Unit 7 (continue) Flashcards

(32 cards)

1
Q

experience the feeling of…

I’d like to experiece the feeling of bungee jumping

A

trải nghiệm cảm giác của…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cause (v)

Pizza causes your mouth to water

A

gây ra/ làm cho

Pizza làm miệng bạn chảy nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

plant (n) (v)

A

Cây trồng (n)
Trồng cây (v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

contain (v)

Chillies are spicy because they contain a special ingredient

A

chứa…

Ớt cay là vì nó chứa 1 thành phần đặc biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

painful (adj)

Eating chillies can be very painful

A

đau đớn

Ăn ớt thì khá là đau đớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

But eating chillies can be good for losing weight

A

Tuy vậy ăn ớt có thể rất tốt cho việc giảm cân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chillies make you feel less hungry

A

Ớt làm bạn cảm thấy ít đói hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chillies make your body burn more calories

A

Ớt làm cơ thể bạn đốt nhiều calories hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

measure (v)

Let’s measure his weight

A

đo lường

Hãy đo cân nặng của anh ta!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

produce (v)

Vietnam produces more chillies than other countries in the world

A

sản xuất

Việt Nam sản xuất ớt nhiều hơn các nước khác trên thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

recently (adv)

A

gần đây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Break the world record

A

phá kỉ lục thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

stay/keep healthy (v)

I find eating chillies is a great way to stay healthy

A

giữ sức khỏe

Tôi thấy ăn ớt là 1 cách tuyệt vời để giữ sức khỏe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

To be honest

A

Nói thật là…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

notice (v)

To be honest, I didn’t notice her in the meeting yesterday

A

nhận ra

Nói thật là tôi không nhận ra cô ấy trong buổi họp hôm qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

natural state

(n)

A

trạng thái tự nhiên

17
Q

be able to do st

A

có thể làm gì đó…

18
Q

play

(n)

19
Q

wild animals

(n)

A

động vật hoang dã

20
Q

cut into st

She carefully used a knife to cut into a watermelon.

A

cắt** vào trong** cái gì đó

Cô ấy cẩn thận dùng dao cắt vào trong 1 quả dưa hấu

21
Q

cut through

(v)

22
Q

wolf

(n)

23
Q

my son turned 16 years old yesterday

A

con trai của tôi lên 4 tuổi ngày hôm qua

24
Q

adventure (n)

Last year my family went on an adventure to explore the mountains.

A

cuộc du ngoạn

Năm ngoái gia đình tôi đi du ngoạn để khám phá các ngọn núi

25
animal trainning center (n)
trung tâm huấn luyện động vật
26
take care of (v) | My sister always helps me take care of my pet cat when I'm away.
chăm sóc | Chị tôi luôn giúp tôi chăm sóc thú cưng của tôi khi tôi đi vắng
27
# 1 nghĩa khác ngoài "chạy" run (v) | Google is run by Sundar Pichai
điều hành | Google được điều hành bởi Sundar Pichai
28
pretty (adv) | Baby bears are pretty big
khá là (= kind of) | Gấu con khá là to
29
# apologize sb for doing st apologize (v) | I apologized my boss for being late to the meeting.
xin lỗi | Tôi xin lỗi sếp tôi vì trễ giờ họp
30
adult (n)
người lớn
31
fee (n) | I had to pay a small fee to enter the museum and explore the exhibits.
phí | Tôi phải trả 1 khoản phí nhỏ để tham quan viện bảo tàng và triển lãm
32
value (n) | My grandmother always taught me the value of hard work
giá trị | Bà tôi luôn dạy tôi giá trị của lao động cần cù