The Economist - Education - 03 Flashcards

3. How to turn a qualification into a salary (38 cards)

1
Q

Cognition switch

A

thay đổi nhận thức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Problem-solving methodology

A

phương pháp giải quyết vấn đề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Successful innovators

A

những nhà sáng chế thành công

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

A global offshoring business

A

một doanh nghiệp gia công toàn cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Client specifications

A

thông số kỹ thuật của khách hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

A way of capturing memories

A

một cách lưu giữ kỷ niệm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Digital retail experience

A

kinh nghiệm bán lẻ số

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Liven up a physical space

A

làm không gian trở nên sống động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Foundational skills

A

kỹ năng nền tảng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Routine job-specific tasks

A

nhiệm vụ liên quan đến công việc cụ thể hàng ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Put a high premium

A

đánh giá cao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Capacity for cooperation

A

khả năng hợp tác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Geek

A

người ham vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Software engineers

A

kỹ sư phần mềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Round themselves out

A

hoàn thiện bản thân họ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Pick up new skills

A

tiếp thu những kỹ năng mới

17
Q

Hallmark

18
Q

Take part-time degrees

A

nhận bằng bán thời gian

19
Q

Innate

20
Q

Dampen motivation

A

làm giảm động lực

21
Q

Appraisal

22
Q

Set up an internal portal

A

thiết lập cổng thông tin nội bộ

23
Q

Constant employee churn

A

sự luân chuyển nhân viên liên tục

24
Q

Course curriculums

A

chương trình giảng dạy

25
Screen candidates and employees
sàng lọc ứng viên và nhân viên
26
Proxy
sự ủy quyền
27
Stipulate
quy định
28
Data-driven approaches
cách tiếp cận dựa trên cơ sở dữ liệu
29
Machine-learning algorithms
thuật toán học máy
30
An indicator of integrity
một biểu tượng của sự chính trực
31
Intellectual curiosity
tò mò về mặt trí tuệ
32
Neuroscience journal
tạp chí khoa học thần kinh
33
Retention
giữ lại
34
Hippocampus
hồi hải mã, 1 vùng của não mang chức năng ghi nhớ và hình dung đường đi
35
Launch an initiative
đưa ra một sáng kiến
36
Conduct interdisciplinary research
tiến hành nghiên cứu liên ngành
37
Effective learning strategies
phương pháp học tập hiệu quả
38
Acquire new skills
lĩnh hội những kỹ năng mới