Triệu chưng Tiêu Hoá - Gan Mật Flashcards

(31 cards)

0
Q

Các cơ chế của đau bụng

A

Đau do tạng
Đau do thành bụng: viêm phúc mạc/mạc treo, đau sâu, dễ xác định mô tả
Đau do liên quan: vị trí liên quan đến thần kinh chi phối vùng kích thích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
1
Q

Định nghĩa đau bụng

A

Là cảm giác khó chịu vùng bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại đau bụng

A

Đau bụng cấp: mới xảy ra tối đa chừng vài ngày, cần xử trí khẩn cấp
Đau bụng mạn: xảy ra nhiều tuần, tháng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tiếp cận bệnh nhân đau bụng gồm?

A

Cấp cứu ngoại khoa: có phản ứng thành bụng, xử trí ngoại khoa. Ví dụ: viêm ruột thừa, tắt ruột, thủng tạng rỗng, xuất huyết nội,…
Cấp cứu nội khoa: bệnh nội khoa cần cấp cứu. VD: tăng huyết áp cấp cứu, nhồi máu mạch mạc treo, NMCT cấp vùng hoành - giống đau thượng vị, sinh hiệu kém: tri giác không còn,…
Đau bụng nội khoa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Các đặc điểm của đau bụng?

A
Vị trí
Kiểu đau
Cường độ
Hướng lan
Thời gian, tần suất
Yếu tố tăng giảm
Triệu chứng kèm theo
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính chất nào của đau bụng cần thăm khám kĩ?

A

Phản ứng thành bụng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

3 nguyên nhân chính gây đau bụng?

A

Viêm nhiễm
Tắc nghẽn
Thiếu máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguyên nhân toàn thân cần loại ra khi xét đau bụng là gì?

A
Hôn mê tăng đường huyết
Hội chứng u rê huyết cao
Herpes zoster
Ngộ độc chì
...
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bệnh sử đau bụng bao gồm?

A

Đặc điểm đau
Cơ chế đau
Vị trí
Nguyên nhân đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Triệu chứng bệnh dạ dày, tá tràng

A

Vùng thượng vị
Liên quan ăn uống: đau tá tràng gặp sau khi ăn
Đau quặn, thắt, cơn, nóng rát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Triệu chứng bệnh tuỵ.

A

Vùng thượng vị -> sau lưng
Đau quặn cơn, liên tục, tư thế giảm đau
Có thể kèm nôn, buồn , nôn rồi không giảm
Bệnh lý đường mật, uống rượu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Triệu chứng bệnh đường ruột.

A

Di động, lan giống nhu động sinh lý của ruột

Kèm rối loạn đi cầu, phân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Triệu chứng bệnh lý tiết niệu, sinh dục

A

Vùng hạ vị, hông lưng
Kèm rối loạn đi tiểu
Tiền sử kinh nguyệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Triệu chứng buồn nôn, nôn

A

Cảm giác muốn nôn

Nôn: tống xuất mạnh các chất chứa trong dạ dày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Triệu chứng nuốt khó

A

Khó khăn khi nuốt
Vướng sau xương ức
Không đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Triệu chứng ợ nóng

A

Nóng hoặc đau sau xương ức, mũi kiếm

Không triệu chứng lâm sàng

16
Q

Triệu chứng khó tiêu

A

Ở giữa bụng trên

Đầy bụng

17
Q

Triệu chứng xuất huyết tiêu hoá

A

Nôn ra máu, đi tiêu ra máu

Thường gặp ở khoa cấp cứu

18
Q

Các nguyên nhân xuất huyết tiêu hoá.

A

Trên tá - hỗng tràng: nôn ra máu (đỏ tươi, đỏ bầm, lẫn thức ăn), tiêu phân đen khó phân biệt với máu (đen, thối, dính, phân biệt do thuốc)
Dưới tá - hỗng tràng: tiêu phân đỏ - phân biệt với máu (phân biệt do thuốc)

19
Q

Triệu chứng tiêu chảy

A

Phân chứa dịch hoặc đi tiêu nhiều lần
Đau quặn bụng
Kèm sốt, nôn, buồn nôn, đau nhức cơ, tăng nhu động ruột

20
Q

Triệu chứng táo bón

A

Tiêu không hết, khó tiêu phân, tiêu ít
Phân khô, cứng
Đau quặn, sờ có thể thấy u phân

21
Q

Triệu chứng vàng da

A

Mô vàng

Kết mạc, niêm dưới lưỡi, da

22
Q

Triệu chứng chướng bụng, báng bụng

A

Chướng bụng: nhiều hơi trong ruột, gõ vang, bụng nhô lên

Báng bụng: có dịch tự do trong ổ bụng, gõ đục vùng thấp, dấu sóng vỗ, bụng bè hai bên.

23
Q

Triệu chứng gan to, lách to

A

Xác định chiều cao gan

Lách to: theo 4 độ

24
Hội chứng dạ dày - tá tràng
Ợ hơi, ợ chua, nôn ói.
25
Hội chứng dạ dày - ruột
Tiêu chảy, táo bón, đau quanh rốn
26
Tam chứng Fontain
Áp xe gan: đau, sốt, gan to
27
Tam chứng Charcot
Nhiễm trùng đường mật: đau, sốt, vàng da
28
Ngũ chứng Reynolds
Choáng nhiễm trùng: Đau, sốt, vàng da Hạ huyết áp, rối loạn tri giác
29
Hội chứng vàng da tắc mật
Vàng da, phân nhạt, tiểu sậm màu
30
Hội chứng kém hấp thu
Chướng, khó tiêu