The questions Flashcards

(37 cards)

1
Q

Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A

Tế bào sinh dục chín.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là gì?

A

Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ý nghĩa về mặt di truyền của sự trao đổi chéo NST là gì?

A

Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Dolly là sản phẩm của phương pháp gì trong công nghệ tế bào động vật?

A

Nhân bản vô tính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hợp, cần làm gì?

A

Loại bỏ thành cellulose của tế bào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ý nào không đúng về vai trò của nhân giống vô tính trong ống nghiệm?

A

Tạo ra giống mới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật tạo ra chất gì?

A

Amino acid.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Thứ tự các pha sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục?

A

Tiềm phát - Lũy thừa - Cân bằng - Suy vong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Pha nào có số lượng vi khuẩn sinh ra bằng với số lượng vi khuẩn chết đi?

A

Pha cân bằng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Yếu tố nào không phải là yếu tố vật lý ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật?

A

Chất sát khuẩn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chất nào thường được dùng để thanh trùng nước máy, nước bể bơi?

A

Clo.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hình thức sinh sản phổ biến của vi khuẩn là gì?

A

Phân đôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình gì?

A

Lên men lactic.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp?

A

Phân bón.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ứng dụng nào của công nghệ vi sinh vật trong y dược?

A

Sản xuất probiotics.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Triển vọng của công nghệ vi sinh vật trong tương lai là gì?

A

Sản xuất điện năng từ vi khuẩn hay xử lí vết nứt bê tông bằng các vi sinh vật.

17
Q

Vai trò nào của vi sinh vật đối với con người?

A

Phân giải chất thải, giúp giảm ô nhiễm môi trường.

18
Q

Ngành công nghiệp thực phẩm mở ra nghề nghiệp nào?

A

Kĩ sư chế biến thực phẩm.

19
Q

Ngành công nghiệp dược phẩm mở ra nghề nghiệp nào?

20
Q

Phát biểu đúng về virus là gì?

A

Không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như vi khuẩn.

21
Q

Virus có cấu tạo gồm những gì?

A

Lõi nucleic acid và vỏ capsid.

22
Q

Virion khác virus ở điểm nào?

A

Có vỏ ngoài cấu tạo từ phospholipid.

23
Q

Loại virus nào có hình dạng như hình vẽ (thực khuẩn thể)?

A

Thực khuẩn thể.

24
Q

Thứ tự các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virus?

A

Hấp phụ → Xâm nhập → Tổng hợp → Lắp ráp → Giải phóng.

25
Giai đoạn nào trong chu trình virus có sự nhân lên của nucleic acid?
Tổng hợp.
26
Trong nuôi cấy không liên tục, nên thu hoạch sinh khối vào thời điểm nào?
Cuối pha lũy thừa.
27
Điều nào đúng về nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật?
Cần lượng nhỏ nhưng thiết yếu, thiếu thì không sinh trưởng được.
28
Ướp lạnh thực phẩm để bảo quản thể hiện vai trò của yếu tố nào?
Nhiệt độ.
29
Tại sao vi khuẩn có ích trong công nghệ sinh học và công nghệ gen?
Chúng sinh sản nhanh chóng.
30
Ứng dụng công nghệ vi sinh nào dùng trong xử lý chất thải trồng trọt?
Ủ chua phụ phẩm trồng trọt.
31
Thuốc trừ sâu vi sinh có đặc điểm gì?
Thường có hiệu quả lâu dài.
32
Hoạt động nào là nuôi cấy vi sinh vật liên tục?
Làm giấm.
33
Sấy khô hạt ngũ cốc thể hiện vai trò của nhân tố nào?
Độ ẩm.
34
Ngâm rau củ bằng nước muối liên quan đến nhân tố nào?
Áp suất thẩm thấu.
35
Tại sao thực phẩm trong tủ lạnh giữ được lâu?
Nhiệt độ thấp ức chế vi khuẩn.
36
Làm khô quần áo để tránh vi khuẩn gây mùi là ứng dụng của gì?
Ánh sáng.
37
Bảo quản mứt bằng cách cho đường là ứng dụng của gì?
Áp suất thẩm thấu.