Toeic Flashcards

1
Q

Hello

A

Chào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Giả vờ

A

Pretend(v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tuyện

A

Tale(n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đầu tiên

A

Prime (a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phía nam, phương nam

A

Southern(n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tiềm tàng

A

Potential(a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phần chia

A

Portion(n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Giả định, cho rằng

A

Assume(v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sai lầm, thất bại

A

Failure(n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phân biệt

A

Distinguish(v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Giải quyết, xử lý

A

Settle(v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Kết nạp, thú nhận

A

Admit(v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đáng kể, to tát

A

Considerable(a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hàng năm

A

Annual(a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phép trừ

A

Subtract(v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Hứa hẹn, đính hôn

17
Q

Sự phê phán, chỉ trích

A

Criticism(n)

18
Q

kiểm nghiệm, kiểm tra

A

verify

/’verɪfaɪ/

19
Q

tập hợp, tụ tập, nhóm họp

A

asemble(v)

/ə’sembl/

20
Q

Tôi chìa tay ra và hái quả táo khỏi cành cành cây

A

I reached out and picked an apple off a branch

21
Q

Anh ấy bỏ con ngựa vào chuồng

A

He put the horse in the barn.

22
Q

Con mèo co chân đập vào nhau.

A

The cat rubbed up against his leg

23
Q

A cho con mèo một chén sữa nóng

A

He gave the cat a bowl of warm milk.

24
Q

Cả hai người bọn họ thích miếng táo

A

They both enjoyed the apple pie.

25
Anh ấy va anh em trai ngủ trên một cái giường đôi
He and his brother slept in a bunk bed.
26
Giường đôi trên cùng có thanh chắn ngang bảo vệ
The top bunk had a guard rail.
27
Rơi ra khỏi giường đôi trên cùng
fell out of the top bunk.
28
Anh ta ba trúng tấm thảm và thức dậy
He hit the carpet and woke up.
29
Lưng của anh ta bị đau
his back was sore.
30
Anh bảo thanh chắn an toàn giống nhà tù.
He said the guard rail was like jail.