Tìm hiểu thuyết động học phân tử Flashcards

(46 cards)

1
Q

Đ/S: Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau.

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các loại chất rắn

A

Kết tinh và vô định hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sự sắp xếp của các
phân tử - lỏng

A

Kém trật tự hơn rắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hình dạng - rắn

A

Xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đ/S: Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khoảng cách giữa
các phân tử - rắn

A

Rất gần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chuyển động của
các phân tử - rắn

A

Dao động quanh VTCB cố định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chuyển động của
các phân tử - khí

A

Hỗn loạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính nén - rắn

A

Rất khó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thể tích - rắn

A

Xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lực liên kết phân tử - khí

A

Rất yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?

A

Hình dạng phụ thuộc bình chứa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

A

Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thể tích - lỏng

A

Xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lực liên kết phân tử - lỏng

A

Mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giữa các phân tử có lực tương tác, bao gồm

A

lực hút và lực đẩy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các phân tử chuyển động

A

không ngừng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nhiệt độ nóng chảy - kết tinh

A

Xác định, lúc chuyển thể không thay đổi nhiệt độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Lực liên kết phân tử - rắn

20
Q

Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?

A

Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.

21
Q

Hình dạng - lỏng

A

Phụ thuộc vào bình chứa

22
Q

Đ/S: Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.

23
Q

Sự sắp xếp của các
phân tử - rắn

A

Trật tự, chặt chẽ

24
Q

Đ/S: Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.

25
Nhiệt độ nóng chảy - vô định hình
Không xác định (bị nung nóng thì mềm dần thành chất lỏng và nhiệt độ tăng liên tục)
26
Đ/S: Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
Đ
27
Tính nén - lỏng
Khó
28
Đ/S: Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng, các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Đ
29
Đ/S: Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.
Đ
30
Khoảng cách giữa các phân tử - lỏng
Xa hơn khoảng cách của rắn nhưng gần hơn khoảng cách của khí
31
Khoảng cách giữa các phân tử - khí
Rất lớn so với kích thước ptu
32
Thể tích - khí
Phụ thuộc vào chứa
33
Chuyển động của các phân tử được gọi là chuyển động
nhiệt
34
Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?
Có lực tương tác phân tử lớn
35
Sự sắp xếp của các phân tử - khí
Ko có
36
Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng
cao
37
Ví dụ - kết tinh
Muối, thạch anh, kim cương, kim loại, nước đá,...
38
Hình dạng - khí
Phụ thuộc vào bình chứa
39
Tính nén - khí
Dễ
40
Cấu trúc tinh thể - Kết tinh
41
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
42
Các chất được cấu tạo từ các hạt
phân tử, nguyên tử, ion
43
Khoảng cách giữa các phân tử - rắn
44
Chuyển động của các phân tử - lỏng
Dao động quanh vị trí có thể dịch chuyển
45
Ví dụ - vô định hình
Thủy tinh, nhựa, sôcôla, sáp nến, nước đá, các chất dẻo, cao su,...
46
Cấu trúc tinh thể- vô định hình
Ko