Test Flashcards

(41 cards)

1
Q

Các góc nhìn khác nhau về chất lượng

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các nhân tố chính tạo nên phần mềm

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tam giác chất lượng là gì?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

GAP là gì?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Một số biện pháp thu hẹp GAP

A

Kiểm thử tĩnh và động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Kiểm thử phần mềm là gì?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mục đích của kiểm thử phần mềm

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các kỹ năng cần có khi làm tester

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Các khái niệm về lỗi trong phần mềm

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chi phí thay đổi như thế nào?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

7 chân lý trong kiểm thử

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Quy trình kiểm thử gồm các bước nào?

A

4 bước:
- Lập kế hoạch và kiểm soát
- Phân tích yêu cầu và thiết kế test case
- Chuẩn bị và thực hiện kiểm thử
- Đánh giá và đóng hoạt động kiểm thử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Có bao nhiêu mức độ kiểm thử?

A
  1. Bao gồm:
    - Kiểm thử đơn vị
    - Kiểm thử tích hợp
    - Kiểm thử hệ thống
    - Kiểm thử chấp nhận
    * Kiểm thử hồi quy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Kiểm thử đơn vị gồm những kỹ thuật nào?

A

V-model, Top-down, Bottom-top

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Kiểm thử tích hợp có các mức độ nào?

A

2 mức độ:
- Tích hợp thành phần
- Tích hợp hệ thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Kiểm thử tích hợp có các loại nào?

A

2 loại:
- Tích hợp đồng thời
- Tích hợp dần dần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Kiểm thử hệ thống là gì?

18
Q

Các bước kiểm thử hệ thống

A

3 bước:
- Kiểm thử chức năng
- Kiểm thử phi chức năng
- Kiểm thử liên quan đến thay đổi phần mềm

19
Q

Kiểm thử chấp nhận là gì?

20
Q

Các loại kiểm thử chấp nhận

A

Có 2 loại:
- Kiểm thử chấp nhận hoạt động
- Kiểm thử chấp nhận tuân thủ

21
Q

Các giai đoạn của kiểm thử chấp nhận

22
Q

Các loại hình kiểm thử

A

4 loại hình kiểm thử:
- Chức năng
- Phi chức năng
- Cấu trúc
- Thay đổi

23
Q

Kiểm thử chức năng gồm các loại nào?

A

5 loại:
- Kiểm thử chức năng
- Kiểm thử giao diện
- Kiểm thử tích hợp dữ liệu và cơ sở dữ liệu
- Kiểm thử chu trình nghiệp vụ
- Kiểm thử kiểm soát truy cập

24
Q

Kiểm thử phi chức năng gồm các loại nào?

A

4 loại:
- Kiểm thử hiệu năng
- Kiểm thử tải
- Kiểm thử gắng sức
- Kiểm thử với dữ liệu lớn

25
Kiểm thử cấu trúc gồm các loại nào?
3 loại: - Dòng lệnh - Điều kiện - Đường dẫn
26
Kiểm thử thay đổi gồm các loại nào?
2 loại: - Kiểm thử xác nhận - Kiểm thử hồi quy
27
Test plan là gì?
Tài liệu mô tả phạm vi, chiến lược, nguồn lực và lịch trình...
28
Test plan gồm những gì?
Introduction, tiêu chí chấp nhận, các yêu cầu,...
29
Chiến lược kiểm thử là gì?
30
1 đội kiểm thử gồm những vị trí nào?
Tester manager, tester leader, tester
31
Dự toán kiểm thử là gì?
32
Các phương pháp dự toán kiểm thử
2 loại: - Metric-based estimation - Expert-based estimation
33
Mốc kiểm thử là gì?
34
Các kỹ thuật kiểm thử bao gồm?
Hộp đen, hộp trắng, hộp xám
35
Kiểm thử hộp đen có các kỹ thuật nào?
- UT dựa trên đặc tả - Phân lớp tương đương - Giá trị biên
36
Kiểm thử hợp trắng có các kỹ thuật nào?
- Dòng lệnh - Điều kiện - Đường dẫn
37
Lỗi là gì?
38
Các thành phần mô tả lỗi trên tài liệu?
39
Các trạng thái lỗi?
8 trạng thái: - Reported - Rejected - Accepted - Assigned - Deffered - Fixed - Closed - Reopened
40
Các mức độ nghiệm trọng của lỗi
4 loại mức độ: - Fatal/Critical - Serious/Major - Medium - Cosmetic/Low
41
Các mức độ ưu tiên của lỗi
High: 2-4 ngày Normal: 3-5 ngày Low: 5-8 ngày