Tổng Hợp Ngữ Pháp Flashcards
(41 cards)
Diễn tả hành động chưa chấm dứt thì hành động khác xen vào
V 다가
A 한옥마을이 어디에 있어요?
B 쭉 가다가 사거리에서 길을 건너가세요.
Diễn tả một hành động cần thực hiện thì mới được
V 으 려면
Giới thiệu bản thân
N(이)라고 하다
저는 마리코라고 해요
Diễn tả công thức vì nên
V-(으)려고
Hoặc làm gì
V-거나
부모님께 자주 이메일을 보내거나 전화를 해요
N hoặc N
N 이 나
V 는 것
Biến động từ thành danh từ
V 는 것
Biết kĩ năng gì
V (으) ㄹ 줄알다[모르다]
Động từ bổ sung nghĩa cho danh từ dùng trong quá khứ
V (으)ㄴ N
Không phải là cái gì đồng nghĩa với 안
A/V 지 않다
Thể hiện trải nghiệm của bản thân đã làm gì đó r
V 아 어 보다
Trong khoảng thời gian bao lâu
N 동안
Đưa ra background cho vế sau
A (으)ㄴ 데 ,V+는데. N 인데
Định ngữ động từ bổ sung cho danh từ ở thì tương lai
V(으)ㄹ N
Đưa ra giả đinh, một cái phán đoán
A 으 ㄴ 것 같다, V 는 것 같다, N인 것 같다
Ngữ pháp so sánh
N 보다
Nếu là cái này thì sẽ tốt
A/V 았으면/ 었으면 좋겠다
Sử dụng để người nói muốn hỏi người nghe ý kiến quan điểm
A/V (으)ㄹ 까요
Đưa ra câu trả lời một cách không chắc chắn
(으)ㄹ 거예요
Vì nên
AV 으 니까, N이 니까
Dien ta hanh dong noi tiep hanh dong
V 고 나서
Bằng cái gì
N (으)로
Vì cái gì dùng với danh từ
N (이) 라서