Thuốc Kháng Vi Trùng Flashcards

(125 cards)

1
Q

nhiễm trùng nội sinh là gì

A

nhiễm trùng xuất hiện khi có sự thay đổi vi khuẩn thường trú hay sự suy giảm cơ chế đề kháng của cá thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nhiễm trùng ngoại sinh là gì

A

nhiễm trùng có nguồn gốc từ bên ngoài - hậu quả của việc lây truyền từ người sang người, tiếp xúc với các vi khuẩn từ môi trường bên ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tính chất của vi khuẩn khi MIC dưới điểm gãy

A

vi khuẩn nhạy kháng sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tính chất của vi khuẩn khi MIC trên điểm gãy

A

vi khuẩn kháng kháng sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tương quan giữa MBC và MIC

A

dùng để phân loại kháng sinh kìm khuẩn và diệt khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

tương quan giữa MBC và MIC của kháng sinh kìm khuẩn

A

MBC/MIC >4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tương quan giữa MBC và MIC của kháng sinh diệt khuẩn

A

MBC/MIC =1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chỉ định của kháng sinh kìm khuẩn

A

dùng cho trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ/ trung bình, còn đủ sức đề kháng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

chỉ định của kháng sinh diệt khuẩn

A

dùng cho trường hợp nhiễm khuẩn nặng, yếu/suy giảm miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tên các kháng sinh kìm khuẩn

A
chloramphenicol
erythromycin
clindamycin
sulfonamides
trimethoprim
tetracyclines
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tên các kháng sinh diệt khuẩn

A
aminoglycosides
B-lactams
vancomycin
quinolones
rifampin
metronidazole
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

chloramphenicol là ks diệt khuẩn

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

erythromycin là ks kìm khuẩn

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

clindamycin là ks diệt khuẩn

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

sulfonamides là ks kìm khuẩn

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

trimethoprim là ks diệt khuẩn

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tetracyclines là ks kìm khuẩn

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

aminoglycosides là ks kìm khuẩn

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

B-lactams là ks diệt khuẩn

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

vancomycin là ks kìm khuẩn

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

quinolones là ks diệt khuẩn

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

rifampin là ks kìm khuẩn

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

metronidazole là ks diệt khuẩn

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

ks tác động trên vách tế bào

A

Họ B-lactams

Glycopeptides

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
ks thuộc họ B-lactams
penicillin cephalosporin carbapenem monobactam
26
cơ chế tác động của vancomycin lên vk
tác động trên vách tế bào
27
cơ chế tác động của penicillin lên vk
tác động trên vách tế bào
28
cơ chế tác động của cephalosporin lên vk
tác động trên vách tế bào
29
cơ chế tác động của B-lactams trên vách tế bào
- gắn kết với protein kết nối penicillin | - phá huỷ vách tế bào vi trùng = ức chế transpeptidase
30
kết quả của việc ức chế men transpeptidase
ngăn sự hình thành liên kết chéo giữa các peptidoglycan
31
cơ chế tác dụng của vancomycin trên vách tế bào
ngăn cản sự tổng hợp của peptidoglycan
32
các thuốc tác động trên màng tế bào
``` amphotericin B colistin imidazoles nystatin polymyxins ```
33
các thuốc tác động trên sự tổng hợp acid folic
sulfonamides | trimethoprim
34
các thuốc tác động trên sự tổng hợp acid nucleic
quinolones | dẫn xuất rifamycin
35
cơ chế tác động của quinolones trên acid nucleic
ức chế topoisomerase loại II (gyrase) và loại IV | -> không tổng hợp chuỗi ADN mới
36
cơ chế tác động của dẫn xuất rifamycin trên acid nucleic
ức chế men ARN polymerase
37
tên thuốc thuộc nhóm quinolones
nalidixic acid ciprofloxacin ofloxacin levofloxacin
38
tên thuốc thuộc nhóm dẫn xuất rifamycin
rifampicin | rifabutin
39
các thuốc tác động trên sự tổng hợp protein
tác động trên 50S - chloramphenicol, macrolides, clindamycin, oxalolidinones tác động trên 30S: - aminoglycosides, tetracyclines
40
tên ks phụ thuộc nồng độ
``` aminoglycosides fluoroquinolon daptomycin ketolid metronidazole amphotericin B ```
41
tên ks phụ thuộc thời gian
``` B-lactam macrolid clindamycin glycopeptide tetracyclin linezolid ```
42
aminoglycoside phụ thuộc thời gian
sai
43
fluoroquinolone phụ thuộc nồng độ
đúng
44
daptomycin phụ thuộc thời gian
sai
45
ketolid phụ thuộc nồng độ
đúng
46
metronidazol phụ thuộc thời gian
sai
47
amphotericin B phụ thuộc nồng độ
đúng
48
B-lactams phụ thuộc nồng độ
sai
49
macrolid phụ thuộc thời gian
đúng
50
clindamycin phụ thuộc nồng độ
sai
51
glycopeptide phụ thuộc thời gian
đúng
52
tetracycline phụ thuộc nồng độ
sai
53
linezolid phụ thuộc thời fian
đúng
54
ks phụ thuộc thời gian và PAE ngắn/không
B-lactam
55
ks phụ thuốc nồng độ và có PAE trung bình/kéo dài
``` aminoglycoside fluoroquinolone daptomycin ketolides metronidazole ```
56
kháng sinh phụ thuộc thời gian và có PAE trung bình
macrolid clindamycin glycopeptide tetracyline
57
các ks không có PAE hoặc PAE ngắn
penicillin cephalosporin monobactam
58
tính chất của ks ưa nước
- V phân bố giới hạn - không khuếch tán thụ động qua màng tb - không có hoạt tính kháng tác nhân nội bào - thải trừ qua thận dạng không đổi
59
tính chất của ks ưa lipid
- V phân bố lớn - khuếch tán tự do qua màng tế bào - có hoạt tính kháng tác nhân nội bào - thải trừ qua chuyển hoá tại gan
60
tên ks ưa nước
B-lactams glycopeptides aminogycosides
61
tên ks ưa lipid
``` macrolides fluoroquinolones tetracylcines chloramphenicol rifampin oxalolidinones ```
62
MRSA
S.aureus kháng methicillin/oxacillin
63
VISA
Staphylococci kháng vancomycin trung bình
64
VRE
Enterococci kháng vancomycin
65
ESBLs
B-lactamse phổ rộng | - kháng cephalosporin và monobactams
66
PRSP
Streptococcus pneumoniae kháng penicillin
67
đường thải trừ của penicillin
thải qua thận dạng không chuyển hoá | -> giảm liền ở BN suy thận
68
tên ks thuộc nhóm penicillin tự nhiên
``` penicillin G (ngoài đường tiêu hoá) penicillin V (thuộc đường tiêu hoá) ```
69
natural penicillin tác động chủng vk nào
cả gram + và gram - - streptococcus pneumoniae, pyogenes, viridans + - clostridium - neisseria, haemophilus - - treponema (pallidum) và leptospira *syphilis*
70
tên ks sinh thuộc nhóm penicillin kháng penicillinase
nhóm M - methicillin - oxacillin - nafcillin
71
penicilin nhóm M tác động trên chủng vk nào
Staphylococcus aureus
72
penicillin nhóm M tác động lên vk gram -
sai
73
tên ks thuộc nhóm aminopenicillin
ampicillin | amoxicillin
74
phổ kháng khuẩn của aminopenicillin
gram + và - (+) enterococci, listeria (-) e.coli, haemophilus, proteus, salmonella
75
tên ks thuốc nhóm penicillin kháng pseudomonas
carboxypenicillin - carbenicillin, ticarcillin ureidopenicillin - azocillin, mezlocillin, piperacillin
76
phổ kháng khuẩn của piperacillin và ticarcillin
``` enterobacter e.coli proteus haemophillus pseudomonas ```
77
tác dụng ngoại ý quan trọng của penicillin
phản ứng dị ứng - mề đay - viêm khớp - thiếu máu tán huyết - sốc phản vệ
78
ampicillin và amoxicillin thường gây tác dụng ngoại ý gì
tiêu chảy
79
tên thuốc thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1
cefadroxil | cephradrin
80
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 1
cầu trùng gram +
81
tên thuốc thuộc cephalosporin thế hệ 2
cefaclor | cefuroxime
82
phổ kháng khuẩn cephalosporin thế hệ 2
vi khuẩn gram - | - e.coli, klebsiella, proteus, haemophillus, meningtidis
83
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 3
vi khuẩn gram - | pseudomonas
84
thuốc dùng để điều trị pseudomonas thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3
ceftazidime | cefoperazone
85
tính chất của cephalosporin thế hệ 4
không bị phá huỷ bởi B-lactamse | ít bị kháng thuốc
86
ks cephalosporin thế hệ 4
cefepime
87
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 4
gram - | - haemophillus, neisseria
88
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 5
giống thế hệ 3 MRSA E.faecalis
89
ks thuộc cephalosporin thế hệ 5
ceftaroline
90
cephalosporin thải trừ ở đâu
đa số qua thận | -> giảm liều trên suy thận
91
cefoperazon và cefpiramid thải chủ yếu qua thận
sai, qua mật
92
cephalosporin dùng điều trị viêm màng não, vì sao chọn các ks này?
cefotaxim, ceftriaxone, cefepime, cefuroxim, ceftazidim | vì đi vào dịch cơ thể và mô tốt, thấm vào dịch não tuỷ
93
tác dụng ngoại ý của nhóm methythitetrazole
giảm prothrombin huyết gây chảy máu nặng
94
cơ chế tác dụng của monobactam
ức chế tổng hợp thành vk và kháng B-lactamse
95
phổ kháng khuẩn của monobactam
vk gram -
96
monobactam tác dụng trên vk gram + và vk kị khí
sai
97
monobactam gây dị ứng chéo với penicillin và cephalosporin
sai
98
đường đào thải của carbapenem
qua thận -> giảm liều trên suy thận
99
carbapenem bị mất hoạt tính bới dihydropeptidase
imipenem
100
phổ kháng khuẩn của carbapenem
cả gram + và -, pseudomonas, acinobacter, hiếu khí trừ ertapenem chưa thấy tác dụng trên gram - hiếu khí
101
imipenem gây động kinh - độc tk yếu hơn meropenem
sai
102
phổ kháng khuẩn của vancomycin
hẹp, gram + | điều trị MRSA
103
đường dùng của vancomycin
đường uống - hấp thu kém | -> tiêm tĩnh mạch
104
tác dụng ngoại ý của vancomycin
viêm tĩnh mạch độc tai, thậm Redman nếu truyền nhanh, biểu hiện giống shock.
105
nên kết hợp vancomycin và aminoglycosides để đạt hiệu quả
sai, có thể làm nặng độc tai, thận
106
cơ chế tác dụng của sulfonamides trong giai đoạn tổng hợp a.folic
ức chế cạnh tranh PABA
107
tên ks thuộc nhóm sulfonamides
silver sulfadiazine | sulfacetamide
108
phổ kháng khuẩn của sulfonamides
vk gram - | - pneumocystis jirovecii, toxoplasma gondii
109
teicoplanin được sản xuất từ đâu
actinoplanes teichomietiu
110
ks có phổ kháng khuẩn tương tự vancomycin
teicoplanin
111
đường dùng khuyến khích của teicoplanin
tiêm bắp/TM
112
cơ chế tác dụng của trimethoprim
tác động lên sự tổng hợp purines theo 2 cơ chế
113
đường dùng khuyến khích của trimethprim
đường uống
114
trimethoprim và sulfamethoxazole có tác dụng đối kháng với nhau
sai, tác dụng hiệp đồng
115
tác dụng ngoại ý của trimethoprim
thiếu máu hồng cầu to, giảm bạch cầu và tiểu cầu buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, hội chứng Steven-Johnson (BN AIDS) tăng K máu sỏi thận
116
chống chỉ định của trimethoprim
dị ứng thuốc thiếu máu hồng cầu to mang thai/cho con bú dưới 2 tháng tuổi/thiếu men G6PD
117
phổ kháng khuẩn của quinolone
vk gram -
118
quinolone có hiệu quả tốt đối với vk yếm khí
sai, ít hiệu quả
119
tất cả quinolone đều phải được chỉnh liền trên bn suy thận vì đào thải qua thận
sai, trừ trovafloxacin, moxifloxacin thải trừ qua gan
120
tác dụng ngoại ý của quinolones
rối loạn tiêu hoá TKTW- buồn ngủ, suy nhược, nhức đầu, co giật, tâm thần ức chế chuyển hoá theophyllin tổn thương sụn
121
chống chỉ định của quinolones
trẻ em mang thai bệnh động kinh
122
tính chất của metronidazole
thuộc nhóm nitroimidazole | tác động bằng cách làm mất cấu trúc xoán của DNA
123
phổ kháng khuẩn của metronidazole
amip | vk kị khí
124
tác dụng ngoại ý của metronidazole
buồn nôn, nôn | miệng có vị kim loại
125
lưu ý khi dùng metronidazole
không dùng chung với rượu (tác dụng giống disulfuram)