Unit 7 (continue) Flashcards

1
Q

experience the feeling of…

I’d like to experiece the feeling of bungee jumping

A

trải nghiệm cảm giác của…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

cause (v)

Pizza causes your mouth to water

A

gây ra/ làm cho

Pizza làm miệng bạn chảy nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

plant (n) (v)

A

Cây trồng (n)
Trồng cây (v)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

contain (v)

Chillies are spicy because they contain a special ingredient

A

chứa…

Ớt cay là vì nó chứa 1 thành phần đặc biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

painful (adj)

Eating chillies can be very painful

A

đau đớn

Ăn ớt thì khá là đau đớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

But eating chillies can be good for losing weight

A

Tuy vậy ăn ớt có thể rất tốt cho việc giảm cân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chillies make you feel less hungry

A

Ớt làm bạn cảm thấy ít đói hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chillies make your body burn more calories

A

Ớt làm cơ thể bạn đốt nhiều calories hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

measure (v)

Let’s measure his weight

A

đo lường

Hãy đo cân nặng của anh ta!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

produce (v)

Vietnam produces more chillies than other countries in the world

A

sản xuất

Việt Nam sản xuất ớt nhiều hơn các nước khác trên thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

recently (adv)

A

gần đây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Break the world record

A

phá kỉ lục thế giới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

stay/keep healthy (v)

I find eating chillies is a great way to stay healthy

A

giữ sức khỏe

Tôi thấy ăn ớt là 1 cách tuyệt vời để giữ sức khỏe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

To be honest

A

Nói thật là…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

notice (v)

To be honest, I didn’t notice her in the meeting yesterday

A

nhận ra

Nói thật là tôi không nhận ra cô ấy trong buổi họp hôm qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

natural state

(n)

A

trạng thái tự nhiên

17
Q

be able to do st

A

có thể làm gì đó…

18
Q

play

(n)

A

vở kịch

19
Q

wild animals

(n)

A

động vật hoang dã

20
Q

cut into st

She carefully used a knife to cut into a watermelon.

A

cắt** vào trong** cái gì đó

Cô ấy cẩn thận dùng dao cắt vào trong 1 quả dưa hấu

21
Q

cut through

(v)

A

cắt qua

22
Q

wolf

(n)

A

con sói

23
Q

my son turned 16 years old yesterday

A

con trai của tôi lên 4 tuổi ngày hôm qua

24
Q

adventure (n)

Last year my family went on an adventure to explore the mountains.

A

cuộc du ngoạn

Năm ngoái gia đình tôi đi du ngoạn để khám phá các ngọn núi

25
Q

animal trainning center (n)

A

trung tâm huấn luyện động vật

26
Q

take care of (v)

My sister always helps me take care of my pet cat when I’m away.

A

chăm sóc

Chị tôi luôn giúp tôi chăm sóc thú cưng của tôi khi tôi đi vắng

27
Q

1 nghĩa khác ngoài “chạy”

run (v)

Google is run by Sundar Pichai

A

điều hành

Google được điều hành bởi Sundar Pichai

28
Q

pretty (adv)

Baby bears are pretty big

A

khá là (= kind of)

Gấu con khá là to

29
Q

apologize sb for doing st

apologize (v)

I apologized my boss for being late to the meeting.

A

xin lỗi

Tôi xin lỗi sếp tôi vì trễ giờ họp

30
Q

adult (n)

A

người lớn

31
Q

fee (n)

I had to pay a small fee to enter the museum and explore the exhibits.

A

phí

Tôi phải trả 1 khoản phí nhỏ để tham quan viện bảo tàng và triển lãm

32
Q

value (n)

My grandmother always taught me the value of hard work

A

giá trị

Bà tôi luôn dạy tôi giá trị của lao động cần cù