Trắc nghiệm Flashcards

(107 cards)

1
Q

Hoa Kỳ tiếp giáp với

A

Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Đại Tây Dương với

A

Cộng hòa Liên bang Đức và nhiều nước EU.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phần lãnh thổ nào sau đây không thuộc Hoa Kỳ?

A

Quần đảo Ăng-ti Lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vùng phía Đông Hoa Kỳ có

A

các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vùng Trung tâm Hoa Kỳ có

A

đồng bằng phù sa do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Phát biểu nào sau đây không đúng với lãnh thổ vùng phía Tây Hoa Kỳ?

A

Hoàn toàn không có đồng bằng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kỳ là

A

cận nhiệt đới và ôn đới hải
dương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Dầu khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A

Bang Tếch-dat, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng Trung
tâm?
1) Có nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
2) Có đồng bằng phù sa Mi-xi-xi-pi rộng lớn, màu mỡ, thuận lợi cho trồng trọt.
3) Có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như than đá và quặng sắt, dầu khí.
4) Có tài nguyên năng lượng phong phú và giàu tiềm năng về hải sản và du lịch.

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thế mạnh về thuỷ điện của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A

Vùng phía Tây và vùng phía Đông.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Năm 2020, dân số Hoa Kỳ đứng sau

A

Trung Quốc và Ấn Độ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Ích lợi của dân nhập cư đến Hoa Kỳ không phải chủ yếu là mang

A

bản sắc văn hoá.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kỳ từ năm
1930 đến nay?

A

Tỷ suất tăng dân số tự nhiên tăng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Biểu hiện đa dạng về thành phần chủng tộc của dân cư của Hoa Kỳ là có cả

A

chủng tộc Môn-gô-lô-it, Ở-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Dân cư Hoa Kỳ hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến
các bang phía

A

nam và ven bờ Thái Bình Dương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Dân cư Hoa kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là

A

sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chiếm đến 83% dân số Hoa Kỳ là thành phần dân cư có nguồn gốc

A

châu Âu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nền kinh tế của Hoa Kỳ

A

đứng đầu thế giới,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ không phải là

A

phát triển từ nước tư bản lâu đời,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Biểu hiện của nền kinh tế tri thức ở Hoa Kỳ không phải là

A

phân bố công nghiệp về phía nam.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ có

A

tỉ trọng trong GDP lớn nhất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kỳ?

A

Nền kinh tế phụ thuộc thương mại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kỳ?

A

Là một nước xuất siêu rất lớn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động thông tin liên lạc của Hoa Kỳ?

A

Ít thay đổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kỳ?
Du khách hầu hết là khách nội địa.
26
Hoa Kỳ là quốc gia không có
giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
27
Hoa Kỳ là
siêu cường công nghiệp của thế giới.
28
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kỳ?
Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
29
Hoa Kỳ hiện nay (năm 2019) là nước đứng đầu thế giới về sản xuất
dầu mỏ và khí đốt,
30
Hiện nay các ngành nào sau đây của Hoa Kỳ có xu hướng giảm tỉ trọng?
Đông tàu, dệt, gia công đồ nhựa, hoá chất.
31
Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kỳ là
chế biến.
32
Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kỳ không sử dụng nguồn năng lượng tái tạo
Nhiệt điện.
33
Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kỳ, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?
hàng không - vũ trụ, điện tử.
34
Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ không phải là
đóng tàu.
35
Để giảm thiểu phát thải các khí nhà kính, Hoa Kỳ chú ý biện pháp
hiện đại hoá máy móc, thiết bị và kĩ thuật.
36
Ngành nào sau đây được phát triển từ rất sớm ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ?
Luyện kim đen.
37
Ngành có tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kỳ là
Điện tử.
38
Công nghiệp Hoa Kỳ tập trung phát triển các ngành đòi hỏi sử dụng nhiều
tri thức khoa học.
39
Vùng Đông Bắc của Hoa Kỳ là nơi tập trung các ngành sản xuất chủ yếu nào?
Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt.
40
Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kỳ là nơi tập trung các ngành công nghiệp
hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
41
Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở phía Đông Hoa Kỳ?
Xan Phranxixcô.
42
Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở phía Tây Hoa Kỳ?
Philadenphia.
43
Trung tâm công nghiệp nào sau đây không nằm ở vùng Trung tâm Hoa Kỳ?
Bôxton.
44
Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Hoa Kỳ là
Lột An-gio-let, Si-ca-gô, Di-troi, Phi-la-den-phi-a, Niu-Iooc.
45
Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp của Hoa Kỳ?
Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
46
Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Hoa Kỳ?
Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
47
Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Hoa Kỳ?
Trang trại là hình thức tổ chức sản xuất thứ yếu.
48
Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
Đất đai và khí hậu.
49
Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản đứng đầu thế giới chủ yếu do
điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất gắn liền với thị trường tiêu thụ.
50
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kỳ?
4.
51
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kỳ?
Là một nước xuất siêu rất lớn.
52
Lãnh thổ của Liên bang Nga
có diện tích rộng nhất thế giới.
53
Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
Giáp với Đại Tây Dương.
54
Liên Bang Nga không phải là một đất nước
lãnh thổ nằm hoàn toàn ở châu Âu.
55
Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau
Địa Trung Hải.
56
Đặc điểm tự nhiên phần phía Tây của nước Nga là
đại bộ phận là đồng bằng và thung lũng.
57
Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần phía Đông của nước Nga?
Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
58
Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Nga là
đồng bằng Đông Âu.
59
Dầu mỏ của Nga tập trung nhiều ở ra giữa
đồng bằng Tây Xi-bia.
60
Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu
ôn đới.
61
Điểm khác của đồng bằng Đông Âu với đồng bằng Tây Xi-bia là
tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.
62
Nơi nào sau đây ở Nga có diện tích rừng không lớn?
Phần phía Nam của đồng bằng Tây Xi-bia.
63
Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nga
Dân sống tập trung ở các thành phố lớn.
64
Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
Nga
65
Vào những thập niên 90 của thế kỉ 20, dân số Nga bị giảm đi, chủ yếu là do
tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và xuất cư nhiều.
66
Dân thành thị của Nga chủ yếu sống ở các đô thị
nhỏ và trung bình.
67
Dân cư Nga tập trung đông đúc ở
đồng bằng Đông Âu.
68
Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
69
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hoá?
Có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị.
70
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với Liên bang Nga?
4.
71
Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nga?
Sản lượng nông nghiệp đứng đầu thế giới.
72
Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?
Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
73
Chính sách phát triển công nghiệp của Liêng bang Nga từ sau năm 2011 đến nay
phát triển ngành mới, công nghệ cao.
74
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga hiện nay?
Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống,
75
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Nga?
Hàng không.
76
Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?
Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng.
77
Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga.
Sản xuất và xuất khẩu khí tự nhiên hàng đầu.
78
Các ngành công nghiệp của Liên bang Nga có vị thế lớn trên thế giới là:
sản xuất thép, xe cơ giới, chế tạo máy bay quân sự, vũ trụ.
79
Công nghiệp Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau
Đồng bằng Đông Âu.
80
Các trung tâm công nghiệp truyền thống thường được phân bố ở những nơi
Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.
81
Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?
Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
82
Các loại gia súc được nuôi nhiều ở Nga là
bò, cừu, lợn, tuần lộc và thú có lông quý.
82
Các cây trồng quan trọng nhất của Nga là
lúa mì, củ cải đường, khoai tây và ngũ cốc.
83
Lúa mì được trồng nhiều ở
đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
84
Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu là do
dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực.
85
Bò được nuôi nhiều ở vùng phía nam của Tây Xi-bia là do ở đây có
khí hậu ôn đới, các bãi chăn thả rộng.
86
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành thuỷ sản ở Liên bang Nga?
Sản phẩm quan trọng: cá thu, cá ngừ, cá trích, mực.
87
Biểu hiện nào sau đây không thể hiện thành tựu to lớn của nông nghiệp của Nga?
Có quỹ đất lớn để phát triển nông nghiệp.
88
Liên bang Nga xuất khẩu nhiều nhất là
dầu thô và khí tự nhiên
89
Liên bang Nga nhập khẩu chủ yếu là
máy móc và dược phẩm
90
Theo bảng số liệu dưới đây, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của Liêng bang Nga qua các năm? Bảng 6.1. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của Liên Bang Nga giai đoạn 2015 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD)
Tốc độ tăng nhập khẩu nhanh hơn xuất khẩu
91
Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga?
Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
92
Về kinh tế đối ngoại, Nga là nước có
xuất siêu từ năm 2005 đến nay
93
Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế đối ngoại của Nga
Bạn hàng lớn nhất là các nước Đông Nam Á.
94
Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của Liên bang Nga?
Giao thông đường biển còn hạn chế.
95
Phát biểu nào sau đây không đúng về mạng lưới giao thông vận tải Liên bang Nga -
Mạng lưới đường ống chỉ phân bố trong lãnh thổ.
96
Thủ đô Mat-xcơ-va của Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về
hệ thống đường xe điện ngầm.
97
Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường sắt nối phía tây và phía đông là góp phần quan trọng vào
khai thác lãnh thổ phía đông.
98
Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
99
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nga?
Hệ thống thông tin hiện đại nhất thế giới
100
Vùng Trung ương của Nga có đặc điểm nổi bật là
vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
101
Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là
công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.
102
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung tâm đất đen của Nga?
Phát triển khai thác dầu khí
103
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Viễn Đông của Nga?
Vùng kinh tế phát triển nhất nước.
104
Cho biểu đồ về GDP của Liên Bang Nga.
Qui mô và cơ cấu GDP
105
Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẤU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HOA KỲ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD)
miền, cột
106
Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
Dân nhập cư hầu hết là người châu Á.