒm ˈhɛlən]

52
Q

agree to do something difficult

A

accept a challenge

His school reports said that he is always ready to accept a challenge
[ˈhɪz skuːl rɪˈpɔːrts sɛd ðæt hiː ɪz ˈɔːlweɪz ˈrɛdi tuː ækˈsɛpt ə ˈtʃælɪndʒ]
“Bản báo cáo học tập của anh ấy nói rằng anh ấy luôn sẵn sàng để đối mặt với một thách thức.”

53
Q

agree it quickly

A

readily accepted

He readily accepted her invitation
[hiː ˈrɛdəli ækˈsɛptɪd hɜːr ˌɪnvɪˈteɪʃən]

54
Q

In everyday English, when talking about accepting a job, accepting responsibility or blame, or accepting a method of payment, people usually use this word

A

“They offered me the job and I took it.”
[ðeɪ ˈɒfəd miː ðə ʤɒb ænd aɪ tʊk ɪt]

He decided to take on the responsibility for the project’s failure.”

“The store takes payment in cash or credit card.”

“She was willing to take the blame for the miscommunication that happened in the meeting.”

55
Q

When talking about accepting an offer, people often say

A

take someone up on their offer

“He decided to take her up on her offer.”
[hiː dɪˈsaɪdɪd tuː teɪk hər ʌp ɒn hər ˈɒfə]

56
Q

SITUATION/PROBLEM ETC [transitive] to decide that there is nothing you can do to change a difficult and unpleasant situation or fact and continue with your normal life

A

accept that/ accept the fact that

“He’s not going to change, and you just have to accept it.”
[hiːz nɒt ˈɡəʊɪŋ tə ʧeɪndʒ, ənd juː ʤʌst hæv tuː ækˈsɛpt ɪt]

“We have to accept that this is not an ideal world.”
[wiː hæv tuː ækˈsɛpt ðæt ðɪs ɪz nɒt ən aɪˈdɪəl wɜːld]

“He can’t accept the fact that his problems are his own fault.”
[hiː kænt ækˈsɛpt ðə fækt ðæt hɪz ˈprɒbləmz ɑːr hɪz əʊn fɔːlt]

57
Q

THINK SOMEBODY/SOMETHING IS GOOD ENOUGH [transitive] to decide that someone has the necessary skill or intelligence for a particular job, course etc or that a piece of work is good enough

A

“Students accepted by Stanford Law School had very high scores on the LSAT”
[ˈstjuːdənts ækˈsɛptɪd baɪ ˈstænfərd lɔː skuːl hæd ˈvɛri haɪ skɔːrz ɒn ðə ˈɛlsæt]

accept somebody/something as something

“They have accepted him as the representative of the company”:
[ðeɪ hæv ækˈsɛptɪd ˈhɪm əz ðə ˌrɛprɪˈzɛntətɪv ʌv ðə ˈkʌmpəni]

accept somebody/something for something

“Random House accepted the book for publication”:
[ˈrændəm haʊs ækˈsɛptɪd ðə bʊk fɔːr ˌpʌblɪˈkeɪʃən]

58
Q

BECOME PART OF A GROUP [transitive] to allow someone to become part of a group, society, or organization, and to treat them in the same way as the other members

A

accept somebody as something

“The children gradually began to accept her as one of the family”:
[ðə ˈʧɪldrən ˈɡrædʒuəli bɪˈɡæn tuː ækˈsɛpt hɜːr əz wʌn ʌv ðə ˈfæməli]

accept somebody into something

“It often takes years for immigrants to be accepted into the host community”
[ɪt ˈɒfən teɪks jɪəz fɔːr ˈɪmɪɡrənts tuː biː ækˈsɛptɪd ˈɪntuː ðə həʊst kəˈmjuːnɪti]

58
Q

AGREE TO TAKE/DEAL WITH SOMETHING [transitive] to agree to take or deal with something that someone gives you, or to say that it is suitable or good enough

A

Person A: “I know it’s not exactly what we discussed, but I’ve made a few changes to the proposal. Do you think it’s acceptable?”
[IPA: /ˈpɜːrsən ˈeɪ/ “aɪ noʊ ɪts ˈnɑt ɪɡˈzæk(t)li wʌt wi dɪˈskʌst, bət aɪv meɪd ə fjuː ˈʧeɪndʒɪz tʊ ðə prəˈpoʊzl. du jʊ θɪŋk ɪts əkˈsɛptəbl?”/]

Person B: “Thank you for making those adjustments. After reviewing the changes, I’m happy to accept the proposal. It’s now in line with our requirements and expectations.”
[IPA: /ˈpɜːrsən bi/ “ˈθæŋk juː fɔr ˈmeɪkɪŋ ˈðoʊz əˈdʒʌstmənts. ˈæftər rɪˈvjuːɪŋ ðə ˈʧeɪndʒɪz, aɪm ˈhæpi tu əkˈsɛpt ðə prəˈpoʊzl. ɪts naʊ ɪn laɪn wɪð aʊər rɪˈkwaɪrmənts ænd ˌɛkspɛkˈteɪʃənz.”/]

The job offer was generous, and I gladly accepted the position.
[IPA: /ðə ʤɒb ˈɒfər wəz ˈʤɛnərəs, ænd aɪ ˈɡlædli əkˈsɛptɪd ðə pəˈzɪʃən./]
Tời việc làm rất hậu hảo, và tôi vui mừng đồng ý nhận vị trí đó.

After careful consideration, she decided to accept the challenge of leading the new project.
[IPA: /ˈæftər ˈkɛrfl kənˌsɪdəˈreɪʃən, ʃi dɪˈsaɪdɪd tuː əkˈsɛpt ðə ˈʧælɪndʒ əv ˈlɛdɪŋ ðə nuː ˈprɒdʒɛkt./]
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, cô ấy quyết định đối mặt với thách thức của việc dẫn dắt dự án mới.

The committee decided to accept the proposal as it met all the specified requirements.
[IPA: /ðə kəˈmɪti dɪˈsaɪdɪd tuː əkˈsɛpt ðə prəˈpoʊzl əz ɪt mɛt ɔl ðə ˈspɛsɪˌfaɪd rɪˈkwaɪrmənts./]
Ban quản lý quyết định chấp nhận đề xuất vì nó đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đã được chỉ định.

She was hesitant at first, but eventually, she accepted the apology and moved on.
[IPA: /ʃi wəz ˈhɛzɪtənt ˈæt fɜrst, bət ɪˈvɛntʃuəli, ʃi əkˈsɛptɪd ðə əˈpɒlədʒi ænd muvd ɒn./]
Cô ấy do dự ban đầu, nhưng cuối cùng, cô ấy chấp nhận lời xin lỗi và tiếp tục.

The team captain graciously accepted the trophy on behalf of the entire squad.
[IPA: /ðə tim ˈkæptɪn ˈɡreɪʃəsli əkˈsɛptɪd ðə ˈtroʊfi ɒn bɪˈhælf əv ðə ɪnˈtaɪər skwɒd./]
Đội trưởng đã lịch sự chấp nhận chiếc cúp thay mặt cho toàn bộ đội.

59
Q

SUGGESTION/ADVICE [transitive] to decide to do what someone suggests or advises you should do

A

She accepted her friend’s suggestion to try the new restaurant.
[ʃiː ækˈsɛptɪd hɜːr frɛndz səˈʤɛstʃən tuː traɪ ðə ˈnjuː ˈrɛstrɒnt]
Cô ấy chấp nhận đề xuất của bạn mình để thử nhà hàng mới.

The team accepted the coach’s advice and altered their training regimen.
[ðə tiːm ækˈsɛptɪd ðə koʊʧɪz ædˈvaɪs ænd ˈɔːltəd ðer ˈtreɪnɪŋ ˈrɛʤɪmən]
Đội chấp nhận lời khuyên của huấn luyện viên và thay đổi chế độ tập luyện của họ.

He finally accepted his family’s counsel and pursued a different career path.
[hiː ˈfaɪnəli ækˈsɛptɪd hɪz ˈfæməliz ˈkaʊnsəl ænd pəˈsjuːd ə ˈdɪfərənt kəˈrɪər pæθ]
Anh ấy cuối cùng đã chấp nhận lời khuyên từ gia đình và theo đuổi một con đường nghề nghiệp khác.

59
Q

BELIEVE AN EXPLANATION/STATEMENT [transitive] to agree that what someone says is right or true

A

She has accepted your explanation as to why you didn’t attend the meeting.
[ʃiː hæz ækˈsɛptɪd jɔːr ˌɛkspləˈneɪʃən æz tuː waɪ juː ˈdɪdənt əˈtɛnd ðə ˈmiːtɪŋ]

He accepted her reasoning for being late.
[hiː ækˈsɛptɪd hɜːr ˈriːzənɪŋ fɔːr ˈbiːɪŋ leɪt]
Anh ấy chấp nhận lý do của cô ấy khi đến trễ.

They reluctantly accepted his explanation of the situation.
[ðeɪ rɪˈlʌktəntli ækˈsɛptɪd hɪz ˌɛkspləˈneɪʃən ʌv ðə ˌsɪtʃʊˈeɪʃən]
Họ đã miễn cưỡng chấp nhận lời giải thích của anh ấy về tình hình.

The committee accepted his statement as the truth.
[ðə kəˈmɪti ækˈsɛptɪd hɪz ˈsteɪtmənt æz ðə truːθ]
Uỷ ban đã chấp nhận tuyên bố của anh ấy là sự thật.

59
Q

In more formal English, when saying what people generally believe is true

A

it is accepted that

It is generally accepted that smoking is harmful to health.
[ɪt ɪz ˈdʒɛnərəli ækˈsɛptɪd ðæt ˈsməʊkɪŋ ɪz ˈhɑːmfʊl tuː hɛlθ]
Được chấp nhận một cách tổng quát rằng hút thuốc là có hại cho sức khỏe.

It is widely accepted that regular exercise contributes to overall well-being.
[ɪt ɪz ˈwaɪdli ækˈsɛptɪd ðæt ˈrɛɡjʊlər ˈɛksəsaɪz kənˈtrɪbjʊts tuː ˈəʊvərɔːl ˌwɛlˈbiːɪŋ]
Được chấp nhận rộng rãi rằng việc tập thể dục đều đặn đóng góp vào sức khỏe tổng thể.

It is commonly accepted that education plays a crucial role in personal development.
[ɪt ɪz ˈkɒmənli ækˈsɛptɪd ðæt ˌɛdʒʊˈkeɪʃən pleɪz ə ˈkruːʃəl roʊl ɪn ˈpɜːsənəl dɪˈvɛləpmənt]
Được chấp nhận thông thường rằng giáo dục đóng vai trò quan trọng trong phát triển cá nhân.

It is accepted that technology has revolutionized the way we communicate.
[ɪt ɪz ækˈsɛptɪd ðæt tɛkˈnɒlədʒi hæz ˈrɛvəluːtɪzd ðə weɪ wiː kəˈmjuːnɪkeɪt]
Được chấp nhận rằng công nghệ đã làm thay đổi cách chúng ta giao tiếp.

It is widely accepted that climate change poses a significant threat to the planet.
[ɪt ɪz ˈwaɪdli ækˈsɛptɪd ðæt ˈklaɪmət ʧeɪndʒ ˈpəʊzɪz ə sɪɡˈnɪfɪkənt θrɛt tuː ðə ˈplænɪt]
Được chấp nhận rộng rãi rằng biến đổi khí hậu đặt ra mối đe dọa đáng kể đối với hành tinh.

60
Q

to admit that you were responsible for something bad that happened

A

accept responsibility/blame for something

The University will not accept responsibility for items lost or stolen.
[ðə ˌjuːnɪˈvɜːsɪti wɪl nɒt ækˈsɛpt rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti fɔːr ˈaɪtəmz lɒst ɔːr ˈstəʊlən]

He accepted responsibility for the mistake made by his team.
[hiː ækˈsɛptɪd rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti fɔːr ðə mɪˈsteɪk meɪd baɪ hɪz tiːm]
Anh ấy chấp nhận trách nhiệm cho lỗi do đội của mình gây ra.

The company CEO accepted blame for the financial setback.
[ðə ˈkʌmpəni siːiˈiːˈoʊ ækˈsɛptɪd bleɪm fɔːr ðə faɪˈnænʃəl ˈsɛtbæk]
Giám đốc điều hành của công ty chấp nhận trách nhiệm về sự thất bại tài chính.

She courageously accepted responsibility for the misunderstanding in the project.
[ʃiː ˈkʌrɪʤəsli ækˈsɛptɪd rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti fɔːr ðə ˌmɪsʌndəˈstændɪŋ ɪn ðə ˈprɒdʒɛkt]
Cô ấy mạnh mẽ chấp nhận trách nhiệm về sự hiểu lầm trong dự án.

61
Q

I accepted to have dinner with him.

A

Don’t say: I accepted to have dinner with him.

You accept something:

She decided to accept the offer.

I accepted his invitation to have dinner with him.

62
Q

Her parents would never agree the marriage.

A

Don’t say: Her parents would never agree the marriage.

You agree to something:

Her parents would never agree to the marriage.

You agree to do something:

I agreed to have dinner with him.

63
Q

to agree to a plan, idea, agreement etc

A

They finally accepted the proposed changes to the project timeline.
[ðeɪ ˈfaɪnəli ækˈsɛptɪd ðə prəˈpoʊzd ˈʧeɪndʒɪz tuː ðə ˈprɒdʒɛkt ˈtaɪmlaɪn]
Họ cuối cùng đã chấp nhận các thay đổi được đề xuất đối với lịch trình dự án.

The committee accepted the budget proposal for the upcoming year.
[ðə kəˈmɪti ækˈsɛptɪd ðə ˈbʌʤɪt prəˈpoʊzl fɔːr ðə ʌpˈkʌmɪŋ jɪr]
Uỷ ban đã chấp nhận đề xuất ngân sách cho năm sắp tới.

She reluctantly accepted the terms of the contract to secure the deal.
[ʃiː rɪˈlʌktəntli ækˈsɛptɪd ðə tɜːrmz ʌv ðə ˈkɒntrækt tuː sɪˈkjʊr ðə diːl]
Cô ấy miễn cưỡng chấp nhận các điều khoản của hợp đồng để đảm bảo thỏa thuận.

64
Q

to agree to take goods that have been ordered

A

“The company has shipped three supercomputers, but only two have been accepted”:
[ðə ˈkʌmpəni hæz ʃɪpt θriː ˈsuːpərkəmˌpjuːtərz, bət ˈoʊnli tuː hæv bɪn ækˈsɛptɪd]

The company refused to accept damaged goods and requested a replacement from the supplier.
[ðə ˈkʌmpəni rɪˈfjuzd tuː ækˈsɛpt ˈdæmɪd ɡʊdz ænd rɪˈkwɛstɪd ə rɪˈpleɪsmənt frɒm ðə səˈplaɪər]
Công ty từ chối chấp nhận hàng hỏng và yêu cầu thay thế từ nhà cung cấp.

The warehouse accepted the goods from the supplier without inspecting their condition.
[ðə ˈwɛəhaʊs ækˈsɛptɪd ðə ɡʊdz frɒm ðə səˈplaɪər wɪˈðaʊt ɪnˈspɛktɪŋ ðer kənˈdɪʃən]
Kho hàng chấp nhận hàng hoá từ nhà cung cấp mà không kiểm tra tình trạng của chúng.

The store accepted the shipment of new products from the supplier.
[ðə stɔːr ækˈsɛptɪd ðə ˈʃɪpmənt əv njuː ˈprɒdʌkts frɒm ðə səˈplaɪər]
Cửa hàng đã chấp nhận lô hàng sản phẩm mới từ nhà cung cấp.

The company readily accepted the delivery of raw materials for production.
[ðə ˈkʌmpəni ˈrɛdəli ækˈsɛptɪd ðə dɪˈlɪvəri əv rɔː ˌməˈtɪəriəlz fɔːr prəˈdʌkʃən]
Công ty sẵn sàng chấp nhận việc giao nhận nguyên liệu để sản xuất.

The warehouse accepted the order of electronics and began stocking the items.
[ðə ˈwɛəhaʊs ækˈsɛptɪd ðə ˈɔːrdər əv ɪlɛkˈtrɒnɪks ænd bɪˈɡæn ˈstɒkɪŋ ðə ˈaɪtəmz]
Kho hàng đã chấp nhận đơn đặt hàng các sản phẩm điện tử và bắt đầu cung cấp hàng hóa.

65
Q

people like a new product and are willing to buy it

A

“The machine is too highly priced to be accepted by the mass of US consumers”
[ðə məˈʃiːn ɪz tuː ˈhaɪli praɪst tuː biː ækˈsɛptɪd baɪ ðə mæs əv ˌjuːˈɛs ˌkənˈsjuːmərz]
Máy quá đắt để được chấp nhận bởi đa số người tiêu dùng tại Hoa Kỳ.

66
Q

to allow customers to pay using these forms of payment

A

accept cash/dollars/cheques/credit cards etc

“Do you accept Visa?”: [duː juː ækˈsɛpt ˈviːzə]

67
Q

to agree to pay a bill of exchange

A

accept a bill of exchange

The company readily accepted the bill of exchange from their overseas supplier as a guarantee of payment for the imported goods.
[ðə ˈkʌmpəni ˈrɛdəli ækˈsɛptɪd ðə bɪl ʌv ɪksˈʧeɪndʒ frɒm ðer ˌəʊvəˈsiːz səˈplaɪər əz ə ˌɡærənˈtiː ʌv ˈpeɪmənt fɔːr ðə ɪmˈpɔːtɪd ɡʊdz]
Công ty dễ dàng chấp nhận hối phiếu từ nhà cung cấp nước ngoài của họ như là một cam kết thanh toán cho hàng hoá nhập khẩu.

After reviewing the terms and conditions, the bank agreed to accept the bill of exchange, thereby guaranteeing the payment to the exporter.
[ˈæftər rɪˈvjuːɪŋ ðə tɜːmz ænd kənˈdɪʃənz, ðə bæŋk əˈɡriːd tuː ækˈsɛpt ðə bɪl ʌv ɪksˈʧeɪndʒ, ˌðɛrˈbaɪ ˌɡærənˈtiːɪŋ ðə ˈpeɪmənt tuː ðiː ɪksˈpɔːtər]
Sau khi xem xét các điều khoản, ngân hàng đồng ý chấp nhận hối phiếu, từ đó cam kết thanh toán cho người xuất khẩu.

68
Q

good enough to be used for a particular purpose or to be considered satisfactory

ngưỡng chấp nhận được, đáp ứng được cơ bản

mô tả điều gì đó đạt được một mức độ chấp nhận được, đủ để hoàn thành một nhiệm vụ hoặc yêu cầu nhất định, nhưng không nhất thiết là mang tính toàn diện như “satisfaction”.

A

acceptable to

“An agreement which is acceptable to all sides.”
IPA: /ən əˈɡriːmənt wɪtʃ ɪz əkˈsɛptəbl̩ tuː ɔːl saɪdz/
Dịch: Một thỏa thuận mà được chấp nhận bởi tất cả các bên.

“Students who achieve an acceptable standard will progress to degree studies.”
IPA: /ˈstjuːdənts huː əˈtʃiːv ən əkˈsɛptəbl̩ ˈstændərd wɪl ˈprəʊˌɡrɛs tuː dɪˈɡriː ˈstʌdiz/
Dịch: Sinh viên đạt được một chuẩn mực chấp nhận được sẽ tiến lên học vấn đại học.

“How do we reach an acceptable level of data security?”
IPA: /haʊ duː wiː riːtʃ ən əkˈsɛptəbl̩ ˈlɛvəl əv ˈdeɪtə sɪˈkjʊrəti/
Dịch: Làm thế nào để chúng ta đạt được một mức độ bảo mật dữ liệu chấp nhận được?

69
Q

*** behaviour is considered to be morally or socially good enough

khi một hành vi được xem là “chấp nhận được,” nó phản ánh việc hành vi đó không vi phạm các quy tắc, chuẩn mực đạo đức hoặc xã hội, và được coi là đủ tốt để được chấp nhận trong ngữ cảnh cụ thể đó.

A

Alcohol is not an acceptable way out of your problems.
IPA: /ˈælkəˌhɔːl ɪz nɒt ən əkˈsɛptəbl̩ weɪ aʊt ʌv jɔːr ˈprɒbləmz/

Here, the students set the standards for acceptable behaviour.
IPA: /hɪə ðə ˈstjuːdənts sɛt ðə ˈstændədz fɔːr əkˈsɛptəbl̩ bɪˈheɪvjə/
Dịch: Ở đây, các sinh viên đặt ra các tiêu chuẩn cho hành vi chấp nhận được.

acceptable (for somebody) to do something

It is not socially acceptable for parents to leave children unattended at that age.
IPA: /ɪt ɪz nɒt ˈsəʊʃəli əkˈsɛptəbl̩ fɔːr ˈpɛrənts tuː liːv ˈtʃɪldrən ˌʌnəˈtɛndɪd ət ðæt eɪd/
Việc để trẻ em ở tuổi đó một mình mà không có sự giám sát từ phía phụ huynh không được xã hội chấp nhận

It is perfectly acceptable to sample the food before you buy.
IPA: /ɪt ɪz ˈpɜːfɪktli əkˈsɛptəbl̩ tuː ˈsæmpəl ðə fuːd bɪˈfɔːr juː baɪ/
Dịch: Hoàn toàn chấp nhận được khi thử nếm thức ăn trước khi mua.

70
Q

(adj) ám chỉ việc bỏ mặc hoặc không có sự giám sát, chú ý đến một vật, một nơi hoặc một người nào đó.

A

“Children should not be left unattended near the swimming pool” (Trẻ em không nên để bỏ mặc gần bể bơi).

71
Q

to take in liquid, gas, or another substance from the surface or space around something

từ này thường được sử dụng chủ yếu khi nói về sự hấp thụ của vật thể không sống, như bề mặt vật liệu bên ngoài hoặc cơ chế hấp thụ trong hóa học.

Đối với quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng của cây, không thường sử dụng từ này. Thay vào đó, khi nói về cây thực vật, thường sử dụng các thuật ngữ như “uptake” (sự hấp thụ), “absorption” (quá trình hấp thụ) hoặc “assimilation” (quá trình hòa hợp) để mô tả việc rễ cây hấp thụ chất dinh dưỡng từ đất.

A

Absorb something into something.

Water and salts are absorbed into our bloodstream.
IPA: /ˈwɔːtər ænd sɔːlts ər əbˈsɔːbd ˈɪntuː ˈɑːr ˈblʌdˌstriːm/
Dịch: Nước và muối được hấp thụ vào tuần hoàn máu của chúng ta.

Sponge absorbs water quickly when used to clean surfaces.
[IPA: /spʌndʒ əbˈsɔːrbz ˈwɔːtər ˈkwɪkli wɛn juːzd tuː kliːn ˈsɜːrfəs./]
Miếng bọt biển hấp thụ nước nhanh chóng khi được sử dụng để lau chùi bề mặt.

Black clothing absorbs more sunlight, making you feel hotter on a sunny day.
[IPA: /blæk ˈkləʊðɪŋ əbˈsɔːrbz mɔːr ˈsʌnlaɪt ˈmeɪkɪŋ juː fiːl ˈhɒtər ɒn ə ˈsʌni deɪ./]
Quần áo màu đen hấp thụ nhiều ánh nắng mặt trời hơn, làm bạn cảm thấy nóng hơn vào ngày nắng.

The soil in the garden absorbs nutrients from fertilizers, providing essential elements for plant growth.
[IPA: /ðə sɔɪl ɪn ðə ˈɡɑːrdn əbˈsɔːrbz ˈnjuːtriənts frɒm ˈfɜːtəlaɪzəz, prəˈvaɪdɪŋ ɪˈsɛnʃəl ˈɛlɪmənts fɔːr plænt ɡrəʊθ./]
Đất trong vườn hấp thụ chất dinh dưỡng từ phân bón, cung cấp các nguyên tố cần thiết cho sự phát triển của cây trồng.

Paper towels are used to absorb excess liquids in spills or messes.
[IPA: /ˈpeɪpər ˈtaʊəlz ər juːzd tuː əbˈsɔːrb ˈɛksɛs ˈlɪkwɪdz ɪn spɪlz ɔːr ˈmɛsɪz./]
Khăn giấy được sử dụng để hấp thụ lượng chất lỏng dư thừa trong các vụ tràn hoặc làm bẩn.

Activated charcoal is known to absorb toxins and impurities from the body in detoxification processes.
[IPA: /ˈæktɪveɪtɪd ˈtʃɑːrkoʊl ɪz noʊn tuː əbˈsɔːrb ˈtɒksɪnz ænd ɪmˈpjʊrɪtiz frɒm ðə ˈbɒdi ɪn diːˌtɒksɪfɪˈkeɪʃən ˈprɒsɛsɪz./]
Than hoạt tính được biết đến với khả năng hấp thụ độc tố và tạp chất từ cơ thể trong quá trình thanh lọc.

71
Q

to interest someone so much that they do not pay attention to other things

A

“The movement and noise of the machines absorbed him completely.”
IPA: /ðə ˈmuːvmənt ænd nɔɪz əv ðə məˈʃiːnz əbˈsɔːbd ɪm kəmˈpliːtli/

“Be absorbed in something.”

“Judith lay on the settee, absorbed in her book.”
IPA: /ˈdʒuːdɪθ leɪ ɒn ðə sɛˈtiː, əbˈsɔːbd ɪn hɜː bʊk/
Dịch: Judith nằm trên ghế sofa, đắm chìm trong cuốn sách của mình.

71
Q

[often passive] to make something smaller become part of something larger

A

“Be absorbed into something.”

“We were soon absorbed into local village life.”
IPA: /wiː wər suːn əbˈsɔːbd ˈɪntuː ˈloʊkl ˈvɪlɪdʒ laɪf/
Dịch: Chúng tôi sớm trở nên hòa nhập với cuộc sống trong làng địa phương.

“The small town was gradually absorbed into the expanding city.”
IPA: /ðə smɔːl taʊn wəz ˈɡrædʒuəli əbˈsɔːbd ˈɪntuː ðə ɪksˈpændɪŋ ˈsɪti/
Dịch: Thị trấn nhỏ dần trở thành một phần của thành phố đang mở rộng.

“The company was absorbed by a larger corporation.”
IPA: /ðə ˈkʌmpəni wəz əbˈsɔːbd baɪ ə ˈlɑːrdʒər ˌkɔːrpəˈreɪʃən/
Dịch: Công ty đã được hợp nhất vào một tập đoàn lớn hơn.

“The independent bookstore was absorbed into a national chain.”
IPA: /ðə ˌɪndɪˈpɛndənt ˈbʊkˌstɔːr wəz əbˈsɔːbd ˈɪntuː ə ˈnæʃənl tʃeɪn/
Dịch: Cửa hàng sách độc lập đã được sát nhập vào một chuỗi quốc gia.

absorb something

“The expanding city absorbed the small town over time.”
IPA: /ðə ɪksˈpændɪŋ ˈsɪti əbˈsɔːbd ðə smɔːl taʊn ˈoʊvər taɪm/
Dịch: Thành phố đang mở rộng đã sát nhập thị trấn nhỏ theo thời gian.

“A larger corporation absorbed the company.”
IPA: /ə ˈlɑːrdʒər ˌkɔːrpəˈreɪʃən əbˈsɔːbd ðə ˈkʌmpəni/
Dịch: Một tập đoàn lớn hơn đã thâu tóm công ty.

“The national chain absorbed the independent bookstore.”
IPA: /ðə ˈnæʃənl tʃeɪn əbˈsɔːbd ðə ˌɪndɪˈpɛndənt ˈbʊkˌstɔːr/
Dịch: Chuỗi quốc gia đã thâu tóm cửa hàng sách độc lập.

72
Q

to take in and keep heat, light, energy, sound, etc. instead of reflecting it

A

Light (ánh sáng):

“Black clothing absorbs light and can make you feel warmer in the sun.”
IPA: /blæk ˈkləʊðɪŋ əbˈsɔːbz laɪt ænd kæn meɪk juː fiːl ˈwɔːrmər ɪn ðə sʌn/
Dịch: Quần áo màu đen hấp thụ ánh sáng và có thể làm bạn cảm thấy ấm hơn dưới ánh nắng mặt trời.

Heat (nhiệt độ):

“Insulation materials absorb and retain heat to keep buildings warm in winter.”
IPA: /ˌɪnsjʊˈleɪʃən məˈtɪəriəlz əbˈsɔːb ænd rɪˈteɪn hiːt tuː kiːp ˈbɪldɪŋz wɔːrm ɪn ˈwɪntər/
Dịch: Các vật liệu cách nhiệt hấp thụ và giữ lại nhiệt để giữ cho các tòa nhà ấm áp vào mùa đông.
Energy (năng lượng):

“Solar panels absorb sunlight and convert it into electricity.”
IPA: /ˈsəʊlər ˈpænəlz əbˈsɔːb ˈsʌnlaɪt ænd kənˈvɜːt ɪt ˈɪntuː ɪˌlɛkˈtrɪsɪti/
Dịch: Tấm pin mặt trời hấp thụ ánh nắng mặt trời và chuyển đổi nó thành điện.

Noise (tiếng ồn):

“Thick curtains absorb noise from outside, making the room quieter.”
IPA: /θɪk ˈkɜːtnz əbˈsɔːb nɔɪz frɒm ˈaʊtsaɪd ˈmeɪkɪŋ ðə ruːm ˈkwaɪətər/
Dịch: Rèm dày hấp thụ tiếng ồn từ bên ngoài, làm cho phòng trở nên yên tĩnh hơn.

73
Q

to take something into the mind and learn or fully understand it

A

It’s a lot of information to absorb all at once.
IPA: /ɪts ə lɒt əv ˌɪnfəˈmeɪʃən tuː əbˈsɔːb ɔːl ət wʌns/
Dịch: Đó là một lượng thông tin lớn để hiểu và nắm bắt ngay lập tức.

It took me several days to absorb the fact of her death.
IPA: /ɪt tʊk miː ˈsɛvrəl deɪz tuː əbˈsɔːb ðə fækt əv hɜːr dɛθ/
Dịch: Đã mất cho tôi một vài ngày để chấp nhận sự thật về cái chết của cô ấy.

They spent a week in Paris just absorbing the atmosphere.
IPA: /ðeɪ spɛnt ə wiːk ɪn ˈpærɪs ˈdʒʌst əbˈsɔːbɪŋ ðə ˈæt.mə.sfɪər/
Dịch: Họ đã dành một tuần ở Paris chỉ để hòa mình vào bầu không khí của nơi đó.

After hours of studying, she finally absorbed the complex theory and could explain it effortlessly.”
IPA: /ˈæftər ˈaʊəz əv ˈstʌdiɪŋ, ʃiː ˈfaɪnəli əbˈsɔːbd ðə ˈkɒmˌplɛks ˈθɪəri ænd kʊd ɪksˈpleɪn ɪt ˈɛfətlɪsli/
Dịch: Sau nhiều giờ học, cô ấy cuối cùng hiểu rõ lý thuyết phức tạp và có thể giải thích một cách dễ dàng.

The documentary film helped him absorb the historical context of the war.
IPA: /ðə ˌdɒkjʊˈmɛntri fɪlm hɛlpt hɪm əbˈsɔːb ðə hɪsˈtɒrɪkəl ˈkɒntɛkst əv ðə wɔː/
Dịch: Bộ phim tài liệu đã giúp anh ấy tiếp thu ngữ cảnh lịch sử của chiến tranh.

Traveling abroad allowed her to absorb different cultures and customs.
IPA: /ˈtrævəlɪŋ əˈbrɔːd əˈlaʊd hɜːr tuː əbˈsɔːb ˈdɪfərənt ˈkʌltʃərz ænd ˈkʌstəmz/
Dịch: Việc đi du lịch ở nước ngoài cho phép cô ấy tiếp nhận và hiểu sâu hơn về các văn hóa và phong tục khác nhau.

74
Q

(v) if something *** changes, effects or costs, it accepts them and deals with them successfully

ám chỉ việc chấp nhận, xử lý và đối phó với các thay đổi, tác động hoặc chi phí một cách hiệu quả và thành công. Đây là một sự thích nghi hoặc mức độ khả năng chịu đựng của một hệ thống, tổ chức hoặc cá nhân.

A

“The company was able to absorb the increased production costs without raising prices for consumers.”
IPA: /ðə ˈkʌmpəni wəz ˈeɪbl tuː əbˈsɔːb ðə ˈɪnˈkriːst prəˈdʌkʃən kɒsts wɪˈðaʊt ˈreɪzɪŋ ˈpraɪsɪz fɔː kənˈsjuːməz/

“absorb” ám chỉ khả năng của công ty tiếp nhận và xử lý thành công chi phí sản xuất tăng lên mà không gây tác động tiêu cực đến người mua hàng thông qua việc tăng giá cả. Đây là việc sẵn sàng chịu đựng và điều chỉnh một cách linh hoạt để không gây ảnh hưởng đáng kể đến người tiêu dùng.

Careful cost control has allowed the bank to absorb the costs of the merger.
/ˈkɛrfəl kɒst kənˈtrəʊl hæz əˈlaʊd ðə bæŋk tuː əbˈsɔːb ðə kɒsts əv ðə ˈmɜːdʒər/
Việc kiểm soát chi phí cẩn thận đã cho phép ngân hàng gánh vác/handle/ xử lý được/ chịu được các chi phí của việc sáp nhập.

“The country’s economy was able to absorb the shock of the sudden market crash.”
IPA: /ðə ˈkʌntriz ɪˈkɒnəmi wəz ˈeɪbl tuː əbˈsɔːb ðə ʃɒk əv ðə ˈsʌdən ˈmɑːkɪt kræʃ/
Dịch: Nền kinh tế của quốc gia đã có khả năng tiếp nhận và xử lý thành công cú sốc từ việc thị trường đột ngột sụp đổ.

“The small business struggled to absorb the increased shipping costs and had to adjust its pricing strategy.”
IPA: /ðə smɔːl ˈbɪznəs ˈstrʌɡəld tuː əbˈsɔːb ðə ˈɪnˈkriːst ˈʃɪpɪŋ kɒsts ænd hæd tuː əˈdʒʌst ɪts ˈpraɪsɪŋ ˈstrætədʒi/
Dịch: Doanh nghiệp nhỏ gặp khó khăn trong việc chịu đựng các chi phí vận chuyển tăng và phải điều chỉnh chiến lược giá cả của mình.

“The education system needs to absorb technological advancements to stay relevant in the digital era.”
IPA: /ðə ˌɛdʒʊˈkeɪʃən ˈsɪstəm niːdz tuː əbˈsɔːb ˌtɛknəˈlɒdʒɪkəl ədˈvɑːnsmənts tuː steɪ ˈrɛlɪvənt ɪn ðə ˈdɪdʒɪtl ˈɪrə/
Dịch: Hệ thống giáo dục cần tiếp nhận những tiến bộ công nghệ để duy trì tính hiện đại trong thời đại kỹ thuật số.

“The team had to absorb the changes in leadership and adapt to a new management style.”
IPA: /ðə tim hæd tuː əbˈsɔːb ðə ˈʧeɪndʒɪz ɪn ˈliːdərʃɪp ænd əˈdæpt tuː ə njuː ˈmænɪʤmənt staɪl/
Dịch: Đội ngũ phải chịu đựng những thay đổi về lãnh đạo và thích nghi với một phong cách quản lý mới.

75
Q

if something absorbs money, time etc, it uses a lot of it

ngốn thời gian, tiền bạc

A

Defence spending absorbs almost 20% of the country’s wealth.
/dɪˈfɛns ˈspɛndɪŋ əbˈsɔːbz ˈɔːlməʊst ˈtwɛnti pəˈsɛnt əv ðə ˈkʌntriz wɛlθ/
Chi tiêu quốc phòng tiêu tốn gần 20% của sự giàu có của đất nước.

“The unexpected medical bills absorbed all of their savings.”
IPA: /ðə ʌnɪkˈspɛktɪd ˈmɛdɪkəl bɪlz əbˈsɔːbd ɔːl əv ðer ˈseɪvɪŋz/
Dịch: Những hóa đơn y tế không mong đợi đã sử dụng hết toàn bộ tiền tiết kiệm của họ.

“The extensive renovations absorbed both time and funds originally allocated for other projects.”
IPA: /ðə ɪkˈstɛnsɪv ˌrɛnəˈveɪʃənz əbˈsɔːbd bəʊθ taɪm ænd fʌndz əˈrɪdʒɪnəli ˈæləˌkeɪtɪd fɔːr ˈʌðər ˈprɒdʒɛkts/
Dịch: Việc cải tạo rộng lớn đã sử dụng cả thời gian và nguồn kinh phí ban đầu được phân bổ cho các dự án khác.

“The unexpected legal fees absorbed a significant portion of their annual budget.”
IPA: /ðə ʌnɪkˈspɛktɪd ˈliːɡəl fiːz əbˈsɔːbd ə sɪɡˈnɪfɪkənt ˈpɔːʃən əv ðer ˈænjuəl ˈbʌdʒɪt/
Dịch: Các chi phí pháp lý không ngờ đã sử dụng một phần đáng kể của ngân sách hàng năm của họ.

76
Q

to reduce the effect of a sudden violent movement

làm giảm tác động của một va chạm/ tác động hoặc chuyển động vật lý.

A

“This tennis racket absorbs shock on impact.”
IPA: /ðɪs ˈtɛnɪs ˈrækɪt æbˈsɔrbs ʃɒk ɒn ˈɪmpækt/
Dịch: Cây vợt tennis này giảm thiểu sự sốc khi va chạm.

“These shoes are designed to absorb impact and reduce strain on the joints.”
IPA: /ðiz ʃuːz ɑːr dɪˈzaɪnd tuː æbˈsɔrb ˈɪmpækt ænd rɪˈdjuːs streɪn ɒn ðə ˈdʒɔɪnts/
Dịch: Những đôi giày này được thiết kế để giảm thiểu tác động và giảm căng thẳng lên các khớp.

77
Q

if a large organization ** a smaller one, it takes control of it and makes it part of the organization

A

“The company was absorbed by IBM in 1995.”
IPA: /ðə ˈkʌmpəni wəz əbˈsɔrbd baɪ ˌaɪ ˌbiː ˈɛm ɪn ˈnaɪn.ti ˈfaɪv/
Dịch: Công ty đã được sát nhập bởi IBM vào năm 1995.

“Several smaller companies were absorbed into the group.”
IPA: /ˈsɛvrəl ˈsmɔːlər ˈkʌmpəniz wər əbˈsɔrbd ˈɪntuː ðə ɡruːp/
Dịch: Một số công ty nhỏ đã được hợp nhất vào nhóm.

78
Q

if a market *** a product, it accepts it and is able to sell it

A

Canada absorbs about 23% of US exports.
IPA: /ˈkænədə əbˈsɔrbs əˈbaʊt 23% əv ˌjuːˈɛs ˈɛkspɔːrts/
Dịch: Canada thu nhận khoảng 23% xuất khẩu từ Hoa Kỳ.

Trading was cautious and quiet as the market prepared to absorb £55 billion of government securities to be sold this week.
IPA: /ˈtreɪdɪŋ wəz ˈkɔːʃəs ənd ˈkwaɪət əz ðə ˈmɑːkɪt prɪˈpɛrd tuː əbˈsɔːb £55 ˈbɪljən əv ˈgʌvərmənt sɪˈkjʊrɪtiz tuː biː soʊld ðɪs wiːk/
Dịch: Giao dịch cẩn trọng và yên bình khi thị trường chuẩn bị tiếp nhận 55 tỷ bảng Anh của các chứng khoán chính phủ sẽ được bán trong tuần này.

“European markets quickly absorbed the new smartphone model.”
IPA: /ˌjʊrəˈpiːən ˈmɑːrkɪts ˈkwɪkli əbˈsɔːbd ðə ˈnjuː ˈsmɑːrtfəʊn ˈmɒdəl/
Dịch: Các thị trường Châu Âu nhanh chóng chấp nhận mẫu điện thoại thông minh mới.

“The bookstore struggled to absorb the self-published books due to limited shelf space.”
IPA: /ðə ˈbʊkstɔː ˈstrʌɡəld tuː əbˈsɔːb ðə sɛlf-ˈpʌblɪʃt bʊks djuː tuː ˈlɪmɪtɪd ʃɛlf speɪs/
Dịch: Cửa hàng sách gặp khó khăn trong việc chấp nhận các cuốn sách tự xuất bản do không gian trưng bày hạn chế.

“The local market absorbed the surplus produce from the farms, ensuring minimal waste.”
IPA: /ðə ˈloʊkəl ˈmɑːrkɪt əbˈsɔːbd ðə ˈsɜːpləs ˈprɒdjuːs frɒm ðə fɑːmz ɪnˈʃʊrɪŋ ˈmɪnɪməl weɪst/
Dịch: Thị trường địa phương chấp nhận các sản phẩm dư thừa từ các trang trại, đảm bảo rằng không có ít lãng phí.

79
Q

based on general ideas or principles rather than specific examples or real events

ám chỉ việc tập trung vào những ý tưởng hoặc nguyên lý tổng quát thay vì những ví dụ cụ thể hoặc sự kiện thực tế. Đây là cách suy nghĩ dựa trên những khái niệm hay nguyên lý tổng quát hơn là tập trung vào những điều cụ thể và thực tế.

A

abstract idea/concept etc

Conceptual Art (IPA: /kənˈsɛptʃuəl ɑːrt/): Nghệ thuật trừu tượng dựa trên các ý tưởng và khái niệm hơn là việc tái hiện thực tế đời sống. (Nghệ thuật phản ánh ý tưởng và khái niệm thay vì hình ảnh cụ thể)

Abstract Algebra (IPA: /ˈæbstrækt ˈæl.dʒɪ.brə/): Đại số trừu tượng nghiên cứu các cấu trúc toán học không phụ thuộc vào các phép toán cụ thể hay số liệu. (Đại số nghiên cứu các khái niệm toán học không dựa trên số liệu cụ thể)

Abstract Thinking (IPA: /ˈæbstrækt ˈθɪŋkɪŋ/): Tư duy trừu tượng là khả năng suy nghĩ về các ý tưởng và khái niệm chung thay vì các trường hợp cụ thể. (Khả năng suy nghĩ về các ý tưởng chung)

Abstract Concepts (IPA: /ˈæbstrækt ˈkɒnsepts/): Các khái niệm trừu tượng như tình yêu, sự tự do, không thể được mô tả một cách cụ thể hoặc định nghĩa rõ ràng. (Các khái niệm không thể diễn tả cụ thể)

Abstract Principles (IPA: /ˈæbstrækt ˈprɪnsəpəlz/): Những nguyên tắc trừu tượng, không phụ thuộc vào các ví dụ cụ thể mà áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau. (Nguyên tắc không dựa trên ví dụ cụ thể)

Human beings are the only creatures capable of abstract thought (=thinking about ideas).
IPA: /ˈhjuː.mən ˈbiːɪŋz ɑːr ðiː ˈoʊnli ˈkriːtʃərz ˈkeɪpəbl əv ˈæbstrækt θɔt/
Tiếng Việt: Con người là loài động vật duy nhất có khả năng suy nghĩ trừu tượng (tức là suy nghĩ về các ý tưởng).

The concept of justice is often discussed in abstract terms, focusing on fairness and equality rather than specific legal cases.
IPA: /ðə ˈkɒnsept əv ˈʤʌstɪs ɪz ˈɒfən dɪˈskʌst ɪn ˈæbstrækt tɜːmz, ˈfəʊkəsɪŋ ɒn ˈfeənəs ənd ɪˈkwɒləti ˈræðə ðæn spəˈsɪfɪk ˈliːɡl ˈkeɪsɪz./
Tiếng Việt: Khái niệm về công bằng thường được thảo luận theo khái niệm trừu tượng, tập trung vào sự công bằng và bình đẳng thay vì các trường hợp pháp lý cụ thể.

By the age of seven, children are capable of thinking in abstract terms.
IPA: /baɪ ðə eɪdʒ əv ˈsev.ən, ˈtʃɪldrən ɑːr ˈkeɪpəbl əv ˈθɪŋkɪŋ ɪn ˈæbstrækt tɜːrmz/
Tiếng Việt: Đến tuổi bảy, trẻ em có khả năng suy nghĩ theo các khái niệm trừu tượng.

Philosophers often explore abstract ideas such as existence and consciousness in their discussions about the nature of reality.
IPA: /fɪˈlɒsəfəz ˈɒfən ɪkˈsplɔːr ˈæbstrækt aɪˈdiəz ˈsʌʧ əz ɪɡˈzɪstəns ənd ˈkɒnʃəsnəs ɪn ðer dɪˈskʌʃənz əˈbaʊt ðə ˈneɪʧər əv ri(ː)ˈælɪti./
Tiếng Việt: Các nhà triết học thường khám phá các ý tưởng trừu tượng như sự tồn tại và ý thức trong các cuộc thảo luận về bản chất của hiện thực.

Abstract art often challenges viewers to interpret emotions and meanings beyond literal representations, inviting subjective interpretations.
IPA: /ˈæbstrækt ɑːt ˈɒfən ˈʧælɪndʒɪz ˈvjuːəz tuː ɪnˈtəprɪt ɪˈməʊʃənz ənd ˈmiːnɪŋz bɪˈjɒnd ˈlɪtərəl ˌrɛprɪˈzɛnˈteɪʃənz, ɪnˈvaɪtɪŋ səbˈʤɛktɪv ɪnˌtəprɪˈteɪʃənz./
Tiếng Việt: Nghệ thuật trừu tượng thường thách thức người xem để diễn giải cảm xúc và ý nghĩa vượt ra ngoài biểu hiện đơn thuần, mời gọi những diễn giải chủ quan.

Explaining democracy as an abstract concept can be challenging as it involves complex notions of governance and citizen participation.
IPA: /ɪkˈspleɪnɪŋ dɪˈmɒkrəsi əz ən ˈæbstrækt ˈkɒnsɛpt kən biː ˈʧælɪndʒɪŋ əz ɪt ɪnˈvɒlvz ˈkɒmplɛks ˈnəʊʃənz əv ˈgʌvənəns ənd ˈsɪtɪzən ˌpɑːtɪsɪˈpeɪʃən./
Tiếng Việt: Giải thích về dân chủ như một khái niệm trừu tượng có thể gặp khó khăn vì nó liên quan đến những khái niệm phức tạp về cách quản trị và sự tham gia của công dân.

In literature, authors often use abstract concepts like love and justice to explore deeper human emotions and societal values.
IPA: /ɪn ˈlɪtərətʃə, ˈɔːθəz ˈɒfən juːz ˈæbstrækt ˈkɒnsɛpts laɪk lʌv ənd ˈʤʌstɪs tuː ɪkˈsplɔːr ˈdiːpə ˈhjuːmən ɪˈməʊʃənz ənd səˈsaɪətl ˈvæljuːz./
Tiếng Việt: Trong văn học, các tác giả thường sử dụng những khái niệm trừu tượng như tình yêu và công bằng để khám phá những cảm xúc con người sâu sắc và các giá trị xã hội.

Philosophers have debated abstract concepts such as truth and reality for centuries, seeking to understand the fundamental nature of existence.
IPA: /fɪˈlɒsəfəz hæv dɪˈbeɪtɪd ˈæbstrækt ˈkɒnsɛpts ˈsʌʧ əz truːθ ənd ri(ː)ˈælɪti fɔːr ˈsɛnʧrɪz, ˈsiːkɪŋ tuː ˌʌndəˈstænd ðə ˌfʌndəˈmɛntl ˈneɪʧər əv ɪɡˈzɪstəns./
Tiếng Việt: Các nhà triết học đã tranh luận về những khái niệm trừu tượng như sự thật và hiện thực trong nhiều thế kỷ, mong muốn hiểu về bản chất cơ bản của sự tồn tại.

The artist created an abstract painting, using shapes and colors to convey emotions rather than depicting specific objects. (Họa sĩ tạo ra một bức tranh trừu tượng, sử dụng các hình dạng và màu sắc để truyền đạt cảm xúc thay vì miêu tả các đối tượng cụ thể)

Studying abstract mathematics involves exploring theoretical concepts like groups and rings, rather than focusing on practical calculations. (Nghiên cứu toán học trừu tượng bao gồm khám phá các khái niệm lý thuyết như nhóm và vòng, thay vì tập trung vào các tính toán thực tế)

Her abstract thinking enabled her to contemplate philosophical ideas beyond everyday experiences. (Khả năng tư duy trừu tượng của cô cho phép cô suy ngẫm về các ý tưởng triết học vượt ra ngoài kinh nghiệm hàng ngày)

The concept of justice is often discussed in abstract terms, considering fairness and equality in theory rather than specific legal cases. (Khái niệm về công bằng thường được thảo luận theo cách trừu tượng, xem xét về công bằng và bình đẳng trong lý thuyết thay vì các vụ án pháp luật cụ thể)

She teaches abstract principles in ethics class, focusing on moral values rather than real-life scenarios. (Cô ấy dạy các nguyên tắc trừu tượng trong lớp học về đạo đức, tập trung vào giá trị đạo đức thay vì các tình huống thực tế)

79
Q

existing in thought or as an idea but not having a physical reality
những thứ tồn tại do sự cảm nhận (tình yêu, tự do, công bằng, vẻ đẹp của thiên nhiên, nghệ thuật hay con người, thời gian,…)

A

“the abstract nature of beauty”
/ðə ˈæbstrækt ˈneɪʧər əv ˈbjuːti/.

It’s hard to help someone absorb some abstract concepts without experiencing them.

80
Q

** paintings, designs etc consist of shapes and patterns that do not look like real people or things

A

“Her collection of abstract sculptures challenged traditional art forms, featuring unconventional shapes and forms that didn’t resemble anything from the natural world.”
/hər kəˈlɛkʃən əv ˈæbstrækt ˈskʌlpʧərz ˈʧælɪnʤd trəˈdɪʃənəl ɑːt fɔːmz, ˈfiːʧərɪŋ ˌʌnkənˈvɛnʃənl ˈʃeɪps ænd fɔːmz ðæt ˈdɪdnt rɪˈzɛmbl ˈɛnɪθɪŋ frɒm ðə ˈnæʧrəl wɜːld/
“Bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc trừu tượng của cô đã thách thức các hình thức nghệ thuật truyền thống, với những hình dạng và hình thức phi thường không giống với bất kỳ thứ gì trong thế giới tự nhiên.”

“His abstract photography played with light and shadow, capturing shapes and textures that didn’t represent identifiable objects but conveyed emotions and concepts.”
/hɪz ˈæbstrækt fəˈtɒgrəfi pleɪd wɪð laɪt ænd ˈʃædoʊ, ˈkæptʃərɪŋ ˈʃeɪps ænd ˈtɛkstʃərz ðæt ˈdɪdnt ˌrɛprɪˈzɛnt aɪˈdɛntɪfaɪəbl ˈɒbdʒɪkts bət kənˈveɪd ɪˈmoʊʃənz ænd ˈkɒnsɛpts/
ức ảnh trừu tượng của anh ta chơi với ánh sáng và bóng, ghi lại các hình dạng và cấu trúc không đại diện cho các đối tượng cụ thể nhưng truyền đạt được cảm xúc và khái niệm.”

81
Q

a painting, design etc which contains shapes or images that do not look like real things or people

một bức tranh, thiết kế hoặc tác phẩm nghệ thuật chứa các hình dạng hoặc hình ảnh không giống như các vật thật hoặc người.

A

The artist displayed an abstract in the gallery, portraying emotions through bold shapes and vivid colors.
/ðə ˈɑːrtɪst dɪsˈpleɪd æn ˈæbstrækt ɪn ðə ˈɡæləri, pɔrˈtreɪɪŋ ɪˈmoʊʃənz θruː boʊld ʃeɪps ænd ˈvɪvɪd ˈkʌlərz/
Họa sĩ trưng bày một bức tranh trừu tượng trong phòng trưng bày, miêu tả cảm xúc thông qua những hình dạng mạnh mẽ và màu sắc rực rỡ.

The exhibition featured an array of abstracts, each portraying a unique interpretation of nature.
/ðə ˌɛksɪˈbɪʃən ˈfiːtʃərd ən əˈreɪ ʌv ˈæbstrækts, ˈiːʧ pɔrˈtreɪɪŋ ə juˈniːk ɪnˌtɜːprɪˈteɪʃən ʌv ˈneɪtʃər/
Triển lãm trưng bày một loạt các bức tranh trừu tượng, mỗi bức miêu tả một cách độc đáo về tự nhiên.

Her collection boasts several abstracts, showcasing a fusion of urban elements and surrealism.
/hɜːr kəˈlɛkʃən boʊsts ˈsɛvrəl ˈæbstrækt, ˈʃoʊˌkeɪsɪŋ ə ˈfjuːʒən ʌv ˈɜːrbən ˈɛləmənts ænd səˈriːəˌlɪzəm/
Bộ sưu tập của cô có một số bức tranh trừu tượng, trình bày sự kết hợp của các yếu tố đô thị và siêu thực.

82
Q

a short piece of writing containing the main ideas in a document/ a longer piece of writing such as a newspaper article, a report, or a speech

A

The conference required speakers to submit an abstract summarizing their research findings prior to the event.
/ðə ˈkɒnfərəns rɪˈkwaɪrd ˈspiːkərz tuː səbˈmɪt ən ˈæbstrækt ˈsʌməraɪzɪŋ ðer rɪˈsɜrtʃ ˈfaɪndɪŋz ˈpraɪər tuː ðə ɪˈvɛnt/
Hội nghị yêu cầu người diễn thuyết gửi một bản tóm tắt tóm gọn các kết quả nghiên cứu của họ trước sự kiện.

The journal asked authors to provide an abstract outlining the key points of their article for publication.
/ðə ˈʤɜːrnəl æskd ˈɔːθərz tuː prəˈvaɪd ən ˈæbstrækt ˈaʊtlaɪnɪŋ ðə kiː pɔɪnts ʌv ðer ˈɑːtɪkəl fɔːr ˌpʌblɪˈkeɪʃən/
Tạp chí yêu cầu các tác giả cung cấp một tóm tắt nêu rõ điểm chính của bài viết của họ để xuất bản.

The abstract provided a succinct summary of the keynote speaker’s main arguments and conclusions.
/ðə ˈæbstrækt prəˈvaɪdɪd ə səkˈsɪŋkt ˈsʌməri ʌv ðə ˈkiːˌnoʊt ˈspiːkərz meɪn ˈɑːɡjəmənts ænd kənˈkluːʒənz/
Bản tóm tắt cung cấp một tóm lược ngắn gọn về các lập luận chính và kết luận của người diễn thuyết chính.

83
Q

in a general way, without referring to a particular real person, thing or situation

A

in the abstract

I’m just talking in the abstract now.
/aɪm dʒʌst ˈtɔːkɪŋ ɪn ðə ˈæbstrækt naʊ/
“Bây giờ tôi chỉ đang nói chung thôi.”

In the abstract, democracy is wonderful, but a true democracy may not be possible.
/ɪn ðə ˈæbstrækt, dɪˈmɒkrəsi ɪz ˈwʌndərfəl, bʌt ə truː dɪˈmɒkrəsi meɪ nɒt biː ˈpɒsəbl/
“Nhìn chung, dân chủ là tuyệt vời, nhưng một dân chủ thực sự có thể không khả thi.”

Designing elegant systems in the abstract is not much use.
/dɪˈzaɪnɪŋ ˈɛlɪɡənt ˈsɪstəmz ɪn ðə ˈæbstrækt ɪz nɒt mʌtʃ ˈjus/
“Thiết kế các hệ thống thanh lịch nhìn chung không có nhiều ích lợi.”

84
Q

to write a document containing the most important ideas or points from a speech, article etc

A

/ˈæbstrækt/

She abstracted the key concepts from the lecture and created a summary for her notes.
/ʃiː əbˈstræktɪd ðə kiː ˈkɒnsɛpts frɒm ðə ˈlɛktʃər ænd kriˈeɪtɪd ə ˈsʌməri fɔːr hɜːr nəʊts/
“Cô ấy trích xuất các khái niệm chính từ bài giảng và tạo ra một bản tóm tắt cho ghi chú của mình.”

The journalist abstracted the main arguments from the interview to include in the article.
ðə ˈdʒɜːrnəlɪst əbˈstræktɪd ðə meɪn ˈɑːɡjəmənts frɒm ðə ˈɪn.tə.vjuː tuː ɪnˈklud ɪn ðə ˈɑːtɪkl/
“Nhà báo trích xuất các lập luận chính từ cuộc phỏng vấn để bao gồm trong bài viết.”

He abstracted the essential ideas from the book and condensed them into a concise report.
/hiː əbˈstræktɪd ðə ɪˈsɛnʃəl ˈaɪdɪəz frɒm ðə bʊk ænd kənˈdɛnst ðem ˈɪntuː ə kənˈsaɪs rɪˈpɔːt/
“Anh ấy trích xuất những ý tưởng cần thiết từ cuốn sách và rút gọn chúng thành một báo cáo súc tích.”

85
Q

formal to remove something from somewhere

A

She abstracted herself from the conversation when it became heated.
/ʃiː əbˈstræktɪd həˈsɛlf frɒm ðə ˌkɒnvəˈseɪʃən wɛn ɪt bɪˈkeɪm ˈhiːtɪd/
“Cô ấy rút khỏi cuộc trò chuyện khi nó trở nên gay gắt.”

The artist abstracted a figure from the painting to create a minimalist effect.
/ðə ˈɑːtɪst əbˈstræktɪd ə ˈfɪɡjər frɒm ðə ˈpeɪntɪŋ tuː kriˈeɪt ə ˈmɪnɪməlɪst ɪˈfɛkt/
“Họa sĩ tách ra một hình dạng từ bức tranh để tạo ra một hiệu ứng tối giản.”

The editor abstracted irrelevant details from the manuscript to streamline the narrative.
/ðə ˈɛdɪtər əbˈstræktɪd ɪˈrɛləvənt diːˈteɪlz frɒm ðə ˈmænjʊˌskrɪpt tuː ˈstriːmlaɪn ðə ˈnærətɪv/
“Biên tập viên loại bỏ các chi tiết không liên quan từ bản thảo để làm cho cốt truyện trở nên mạch lạc hơn.”