TỪ VỰNG TỔNG HỢP CHO R - L (1) Flashcards
Với từ vựng của Reading thì Số lượng quan trọng hơn Chất lượng, chỉ cần tập trung học nghĩa tiếng Việt của từ, không cần nhớ phát âm, không cần thuộc cách viết. Ưu tiên lọc từ theo thứ tự: Động từ -> Danh từ -> Tính từ. Không cần học nhiều từ chuyên ngành. Tốt nhất là các bạn nên tự lọc từ, tự xây dựng danh sách từ cần học (534 cards)
biodiversity
đa dạng sinh học
exploitation
sự khai thác
ecosystems
hệ sinh thái
territory
đất đai, lãnh thỗ
genetic diversity
sự đa dạng gen
reduction in = a fall in
sự giảm sút
occur
xảy đến
hunting party = hunting activity
hoạt động săn bắn
farmland
đất nông nghiệp
probably
hầu như chắc chắn
clients
khách hàng (của luật sư, cửa hàng….)
turn up
có mặt
Taunt
chế nhạo
Shove
xô (bị xô, đẩy)
Indirect
gián tiếp
Be excluded
bị loại trừ
Persistent
một cách dai dẳng, khó kết thúc
Particularly
đặc biệt
Recalcitrant
ngoan cố, cứng đầu cứng cổ
Unpleasant
khó chịu, khó ưa
Unworthy
không có giá trị, không xứng đáng, đê tiện
Depressed
chán nản, thất vọng, buồn phiền
be Victimised
bị bắt nạt, trù dập
Interpersonal
giữa cá nhân với nhau