Tiếp Cận Bn Thần Kinh Flashcards

1
Q

Hệ lưới hoạt hóa hướng lên ở đâu ?

A

1) Trung- Cầu não
2) Cầu não cao
3) Phần trần cầu não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chức năng của Hồi trước trung tâm (4) và hồi tiền vận động (6) ?

A

→ Liệt Neuron vận động trên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chức năng của diện Brodmann 8?

A

> Trung khu cử động liếc nhìn liên hợp của 2 mắt sang bên đối diện.
.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chức năng của vùng tiền vận động (6) và vùng vận động phụ (8)?

A

→ Mất thực dụng chi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chức năng vùng Broca ? (4,44,45)

A

→ Mất vận ngôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chức năng của vỏ não trán trước? (9,10,11,24,46)

A

→ Rối loạn điều hành, thay đổi hành vi, dễ nóng giận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chức năng hồi đai trước? (24)

A

_Rối loạn cảm xúc - Rối loạn điều hòa tiêu tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vỏ não đính sau tổn thương ? ( 5,7)

A

> Mất thực dụng, thờ ơ 1/2 bên ( khi tổn thương bán cầu Phải)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chức năng thùy đính dưới ? (30-40)
Germann là gì ?

A

> Hội chứng Germann, giảm hiểu lời nói
→ Germann gồm:
1) Mất khả năng làm toán
2) Mất định danh ngón tay
3) Mất phân biệt trái-phải
4) Mất khả năng viết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hồi thái dương trên?

A

→ Mất khả năng phân tích âm thanh
→ Mất ngôn ngữ Wernicke

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Hồi thái dương giữa?

A

→ Mất khả năng phân tích sự di chuyển của người hoặc vật
→ khó khăn trong định vị, canh khỏang cách di chuyển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Hồi thái dương dưới?

A

→ Mất khả năng nhận biết khuôn mặt, hình dáng đô vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vỏ não thị giác nguyên phát (17) ?

A

-> Bán manh đồng danh trừ hoàng điểm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hệ thần kinh thực vật gồm?

A

1) Hệ thần kinh đối giao cảm
2) Hệ thần kinh giao cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hệ thần kinh đối giao cảm được gọi là hệ thần kinh sọ- cùng vì sao?
gợi ý: 3-7-9-10 và S2 - S3 - S4

A

Vì: thân tế bào của nó xuất phát từ thần kinh sọ.
3: nhân Edinger- Westphal
7 và 9: nhân tiết nước bọt
10: nhân Vagal
và sừng trung gian của tuy cùng S2,S3,S4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hệ thần kinh giao cảm đc gọi là thần kinh ngực_ thắt lưng vì ?

A

Vì:
_ thân tế bào của nó xuất phát từ sừng trung gian từ tủy cổ 8 đến thắt lưng L2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Hệ thần kinh thực vật được điều hòa như thế nào?

A

1) Điều hòa theo cung phản xạ
2) Điều hòa trung ương được thực hiện ở thân não, vùng dưới đồi và bán cầu đại não để tích hợp thông tin và điều hòa chức năng TK thực vật.
3) Hệ thần kinh-nội tiết cũng điều hòa Tk thực vật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Có bao nhiêu dây TK sọ?

A

12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Dây 1_ khứu giác → Ngửi mùi

A

Thân: Hạch khứu ở niêm mạc mũi
Sợi trục: qua mảnh sàng đến hành khứu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Dây 2- Thần kinh thị giác> Nhìn

A

Thân: Võng mạc
sợi trục tạo thành giao thoa thị giác → gian não → Thể gối ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Dây 3 - TK vận nhãn chung
→ vận động nhãn cầu
→ nâng mi
→ co đổng tử

A

Thân: trung não
Gồm:
nhân thực vật 3 ( Edinger - Westphal)
nhân dây 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Dây 4: TK ròng rọc → Cơ chéo trên

A

Thân: trung não
dây 4 là dây sọ duy nhất ở mặt sau thân não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

dây 6: TK vận nhãn ngoài → cơ thẳng ngoài

A

Thân: cầu não
dây 6-7-8 ở rãnh hành cầu theo thứ tự trước ra sau.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dây 5: TK Sinh ba → Nhai và cảm giác phần trước đầu

A

là dây sọ duy nhất gắn vào mặt bên Cầu não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

dây 7 : TK mặt → Vđộng các cơ vùng mặt tuyến lệ và tuyến nước bọt, vị giác 2/3 trước lưỡi

A

dây 6,7,8 nằm ở rãnh hành cầu theo thứ tự trước ra sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

dây 8: Tk tiền đình - ốc tai → Nghe và thăng bằng

A

dây 6,7,8 nằm ở rãnh hành cầu theo thứ tự từ trước ra sau.

27
Q

dây 9: TK thiệt hầu →
_ Vị giác 1/3 sau lưỡi
_ tiết nước bọt
_ nuốt
_ điều hòa thể cảnh và xoang tĩnh mạch

A

dây 9,10,11 nằm ở rãnh sau bên của hành não - bên ngoài nhân trám dưới theo thứ tự từ trên xuống.

28
Q

dây 10: TK lang thang → Vị giác vùng vòm khẩu cái - nuốt- nâng khẩu cái- phát âm - hướng tâm và ly tâm phó giao cảm đến tạng ở ngực bụng

A

dây 9-10-11 nằm ỡ rãnh sau bên của hành não, bên ngoài nhân trám dưới theo thứ tự từ trên xuống dưới.

29
Q

dây 11: TK phụ → xoay đầu, nâng vai

A

dây 9,10,11 nằm ở rãnh sau bên của hành não, bên ngoài nhân trám dưới theo thứ tự từ trên xuống dưới.
Dây 11 là dây sọ duy nhất có nhân ở tủy sống.

30
Q

dây 12: TK hạ thiệt → Cử động lưỡi

A

nằm ở rãnh trước bên của hành não
giữa tháp hành và nhân trám dưới

31
Q

Có sự khác biệt giữa vị trí nhân dây sọ và vị trí đi ra của dây Tk sọ không?

A

Có nha

32
Q

Ở trung não có nhân dây TK sọ nào?

A

nhân 3 và 4

33
Q

Ở cầu não có nhân dây TK sọ nào?

A

nhân 5-6-7
Trong đó nhân 5 có cả vận động và cảm giác chính

34
Q

ở hành não có nhân dây TK sọ nào?

A

8-9-10-11-12
trong đó đặc biệt là nhân 11 ở tủy sống

35
Q

Hệ thống vận động có liên quan đến 2 chức năng gì?

A
  1. Vận động (sức cơ) của neuron Vđ trung ương và ngoại biên.
  2. Điều hòa vận động của hệ thống ngoại tháp và tiểu não.
36
Q

Con đường Neuron vận động trung ương ?

A

→ Tb tháp _ Neuron vận động số1 xuất phát từ diện vận động số 4
→ bó vỏ gai. → vành tia, bao trong, thân não
→ bắt chéo ở liềm trong
→ tuỷ sống
→ dừng lại ở Sừng trước tủy sống

37
Q

Con đường Neuron vận động ngoại biên?

A

→ Neuron vđ số 2 từ sừng trước tủy sống
→ rễ vận động
→ đám rối thần kinh
→ dây thần kinh
→ Sinapse thần kinh cơ đến hoạt hóa hoạt động co cơ

38
Q

Hoạt động co cơ được điều hòa bởi hệ thống nào?

A

Ngoại tháp và tiểu não trong việc lên chương trình và phối hợp trơn tru các động tác

39
Q

tổn thương tế bào vận động số 1 và 2 sẽ gây ra ?

A

Yếu cơ

40
Q

tổn thương hệ thống ngoại tháp và tiểu não sẽ gây ra ?

A

Rối loạn vận động và thất điều động tác

41
Q

Cảm giác của cơ thể gồm?

A

1) Cảm giác bản thể: gồm cảm giác nông và cảm giác sâu
2) các giác quan
3) Cảm giác nội tạng

42
Q

Bó gai đồi thị bên?

A

→ cảm giác đau và nhiệt

43
Q

Con đường đi của cảm giác đau - nhiệt ?

A

Neuron 1: Hạch gai rễ sau
Neuron 2: sừng sau tủy sống _ở 1-2 khoanh tủy bên trên đó
→ bắt chéo sang đối diện tại mép trắng trước > Bó gai đồi thị bên
Neuron 3: Nhân bụng sau bên ở đồi thị

44
Q

Sự phân bố các sợi trục trong bó gai đồi thị bên ?
Phân biệt sang thương Nội tủy - Sang thương chèn ép tủy từ ngoài vào?

A

sợi trục từ phần thấp của cơ thể
⇒ nằm bên ngoài
sợi trục từ phần cao của cơ thể
⇒ nằm bên trong

45
Q

Tổn thương bó gai đồi thị bên gây rối loạn ?

A

-mất cảm giác đau - nhiệt 1/2 người ĐỐI BÊN
- ở các khoanh da DƯỚI NƠI TỔN THƯƠNG khoảng 1-2 khoanh trở xuống

46
Q

Tổn thương rễ sau gây ra rối loạn ?

A

-Mất cảm giác cùng bên

47
Q

Tổn thương mép trắng trước gây ra rối loạn ?

A
  • mất cảm giác đau - nhiệt 2 BÊN
  • CHỈ TẠI mức KHOANH TỦY bị tổn thương
    (mất cảm giác treo)
48
Q

Bó gai đồi trị trước ?

A

dẫn truyền cảm giác nông

49
Q

Con đường đi của cảm nông ?
=> giống đường đi của cảm giác đau - nhiệt)

A

Neuron 1: HẠCH GAI RỄ SAU
Neuron 2: SỪNG SAU TỦY SỐNH _ở 1-2 khoanh tủy bên trên đó
→ bắt chéo sang đối diện tại mép trắng trước > Bó gai đồi thị trước
Neuron 3: ở đồi thị: NHÂN BỤNG SAU BÊN

50
Q

con đường dẫn truyền cảm giác sâu CÓ Ý THỨC ở đâu ?

A

-neuron 1: HẠCH RỄ SAU cho sợi trục chạy thẳng lên đến NHÂN THON-NHÂN CHÊM tại phần thấp hành não
-neuron 2:tại hành não, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện (bắt chéo liềm) => tạo thành liềm trong.
-neuron 3: NHÂN BỤNG SAU BÊN ở ĐỒI THỊ

51
Q

Sự hình thành bó thon - bó chêm, vị trí các bó ?

A

Ở CỘT SAU
-bó thon - bên trong
-bó chêm - bên ngoài
-các sợi trục từ vùng chóp tủy đến khoanh tủy ngực 6 (T6) tạo thành bó thon.
-còn các sợi trục từ T6 trở lên tạo thành bó chêm

52
Q

CẢM GIÁC SÂU KHÔNG CÓ Ý THỨC do bó nào chi phối ?

A

BÓ GAI TIỂU NÃO

53
Q

giải phẩu chất xám tủy sống, sừng trước gồm ?

A

-TO NHẤT, chứa các neuron vận động số 2
-sắp xếp theo thứ tự:
=> tay ở ngoài - thân mình ở trong
=> cơ duỗi phía trước - cơ gập phía sau
-sợi trục tạo nên phần chính của Rễ trước

54
Q

giải phẩu chất xám tủy sống, sừng trung gian gồm ?

A

-chỉ có ở TỦY NGỰC VÀ THẮT LƯNG CAO (C8 đến L2) chứa neuron GIAO CẢM.
-các neuron phó giao cảm nằm ở tủy cùng

55
Q

giải phẩu chất xám tủy sống, sừng sau gồm ?

A

-nhận các sợi trục của Neuron hạch rễ sau (Neuron cảm giác) theo rễ sau vào.

56
Q

giải phẩu chất trắng tủy sống, cột sau ?

A
  • dẫn truyền CẢM GIÁC SÂU CÓ Ý THỨC
    -CON ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN CẢM GIÁC
    -tổn thương CÙNG BÊN
57
Q

giải phẩu chất trắng tủy sống, cột trước-cột bên ?

A

-các đường dẫn truyền lên: bó gai đồi thị bên, bó gai đồi thị trước, bó gai tiểu não sau, bó gai tiểu não trước
-các đường dẫn truyền xuống: bó vỏ gai (bó tháp), bó đỏ gai, bó tiền đình gai ngoài, bó tiền đình gai trong, bó lưới gai, bó mái gai
-đường thần kinh thực vật đi xuống

58
Q

Chẩn đoán bệnh thần kinh gồm ?

A

-CĐ định khu tổn thương thần kinh
-CĐ nguyên nhân

59
Q

Phân loại thời gian khởi phát, diễn tiến bệnh ?

A
  1. Tối cấp/đột ngột
  2. Cấp đến bán cấp
  3. Bán cấp đến mãn tính
  4. Mãn tính
60
Q

Nguyên nhân khởi phát bệnh tối cấp-đột ngột ?

A

Bệnh khởi phát và diễn tiến trong vài giây đến vài chục phút, bao gồm các nn:
-chấn thương
-mạch máu (nhồi máu, XH, XH dưới nhện)
-động kinh
-Migraine
-chuyển hóa (hạ đường huyết)
-ngộ độc thuốc/hóa chất

61
Q

Nguyên nhân khởi phát bệnh cấp-bán cấp ?

A

Bệnh khởi phát và diễn tiến trong vài giờ đến vài ngày (thường dưới 2 tuần), bao gồm:
-viêm/mất myeline (HC Guillain-Barre, xơ cứng rãi rác)
-nhiễm trùng cấp (vi trùng, siêu vi)
-chuyển hóa (HC ure huyết cao, bệnh não-gan, hạ/tăng natri máu)
-ngộ độc thuốc/hóa chất

62
Q

Nguyên nhân khởi phát bệnh bán cấp-mãn tính ?

A

Bệnh khởi phát và diễn tiến trong vài tuần đến vài tháng, bao gồm:
-U tân sinh
-Viêm/mất myeline (viêm đa rễ dây thần kinh mãn-CIDP, HC cận ung)
-nhiễm trùng bán cấp hoặc mãn tính hệ thần kinh (nấm, lao, ký sinh trùng)
-chuyển hóa (thiếu vitamin B12)
-ngộ độc thuốc/hóa chất

62
Q

Nguyên nhân khởi phát bệnh mãn tính ?

A

Bệnh khởi phát và diễn tiến trong 1 vài năm, bao gồm:
-bệnh thoái hóa hệ thần kinh như Alzheimer, Parkinson…