Tiếng Việt Flashcards
(53 cards)
1
Q
Ca thán hay ta thán
A
Ta thán
2
Q
Ở giá ?
A
Ở vá
3
Q
Gạo lức?
A
Gạo lứt
4
Q
Quan cảnh ?
A
Quang cảnh
5
Q
Chặn đường ?
A
Chặng đường
6
Q
Muôn thú?
A
Muông thú
7
Q
Đường xá?
A
Đường sá
8
Q
Hàm xúc?
A
Hàm súc
9
Q
Ngoằn nghoèo?
A
Ngoằn ngoèo
10
Q
Thưa thớc?
A
Thưa thớt
11
Q
Lảng đảng?
A
Lãng đãng
12
Q
Lửng lờ ?
A
Lững lờ
13
Q
Bàng quan và bàng quang
A
Bàng quang:bóng đái
Bàng quan: hóng chuyện
14
Q
Hiêu hắc?
A
Hiu hắt
15
Q
Thăn trầm ?
A
Thăng trầm
16
Q
Mơ màn?
A
Mơ màng
17
Q
Chung nịnh ?
A
Trung nịnh
18
Q
Công ty?
A
Công ti
19
Q
Chòng chành ?
A
Tròng trành
20
Q
Khinh xuất?
A
Khinh suất
21
Q
Phép màu ?
A
Phép mầu
22
Q
Lụi bại ?
A
Lụn bại
23
Q
Giây mực?
A
Dây mực
24
Q
Súp?
A
Xúp
25
Complimentary breakfast
Free breakfast
26
Chửa và chữa
Chửa:mang thai
Chữa: trị bệnh
27
Chuyện và truyện
Chuyện: kể miệng
Truyện: viết ra văn và đọc đc
28
Căn dặn và căn vặn
Căn dặn: dặn dò
Căn vặn: hỏi cặn kẽ
29
Chắp bút ?
Chấp bút: ghi chép,sáng tác
30
Chín mùi?
Chín muồi
31
Cọ sát?
Cọ xát
32
Dục và giục ?
Dục : sinh lí
Giục : hối thúc
33
Dữ giội?
Dữ dội
34
Giành và dành
Giành: tranh đoạt
Dành: tặng
35
Dè xẻn?
Dè sẻn
36
Dư giả ?
Dư dả
37
Mải mê hay mãi mê
-Mải mê: dồn tâm trí đến mức quên chuyện khác
- Mãi mê: yêu mê hoài, kéo dài không ngừng
38
Đầy ấp?
Đầy ắp
39
Điểm xuyến ?
Điểm xuyết
40
41
Đọc giả?
Độc giả
42
43
Gian sảo?
Gian xảo
44
Giả thiết hay giả thuyết?
-giả thiết: bằng chứng cho trc để chứng minh
- giả thuyết: luận điểm ban đầu nhằm định hướng tìm hiểu
45
Khắc khe?
Khắt khe
46
Khoảng hay khoản?
- khoảng: khu vực bị giới hạn ( thời gian, vùng trời, số lượng ,...)
- Khoản: mục,bộ phận
47
Lãng mạng?
Lãng mạn
48
Huyễn hoặt ?
Huyễn hoặc
49
Vảng lai?
Vãng lai
50
51
Enrol
Ghi danh
52
Discreet
Kín đáo
53
Belongings
Đồ dùng cá nhân