Tổn thương cơ bản Flashcards

(61 cards)

1
Q

Định nghĩa tổn thương cơ bản ?

A

Là các biến đổi về HÌNH THÁI của TB và mô, gây ra bởi sinh lý/bệnh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nêu các loại (hình thức) tổn thương cơ bản ?

A

Nêu được 7 loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tổn thương do rối loạn sinh tồn gồm ?

A

_Tổn thương ở màng TB
_Tổn thương ở ty thể (maze bean)
_Tổn thương ở thể tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

_Tổn thương ở màng TB là ?

A

_Thay đổi tính thấm nhận
_Khi tăng => kích hoạt enzyme hủy hoại TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hậu quả chung của tổn thương màng TB ?

A

Gây rối loạn hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nêu các ví dụ về rối loạn hấp thu do tổn thương màng TB gây ra ?

A

Nêu được 4 ví dụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tổn thương ty thể gồm mấy loại ? Kể tên ?

A

2 loại: biến đổi hình thái và biến đổi số lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên nhân biến đổi hình thái ty thể ?

A

Thiếu dinh dưỡng, nhiễm khuẩn, nhiễm độc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hình thái của ty thể khi bị biến đổi ?

A

Phồng to/thủ nhỏ, lắng đọng Ca/Fe/Mg, thể vùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hậu quả của sự biến đổi hình thái ty thể ?

A

_Giảm ATP => chuyển hóa yếm khí
_Phù TB, giãn lưới nội bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Giảm số lượng ty thể ở đâu ? khi nào ?

A

_TB gan
_Khi đói ăn, tiểu đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tăng số lượng ty thể khi nào ?

A

_Mô phì đại
_Bào tương thoái hóa hạt (trong bệnh tuyến giáp/tuyến nước bọt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Có mấy nguyên nhân gây tổn thương thể tiêu ? kể tên ?

A

Nêu được 5 nguyên nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự giảm khả năng thoái giáng của thể tiêu gây ra hậu quả gì ? dẫn tới bệnh gì ?

A

_Hậu quả: ứ trệ
_Bệnh Von Gierke: ứ trệ glycogen
_Bệnh Wilson: ứ trệ đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Có mấy loại tổn thương do rối loạn chuyển hóa ? kể tên ?

A

Kể tên được 5 tổn thương do rối loạn chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Định nghĩa phì đại ?

A

Sự tăng kích thước + khối lượng TB, thường xảy ra ở bào tương, nhân tương đối bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nếu các nguyên nhân gây phì đại ?

A

_Sinh lý
_Bệnh lý
_Bù trừ
_Hoạt động nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên nhân sâu xa gây phì đại ?

A

_Đáp ứng sự tăng cao yêu cầu về mặt chức năng
_Hoormone đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Định nghĩa teo đét ?

A

Sự giảm kích thước + khối lượng TB, thường xảy ra ở bào tương, nhân tương đối bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Teo đét thường đi kèm với ?

A

Thoái hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nguyên nhân teo đét ?

A

Nêu 3 gạch đầu dòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Nếu các ví dụ teo đét ?

A

Gồm 4 ví dụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hiểu nôm na, thoái hóa là gì ?

A

Là bị nhiễm 1 chất gì đó trong TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Có mấy loại thoái hóa ? kể tên ?

A

Kể được 7 loại thoái hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Nêu các ví dụ về thoái hóa ?
_Gan thoái hóa mỡ _Thoái hóa khoang bào ở thượng mô gai do nhiễm HSV
26
Định nghĩa thấm nhập ?
Nhờ nhập bào, TB chứa 1 lượng nhiều hơn bth của 1 số chất
27
Phân loại thấm nhập ?
_Ngoại tạo: bụi than, chì, sắt _Nội tạo: Lipofuscin, melanin, hemosiderin, biliburin, glycogen
28
Bụi than thấm nhập ở đâu ?
Ở ĐTB hạch lympho
29
Thấm nhập sắt xảy ra ở đâu ?
gan
30
Thấm nhập Lipochrom xảy ra ở đâu ?
Gan
31
Thấm nhập hemosiderin xảy ra ở đâu ?
Phổi
32
Lắng đọng hemosiderin xảy ra ở đâu ?
Ống thận
33
Có bao nhiêu loại hoại tử ? Kể tên ?
Có 8 loại hoại tử: _HT nước _HT đông _HT mỡ _HT bã đậu _HT tơ huyết _HT chảy máu _HT canxi hóa _Hoại thư
34
Hoại tử nước còn được gọi là gì ? Mô hoại tử ra sao ?Nguyên nhân ? Gặp ở đâu ?
_còn gọi là HT hóa lỏng _Mô HT mềm nhũn _Do sự hoạt động mạnh mẽ của các enzyme thể tiêu _Mô não, ổ áp xe (ổ viêm do VK sinh mủ)
35
Hoại tử đông gặp ở đâu ? Hình thái mô HT ? Đặc trưng cho gì ?
_Ở tim, thận, lách. _Mô HT chắc _Đặc trưng cho HT vì thiếu Oxi
36
Nguyên nhân gây HT đông ?
Do toan hóa nội bào => biến chất protein (trong đó có enzyme thể tiểu) => ức chế sự tự tiêu => đông mô HT
37
HT mỡ có hình thái như thế nào ? Gặp ở đâu ?
_Mô HT trắng ngà, chắc _Mô mỡ quanh tụy bị viêm cấp
38
Hình thái mô HT bã đậu ? Gặp ở đâu ?
_Là 1 chất bở màu trắng _Đặc biệt gặp trong viêm lao
39
Hoại thư là gì ?
Mô tả đại thể tổn thương (hoại tử) chi do tắc động mạch.
40
Hoại thư gồm các loại nào ?
Hoại thư khô và hoại thư ướt
41
Bản chất vi thể của hoại thư khô ?
Là hoại tử đông
42
Bản chất vi thể của hoại thư ướt ?
Là hoại tử nước
43
Biệt hóa càng cao thì càng...?
Lành tính
44
Tổn thương do rối loạn thích nghi có mấy loại ? Kể tên ?
Kể được 5 loại tổn thương do RL thích nghi
45
Cơ chế (nguyên nhân sâu xa) của rối loạn biệt hóa ?
_Chất cảm ứng biệt hóa bị thiếu / ngăn chặn _Phân bào trước/trong khi biệt hóa
46
Nguyên nhân rối loạn biệt hóa ?
Ung thư, viêm, dị tật bẩm sinh
47
Chuyển dạng thuộc tổn thương do...?
Do rối loạn thích nghi
48
Đinh nghĩa chuyển dạng ? Có mấy mức độ ?
_Là sự thay đổi hình thái TB _Nhẹ + nặng
49
Định nghĩa chuyển sản ?
Là khi TB/mô thay đổi hướng biệt hóa => trở thành 1 loại TB/mô khác
50
Định nghĩa chuyển sản ? (Theo kiểu đầy đủ)
Là sự thay thế một loại TB/mô trưởng thành bình thường này bằng một TB/mô trưởng thành bình thường khác
51
Ví dụ điển hình nhất của chuyển sản ?
Bệnh lộ tuyến cổ trong, ở cổ tử cung: BM trụ đơn => BM lát tầng giống cổ ngoài
52
Chuyển sản có mấy loại ? Kể tên ?
Chuyển sản thượng mô và chuyển sản liên kết
53
Kể các ví dụ chuyển sản thượng mô ?
Kể được 4 ví dụ
54
Kể các ví dụ chuyển sản liên kết ?
Kể được 3 ví dụ
55
Định nghĩa nghịch sản ?
Là rối loạn sự tăng sinh (phát triển) của TB
56
Hậu quả nghịch sản ?
_Thay đổi hình dạng + kích thước TB _Thay đổi cách sắp xếp của TB trong 1 mô
57
Thực chất của nghịch sản ?
KHÔNG phải là đáp ứng thích nghi
58
Nghịch sản thường xảy ra đối với TB nào ? Mô nào ?
_TB non, không điển hình (còn đang tăng sinh) _Mô đã bị chuyển sản
59
Non, không điển hình có nghĩa là ?
Chưa biệt hóa cao
60
Nghịch sản có mấy mức độ ? Diễn tiến như thế nào ?
_Nhẹ: 1/3 dưới _Vừa: 1/3 giữa _Nặng: 1/3 trên
61
Hiểu nôm na thoái sản là gì ? Hiểu đẩy đủ là gì ?
_sự giảm biệt hóa _Hiện tượng TB thoái triển => trở nên không điển hình, đôi khi thành chưa biệt hóa, phôi thai.