test đầu Flashcards

(43 cards)

1
Q

Tế bào nào có thể nuôi cấy bằng phương pháp trực tiếp

A

Tế bào tủy xương
Tế bào tua rau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chọn câu sai về gia hệ

A

Theo dõi tính trạng hoặc bệnh tật cần ít nhất 2 thế hệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đâu là di truyền ở mức phân tử

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chọn câu sai về gia hệ

A

Ghi chữ số La Mã để chỉ thành viên trong thế hệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chọn câu sai về nếp vân da

A

Gốc các ngón tay 1,2,3,4 có các chạc 3 là a,b,c và d -> gốc ngón 2,3,4,5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Công thức tính chỉ số tâm

A

Chiều dài nhánh ngắn/ tổng chiều dài nst

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đặc điểm NST nhóm D

A

NST tâm đầu, có vệ tinh gắn vào nhánh ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm của NST nhóm G

A

NST tâm đầu, kích thước rất ngắn có tâm đầu có vệ tinh. NST Y không có vệ tinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm Down chuyển đoạn t(14,21)

A

Có triệu chứng lâm sàng giống Down cổ điển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Xét nghiệm Triple test với hội chứng Edward trong sàng lọc trước sinh

A

3 chỉ số đều giảm: hCG, AFP, uE3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm con sinh ra ở người Down chuyển đoạn 14 và 21

A

1/3 con bình thường, 1/3 con mang NST chuyển đoạn, 1/3 con mang gen chuyển đoạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm giai đoạn sơ sinh của hội chứng Edward

A

Thừa da ở gáy, phù bạch huyết ở mu bàn tay và bàn chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguyên liệu của kỹ thuật PCR

A

Phân tử ADN ban đầu, đầu mồi ngược, đầu mồi xuôi, 4 loại Nu và Tag polymerase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chức năng của enzym giới hạn

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Gen thymidin kinase nằm trên NST nào

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm của thể đồng hợp SS

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đặc điểm của bệnh về Hb

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đặc điểm của thể phối hợp b thalassemia với HbE

16
Q

Hậu quả do thiếu hụt enzym

16
Q

Chọn câu sai về hậu quả do thiếu hụt enzym

17
Q

Enzym phenylalanin hydrolase nằm trên NST nào

A

Nằm trên nhánh dài của NST số 12

18
Q

Sàng lọc phenylxeton niệu dùng test gì

19
Q

Đặc điểm di truyền của bệnh galactose

A

Di truyền lặn trên NST thường

20
Q

Đặc điểm di truyền của bệnh G6PD

A

Di truyền lặn NST X

21
Đặc điểm của nhóm máu O ( trừ O bombay)
Không có kháng nguyên A, B trên màng hồng cầu và có kháng nguyên H
22
Đặc điểm di truyền của nhóm máu Rh
Đa gen - đa alen
23
Gen Cc, Dd, Ee của nhóm máu Rh nằm ở đâu
1p 31-36
24
Bệnh nào kháng được ký sinh trùng sốt rét
25
Gen quy định HLA nằm ở đâu
Nhánh ngắn của NST số 6 (6p21.3)
26
Bệnh nào liên kết với HLA
Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (bệnh nhiễm sắc tố sắt)
27
Tính toán mối tương quan giữa thế hệ trong di truyền đa nhân tố
28
29
Bố mẹ nhóm máu O có con sinh ra có nhóm máu gì
30
Bố mẹ nhóm máu AB có con sinh ra có nhóm máu gì
31
Ung thư phát sinh do
32
Đặc điểm của tế bào ung thu
- Chuyển ghép, mất tính ức chế tiếp xúc, xâm lấn - Di truyền - Ít biệt hóa hoặc không biệt hóa - Di căn
33
Các gen quy định ung thư
- Gen sinh ung thư: oncogene - Gen ức chế khối u - Nhóm gen sửa chữa ADN
34
Bệnh bạch tạng có tần số người bạch tạng là 1/20000 thì tần số a là
35
Các nhân tố ảnh hưởng đến tần số alen
sự di dân sự chọn lọc vấn đề kết hôn họ hàng vấn đề con của những người cha mẹ lớn tuổi
36
Đối tượng sàng lọc của dị tật ống thần kinh
tất cả các phụ nữ mang thai
36
Đối tượng cần chẩn đoán trước sinh
36
Chọc dò dịch ối ở tuần thai nào
15- 18 tuần
37
Sinh thiết tua rau ở tuần thai nào
Tuần thai 8-10