Untitled Deck Flashcards
(3084 cards)
1
Q
青春
A
せいしゅん-thanh xuân
2
Q
青春時代
A
せいしゅんじだい-tuổi thanh xuân, tuổi trẻ
3
Q
晩年
A
ばんねん-cuối đời, tuổi xế bóng
4
Q
最晩年
A
さいばんねん-những năm cuối đời
5
Q
葬式
A
そうしき-tang lễ, đám tang
6
Q
世帯
A
せたい-hộ gia đình
7
Q
世帯主
A
せたいぬし-chủ hộ
8
Q
世帯数
A
せたいすう-số lượng hộ gia đình
9
Q
二世帯
A
にせたい-2 hộ gia đình
10
Q
世間
A
せけん-thế gian, xã hội
11
Q
世の中
A
よのなか-xã hội
12
Q
世間体
A
せけんてい-miệng lưỡi thế gian
13
Q
庶民
A
しょみん-dân đen, dân thường
14
Q
庶民的
A
しょみんてき-thông thường, tự nhiên, bình thường, mang tính phổ thông
15
Q
庶民階級
A
しょみんかいきゅう-giai cấp nhân dân
16
Q
おんぶ
A
-①địu, cõng trên lưng ②phụ thuộc, sống nhờ (実家に)
17
Q
抱っこ
A
だっこする-ôm,ẵm trên tay
18
Q
片言
A
かたこと-① nói bập bõm, nói đứt đoạn, nói không trôi chảy
② tám chuyện
19
Q
夜更かし
A
よふかし-thức khuya
20
Q
夜更かし
A
-thức khuya
21
Q
夜更け
A
よふけ-Đêm khuya
22
Q
家出
A
いえで-① bỏ nhà ra đi
② đi ra khỏi nhà
23
Q
家出
A
-bỏ nhà ra đi
24
Q
戸締り
A
とじまり-khóa cửa
25
ずぶ濡れ
ずぶぬれ-ướt sũng
26
顔つき
かおつき-vẻ mặt, nét mặt
27
身なり
みなり-diện mạo
28
身なりを
-thể hiện diện mạo
29
身なりがいい⇔悪い
-diện mạo tốt ⇔ xấu
30
身の回り
みのまわり-những thứ xung quanh bản thân
31
身の回りのこと
-những việc thường ngày
32
身振り
みぶり-Điệu bộ, cử chỉ
33
良心
りょうしん-lương tâm
34
良心がある⇔ない
-có lương tâm ⇔ không có lương tâm
35
良心が痛む
-đau đớn lương tâm
36
良心が恥じる
はじる-lương tâm xấu hổ
37
良心の呵責
かしゃく-sự cắn rứt lương tâm
38
素質
そしつ-tố chất, năng khiếu (素質+努力=才能)
39
好意
こうい-hảo ý, lòng tốt
40
敵意
てきい-sự thù địch
41
ため息
ためいき-tiếng thở dài
42
ため息をつく
-thở dài
43
ど忘れ
どわすれ-sự đãng trí
44
ど忘れ
-đãng trí
45
用心
ようじん-cẩn thận đối với nguy hiểm (cẩn thận khi đi trên đường vắng ban đêm)
46
予感
よかん-dự cảm, linh tính
47
予感がある
-có cảm giác (thuộc về kinh nghiệm)
VD: đã có cảm giác sẽ thất bại.
48
予感が
-có cảm giác (hành động)
VD: trong lúc thực hiện dự án này tôi đã cảm thấy không khả thi.
49
視線
しせん-ánh mắt, ánh nhìn
50
視線が合う
-nhìn nhau
51
視線を合わせる
-bị nhìn nên nhìn lại, hãy nhìn nhau đi, hay làm lành (giận nhau)
52
視線を逸らす
しせんをそらす-trốn tránh ánh mắt của người khác
53
視線を外す
はずす-rời mắt, không nhìn nữa
54
視線を浴びる
-bị nhìn, bị để ý
55
迷信
めいしん-mê tín
56
迷信を信じる
-tin vào điều mê tín
57
縁
えん-duyên nợ
58
血縁
けつえん-cùng dòng máu, cùng huyết thống
59
縁故
えんこ-duyên cớ (có duyên nợ mới kết hôn, có duyên mới trở thành anh em , v.v)
60
離縁
りえん-cắt đứt duyên nợ (ly dị,v.v)
61
絶縁
ぜつえん-①cắt đứt duyên nợ、② cách điện、cách nhiệt
62
縁起
えんぎ-Điềm báo
63
使い捨て
つかいすて-sử dụng 1 lần rồi bỏ
64
下取り
したどり-đổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền
65
下取りに出す
-đưa món đồ cũ ra mua đổi món đồ mới
66
倹約
けんやく-tiết kiệm (không dùng với tài nguyên thiên nhiên, thời gian)
67
出費
しゅっぴ-chi tiêu、nói về mức độ (が多い、が少ない、がかさむ tăng, を切り詰める cắt giảm)
68
支出
ししゅつ-đi với số tiền, khoản tiền chứa đựng ý nghĩa bao nhiêu tiền(予算, 5000円)
69
会計
かいけい-kế toán, tính tiền
70
会計係
かいけいがかり-nhân viên kế toán
71
会計士
かいけいし-nhân viên kế toán
72
所得
しょとく-sau khi đã khấu trừ, thường dùng trong sổ sách, giấy tờ, tính chính xác
73
所得税
しょとくぜい-thuế thu nhập
74
収入
しゅうにゅう-thu nhập chung, tổng thu về chưa trừ chi phí(đối với cửa hàng =売り上げ )
75
採用
さいよう-①thuê, mướn, tuyển dụng ②sử dụng, thừa nhận
76
雇用
こよう-thuê, mướn, tuyển dụng (từ này chỉ dùng cho con người )
77
所属
しょぞく-thường nói về tổ chức của con người, nhìn thấy được (営業部に、区のボランティア会に)
78
所属部隊
しょぞくぶたい-thuộc về quân đội
79
属
ぞくする-thường nói về lĩnh vực, những thứ không nhìn thấy được
80
待遇
たいぐう-①chế độ đãi ngộ ②tiếp đón (không dùng với đãi món ăn, dùng 接待)
81
派遣
はけん-sự sai bảo, sự phái đi
chủ thể của hành động là bản thân → 派遣される
chủ thể của hành động không phải là bản thân → 派遣する
82
人材派遣
じんざいはけん-nhân viên hợp đồng (khác với nhân viên chính thức)
83
赴任
ふにん-chuyển công tác (những người có trách nhiệm, vai trò cao như tổ trưởng, trưởng phòng,... nhận nhiệm vụ xây dựng một chi nhanh mới hoặc một trách nhiệm mới cao hơn, khó khăn hơn)
chủ thể của hành động là bản thân → 赴任する hoặc 赴任させられる
84
転勤
-chuyển công tác, chuyển đến chi nhánh khác thuộc cùng công ty
85
地元
じもと-địa phương của mình, quê nhà
86
現役
げんえき-đang hoạt động, đang đảm nhiệm
87
指図
さしず-chỉ thị, hướng dẫn .
88
操縦
そうじゅう-①điều khiển, vận hành (máy bay, tàu thuyền) ②điều khiển con người
89
操る
あやつる-điều khiển dùng chung cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng(馬、政権、人、機械)
90
主食
しゅしょく-lương thực chính, thức ăn chính trong bữa ăn (gạo, cơm, v.v)
91
副食
ふくしょく-đồ ăn, món ăn (không phải cơm)
92
食物
しょくもつ-thực phẩm
93
穀物
こくもつ-ngũ cốc, bột mì, đậu,v.v ngoại trừ gạo
94
豊作
ほうさく-trúng mùa, mùa màng bội thu
95
凶作
きょうさく-Sự mất mùa
96
不作
ふさく-Sự mất mùa
97
例年
れいねん-định kì hàng năm
98
例年にない+N
-N mà định kì mọi năm không có
99
種
たね-①hạt, hạt giống
100
話の種
-②cốt lõi, trọng tâm (vấn đề, câu chuyện)
101
手品の種
てじなのたね-③mánh lới, thủ thuật (thủ thuật của những trò biểu diễn bằng tay (gần với ảo thuật))
102
種を明かす
あかす-làm sáng tỏ, vạch trần thủ thuật, mánh lới
103
とげ
-cái gai, cái dằm (gỗ, tre,v.v)
104
とげがある言葉
-từ ngữ có gai (lời nói gây tổn thương người khác)
105
毒
どく-①độc, chất độc, ②độc hại ③ từ ngữ có chứa chất độc, từ ngữ cay nghiệt
106
有毒⇔無毒
ゆうどく⇔むどく-có độc ⇔ không có độc
107
消毒
しょうどく-giải độc
108
中毒
ちゅうどく-trúng độc
109
毒物
どくぶつ-vật có độc
110
毒薬
どくやく-thuốc độc
111
毒殺
どくさつ-đầu độc
112
意地悪
いじわる-tâm địa xấu xa
113
くじ
-lá thăm
114
おみくじ
-quẻ tử vi (xin ở 神社)
115
桁
けた-chữ số
116
二桁の掛け算
にけたのかけざん-phép tính nhân 2 chữ số
117
桁違い
けたちがい-sự vượt trội, vô song
118
単位
たんい-đơn vị (量の単位、家族の単位、数学の単位)
119
一括
いっかつ-gom lại thành 1 rồi xử lý
120
一括払い
いっかつはらい-trả 1 lần
121
分割払い
ぶんかつばらい-trả góp
122
塊/固まり
かたまり-vón cục, tảng, miếng
123
丈
たけ-vạt(áo), chiều dài
124
欄
らん-cột, bảng
125
隅
すみ-góc
126
隅っこ
すみっこ-trong góc
127
隅から隅まで
-(tìm) từ góc này đến góc kia
128
縁
ふち-viền, mép
129
縁取り
ふちどり-viền, mép
130
額縁
がくぶち-khung tranh
131
崖っぷち
がけっぷち-vách núi, bờ vực
132
ヘリ
-viền, mép
133
ひび
-nứt
134
ひびが入る
-bị nứt, xuất hiện vết nứt
135
分裂
ぶんれつ-rạn nứt, chia rẽ, phân chia (政党が二つに、国、細胞 さいぼう tế bào, グループ)
136
内部分裂
ないぶぶんれつ-chia rẽ nội bộ
137
細胞分裂
さいぼうぶんれつ-phân chia tế bào
138
核分裂
かくぶんれつ-phản ứng phân rã hạt nhân
139
統一
とういつ-sự thống nhất
140
振動
しんどう-sự chấn động, chấn động
141
携帯電話が振動
-điện thoại rung
142
振動公害
しんどうこうがい-chấn động thiệt hại rộng
143
沸騰
ふっとう-①sôi sục
②nóng bỏng, sôi sục (話題、世論、株価 かぶか giá cổ phiếu)
144
100℃で沸騰
-sôi ở
145
人気が沸騰している
-được hâm mộ nồng nhiệt
146
循環
じゅんかん-tuần hoàn, hoạt động một vòng khép kín(血液、バスは市内を、)
147
悪循環
あくじゅんかん-sự tuần hoàn không tốt
148
循環器
じゅんかんき-cơ quan tuần hoàn
149
循環バス
-xe buýt chạy thành một vòng khép kín
150
回収
かいしゅう-thu hồi sau khi đã phát ra (ペットボトル、アンケート、テスト問題、欠陥商品、資金Tiền vốn .)
151
獲得
かくとく-thu được thành quả sau những nổ lực (政権、自由、権利、地位、メダル )
152
取得
しゅとく-thu được thành quả
153
勝ち取る
かちとる-thu được thành quả
154
区間
くかん-khu vực, đoạn
155
乗車区間
じょうしゃくかん-khu vực bước lên tàu
156
区間記録
くかんきろく-ghi chép lại mỗi chặng (cuộc đua tiếp sức nhiều chặng)
157
施設
しせつ-cơ sở vật chất
158
公共施設
こうきょうしせつ-cơ sở vật chất, phương tiện công cộng
159
娯楽施設
ごらくしせつ-cơ sở vật chất, thiết bị giải trí
160
医療施設
いりょうしせつ-cơ sở vật chất, thiết bị điều trị
161
養護施設
ようごしせつ-cơ sở vật chất, thiết bị nuôi dưỡng
162
運営
うんえい-quản lý, điều hành (学園祭 がくえんさい、組織、学校、会議、。。。)
163
面会
めんかい-gặp gỡ (大統領と、学長に)
164
面会謝絶
めんかいしゃぜつ-từ chối gặp gỡ
165
返却
へんきゃく-trả lại, hoàn trả (本)
166
返却期限
へんきゃくきげん-kì hạn hoàn trả
167
投書
とうしょ-thư bạn đọc (意見を新聞に)
168
投書欄
とうしょらん-khu vực dành cho thư độc giả
169
検索
けんさく-tìm kiếm, tra (情報、データ、。。。)
170
負傷
ふしょう-bị thương (足を、。。。)
171
負傷者
ふしょうしゃ-người bị thương
172
感染
かんせん-lây nhiễm, truyền nhiễm
173
感染者
かんせんしゃ-người bị lây nhiễm
174
感染経路
かんせんけいろ-con đường lây nhiễm(VD AIDS có 3 đường lây nhiễm)
175
院内感染
いんないかんせん-lây nhiễm trong bênh viện
176
二次感染
にじかんせん-lây nhiễm thứ cấp
177
作用
さよう-tác dụng (この薬は神経に)
178
副作用
ふくさよう-tác dụng phụ
179
作用を及ぼす
およぼす-gây ra tác dụng
180
依存
いぞん/いそん-phụ thuộc, lệ thuộc, nghiện (親に、)
181
依存心
-người sống phụ thuộc (bị phụ thuộc một thứ gì đó)
182
相互依存
そうごいそん-lệ thuộc lẫn nhau
183
アルコール依存症
いぞんしょう-triệu chứng nghiện rượu
184
解消
かいしょう-hủy, xóa bỏ, giải tỏa (ストレス、婚約、悩み、不安)
185
促進
そくしん-xúc tiến, thúc đẩy, thường là nhà nước, chính quyền thực thi biện pháp để thúc đẩy những vấn đề mang tính quốc gia (buôn bán, thương mại, sử dụng năng lượng tự nhiên)
186
販売促進
はんばいそくしん-thúc đẩy buôn bán
187
阻害
そがい-trở ngại, gây cản trở
188
意向
いこう-chí hướng; dự định; ý muốn
189
意向を固める
かためる-củng cố ý kiến, ý muốn
190
意向に従う
したがう-dựa theo ý kiến, tuân theo ý kiến, ý muốn
191
意向を問う
とう-hỏi ý kiến, ý muốn
192
意向を打診
だしん-thăm dò ý kiến, ý muốn
193
意図
いと-ý đồ, mục đích
194
意図的
-có ý đồ, có mục đích riêng , không phải ngẫu nghiên
195
狙う
-nhắm tới mục tiêu, đối tượng
196
向上
こうじょう-cải thiện, vươn lên (生活水準、平均寿命、学力、技術、レベル、意識)
197
向上心
こうじょうしん-tham vọng; khát vọng vươn lên
198
低下
ていか-sự suy giảm
199
活気
かっき-náo nhiệt (市場、クラス、)
200
活気に満ちる
みちる-tràn đầy sự náo nhiệt
201
活気に溢れる
あふれる-tràn đầy sự náo nhiệt
202
活気に乏しい
とぼしい-Thiếu sự náo nhiệt
203
迫力
はくりょく-mãnh liệt, sức lôi cuốn, thúc đẩy
204
大迫力
だいはくりょく-cực kì mãnh liệt
205
迫力満点
はくりょくまんてん-vô cùng mạnh liệt, 100%(thể hiện cảm xúc tối đa)
206
勝利
しょうり-thắng lợi
207
勝利を収める
おさめる-thu được thắng lợi
208
勝利者
-người chiến thắng
209
勝利宣伝
せんでん-lời phát biểu khi chiến thắng
210
適応
てきおう-thích ứng (環境に、)
211
適応力
てきおうりょく-năng lực thích ứng
212
適応性
てきおうせい-tính thích ứng
213
適応症
てきおうしょう-là bệnh trạng mà tùy thuộc vào phương pháp điều trị, loại thuốc mà có kì vọng đạt hiệu quả
214
順応
じゅんのう-thích nghi
215
調和
ちょうわ-điều hòa, hòa hợp (全体の調和、人との調和、)
216
調和がとれる
-được điều hòa
217
調和をとる
-làm cho điều hòa
218
調和を欠く
かく-không có sự điều hòa
219
欠く
-thiếu (thiên về những thứ như 礼儀、常識、意識 thiếu có nghĩa gần như là không có)
220
欠ける
-thiếu một phần (努力、説得 thiếu có nghĩa là thiếu một ít)
221
権力
けんりょく-quyền lực
222
権力を握る
にぎる-nắm giữ quyền lực
223
権力を奮う
ふるう-phát huy quyền lực
224
権力者
-người có quyền lực
225
権力闘争
とうそう-cạnh tranh quyền lực
226
国家権力
こっか-quyền lực quốc gia
227
権威
けんい-quyền uy
228
権威者
-người có uy quyền
229
権勢
けんせい-quyền thế
230
圧迫
あっぱく-áp bách, áp bức
231
圧迫感
あっぱくかん-cảm giác bị áp bức
232
強制
きょうせい-cưỡng chế, bắt người khác làm những cái mình muốn, người làm thường không muốn
233
強制的な
-mang tính cưỡng chế
234
強制送還
そうかん-cưỡng chế về nước
235
強制労働
ろうどう-cưỡng chế lao động
236
規制
きせい-quy chế, đưa ra luật lệ, quy chế để ép người khác tuân thủ theo
(giao thông, xây dựng, cạnh tranh kinh doanh)
237
規制を強める
つよめる-củng cố, làm mạnh quy chế
238
規制を緩める
ゆるめる-nới lỏng quy chế
239
規制を敷く
しく-thực thi quy chế
240
規制を解く
ほどく-bãi bỏ quy chế
241
拒否
きょひ-cự phủ, cự tuyệt, thiên về không thèm quan tâm (yêu cầu, chính sách)
242
拒否権
きょひけん-quyền phủ quyết
243
拒否反応
はんのう-phản ứng phủ quyết
244
承諾
しょうだく-thừa nặc, đồng ý
245
対抗
たいこう-đối kháng, cạnh tranh với nhau, chống đối lẫn nhau
(クラス対抗 thi giữa các lớp, đối đầu với Aさん)
246
対抗策
たいこうさく-kế sách thi đấu
247
対抗馬
たいこうば-đối thủ cạnh tranh(ví như con ngựa trong cuộc đua)
248
対抗戦
たいこうせん-cuộc thi đấu
249
抵抗
ていこう-kháng cự, chống lại thế lực khác, thường ở vị thế thấp, yếu hơn chống lại thế lực, vai vế cao hơn (không mang ý nghĩa cạnh tranh)
250
抗議
こうぎ-kháng nghị, phản đối (phản đối phán quyết của toà án, phản đối tăng thuế)
251
抗議を申し入れる
-có ý kiến, nguyện vọng bác bỏ, phản đối
252
抗議集会
しゅうかい-cuộc họp, tập hợp phản đối
253
抗議デモ
-biểu tình phản đối
254
革新
かくしん-cách tân, cải cách, đổi mới, bỏ cái cũ, làm cái mới tốt hơn (không dùng với hiến pháp, pháp luật mà dùng 改正), chính trị, đảng, bộ máy nhà nước dùng được
255
革新的な
-mang tính cách tân
256
革新政党
せいとう-cách tân chính đảng
257
技術革新
-cách tân kĩ thuật
258
原則
げんそく-nguyên tắc
259
原則として
-về nguyên tắc thì
260
原則的な
-mang tính nguyên tắc
261
経過
けいか-trải qua, trôi qua(3か月が経過した、手術後の経過、交渉の経過、試合の途中経過 )
262
中継
ちゅうけい-phát thanh, phát hình, phát sóng (từ đài truyền hình)
263
中継局
ちゅうけいきょく-cục phát sóng, đài truyền hình
264
中継車
ちゅうけいしゃ-xe phát thanh(lưu động)
265
中継放送
ほうそう-phát sóng(hiện trường→ đài truyền hình)
266
衛星中継
えいせい-phát sóng(vệ tinh→ đài truyền hình)
267
生中継
なまちゅうけい-phát sóng trực tiếp(từ sudio của đài truyền hình)
268
生放送
なまほうそう-phát sóng trực tiếp(từ hiện trường →đài truyền hình→ người xem)
269
実況中継
じっきょう-truyền hình thực tế
270
視聴者
しちょうしゃ-khán thính giả
271
規模
きぼ-quy mô(quy mô công ty, quy mô di tích, )
272
大規模
だいきぼ-quy mô lớn
273
小規模
しょうきぼ-quy mô nhỏ
274
擦る
こする-dụi(mắt), cọ, chà sát(hai tay, đồ vật)
275
擦り付ける
こすりつける-cọ, chà sát
276
擦る
さする-massage (chà lưng, xoa lưng)
277
撫でる
なでる-xoa, sờ(đầu, cổ,...)
278
いじる
-cầm một cách mân mê(mân mê mái tóc, mân mê đoạn văn quá mức,)
thường có ý nghĩa không tốt
279
かき回す
かきまわす-khuấy, quậy, trộn (khuấy súp), khuấy tung hộc tủ để tìm đồ
280
引っかき回す
-làm rối tung lên
281
掻く
かく-cào (lá cây), gải, đổ mồ hôi
282
摘む
つむ-hái (hoa, trà, quả)
283
つみとる
-hái
284
摘む
つまむ-gắp(thức ăn), chụp (vì mùi khó chịu nên bịt mũi),
285
搔い摘む
かいつまむ-lấy, rút kết ra (nội dung)
286
掴む
つかむ-tóm lấy (cánh tay), lấy được (khoản tiền lớn),chiếm được (trái tim cô gái)
(có hình dạng hay không có hình dạng đều dùng được)
287
こつを掴む
-nắm được chìa khóa, điểm mấu chốt để xử lý vấn đề
288
捉える
とらえる-tóm được, nắm bắt được (thiên về những thứ không có hình dạng thật như 彼女の心、特徴、真相 しんそう chân tướng)
289
つかまえる
-tóm được (thiên về những thứ có hình dạng, đồ vật, con vật, người ...)
290
捻じれる/捻れる
ねじれる-bị vặn, xoắn (cavat bị xoắn)
291
歪む
ゆがむ-cong, móp méo (đồ vật), trái khuấy (tính cách)
292
捻じる/捻る
ねじる-vặn, xoắn (vặn vòi ga, xoắn 2 đầu viên kẹo, vặn cánh tay của tên cướp)
so với ひねる thì dùng sức nhiều hơn, vặn 2 đầu
293
捻る
ひねる-vặn, xoắn (蛇口 じゃぐち vòi nước, xoắn miệng túi nylon)
294
足首をひねる
あしくび-trật khớp cổ chân
295
頭をひねる
-chống cằm suy nghĩ
296
ちぎれる
-bị xé, bị đứt, bị làm vụn ra (dây bị đứt, bị vỡ)
297
ちぎる
-xé, làm đứt, làm vụn ra (xé nhỏ rau cải, xé nhỏ giấy)
298
束ねる
たばねる-buộc, cột (buộc chồng báo cũ, buộc tóc), quản lý (quản lý cấp dưới)
cột nhiều thứ cùng loại lại thành một, tập hợp lại
299
括る
くくる-buộc, cột, cố định (hầu như không sử dụng ở hiện tại)
300
縛る
しばる-cột người khác vào cái cây, cột tay (không cho cử động), ràng buộc (時間、規則)
301
結ぶ
むすぶ-cột dây giày, cột 2 cái lại thành một
302
扇ぐ
あおぐ-quạt (dùng tay quạt)
303
くむ
-múc (nước)
304
意をくむ
-nắm được suy nghĩ của người khác để đưa ra ý kiến phù hợp
305
銜える
くわえる-ngậm (ngậm tay, điếu thuốc)
306
舐める
なめる-liếm (kem, kẹo), coi thường (coi thường đối thủ)
307
侮る
あなどる-khinh bỉ; coi thường
308
軽く見る
-coi thường
309
甘く見る
-Đánh giá thấp
310
俯く
うつむく-cuối xuống, gục đầu xuống (thể hiện sự chịu đựng), hoa héo rũ
311
仰ぐ
あおぐ-Ngước lên
312
這う
はう-bò (em bé bò, côn trùng bò, cây dây leo bò lên tường)
313
潜る
くぐる-xâm nhập vào, tiến vào (đường hầm, cuộc chiến,), trốn tránh (kẽ hở pháp luật, )
314
囁く
ささやく-thì thầm (nói thì thầm với người khác), đồn thổi thông tin
315
喚く
わめく-gào thét
316
泣き喚く
-gào khóc
317
言いつける
-①mách lẻo, ②sai bảo
318
命じる
めいじる-sai bảo
319
告げ口
つげぐち-mách lẻo
320
打ち明ける
うちあける-tâm sự, bộc bạch, thú nhận (本心を親友に、過去の過ちを)
321
告白
こくはく-thổ lộ
322
見かける
みかける-nhìn thấy
323
見分ける
みわける-phân biệt (性別・性質・種類)
324
識別
しきべつ-phân biệt
325
見渡す
みわたす-nhìn tổng thể, bao quát
326
見落とす
みおとす-bỏ sót, lỗi
327
乗り過ごす
のりすごす-quá trạm (xe buýt, tàu điện)
328
乗り越える
のりこえる-leo qua (壁を), trội hơn, giỏi hơn (業績を), vượt qua khó khăn (悲しみを)
329
追い抜く
おいぬく-trội hơn, giỏi hơn (học thức)
330
克服
こくふく-khắc phục, chinh phục (悪条件を)
331
歩む
あゆむ-đi bộ (nghĩa bóng). VD: bước đi trên con đường đã chọn, bước qua nổi đau con người
332
歩み
あゆみ-bước đi, hành trình đã qua
333
もつ
-duy trì, bảo quản (thức ăn được bảo quản, cơ thể được duy trì, đồ vật sử dụng lâu)
334
体がもたない
-cơ thể không duy trì được, không chịu được
335
身がもたない
-cơ thể không duy trì được, không chịu được
336
もちがいい⇔悪い
-bảo quản tốt ⇔ bảo quản không tốt
337
日もち
ひもち-thời gian duy trì, giữ được lâu
338
保つ
たもつ-duy trì (20℃に), giữ (秩序 ちつじょ trật tự,平静 bình tĩnh, 均衡 きんこう sự cân bằng)
duy trì (スタイル、若さ、健康、。。。)
339
築く
きずく-①xây dựng công trình (城, ダム、堤防 Đê điều 、建物の土台...)
②xây dựng quan hệ (信頼関係、新しい会社、富 とみ Của cải、繁栄 はんえい Sự phồn vinh . )
340
絶える
たえる-bị dừng, bị ngừng (笑い声が )
bị mất (消息 しょうそく tin tức,連絡,子孫 しそん mất giống(động vật),家系người nối dõi )
341
絶つ/断つ
たつ-chấm dứt (国交、酒、タバコ、命、望み、家系、消息、連絡、退路 đường thoái lui ...)
342
断絶
だんぜつ-đoạn tuyệt
343
途切れる
とぎれる-bị tạm dừng, gián đoạn (車の流れ、話、付き合い、通信、交流、連絡、記憶、人通り、)
344
途切れ途切れ
-ngập ngừng
345
連絡が途切れる
-mất liên lạc, trong lúc đang gọi thì gặp sự cố, gián đoạn, sẽ kết nối lại
346
連絡が途絶える
-mất liên lạc, ngừng mối quan hệ lại, không giao du, không biết người đó như thế nào, sống ra sao
347
途絶える
とだえる-ngừng, không làm nữa (連絡、人通り、送金、交流、通信、)
348
下る
くだる-①được đưa ra, được ban hành, được hạ lệnh (判決宣告、指令、評価、天罰 てんばつ)
②時代が下る Thời đại trong quá khứ mà tiến gần đến hiện tại
③百万円を下る ít hơn 100 万円
④tiêu chảy (腹が下る)
⑤を下る xuống (坂、階段、川、。。。)
349
下す
くだす-①đưa ra, ban hành, hạ lệnh (結論、評価、判定、解釈 かいしゃく giải thích, 判決 )
②hạ đối thủ 相手を下す
③làm cho tiêu chảy (腹を下す)
350
垂れる
たれる-① trĩu xuống (柳の枝 やなぎ、電線、目、)=下がる
② nhỏ xuống, rơi xuống (水滴)=落ちる
351
垂れる
たれる-cúi đầu (首を)
352
垂らす
たらす-để chảy ra (鼻水、よだれ、血), xõa tóc như ma (髪を)
353
茂る
しげる-rậm rạp, um tùm (木, 葉,...)
354
生い茂る
おいしげる-mọc um tùm
355
耕す
たがやす-cày cấy (田畑 でんぱた Ruộng vườn )
356
生かす
いかす-①gìn giữ, duy trì (英語、味、)
②giữ sự sống, không giết (giữ sự sống của con thú săn được)
357
拒む
こばむ-từ chối, cự tuyệt (異動、転勤、要求、申し出 Đề nghị、支払い)
358
強いる
しいる-cưỡng bức, ép buộc (寄付、単身赴任 たんしんふにん )
359
押し付ける
-đùn đẩy, cưỡng ép
360
禁じる
きんじる-cấm (飲酒、運動、)
361
禁じ得ない
きんじえない-không thể kiềm nén
362
競う
きそう-cạnh tranh (技 わざ kĩ xảo, 優劣 ゆうれつ、勝敗 しょうはい、 tay nghề 腕)
363
負かす
まかす-đánh bại
364
やっつける
-Hạ gục (敵、仕事、問題)
365
励む
はげむ-tự động viên bản thân cố gắng, phấn đấu (に 仕事、勉強、研究、。。。)
366
励みになる
-khích lệ, động viên
367
捉える
とらえる-nắm bắt được、chưa đạt đến 分かる (特徴、チャンス、真相 しんそう chân tướng、要点、心)
368
捕らえる
とらえる-bắt giữ, tóm được (tên trộm, động vật, kẻ địch, cái chân của tội phạm)
369
庇う
かばう-bao che, che giấu (tội phạm, vết thương)
370
からかう
-trêu chọc
371
冷やかす
ひやかす-trêu chọc
372
襲う
おそう-tấn công, xâm lược (獲物を, 地方を, )
373
襲われる
おそわれる-bị tấn công (眠気に ねむけ, 恐怖に きょうふ sự sợ hãi)
374
挙がる
あがる-①được giơ, được đưa lên (手が )
②được đưa ra (証拠が しょうこ)
③được nêu lên (名前が)
④được nâng lên (利益が)
375
挙げる
あげる-①đưa lên (手を)⇔下ろす
②đưa ra (例を)
③nêu lên (名前を)
④đại diện, gánh vác (国を、一家を)
⑤bộc lộ (全力を)
⑥nâng cao (利益を)
⑦tổ chức 結婚式を、bắt giữ 犯人を、tập hợp binh lính chiến đấu 兵を
376
雇う
やとう-thuê người(従業員を)、thuê đồ vật( タクシーを)
377
養う
やしなう-nuôi dưỡng, chăm sóc (家族を、子供を、体力を、実力を、読解力を、知力を)
378
扶養
ふよう-nuôi dưỡng
379
交わる
まじわる-giao nhau, giao lưu (線と線が、国道と県道が、先輩と後輩が)
380
交える
まじえる-① trộn vào (仕事上に私情を交える để tình cảm cá nhân vào công việc
② pha trộn (、手振り身振り động tác cơ thể, ユーモア)を交えて話す
③ひざを交える đầu gối sát nhau, ngồi sát nhau
381
よこす
-gửi, trao, đưa (便り tin tức、手紙、メール、使い、。。。)
382
焦る
あせる-nôn nóng trong lòng (勝利を、)
383
気がはやる
-nôn nóng
384
気がせく
-nôn nóng
385
学校をさぼる
-cúp học
386
急かす
せかす-hối thúc, thúc giục
387
急かせる
せかせる-hối thúc, thúc giục
388
促す
うながす-hối thúc, thúc giục
389
耐える
たえる-chịu đựng (空腹に くうふく、訓練に、痛みに、禁断症状に kiêng cử、重さ、アクシデント)
390
むっと
-bực mình
391
ぞっと
-run sợ (=恐怖 きょうふ、怖い)
392
ぎょっと
-kinh ngạc (=驚く、びっくりする)
393
狂う
くるう-①phát điên, phát cuồng vì điều gì (恋に、ギャンブルに)
②cảm giác kì lạ, khác lạ (勘が狂う、気が狂う、)
③sai, không chính xác (予定、順番、ペース、手元、時間)
394
照れる
てれる-xấu hổ, nhút nhát (chỉ dùng trong trường hợp mắc cỡ, e thẹn)
395
照れくさい
てれくさい-Lúng túng, vụng, ngượng ngịu
396
照れ屋
てれや-Người rụt rè
397
見っともない
みっともない-xấu hổ (chỉ dùng trong trường hợp xấu hổ trước sự yếu kém, lỗi lầm của mình)
398
恥ずかしい
はずかしい-xấu hổ (dùng trong cả 2 trường hợp xấu hổ nêu trên)
399
省みる
かえりみる-ngẫm nghĩ lại (=反省)
400
顧みる
かえりみる-hồi tưởng lại (青春時代を), nhìn lại (=振り向く), cân nhắc, suy nghĩ
401
回顧
かいこ-hồi tưởng lại
402
心掛ける
こころがける-phấn đấu, cố gắng cho thói quen tốt(倹約, 早寝早起き、安全運転、整理整頓、)
403
試みる
こころみる-thử (説得、抵抗、脱出、新しい方法、)
404
案じる
あんじる-lo lắng, lo sợ (=心配する)
405
染みる
しみる-ngấm, thấm, ám mùi, dính (タバコの匂い、味、)
406
にじむ
-①thấm ra ngoài,lem ra (インク、血)
②hình ảnh bị nhòe (町の明かり)
③ra mồ hôi, chảy nước mắt (汗が、涙が)
④bộc lộ, toát lên (怒り、筆者の教養)
407
ぼやける
-mờ nhạt. phai nhạt (視界 tầm nhìn, 記憶、目の前、)
408
弱る
よわる-①sức khỏe trở nên yếu (足腰、体)
②gay go, khó khăn (終電に乗り遅れ、弱ってしまった)
409
老ける
ふける-già dặn, chững chạc (không dùng để nói tuổi già)
410
老いる
おいる-trở nên già
411
凍える
こごえる-đóng băng, đông cứng, dùng để ví von cơ thể khi bị lạnh (手、体)
412
かなう
-trở thành sự thật (夢、願い)
413
かなえる
-biến...thành hiện thực(夢、願い)
414
懸ける
かける-đánh cược (命、勝負、)
415
命がけ
いのちがけ-đánh cược mạng sống
416
賭ける
かける-đánh cược (金、昼ご飯、。。。)(ギャンブル/競馬/賭け事。。。に)
417
よす
-dừng lại, đừng làm thế nữa, thiên về dừng lại thì tốt hơn (よしなさい!nên dừng lại đi、よせ dừng lại đi!)
418
やめる
-dừng lại, từ bỏ
419
交わす
かわす-trao đổi(言葉、握手、視線 ánh mắt, cái nhìn、約束、契約 )
420
さかずきを交わす
-①uống rượu giao bôi (đám cưới), uống rượu kết nghĩa (さかずき chén rượu)
②làm cho mối quan hệ thân thiết hơn
421
賑わう
にぎわう-trở nên náo nhiệt, sôi động
422
受け入れる
うけいれる-chấp nhận, tiếp nhận(難民、提案、要求)
423
頑丈な
がんじょう-bền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body)
424
柔軟な
じゅうなん-mềm dẽo(体、考え、姿勢、)
425
柔軟体操
たいそう-thể dục uốn dẽo
426
柔軟剤
じゅうなんざい-nước xả làm mềm vải
427
柔軟性
じゅうなんせい-tính mềm dẽo
428
平らな
たいら-bằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、)
429
平たい
ひらたい-bằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤)
430
平べったい
ひらべったい-bằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸)
431
平行な
へいこう-song hành, song song
話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả
432
平行
-cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる)
433
手近な
てぢか-quen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、)
434
手近に置く
-để trong tầm tay
435
渋い
しぶい-① chát (柿、お茶、)
② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた
③ khuôn mặt cau có(渋い顔)
④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い)
436
香ばしい
こうばしい-thơm ngát(匂い、お茶、コーヒー)
437
華やかな
はなやか-rực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー)
438
盛大な
せいだい-hoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、)
439
鮮やかな
あざやか-①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,)
②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng)
440
滑らか
なめらか-① mềm mại, mịn màng(肌, 布)=すべすべ
② trôi chảy(英語が滑らかだ)=ぺらぺら
441
平凡な
へいぼん-bình thường, không khác biệt, không nổi bật(人間、人生、生活、成績、作品、。。。)
442
非凡な
ひぼん-khác thường(才能)
443
素朴な
そぼく-①giữ nguyên bản sắc ban đầu (人柄,青年 tuổi thanh niên,気風 phong cách, 料理、)
② đơn giản, cơ bản (素朴な質問)
444
質素
しっそ-giản dị, thanh đạm (lối sống, phong cách)
445
地味
じみ-đơn giản, không nổi bật (màu sắc, hoa văn, thiết kế)
446
精密な
せいみつ-chính xác, tỉ mỉ
447
精密機械
せいみつきかい-máy móc có thể gia công chính xác、tinh xảo
448
精巧
せいこう-tinh xảo
449
精密検査
せいみつけんさ-kiểm tra tỉ mỉ
450
綿密
めんみつ-cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng
451
極端な
きょくたん-cực đoan、nhất quyết cho là như thế (意見、思考、例、話)
452
両極端
りょうきょくたん-2 thái cực, vấn đề chia thành 2 phía hoàn toàn đối nghịch nhau
453
猛烈な
もうれつ-mãnh liệt, hung tợn (~嵐 あらし bão tố、~に忙しくなる)
454
強烈
きょうれつ-quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、)
455
厳重な
げんじゅう-nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。)
456
十分な
じゅうぶん-đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、)
457
不十分
ふじゅうぶん-không đầy đủ, thiếu
458
大幅な
おおはば-khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更)
459
小幅
こはば-nhỏ, ít
460
膨大な
ぼうだい-lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害)
461
莫大な
ばくだい-to lớn (費用、遺産、賞金)
462
多大な
ただい-to lớn, nhiều
463
おびただしい
-to lớn, nhiều
464
乏しい
とぼしい-ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、)
465
豊かな
ゆたか-giàu có, phong phú
466
富む
とむ-giàu có, phong phú
467
僅かな
わずか-dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm
①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、)
②chỉ (わずか5歳、わずか1割)
468
残りわずか
-chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán)
469
微かな
かすか-mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息)
dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay
470
うっすら
-mờ nhạt, không rõ ràng (光)
471
ほのか
-mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識)
472
微妙な
びみょう-sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,)
473
急激な
きゅうげき-đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する)
474
急速な
きゅうそく-đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展)
475
強硬な
きょうこう-mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する)
476
強硬採決
さいけつ-bỏ phiếu một cách quyết liệt
477
強硬突破
とっぱ-đột phá mạnh mẽ
478
余計な
よけい-① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する)
② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ)
③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn)
479
余計なお世話
よけいなおせわ-chăm sóc thái quá
480
余裕
よゆう-dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống)
481
余分
よぶん-dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo)
482
不審な
ふしん-đáng ngờ, đáng nghi
483
不審人物
ふしんじんぶつ-nhân vật khả nghi
484
不審者
ふしんしゃ-người tình nghi
485
挙動不審
きょどうふしん-hành vi khả nghi
486
不審を抱く
いだく-có sự nghi ngờ, ôm ấp sự nghi ngờ trong đầu
487
公式な
こうしき-chính thức
488
公式見解
こうしきけんかい-quan điểm, cách đánh giá chính thức
489
公式訪問
こうしきほうもん-chuyến thăm chính thức
490
公式文書
こうしきぶんしょ-văn bản chính thức
491
非公式な/の
ひこうしき-không chính thức
492
正式な/の
せいしき-chính thức
493
数学の公式
すうがくのこうしき-công thức số học
494
正当な
せいとう-chính đáng, đúng đắn (権利、報酬 ほうしゅう thù lao、正当に評価される)
495
正当性
せいとうせい-tính chính đáng, tính đúng đắn
496
正当化
せいとうか-Sự biện hộ, cho là mình đúng
497
威張る
いばる-cho mình ở vị trí bề trên, ngạo mạn, hống hách
498
不当
ふとう-không hợp lý; không thỏa đáng (差別、解雇、要求、)
499
正常な
せいじょう-bình thường (hành động, phát triển, tình trạng)(血圧、脈拍 みゃくはく nhịp đập mạch máu )
正常に戻る trở về bình thường
500
異常な
いじょう-bất thường
501
完璧な
かんぺき-hoàn hảo (演技、)
502
完璧無欠
かんぺきむけつ-hoàn hảo không có khuyết điểm
503
こなす
-làm từ đầu đến cuối
504
簡潔な
かんけつ-thanh khiết, ngắn gọn (文章、表現、言い方)
505
冗長な
じょうちょう-dài dòng, rườm rà
506
冗漫な
じょうまん-dài dòng, rườm rà
507
明白な
めいはく-minh bạch, trắng đen, đúng sai rõ ràng (事実、証拠、)
508
明らかな
あきらか-rõ ràng (光線) thường dùng với động từ để diễn tả làm sáng tỏ vấn đề
509
明瞭な
めいりょう-rõ ràng, dễ nhận biết, dễ phán đoán (発音、記載, 話し方)
510
明朗
めいろう-sáng sủa, tươi vui
511
客観的な
きゃっかんてき-một cách khách quan (事実、意見、に考える、に述べる)
512
主観的な
しゅかんてき-một cách chủ quan
513
客観性
きゃっかんせい-tính khách quan
514
客観視
きゃっかんし-nhìn nhận khách quan
515
えん曲な
えんきょく-quanh co, vòng vo (に断る từ chối một cách vòng vo、)
516
えん曲表現
えんきょくひょうげん-biểu hiện vòng vo, nói giảm, nói tránh
517
遠回しな
とおまわし-vòng vo
518
不可欠な
ふかけつ-không thể thiếu (不可欠な資質、)
519
必要不可欠
ひつようふかけつ-cần thiết không thể thiếu
520
有利な
ゆうり-có lợi, thuận lợi (有利な条件、有利に có lợi cho việc gì)
521
不利な
ふり-bất lợi
522
有望な
ゆうぼう-có triển vọng
523
前途有望
ぜんとゆうぼう-tiền đồ triển vọng(前途有望な青年)
524
待ち遠しい
まちどおしい-mong ngóng, trông chờ(~日が待ち遠しい trông mong cái ngày mà ~)
525
お待ち遠様
おまちどおさま-xin lỗi đã để anh chờ
526
喜ばしい
よろこばしい-hạnh phúc
527
嘆かわしい
なげかわしい-buồn bã, chán nản
528
望ましい
のぞましい-hy vọng、mong muốn đối phương làm theo
529
疑わしい
うたがわしい-nghi ngờ, kì lạ、luôn nghĩ là không phải như thế
530
怪しい
あやしい-đáng nghi, nghi ngờ, thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an
531
不審な
ふしん-đáng nghi
532
不確かな
ふたしか-không xác thực (情報、話、)
533
罰
ばっする-xử phạt,bắt tội
534
楽観的な
らっかんてき-một cách lạc quan (性格、見方、考え、)
535
悲観的な
ひかんてき-bi quan
536
楽観
-lạc quan, sự lạc quan
537
くすぐったい
-① nhột
② xấu hổ (みんなの前で褒められ)
538
だるい
-uể oải, mệt mỏi (足、腕)
539
気だるい
けだるい-cảm thấy mệt mỏi
540
憂鬱な
ゆううつ-u sầu, chán nản (bị công bố lỗi vi phạm, 季節 mùa không hợp với cơ thể)
541
勤勉な
きんべん-cần cù, siêng năng (勤勉に働く、努力、勤勉な人)
542
怠惰な
たいだ-lười biếng, uể oải
543
冷静な
れいせい-giữ cái đầu lạnh, điềm tĩnh khi suy nghĩ, hành động, phán đoán
(考え、言う、やる、判断) (冷静な態度)
544
冷静沈着
れいせいちんちゃく-bình tĩnh, điềm tĩnh
545
情熱的な
じょうねつてき-nhiệt huyết
546
平気な
へいき-dửng dưng, không sợ hãi, không lo lắng, không bị ảnh hưởng bởi xung quanh (平気で人を殺す)
547
平静な
へいせい-trấn tĩnh, thường miêu tả vẻ mặt, trái tim, giọng nói bình tĩnh
548
落ち着く
-thể hiện sắc thái biến đổi từ không bình tĩnh → bình tĩnh
549
賢明な
けんめい-hiền minh, sáng suốt (判断、やり方、人)
550
賢い
かしこい-thông minh
551
温和な
おんわ-Ấm, ấm áp (気候, 土地 vùng, khu vực)
552
温暖な
おんだん-Ấm, ấm áp
553
穏和な
おんわ-tính tình, thái độ ôn hòa, điềm đạm (生活、意見)
554
温厚な
おんこう-Dịu dàng; hoà nhã
555
大らかな
おおらか-hào hiệp, cao thượng, rộng lượng (性格)
556
神経質な
しんけいしつ-nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài
557
のんきな
-vô tư lự, không lo lắng
558
のんびり
-Thong thả; thong dong
559
おおざっぱな
おおざっぱ-qua loa, đại khái (性格)
(thể hiện việc thực hiện hành động một cách qua loa, chỉ thực hiện những cái chính, bỏ qua nhiều chỗ vd: nói qua loa, đọc qua loa, làm qua loa, ...)
560
雑な
ざつ-ẩu, cẩu thả
561
几帳面な
きちょうめん-ngăn nắp, chỉn chu, đúng giờ
562
大げさな
おおげさ-làm quá, phóng đại (話、表現、しぐさ hành vi, hành động)
563
オーバーな
over-quá, vượt quá
564
誇張
こちょう-bốc phét, khoác loác, khoa trương
565
前向きな
まえむき-tiến về phía trước (考え、姿勢)
566
陽気な
ようき-① vui vẻ, hớn hởn (性格、音楽、仲間)
② khí hậu (いい陽気)
567
陰気な
いんき-âm u, ảm đạm
568
朗らかな
ほがらか-sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng
569
若々しい
わかわかしい-trẻ trung, không phải nói về người trẻ tuổi (表情、声)
570
敏感な
びんかん-nhạy cảm, mẫn cảm (体質 thể trạng. Vd: thể trạng mẫn cảm với trứng 卵に)
571
鈍感な
どんかん-ngu ngốc, chậm tiêu, không nhanh nhạy
572
勇敢な
ゆうかん-can đảm
573
臆病な
おくびょう-nhút nhát
574
無口な
むくち-ít nói, lầm lì (人)
575
口数が多い
くちかず-nói nhiều
576
寡黙な
かもく-ít nói,e ngại; ngượng ngùng
577
口が重い
-ít nói, lầm lì
578
利口な
りこう-① nói nhiều, thông minh (子供、動物)
② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn )
579
要領がいい
ようりょう-Thông minh, lanh lợi
580
お利口さん
おりこうさん-đứa trẻ được ví như ông cụ non
581
愚かな
おろか-ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと)
582
愚か者
おろかもの-người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột
583
臆病な
おくびょう-nhút nhát
584
臆病になる
-trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương)
585
小心
しょうしん-nhát gan
586
幼稚な
ようち-ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと)
587
稚拙な
ちせつ-ngây ngô, trẻ con, kém cỏi
588
未熟な
みじゅく-①chưa trưởng thành (技術、)
②chưa chín (果物)
589
未熟者
みじゅくもの-người còn non kém kinh nghiệm
590
円熟
えんじゅく-sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能)
591
未成熟な
みせいじゅく-còn non nớt
592
成熟
せいじゅく-chín (穀物、果実)
chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ)
593
未熟児
みじゅくじ-trẻ sinh thiếu tháng
594
貧弱な
ひんじゃく-gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn (内容)
595
みすぼらしい
-tơi tả; nghèo đói
596
哀れな
あわれ-đáng thương、bi ai (姿、身なり)
597
哀れっぽい
あわれっぽい-trông thật đáng thương
598
惨めな
みじめ-đáng thương、thảm thương
599
哀れを覚える
おぼえる-hiểu được cảm giác đau khổ của người khác
600
哀れを誘う
さそう-cầu xin sự thương cảm từ người khác
601
生意気な
なまいき-tự phụ, tự kiêu, tinh tướng
602
生意気盛り
なまいきざかり-có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao
603
厚かましい
あつかましい-trơ trẽn, mặt dày
604
乱暴な
らんぼう-không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理)
605
乱暴
-bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác
606
乱暴を働く
-làm loạn, nổi loạn, gây rối
607
利己的な
りこてき-ích kỉ, cá nhân
608
利己主義者
りこしゅぎしゃ-chủ nghĩa cá nhân
609
利己中心的な
-suy nghĩ cá nhân là trung tâm của vũ trụ
610
傲慢な
ごうまん-kiêu kì, láo xược
611
高慢な
こうまん-tự cao. tự đại
612
卑怯な
ひきょう-hèn nhát, không ngay thẳng, chơi không đẹp
613
卑怯者
ひきょうもの-người không fairplay, sử dụng mưu hèn kế bẩn, hèn nhát
614
卑劣な
ひれつ-bỉ ổi, hèn hạ
615
無茶な
むちゃ-hành động lố bịch, quá mức, không hợp đạo lý(無茶な生活 sống bất cần, 無茶に忙しい、やり方、話、扱い、ダイエット)
616
めちゃくちゃな
-tình trạng, trạng thái
① bừa bộn, hỗn độn, hư hỏng (めちゃくちゃに壊れる)
② không hợp đạo lý, lung tung (めちゃくちゃなこと)
③ cực kì (めちゃくちゃ美味しい、めちゃくちゃ難しい)
617
喧しい
やかましい-① ồn ào
② nghiêm khắc(時間に喧しい、喧しく注意する)
③ cầu kì, kiểu cách(ラーメンの味に喧しい)
618
口やかましい
くちやかましい-mè nheo, lắm lời
619
大胆な
だいたん-gan dạ, táo bạo, liều lĩnh(chống đối cấp trên, 大胆なデザイン)
620
大胆不適な
だいたんふてき-liều lĩnh quá mức, liều lĩnh không phù hợp
621
無謀な
むぼう-khinh suất, coi thường nguy hiểm
622
軽快な
けいかい-uyển chuyển, tinh tế(動き、足取り dáng đi、身のこなし dáng, 音楽 )
623
軽快
-trở nên tốt hơn(気持ちは軽快する)
624
窮屈な
きゅうくつ-① chật ních = きつい
② câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề
③ gò bó, ngột ngạt (đi ăn mà ngồi cùng giám đốc)
625
堅苦しい
かたくるしい-câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề
626
気詰まりな
きづまり- gò bó, ngột ngạt
627
忠実な
ちゅうじつ-① trung thành(主に忠実だ、忠実な部下)
② trung thực
628
ありのままに
-thành thật, thể hiện nguyên bản chất
629
あやふやな
-mơ hồ, không rõ ràng(記憶、証言 しょうげん lời khai, 知識,態度、返事)
630
残酷な
ざんこく-tàn khốc, tàn nhẫn (残酷な場面、仕打ち thủ đoạn, hành vi, 運命)
631
残酷性
ざんこくせい-có tính tàn khốc
632
残忍な
ざんにん-tàn nhẫn
633
悲惨な
ひさん-bi thảm (光景、最期、)
634
悲惨最期
ひさんさいご-cuối đời, kết cục bi thảm
635
遂げる
とげる-Đạt tới
636
情けない
なさけない-① cảm thấy tệ hại ② cảm thấy hổ thẹn 我ながら情けない ③ vô tâm, vô cảm
thiên về cảm giác [đáng lẽ có thể làm tốt rồi vậy mà cuối cùng không làm được, thật là chán]
637
嘆かわしい
なげかわしい-cảm thấy đáng buồn
638
見っともない
みっともない-đáng xấu hổ
639
無情な
むじょう-vô tình
640
思いやり
おもいやり-quan tâm; để ý
641
根強い
ねづよい-sâu sắc, sâu đậm (偏見 へんけん thành kiến, 人気, 習慣)
642
密接な
みっせつ-mật thiết (関係,)
643
密接
-làm sát nhau, mật độ cao
644
寛大な
かんだい-rộng rãi, phóng khoáng, rộng lượng (人、性格, 処置 xử lý nhẹ,)
645
寛容な
かんよう-bao dung
646
相応しい
ふさわしい-thích hợp, phù hợp (khi chọn đối tượng phù hợp với hoàn cảnh)
647
内心
ないしん-để tâm, để trong lòng
648
やる気
やりき-động lực, sự ham muốn làm điều gì đó
649
やる気がある⇔ない
-có động lực ⇔ không có động lực
650
やる気になる
-trở nên có động lực
651
やる気が出る
-động lực được thể hiện
652
やる気を出す
-thể hiện động lực
653
やる気を持つ
-có động lực
654
やる気がわく
-động lực cháy bỏng
655
やる気満々
やるきまんまん-có rất nhiều động lực
656
優越感
ゆうえつかん-tính tự phụ
657
~に優越感を持つ
-có tính tự phụ đối với…
658
~に優越感を抱く
-có tính tự phụ đối với…
659
優越感に浸る
ひたる-chìm đắm trong sự tự phụ
660
劣等感
れっとうかん-tính tự ti
661
誇り
ほこり-tự hào
662
誇りがある⇔ない
-có ⇔ không có sự tự hào
663
誇りを持つ
-mang niềm tự hào
664
誇りに思う
-cảm thấy tự hào
665
誇りが傷つく
きずつく-lòng tự hào bị tổn thương
666
誇りを傷つける
きずつける-gây tổn thương đến lòng tự hào
667
誇り高い
ほこりたかい-niềm tự hào to lớn
668
自尊心
じそんしん-lòng tự tôn
669
誇る
ほこる-tự hào (誇る+N N mang niềm tự hào)
670
誇りらしい
-cảm thấy tự hào
671
決断
けつだん-quyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì)
672
決断を下す
-đưa ra quyết định
673
決断を迫る
せまる-hối thúc đưa ra quyết định
674
決断力がある⇔ない
-có ⇔ không có sự quyết đoán
675
決心
けっしん-quyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ)
676
決意
けつい-ý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn
677
決定
けってい-quyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định)
678
苦心
くしん-khó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế)
679
苦労
くろう-khó khăn
680
苦悩
くのう-khó khăn
681
嫉妬
しっと-ghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、)
682
嫉妬心
しっとしん-lòng ghen tị, tính hay ghen
683
焼き餅
やきもち-Lòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy)
684
妬む
ねたむ-ghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、)
685
妬ましい
ねたましい-ghen tị
686
羨ましい
うらやましい-ghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương
687
絶望
ぜつぼう-tuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống)
688
絶望的
-một cách tuyệt vọng
689
絶望感
-cảm thấy tuyệt vọng
690
痛感
つうかん-cảm giác đau đớn đối với ...(力不足を ちからぶそく, 無力さを)
691
先入観
せんにゅうかん-quan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, …
692
に先入観を持つ
-có định kiến với
693
に先入観を抱く
いだく-có định kiến với
694
偏見
へんけん-thành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng
695
過ち
あやまち-lỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, )
696
過ちを認める
-thừa nhận lỗi lầm
697
過ちを犯す
おかす-phạm lỗi
698
過ちを償う
つぐなう-bồi thường lỗi lầm
699
過失
かしつ-thất bại, sai lầm
700
誤り
あやまり-sai sót, lỗi không quá nghiêm trọng
701
欲
よく-dục, tham vọng, ham muốn
702
欲がある⇔ない
-có ⇔ không có tham vọng
703
欲が深い
-tham vọng sâu sắc, nhiều tham vọng
704
欲を出す
-thể hiện tham vọng
705
欲を言えば。。。
-nếu nói về tham vọng, về mong muốn thì…
706
物欲
ぶつよく-tham lam vật chất
707
性欲
せいよく-ham muốn tình dục
708
欲望
よくぼう-dục vọng, sự khao khát
709
欲張り
よくばり-tham lam, hám lợi
710
欲深な
よくぶか-tham lam
711
恥じ
はじ-xấu hổ, hổ thẹn
712
恥をかく
-xấu hổ, hổ thẹn
713
に恥をさらす
-phơi bày những điều đáng xấu hổ
714
恥知らず
-không biết xấu hổ
715
恥じる
-xấu hổ
716
~の名に恥じない
-quả không hổ danh với...(チャンピオン danh hiệu nhà vô địch)
717
罰
ばっする-phạt, xử phạt (làm việc xấu, tội phạm)
718
に罰を与える
ばつをあたえる-xử phạt đối với
719
から罰を受ける
-bị xử phạt từ
720
罰金
ばっきん-phạt tiền
721
罰則
ばっそく-quy tắc xử phạt
722
賞罰
しょうばつ-thưởng phạt
723
処罰
しょばつ-xử phạt
724
制裁
せいさい-chế tài、phạt (thường là từ ghép)
725
念
ねん-quan tâm, để tâm, cảm thấy (感謝の念、不安の念、尊敬の念)
726
に念を押す
-chú ý, cẩn thận
727
に念を入れる
-chú ý, cẩn thận
728
本音
ほんね-thực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音)
729
に本音をもらす
-biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm
730
本音を吐く
ほんねをはく-thổ lộ tấm lòng, thực tâm
731
建前
たてまえ-sự khách sáo, không thực tâm
732
本心
ほんしん-thực tâm (để trong lòng thì dùng 本心)
733
弁解
べんかい-biện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する)
734
弁解の余地がない
-không có chỗ cho việc bào chữa, lý do
735
弁解がましい
べんかいがましい-bào chữa, lý do (tính từ い)
736
弁明
べんめい-biện minh
737
沈黙
ちんもく-im lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện)
738
沈黙を守る
-giữ im lặng
739
沈黙を破る
やぶる-phá vỡ bầu không khí im lặng
740
無言
むごん-không nói lời nào, im lặng
741
沈黙は金
-im lặng là vàng
742
没頭
ぼっとう-mải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に)
743
熱中
ねっちゅう-tập trung (quên hết xung quanh)
744
夢中になる
むちゅう-mải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt)
745
専念
せんねん-dốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc)
746
充実
じゅうじつ-sung túc, đầy đủ
747
充実感を味わう
じゅうじつかん-tận hưởng cảm giác sung sướng
748
自立
じりつ-tự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc
749
自立的な
じりつてき-một cách tự lập
750
自立性
じりつせい-tính tự lập (thông thường ít sử dụng)
751
自立心
じりつしん-tính tự lập
752
自活
じかつ-sống tự lập
753
独立
どくりつ-độc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau
754
相性
あいしょう-sự tương hợp, ăn ý
755
相性がいい⇔悪い
-hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua)
756
相性が合う
-hợp ý, ăn ý
757
相性がぴったりだ
-rất hợp, vừa vặn
758
共感
きょうかん-đồng cảm, cảm giác thấu hiểu sự việc của đối phương, nội dung gì cũng được
759
共感を覚える
きょうかんをおぼえる-thấu hiểu sự tình
760
共感を呼ぶ
きょうかんをよぶ-kêu gọi sự thấu hiểu từ người khác
761
共鳴
きょうめい-cộng hưởng, hưởng ứng, cùng chung tiếng nói
762
同情
どうじょう-hiểu được sự đáng thương của đối phương
763
共感性が高い人
-người nhạy bén, nắm bắt được ý nghĩa, sự tình, tình trạng của người khác
764
協調
きょうちょう-cùng ý hướng, cùng ý kiến, cùng tâm trạng thực hiện vấn đề gì đó(問題の解決に協調する)
765
協調的な
きょうちょうてき-trên tinh thần hợp tác
766
協調性がある⇔ない
きょうちょうせい-có ⇔ không tính hợp tác, tinh thần hợp tác
767
国際協調
こくさいきょうちょう-hợp tác quốc tế
768
協力
きょうりょく-hợp tác, phối hợp sức mạnh lẫn nhau để thực hiện
769
共同
きょうどう-hợp tác, cùng nhau làm một việc gì đó (=協同する)
770
共同体
きょうどうたい-hệ thống, xã hội cùng hợp tác
771
共同作業
きょうどうさぎょう-làm việc nhóm
772
共同生活
きょうどうせいかつ-sống tập thể
773
共同戦線
きょうどうせんせん-cùng chung chiến tuyến
774
激励
げきれい-cổ vũ cuồng nhiệt
775
激励会
げきれいかい-buổi lễ động viên, cổ vũ trước khi thi đấu
776
支援
しえん-chi viện, viện trợ (被害者を)
777
支援を受ける
-nhận được viện trợ, chi viện
778
支援者
しえんしゃ-người chi viện, người hỗ trợ, giúp đỡ
779
支援団体
しえんだんたい-tổ chức viện trợ
780
支援金
しえんきん-tiền viện trợ
781
援助
えんじょ-viện trợ
782
指摘
してき-chỉ trích (誤りを)
783
了解
りょうかい-① đồng ý, OK = 承知
② hiểu rõ vấn đề = 理解
784
承諾
しょうだく-sự chấp nhận, chấp thuận
785
承諾を得る
しょうだくをえる-nhận được sự chấp thuận, chấp nhận
786
承諾書
しょうだくしょ-Sự đồng ý bằng văn bản
787
嫌がらせ
いやがらせ-sự phiền nhiễu
788
嫌がらせを
-gây ra phiền nhiễu
789
嫌がらせを受ける
-bị làm phiền
790
妨害
ぼうがい-trở ngại, cản trở
791
妨害が入る
ぼうがいがはいる-bị cản trở, bị trở ngại
792
営業妨害
えいぎょうぼうがい-cản trở kinh doanh
793
安眠妨害
あんみんぼうがい-gây trở ngại giấc ngủ của người khác
794
説得
せっとく-thuyết phục (親を、ほかの人を)
795
説得力
せっとくりょく-khả năng thuyết phục
796
説得力に欠ける
-không có khả năng thuyết phục
797
説く
とく-Giải thích; biện hộ; bào chữa
798
理屈
りくつ-lý do, lý lẽ, tính logic nhưng thường dùng trong trường hợp tiêu cực
799
理屈に合わない
-lý do không hợp lý
800
理屈が通らない
とおらない-lý do không được thông qua, không được chấp nhận
801
理屈が通用しない
つうようしない-lý do không được thông qua, không được chấp nhận
802
屁理屈
へりくつ-nói nước đôi, nói ẩn ý
vd: 分かった ① đã hiểu ② không muốn nói tiếp nữa, muốn kết thúc câu chuyện
ちょっと: ① hiểu một chút ② hoàn toàn không hiểu gì hết
803
理屈屋
りくつや-người hay nói lý lẽ (=言い訳ばかりの人)
804
論理
ろんり-logic, lý luận chặt chẽ (ý nghĩa tương đương với 理屈 nhưng mang ý nghĩa tích cực hơn)
805
論理が通らない
とおらない-lý luận không được thông qua, không chấp nhận
806
論理的
ろんりてき-tính lý luận, tính logic
807
論理性に欠ける欠く
ろんりせい-thiếu tính logic
808
論理立てる
ろんりだてる-xây dựng tính logic
809
推理
すいり-suy luận
810
推理小説
すいりしょうせつ-tiểu thuyết suy luận
811
推理作家
すいりさっか-tác giả viết về đề tài suy luận
812
推理力
すいりりょく-năng lực suy luận
813
根拠
こんきょ-căn cứ
814
根拠がある⇔ない
-có ⇔ không có căn cứ
815
根拠を示す
しめす-đưa ra căn cứ
816
根拠地
こんきょち-căn cứ điểm
817
本拠
ほんきょ-bản cứ, thành lũy, bộ chỉ huy
818
誇張
こちょう-phóng đại, bốc phét, khoác lác
819
誇大
こだい-Phóng đại, khoa trương
820
暗示
あんじ-ám thị, ám chỉ (tra thêm từ điển ám thị là gì )
821
暗示的
-một cách ẩn ý, ám chỉ
822
明示
めいじ-chỉ ra rõ ràng
823
暗示にかかる
-nhận ám thị
824
暗示にかける
-tác động ám thị (自分に暗示をかける tự trấn an bản thân)
825
自己暗示
じこあんじ-tự kỉ ám thị, tự mình gây ra tác động tâm lý lên chính bản thân mình vd: tự trấn an bản thân
826
錯覚
さっかく-ảo giác
827
目の錯覚
めのさっかく-mắt bị ảo giác
828
錯覚に陥る
おちいる-rơi vào ảo giác
829
視野
しや-① tầm nhìn, tầm mắt
② tầm nhìn, tầm hiểu biết
830
視野が開ける
-được mở rộng tầm mắt (360°視野が開けた mở rộng tầm nhìn 360 độ)
831
視野が遮られる
さえぎられる-bi che khuất tầm nhìn
832
視野を遮る
さえぎる-che khuất tầm nhìn
833
視野に入る
はいる-lọt vào tầm mắt
834
視野から消える
きえる-xoá khỏi tầm mắt, biến mất khỏi tầm mắt
835
視界
しかい-① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết
836
視野が広い⇔狭い
-tầm nhìn, tầm hiểu biết rộng ⇔ hẹp
837
視野が広がる
ひろがる-tầm hiểu biết được mở rộng
838
視野を広げる
ひろげる-mở rộng tầm hiểu biết
839
視野を狭める
せばめる-thu hẹp tầm hiểu biết
840
空白
くうはく-để trống, khoảng để trống
841
空白を埋める
-che lấp khoảng trống
842
空白期間
-thời kì để trống, thời kì bị tạm hoãn, đứt quãng
843
接触
せっしょく-tiếp xúc
844
接触が悪い
-chỗ tiếp xúc, vị trí tiếp xúc không tốt, bị cấn, có vấn đề
845
接触を断つ
たつ-chấm dứt tiếp xúc, không gặp, không giao tiếp nữa
846
接触事故
-tai nạn va chạm
847
接触感染
-truyền nhiễm thông qua tiếp xúc
848
交渉
こうしょう-① đàm phán, thương lượng (Nを/について A社と 交渉する)
② giao du, quan hệ, qua lại (近所との交渉 giao du, qua lại với hàng xóm)
849
交渉がまとまる
-①cuộc đàm phán được rút kết lại
850
交渉が決裂
けつれつ-①đàm phán thất bại
851
交渉を重ねる
かさねる-①thương lượng nhiều lần
852
団体交渉
だんたいこうしょう-①thương lượng, đàm phán tập thể
853
労使交渉
ろうしこうしょう-①thương lượng giữa người lao động và sử dụng lao động
854
交渉がない
-② không giao du, không nói chuyện, giao tiếp
855
交渉を持つ
-② giữ liên lạc, giữ mối quan hệ
856
交渉を断つ
たつ-② chấm dứt quan hệ, chấm dứt qua lại, giao du
857
没交渉
ぼつこうしょう-② không liên lạc, không có mối quan hệ, sự không liên quan
858
関わり合い
かかわりあい-②liên quan, dính líu đến
859
妥協
だきょう-thỏa hiệp
860
妥協の余地がない
よち-không có chỗ cho sự thỏa hiệp
861
妥協点
だきょうてん-điểm thỏa hiệp
862
妥協案
だきょうあん-bản thỏa hiệp, đề án thỏa hiệp
863
更新
こうしん-cập nhật, làm mới (記録、免許、ビザ、)
864
精算
せいさん-thanh toán, tính toán lại tiền bạc
865
精算所
せいさんじょ-chỗ tính toán để trả tiền
866
精算書
せいさんしょ-giấy thanh toán
867
精算額
せいさんがく-số tiền thanh toán
868
損害
そんがい-tổn hại, thiệt hại
869
損害が出る
-bị tổn hại, bị thiệt hại
870
損害を出す
-gây ra tổn hại
871
損害を与える
-làm tổn hại đến (に損害を与える)
872
損害を受ける
-chịu tổn hại từ (による・によって損害を受ける)
873
損害を被る
かぶる-chịu tổn hại từ (による・によって損害を被る)
874
損害を償う
つぐなう-đền bù tổn hại
875
損害を賠償
ばいしょう-đền bù tổn hại
876
損害額
そんがいがく-lượng thiệt hại, tiền thiệt hại
877
損害保険
そんがいほけん-bảo hiểm thiệt hại
878
利害
りがい-lợi và hại
879
利害が一致
いっち-thống nhất lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
880
利害が対立
たいりつ-đối lập về mặt lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
881
利害関係
-quan hệ lợi hại, mối liên quan lợi dụng lẫn nhau
882
光景
こうけい-quang cảnh (cụ thể, rõ ràng, có tính chất như thế nào)
883
情景
じょうけい-cảnh tượng
884
風景
ふうけい-phong cảnh
885
報道
ほうどう-thông tấn, thông báo(trong tin tức, thời sự)
886
報道番組
ほうどうばんぐみ-chương trình thời sự
887
報道記事
ほうどうきじ-kí sự thời sự
888
報道記者
ほうどうきしゃ-kí giả thời sự
889
報道機関
ほうどうきかん-cơ quan thông tấn
890
報道写真
ほうどうしゃしん-hình ảnh thời sự
891
報道陣
ほうどうじん-nhóm phóng viên đang tác nghiệp
892
破壊
はかい-phá hoại, phá hủy (建造物,システム,生活,神経,細胞,生態系 せいたいけい hệ sinh thái)
893
破壊的
はかいてき-mang tính phá hoại
894
自然破壊
しぜんはかい-phá hoại tự nhiên
895
環境破壊
かんきょうはかい-phá hoại môi trường
896
森林破壊
しんりんはかい-phá hoại rừng
897
破壊力
はかいりょく-sức phá hoại, lực phá hoại
898
建設
けんせつ-kiến thiết, xây dựng
899
創造
そうぞう-sáng tạo
900
破棄
はき-① hủy bỏ, bác bỏ những điều đã thỏa thuận(条約、婚約、契約)
② vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ (書類、手紙、メール)
③ hủy bỏ phán quyết (判決)
901
契約破棄
けいやくはき-hủy hợp đồng
902
婚約破棄
こんやくはき-hủy hôn
903
破り捨てる
やぶりすてる-vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ
904
対応
たいおう-① tương ứng (tương ứng với A là B)
② đối ứng (đối với A thì xử lý như thế nào)
905
対応策
たいおうさく-kế sách đối ứng
906
対処
たいしょ-đối xử, cư xử, xử lý (問題に、客の苦情への đối ứng với lời than phiền từ khách hàng)
907
対処法
たいしょほう-cách xử lý, xử trí
908
対処療法
たいしょりょうほう-liệu pháp xử lý
909
取引
とりひき-giao dịch, thông thương
910
取引がある⇔ない
-có ⇔ không thông thương
911
取引先
とりひきさき-khách hàng
912
取引銀行
とりひきぎんこう-ngân hàng giao dịch (ngân hàng mà bản thân mở tài khoản giao dịch, vay mượn, gửi tiền)
913
裏取引
うらとりひき-giao dịch ngầm, (thỏa thuận điều kiện để trao đổi )
914
司法取引
しほうとりひき-hợp đồng tư pháp (thỏa thuận đền bù tại tòa án)
915
独占
どくせん-độc chiếm, độc quyền (上位 vị trí cao nhất, 市場 しじょう thị trường)
916
独占インタビュー
-phỏng vấn độc quyền
917
独占企業
どくせんきぎょう-kinh doanh độc quyền
918
独占禁止法
どくせんきんしほう-luật chống độc quyền
919
進出
しんしゅつ-① tiến lên, tiến vào (海外市場に, 芸能界に げいのうかい showbiz, 政界 せいかい giới chính trị)
② tiến vào (決勝戦に けっしょうせん trận chung kết)
920
撤退
てったい-rút lui (thường dùng cho quân đội hoặc rút lui khỏi địa điểm, thị trường nào đó)
921
進化
しんか-① tiến hóa, biến thành cái khác (サルから、)
② cải tiến máy móc
922
進化論
しんかろん-thuyết tiến hóa
923
進化論的な
しんかろんてき-mang tính thuyết tiến hóa
924
進化論者
しんかろんしゃ-nhà lý luận tiến hóa
925
退化
たいか-thoái hóa
926
進化を遂げる
とげる-làm được, đạt được sự tiến hóa, sự cải tiến
927
一切
いっさい-① toàn bộ
② いっさい。。。ない hoàn toàn không (一切関係ない)
928
加減
かげん-① mức độ, trạng thái vừa đủ, phù hợp (nếu vai trò là danh từ ghép với từ khác)
② gia giảm, điều chỉnh cho phù hợp (nếu vai trò là động từ 火の強さを加減する)
③ bước đi trong trạng thái không khỏe (うつむき加減 )
929
加減がいい⇔悪い
-trạng thái, mức độ tốt、cuối đầu buồn bã ⇔ không tốt
930
水加減
みずかげん-lượng nước
931
塩加減
しおかげん-lượng lửa, mức độ lửa
932
火加減
ひかげん-lượng muối
933
湯加減をみる
ゆかげん-thử độ nóng của nước nóng
934
手加減
てかげん-nương tay
935
削減
さくげん-giảm bớt
936
経費削減
けいひさくげん-giảm chi phí
937
コスト削減
-giảm giá
938
人員削減
じんいんさくげん-giảm nhân viên
939
余分
よぶん-① danh từ:dư thừa, vượt quá nhu cầu
② tính từ:dư thừa (余分な言葉 từ ngữ thừa, 余分に作る làm thừa ra)
940
余分がある⇔ない
-có thừa ⇔ không thừa
941
余分が出る
-có phần thừa, có dư
942
余り
あまり-dư thừa
943
余地
よち-① chỗ trống (車が入る余地がある)
② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ)
944
余地がある⇔ない
-①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó
945
発言
はつげん-phát ngôn, ý kiến phát biểu
946
発言力
はつげんりょく-tiếng nói, sức mạnh của lời nói
947
発言権
はつげんけん-quyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn
948
発行
はっこう-① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、)
② xuất bản (書籍 しょせき sách báo)
③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước)
949
再発行
さいはっこう-tái cấp phát ①
950
出版
しゅっぱん-xuất bản ②
951
発刊
はっかん-xuất bản ②
952
刊行
かんこう-xuất bản ②
953
発信
はっしん-phát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報)
954
発信人
はっしんにん-người phát tín
955
発信者
はっしんしゃ-người phát tín
956
発信先
はっしんさき-nơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật )
957
発信元
はっしんもと-nơi gửi thông tin
958
受信
じゅしん-nhận thông tin
959
着信
ちゃくしん-cuộc gọi đến
960
発送
はっそう-chuyển phát, ship hàng (荷物を)
961
発送先
はっそうさき-nơi gửi
962
発送元
はっそうもと-nơi nhận
963
発酵
はっこう-lên men (生地 きじ bột làm bánh, vải)
964
発酵食品
はっこうしょくひん-thực phẩm lên men
965
アルコール発酵
-lên men rượu
966
発育
はついく-lớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん)
967
発育がいい⇔悪い
-phát triển tốt ⇔ không tốt
968
発育が早い⇔遅い
-phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển
969
生育
せいいく-phát triển
970
成育
せいいく-phát triển
971
発足
はっそく-thành lập (会、組織、団体)
972
確信
かくしん-lòng tin、tin tưởng chắc chắc là như thế
973
確信がある⇔ない
-có ⇔ không có lòng tin
974
確信を持つ
-có lòng tin
975
確信を得る
-nhận được sự tin tưởng
976
確信的な
かくしんてき-một cách tin tưởng
977
確信犯
かくしんはん-biết là sai trái nhưng vẫn phạm tội
978
確定
かくてい-xác định, chọn được, quyết định được (新市長、刑 けい hình phạt, 方針 phương pháp, phương châm)
979
確定的な
かくていてき-một cách xác định, đại khái đã xác định
980
不確定な
ふかくてい-không xác định
981
確保
かくほ-bảo đảm, giữ gìn (食料、予算、財源、原料、エネルギー)
982
確立
かくりつ-xác lập, thành lập, tạo nên (基礎、制度、作風、名声 めいせい danh tiếng, 信頼関係、地位)
983
反応
はんのう-① phản ứng với tình huống, với hoàn cảnh (khi được gọi tên, với đồ ăn chua thì nhăn mặt,...)
② phản ứng, nhận biết, nhận tín hiệu xử lý (máy móc)
③ phản ứng khi trộn 2 thứ lại với nhau
984
反応を見る
-nhìn xem phản ứng (của ai đó)
985
拒否反応
きょひはんのう-phản ứng không để ý, không quan tâm, từ chối
986
拒絶反応
きょぜつはんのう-phản ứng cự tuyệt (mạnh hơn so với 拒否反応)
987
反応がある⇔ない
-có ⇔ không có phản ứng
988
反応がいい⇔悪い
-phản ứng tốt ⇔ không tốt
989
反応が鋭い⇔鈍い
するそい⇔にぶい-phản ứng nhạy bén ⇔ phản ứng không nhạy
990
反応が素早い⇔遅い
すばやい-phản ứng nhanh ⇔ chậm
991
無反応な
むはんのう-không có phản ứng
992
化学反応
かがくはんのう-phản ứng hóa học
993
反射
はんしゃ-① phản chiếu, phản xạ ánh sáng, âm thanh (日光が壁に、)
② phản xạ tự nhiên khi thấy trạng thái, tình huống gì đó của con người
994
反射神経
はんしゃしんけい-thần kinh phản xạ
995
条件反射
じょうけんはんしゃ-phản xạ có điều kiện
996
反射的な
はんしゃてき-một cách phản xạ
997
反発
はんぱつ-① phản phát, bật lại, chống đối (親に、)
② đẩy (磁石)
998
反発を招く
-mời gọi phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
999
~から反発を買う
-mua sự phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
1000
反発力
はんぱつりょく-lực đẩy hút (của nam châm)
1001
反映
はんえい-① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ)
② phản chiếu (富士山の姿)
1002
反則
はんそく-phạm lỗi (thường dùng trong thể thao)
1003
反則を犯す
-vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý)
1004
反則を取られる
-bị lỗi (không cố ý)
1005
反則負け
はんそくまけ-thua cuộc vì phạm lỗi
1006
特許
とっきょ-bằng sáng chế
1007
特許権
とっきょけん-bằng sáng chế
1008
特許を取る
-lấy bằng sáng chế
1009
特許を得る
-có bằng sáng chế
1010
特許を申請
しんせい-xin xác nhận sáng chế
1011
特有
とくゆう-đặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣)
1012
固有
こゆう-cố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産)
1013
独特
どくとく-độc đáo, lạ (スタイル、風格)
1014
特定
とくてい-① đã định trước (条件、)
② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng)
1015
不特定多数
ふとくていたすう-mặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu
1016
復帰
ふっき-khứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng
1017
社会復帰
しゃかいふっき-trở lại với cuộc sống trong xã hội
1018
職場復帰
しょくばふっき-trở lại công việc
1019
原状復帰
げんじょうふっき-trở về nguyên trạng
1020
復旧
ふっきゅう-phục hồi (công trình, đường sá)
1021
復旧作業
ふっきゅうさぎょう-tiến hành phục hồi lại như cũ
1022
復興
ふっこう-phục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội...)
1023
災害復興
さいがいふっこう-phục hưng sau thiên tai
1024
追及
ついきゅう-điều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件)
1025
追求
ついきゅう-theo đuổi (理想、幸福、利益、...)
1026
追究
ついきゅう-theo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp)
1027
追跡
ついせき-theo dấu (犯人)
1028
追跡調査
-theo sát điều tra
1029
手本
てほん-① mẫu, vật mẫu
② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu
1030
手本に
-làm mẫu
1031
手本になる
-trở thành khuôn mẫu
1032
模範
もはん-mô phạm, thị phạm, làm mẫu
1033
手がかり
てがかり-① dấu vết, manh mối
② chỗ bám tay
1034
手がかりがある⇔ない
-có ⇔ không có dấu vết
1035
手がかりをつかむ
-nắm bắt dấu vết
1036
糸口
いとぐち-đầu mối, manh mối
1037
足がかり
あしがかり-chỗ đặt chân
1038
手分け
てわけ-phân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người)
1039
分担
ぶんたん-phân chia
1040
手配
てはい-thu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、)
1041
指名手配
しめいてはい-nêu tên truy nã
1042
手探り
てさぐり-①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, )
② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản
1043
手際
てぎわ-kĩ năng, sự khéo léo
1044
手際がいい⇔悪い
-kĩ năng tốt ⇔ không tốt
1045
手際よく
-kĩ năng tốt
1046
不手際
ふてぎわ-không có kĩ năng
1047
人手
ひとで-① nhân công, người làm
② người phụ giúp
③ bàn tay con người
1048
人手がかかる
-tốn nhân công
1049
人手をかける
-tốn nhân công
1050
人手が足りない
-không đủ nhân công
1051
人手不足
ひとでぶそく-thiếu nhân công
1052
人手を借りる
-mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ
1053
人手に頼る
-nhờ vào người khác
1054
人手を加える
-nhúng tay vào
1055
人手が入る
-có bàn tay con người can thiệp vào
1056
人手に渡る
-trao tay cái gì cho người khác
1057
人目
ひとめ-sự chú ý của mọi người
1058
人目がある
-có sự chú ý của mọi người
1059
人目が気になる
-bị chú ý
1060
人目を気に
-gây chú ý
1061
人目を避ける
-né tránh sự chú ý
1062
人目に付く
-được chú ý
1063
人目を引く
-lôi kéo sự chú ý của người khác
1064
人目をはばがる
-quan tâm, để ý (=気になる)
1065
人気
ひとけ-cảm giác có người (khi đi đường vắng)
1066
人気がない
-cảm giác không có người, không có ai
1067
寄りかかる
よりかかる-dựa vào, tựa vào, dựa dẫm vào (壁に、木に、親に)
1068
凭れかかる
もたれかかる-dựa vào, tựa vào, dựa dẫm vào (いすの背に、友人の肩に、親に)
1069
つかみかかる
-tóm lấy, chụp lấy (相手に)
1070
突っかかる
つっかかる-đâm vào, tấn công, gây hấn (闘牛士に とうぎゅうし võ sĩ đấu bò)
1071
飛びかかる
が跳びかかる
とびかかる-nhảy vồ lấy (犯人に、獲物に)
1072
取りかかる
とりかかる-bắt đầu (論文に)
1073
暮れかかる
くれかかる-sắp tối
1074
落ちかかる
おちかかる-sắp rơi xuống
1075
立てかける
たてかける-để tựa vào (壁に)
1076
話しかける
はなしかける-bắt chuyện, nói chuyện (妹に)
1077
働きかける
はたらきかける-gây tác động đến, gây ảnh hưởng đến (AをBに働きかける tác động lên B về vấn đề A)
1078
働きかけを
-gây tác động đến, gây ảnh hưởng đến
1079
押しかける
おしかける-đâm vào, lao vào (家に、空港に)
1080
詰めかける
つめかける-tập trung đông ở một chỗ
1081
見せかける
みせかける-ngụy tạo, ngụy trang (木の枝に ngụy trang vào cành cây)
1082
言いかける
いいかける-bắt đầu nói
1083
溺れかける
おぼれかける-suýt chết đuối
1084
言いつける
いいつける-① ra lệnh, sai bảo
② mách lẻo, méc
1085
駆けつける
かけつける-chạy lao vào (病院に)
1086
決めつける
きめつける-khẳng định (あなたが悪いと)
1087
送り付ける
おくりつける-gửi (本を彼女に)
1088
押し付ける
おしつける-① ép buộc (人に責任を)
② ép vào, áp vào (壁に耳を)
1089
にらみつける
-nhìn chằm chằm
1090
叩きつける
たたきつける-đập vào (机に)
1091
怒鳴りつける
どなりつける-quát mắng (コーチは選手を)
1092
見せつける
みせつける-khoe (khoe món đồ với bạn)
1093
備え付ける
そなえつける-trang bị những đồ dùng thường xuyên(部屋にエアコンを)
1094
飾り付ける
かざりつける-trang trí (クリスマスツリーに豆電球を)
1095
やりつける
そなえつける-quen thuộc, thường làm (やりつけることをする)
1096
行きつける
かざりつける-thường đi đâu đó
1097
行きつけの店
-tiệm hay đi
1098
勝ち取る
かちとる-chiến thắng
1099
つかみ取る
つかみとる-nắm bắt (チャンスを、勝利を)
1100
聞き取る
ききとる-nghe tiếp thu được, nghe được
1101
書き取る
かきとる-ghi chú
1102
読み取る
よみとる-đọc, nắm được nội dung (表情、気持ち、カード、)
1103
乗っ取る
のっとる-chiếm quyền kiểm soát, chiếm đoạt (飛行機を、会社を)
1104
乗っ取り犯
のっとりはん-người chiếm đoạt, tội phạm chiếm đoạt những thứ của người khác
1105
ハイジャック
hijack-không tặc cướp máy bay
1106
抜き取る
ぬきとる-móc ra (財布から紙幣を しへい tiền giấy)
1107
言い返す
いいかえす-đáp trả, nói trả lại
1108
読み返す
よみかえす-đọc lại (母の手紙を)
1109
読み直す
よみなおす-đọc lại
1110
聞き返す
ききかえす-hỏi lại
1111
聞き直す
ききなおす-hỏi lại
1112
思い返す
おもいかえす-① suy nghĩ lại, thay đổi quyết định, ② nhớ lại
1113
思い直す
おもいなおす-suy nghĩ lại, thay đổi quyết định
1114
振り返る
ふりかえる-nhớ lại
1115
見返す
みかえす-① đọc lại, xem lại (レポートを)
② nhìn lại (bị nhìn nên nhìn lại)
1116
見直す
みなおす-đọc lại, xem lại
1117
使い切る
つかいきる-sử dụng hết (力、財産、食材)
1118
出し切る
だしきる-bộc lộ ra hết (全力を)
1119
分かり切る
わかりきる-rõ ràng, hiển nhiên
1120
困り切る
こまりきる-rất khốn đốn
1121
澄み切る
すみきる-hoàn toàn trong sáng, trong xanh
1122
押し切る
おしきる-nhất quyết
1123
言い切る
いいきる-khẳng định (本物だと)
1124
踏み切る
ふみきる-hạ quyết tâm, quyết định làm
1125
取り返す
とりかえす-lấy lại (những gì đã mất)
1126
取り戻す
とりもどす-lấy lại
1127
取り立てる
とりたてる-① đòi nợ (家賃を)
② ưu ái bổ nhiệm (リーダーに取り立てる năng lực thực tế chưa đạt được nhưng được ưu ái cất nhắc)
③ không...lắm (+thể phủ định = 特に) 取り立てて問題にすろことはないだろう
1128
取り締まる
とりしまる-kiểm soát, quản lý (スピード違反を)
1129
取り締まり
とりしまり-sự kiểm soát, sự quản lý
1130
取締役
とりしまりやく-người quản lý, người điều hành
1131
取り組む
とりくむ-chuyên tâm vào (難しい問題に)
1132
取り込む
とりこむ-① mang vào, lấy vào (洗濯物を)
② giành được, thu về phía mình (会社の金を biển thủ)
③ bận rộn (お取込み中)
1133
取り下げる
とりさげる-rút lại, bãi bỏ phán quyết, lời nói (辞表、訴え、告訴 こくそ sự tố cáo )
1134
取り次ぐ
とりつぐ-chuyển lời nhắn, chuyển điện thoại (用件 lời nhắn, 電話)
dùng trong giải thích hành động chứ không phải hành động trực tiếp
1135
取り巻く
とりまく-vây quanh, bao vây (首相を, アイドル、)
1136
取り除く
とりのぞく-loại bỏ (不純物 chất cặn bã, ごみ)
1137
取り去る
とりさる-loại bỏ
1138
除去
じょきょ-loại bỏ
1139
取り替える
とりかえる-① thay thế bằng cái mới
② trao đổi (姉とセーターを)
1140
交換
こうかん-thay thế, trao đổi
1141
取り付ける
とりつける-① gắn, lắp đặt, trang bị (エアコンを、火災報知器を)
② thỏa thuận (契約を)
1142
取り外す
とりはずす-dở bỏ, tháo bỏ
1143
据え付ける
すえつける-lắp đặt, trang bị
1144
取り扱う
とりあつかう-① đối đãi, xử lý vật(壊れやすいものを丁寧に)
② đối xử con người (公平に)
③ cung cấp, có (コンビニでは切手は取り扱っていない)
④ làm, thực hiện (Aではなく、Bも取り扱う)
1145
取り決める
とりきめる-quyết định (契約条件を)
1146
取りまとめる
とりまとめる-① tập hợp (荷物を)
② thu xếp (商談 đàm phán thương mại, 縁談 えんだん dạm hỏi đám cưới)
1147
取りまとめ役
とりまとめやく-người giữ vai trò tập hợp, thu xếp
1148
取りやめる
とりやめる-hủy bỏ, cancel (旅行を)
1149
取りやめになる
-bị hủy
1150
取りやめに
-hủy
1151
取り寄せる
とりよせる-đặt mang đến nhà, order (全国からおいしいものを)
1152
突き返す
つきかえす-không chấp nhận, bị trả lại (上司から報告書を)
1153
突き飛ばす
つきとばす-đẩy văng ra, xô ra (警官を)
1154
突き上げる
つきあげる-① giơ lên (こぶし nắm đấm)
② thúc đẩy, thúc ép (thúc ép ai đó)
③ sôi sục, dâng trào (怒りが)
1155
こみ上げる
-sôi sục, dâng trào
1156
突き出す
つきだす-① hất ra, đưa ra, chìa ra (あご cằm)
② đưa ra, giao cho (スリを警察に giao kẻ móc túi cho cảnh sát)
1157
突き放す
つきはなす-rời bỏ, bỏ mặc (子供を)
1158
突きつける
つきつける-chìa ra, đưa ra (ナイフを、証拠を)
1159
突き合わせる
つきあわせる-① đối mặt, đối đầu (膝を ひざ)
② so sánh (原本と写本を しゃほん bản chính và bản sao)
1160
突き止める
つきとめる-xác định (犯人の隠れ家 かくれが nơi ẩn náu của tội phạm、理由、原因、責任の所在)
1161
突き詰める
つきつめる-tìm hiểu, điều tra kĩ lưỡng (不明な点を)
1162
飛び降りる
とびおりる-① nhảy xuống (高いところから)
② nhảy ra khỏi (電車から)
1163
飛び歩く
とびあるく-bay vòng vòng, bay đến nơi này nơi kia (đi công tác chỗ này chỗ kia)
1164
飛び起きる
とびおきる-bật dậy (khi ngủ dậy)
1165
飛び越える
とびこえる-nhảy vượt qua người khác, tiến bộ, vượt mặt
1166
飛び越す
とびこす-nhảy vượt qua (cự ly)
1167
飛びつく
とびつく-đến mục tiêu một cách rất nhanh, bay ập tới (父親に)
1168
飛び散る
とびちる-bắn tứ tung (汗、花火、)
1169
飛び跳ねる
とびはねる-nhảy lên nhảy xuống, nhảy tưng tưng
1170
差し出す
さしだす-đưa cái gì về phía đối phương (手、招待状 しょうたいじょう)
1171
差出人
さしだしにん-người đưa, người gửi
1172
差し伸べる
さしのべる-đưa cái gì về phía đối phương nhưng thường có kèm thêm ẩn ý
手を差し伸べる đưa tay về phía đối phương nhưng thường có kèm thêm ẩn ý giúp đỡ, hỗ trợ, v.v
1173
差し挟む
さしはさむ-nhét vào, chèn vào (本にしおりを tấm đánh dấu trang, 口を chen vào câu chuyện)
1174
差し引く
さしひく-khấu trừ (給料から税金を)
1175
控除
こうじょ-khấu trừ (給料から税金を)
1176
差し控える
さしひかえる-từ chối không nhúng tay vào
1177
差し替える
さしかえる-thay thế một cái xấu bằng một cái tốt (trước khi nó bắt đầu được sử dụng.) (新しいものを)
間違いがあったので、3枚目を差し替えた。
1178
入れ替える
いれかえる-trao đổi, đổi chỗ コップとグラスの場所を入れ替えた。
1179
取り替える
とりかえる-thay thế một cái đã bị hư hỏng, không dùng được nữa bằng một cái tốt (sau khi đã được sử dụng ) 電池が切れているようなので、取り換えよう。
1180
差し迫る
さしせまる-đến gần, áp sát, cận kề (締切りが、危険が)
1181
引き上げる
ひきあげる-① kéo lên, nâng lên (沈んだ船を)
② nâng lên (消費税を)
③ nâng đỡ (部長に)
1182
引き揚げる
ひきあげる-rút lui, rút binh lính (戦地から、軍隊を)
1183
撤退
てったい-rút lui
1184
引き下がる
ひきさがる-rời khỏi, rút lui khỏi (部屋から、会議室から、政界の第一線,)
1185
退く
しりぞく-nghỉ việc, rút lại, từ bỏ
1186
引き止める
ひきとめる-kéo giữ lại, không để cho đi (客さんを)
1187
引き取る
ひきとる-① thu lại (古い家電製品を)
② chăm sóc, nhận nuôi dưỡng (母を、野良犬 のらいぬ chó hoang)
1188
引きずる
ひきずる-① kéo lê (荷物を)
② lôi kéo (歯医者に子供を)
③ kéo dài, giữ mãi trong lòng (過去の失敗を)
1189
引き締める
ひきしめる-① siết chặt, thắt chặt (ウエストを siết vòng eo, làm eo thon)
② siết chặt tinh thần (気を nghiêm túc, tập trung tinh thần lại)
③ siết chặt, thắt chặt thu chi, kinh tế(家計 chi tiêu trong gia đình)
1190
金融引き締め
きんゆうひきしめ-siết chặt tài chính
1191
引きこもる
ひきこもる-nhốt mình ở nhà, không ra ngoài
1192
引き伸ばす
ひきのばす-① phóng to, kéo ra (写真を)
② kéo ra, làm dài ra, kéo thẳng ra (曲がった針金を、)
1193
引き延ばす
ひきのばす-delay, chậm trễ, trì hoãn (解決を、返事、支払い、会議、)
1194
振り返る
ふりかえる-① quay lại, bị gọi nên quay lại
② nhìn lại, nhớ lại thời gian (一年を nhìn lại một năm)
1195
振り向く
ふりむく-quay lại, bị gọi nên quay lại
1196
振り替える
ふりかえる-bù vào, thay thế (休みは翌月曜日に、バス輸送に)
tạm thời sử dụng thay thế cái này bằng cái khác.
1197
振替休日
ふりかえきゅうじつ-nghỉ thay thế, nghỉ bù (làm bù nghỉ bù hoặc nghỉ bù lễ trùng ngày nghỉ)
1198
振替輸送
ふりかえゆそう-thay thế cách vận chuyển, chuyển phát, chuyên chở
1199
振り回す
ふりまわす-① vung, múa may vòng vòng (ナイフ, 棒)
② thao túng, điều khiển, khống chế (恋人を、)
③ thao túng (権力を)
1200
振りかざす
ふりかざす-vung (vũ khí), thao túng (quyền lực)
1201
パネル
panel-tấm, bảng (を取り付ける、をはめる gắn)
1202
センサー
censor-cảm biến
1203
センサーが働く
-cảm biến hoạt động
1204
ディスプレイ
display-① sự hiển thị (ウィンドウズのディスプレイ sự hiển thị của màn hình window máy tính)
② màn hình máy tính (コンピューターのディスプレイ)
1205
ディスプレイを
-làm hiển thị
1206
グッズ
goods-vật phẩm, món đồ
1207
N+グッズ
-món đồ để làm gì (防犯グッズ đồ chống trộm)
1208
パック
pack-① gói, đóng gói (1パック 1 gói)
② trọn gói, gói (tour du lịch)
③
1209
パックになる
-thành gói, làm thành gói (đồ vật, tour, gói cước điện thoại)
1210
パックに
-đóng thành gói (đồ vật, tour, gói cước điện thoại)
1211
真空パック
しんくう-gói hút chân không
1212
パック詰め
パックづめ-đóng gói
1213
包装
ほうそう-gói hàng
1214
パックツアー
packtour-gói tour du lịch
1215
パック旅行
パックりょこう-gói tour du lịch
1216
パック料金
-trả tiền theo gói (cước điện thoại)
1217
パッケージ
package-gói hàng
1218
シングル
single-① đơn(kích thước đơn, dành cho 1 người)
② một mình, cô đơn
③ đơn, thi đấu một mình
④ đơn, một mình mình (CDシングル盤 đĩa đơn)
1219
シングルサイズ
single size-size đơn (dành cho 1 người)
1220
シングルベッド
single bed-giường đơn
1221
シングルルーム
single room-phòng đơn
1222
シングルライフ
single life-sống 1 mình
1223
シングルマザー
single mother-mẹ đơn thân
1224
シングルス
singles-thi đấu đơn (テニスのシングルス、卓球の、バドミントンの)
1225
ダブル
double-① đôi (kích thước dành cho 2 người)
② 2 lần, gấp đôi, 2 thứ
③ thi đấu đôi
1226
ダブルサイズ
double size-kích thước dành cho 2 người
1227
ダブルベッド
double bed-giường đôi
1228
ダブルルーム
double room-phòng đôi
1229
トリプル
triple-gấp ba
1230
ダブルパンチ
double punch-hai cú đấm (2 cú shock, 2 chuyện không vui cùng xảy ra)
1231
ダブルスケール
double scale-phóng to 2 lần
1232
ダブルプレー
double play-chơi 2 người
1233
ダブルキャスト
double cast-đóng 2 vai
1234
ダブルス
doubles-thi đấu đôi (テニスのダブルス、卓球の、バドミントンの)
1235
カタログ
catalog-catalog
1236
カタログ販売
はんばい-catalog sản phẩm
1237
カタログ通販
つうはん-catalog sản phẩm
1238
商品目録
しょうひんもくろく-mục lục sản phẩm
1239
ブランド
brand-nhãn hiệu
1240
ブランド品
-hàng hiệu
1241
ブランド物
-đồ hiệu
1242
一流ブランド
-nhãn hiệu hàng đầu
1243
ファッションブランド
fashion brand-nhãn hiệu thời trang
1244
高級ブランド
-nhãn hiệu cao cấp
1245
トップブランド
top brand-nhãn hiệu top
1246
有名ブランド
-nhãn hiệu nổi tiếng
1247
偽ブランド
-nhãn hiệu giả mạo
1248
ブランド志向
しこう-xu hướng hàng hiệu
1249
フリーマーケット
flea market-chợ trời, chợ đồ cũ ngoài trời
1250
フリーマーケットに出す
-đem ra chợ trời (bán)
1251
フリーマーケットに出品
-đem sản phẩm ra chợ trời
1252
フリーマーケットを開く
-mở cửa chợ trời
1253
フリーマーケットを開催
-tổ chức chợ trời
1254
蚤の市
のみのいち-chợ trời
1255
スポンサー
sponsor-nhà tài trợ
1256
出費者
しゅっぴしゃ-người xuất tiền, người chi tiền
1257
キャンペーン
campaign-chiến dịch (エイズ撲滅の ぼくめつ chiến dịch tiêu diệt AIDS,
新発売のビールのキャンペーン chiến dịch bán ra loại bia mới)
1258
キャンペーンを
-thực hiện chiến dịch
1259
キャンペーンを行う
-tổ chức chiến dịch
1260
イベント
event-sự kiện
1261
イベントを
-tổ chức sự kiện
1262
イベントを行う
-tổ chức sự kiện
1263
イベントを開く
-tổ chức sự kiện
1264
イベントを開催
-tổ chức sự kiện
1265
一大イベント
いちだい-sự kiện lớn
1266
メインイベント
Main event-sự kiện chính
1267
イベント情報
-thông tin sự kiện
1268
催し
もよおし-sự kiện
1269
フェスティバル
festival-lễ hội (アニメフェスティバル、フラワーフェスティバル)
1270
フェスティバルを開く
-tổ chức lễ hội
1271
フェスティバルを開催
かいさい-tổ chức lễ hội
1272
パレード
parade-diễu hành
1273
優勝パレード
-diễu hành chiến thắng
1274
祝勝パレード
しゅくしょう-diễu hành chúc mừng chiến thắng
1275
結婚パレード
-diễu hành đám cưới
1276
ライブ
live-① sống, làm trực tiếp(chơi nhạc sống バンドのライブを見る)
② trực tiếp(sự kiện)
1277
ライブを
-làm trực tiếp, chơi trực tiếp
1278
ライブハウス
-tòa nhà trình diễn trực tiếp, phòng hòa nhạc
1279
ライブ活動
-hoạt động trực tiếp
1280
生演奏
なまえんそう-biểu diễn trực tiếp
1281
ライブ放送
-phát sóng trực tiếp
1282
ライブ中継
-phát sóng trực tiếp
1283
ライブ映像
えいぞう-hình ảnh trực tiếp
1284
アウトドア
outdoor-(hoạt động) ngoài trời
1285
アウトドア活動
-hoạt động ngoài trời
1286
アウトドアスポーツ
-thể thao ngoài trời
1287
リゾート
resort-khu nghỉ dưỡng
1288
リゾート地
-khu nghỉ dưỡng
1289
リゾートホテル
-khách sạn resort
1290
リゾート開発
-Phát triển khu nghỉ dưỡng
1291
保養地
ほようち-khu nghỉ dưỡng
1292
スリル
thrill-gay cấn, hồi hộp, cảm giác mạnh (cảm giác không bằng ホラー)
1293
スリルがある⇔ない
-có ⇔ không có cảm gay cấn
1294
スリル満点
-cảm giác gay cấn cực hạn
1295
スリラー
thriller-rùng rợn (スリラー映画 phim có tính chất ly kì, rùng rợn)
1296
スリリング
thrilling-rùng rợn
1297
はらはら
-lo lắng, đứng ngồi không yên
1298
ミステリー
mystery-huyền bí, bí ẩn (古代の)
1299
ミステリー小説
-tiểu tuyết kì bí
1300
ミステリー映画
-phim huyền bí
1301
謎な
なぞ-huyền bí, bí ẩn
1302
フィクション
fiction-hư cấu, viễn tưởng
1303
サイエンスフィクション
science fiction-khoa học viễn tưởng
1304
ノンフィクション
nonfiction-không viễn tưởng, sự thật
1305
ヒーロー
hero-① anh hùng (国民のヒーロー)
② nhân vật nam chính(映画の、ドラマの、小説の)
1306
英雄
えいゆう-anh hùng
1307
ヒロイン
heroin-nhân vật nữ chính
1308
主人公
しゅじんこう-nhân vật chính
1309
ファン
fan-① người hâm mộ
② quạt, cánh quạt
1310
ファンになる
-trở thành người hâm mộ
1311
ファンレター
fan letter-thư của người hâm mộ
1312
デービュー
debut-ra mắt công chúng, xuất hiện lần đầu tiên
1313
プロフィール
profile-thông tin cá nhân
1314
イニシャル
initial-viết tắt tên gọi
1315
頭文字
かしらもじ-chữ cái đầu dòng
1316
ポピュラー
popular-phổ biến
1317
ポピュラーソング
popular song-bài hát phổ biến
1318
ヘルシーな
healthy-tốt cho sức khỏe
1319
ヘルシー料理
-món ăn tốt cho sức khỏe
1320
ヘルシーメニュー
-thực đơn tốt cho sức khỏe
1321
健康的な
けんこうてき-tốt cho sức khỏe
1322
レシピ
recipe-công thức nấu ăn
1323
レシピ本
-sách nấu ăn
1324
レシピブック
-sách nấu ăn
1325
スパイス
spice-gia vị, hương liệu nói chung (thường là các loại đặc thù, tạo nên vị, mùi, màu sắc đặc biệt)
1326
スパイスがきく
-cảm nhận gia vị đặc trưng
1327
スパイスをきかせる
-cho gia vị đặc trưng vào
1328
香辛料
こうしんりょう-gia vị
1329
ボリューム
volume-① âm lượng
② lượng, số lượng
1330
ボリュームがある⇔ない
-có lượng (nhiều)⇔ không có lượng (ít)
1331
ボリュームが多い⇔少ない
-lượng nhiều ⇔ lượng ít
1332
ボリュームたっぷり
-lượng tràn đầy
1333
ボリュームが大きい⇔小さい
-âm thanh to ⇔ nhỏ
1334
ボリュームを上げる⇔下げる
-tăng ⇔ giảm âm lượng
1335
トライ
try-thử (やったの無い方法に)
1336
チャレンジ
challenge-thử thách
1337
チャレンジ精神
せいしん-thử thách tinh thần
1338
挑戦
ちょうせん-chiến đấu
1339
チャレンジャー
challenger-cuộc thách đấu
1340
マイペース
my pace-không gian của bản thân, chỉ theo ý bản thân
1341
マイペースを貫く
つらぬく-giữ nguyên ý kiến bản thân, thông suốt từ đầu đến cuối
1342
チームワーク
teamwork-làm việc nhóm
1343
チームワークがある⇔ない
-có ⇔ không sự làm việc nhóm
1344
チームワークがいい⇔悪い
-sự làm việc nhóm tốt ⇔ không tốt
1345
チームワークが取れる
-có sự làm việc nhóm
1346
プロジェクト
project-kế hoạch
1347
プロジェクトが立ち上がる
-kế hoạch được hoàn thành
1348
プロジェクトを立ち上げる
-hoàn thành kế hoạch
1349
プロジェクトを企画
きかく-lên kế hoạch
1350
プロジェクトチーム
-nhóm thực hiện kế hoạch
1351
パートナー
partner-cộng sự, đối tác
1352
パートナーシップ
partnership-quan hệ đối tác
1353
セミナー
seminar-buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
1354
セミナーを
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
1355
セミナーを行う
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
1356
セミナーを開く
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
1357
セミナーを開催
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
1358
シンポジウム
symposium-hội thảo chuyên đề
1359
シンポジウムを行う
-tiến hành hội thảo chuyên đề
1360
シンポジウムを開く
-tiến hành hội thảo chuyên đề
1361
シンポジウムを開催
-tiến hành hội thảo chuyên đề
1362
パネルディスカッション
panel discussion-diễn đàn thảo luận
1363
公開討論会
こうかいとうろんかい-diễn đàn thảo luận công khai
1364
ゼミ
seminar-buổi học, nghiên cứu ở trường đại học
1365
ゼミ形式
-hình thức học có nghiên cứu
1366
ゼミ発表
-bài phát biểu sau buổi học và nghiên cứu
1367
レジュメ
resume-bảng tóm tắt (内容をレジュメにまとめる)
1368
リスト
list-danh sách (会員のリストを作る)
1369
リストアップ
list up-lên danh sách
1370
一覧
いちらん-danh sách
1371
名簿
めいぼ-danh bạ
1372
ランク
rank-xếp hạng
1373
ランクが高い⇔低い
-xếp hạng cao ⇔ thấp
1374
ランクが上がる⇔下がる
-tăng hạng ⇔ xuống hạng
1375
ランクがアップ⇔ダウン
-tăng hạng ⇔ xuống hạng
1376
ランクを上げる⇔下げる
-tăng hạng ⇔ xuống hạng
1377
上のランク⇔下のランク
-xếp hạng trên ⇔ xếp hạng dưới
1378
ランクを付ける
-lập bảng xếp hạng
1379
ランクアップ⇔ランクダウン
rankup⇔rankdown-tăng hạng ⇔ xuống hạng
1380
ランク付け
-lập bảng xếp hạng
1381
ランクイン
-xếp hạng
1382
等級
とうきゅう-hạng, thứ bậc
1383
階級
かいきゅう-giai cấp
1384
インターンシップ
internship-nhân viên thực tập
1385
インターンシップ制
-chế độ thực tập sinh
1386
リストラ
restructuring-① cơ cấu, tổ chức lại
② giảm biên chế, bị cho nghỉ
1387
リストラ策
-kế sách tái cơ cấu
1388
企業再構築
きぎょうさいこうちく-tái cơ cấu doanh nghiệp
1389
リストラに遭う
あう-gặp phải sự giảm biên chế
1390
フリーター
free-ter-làm nghề tự do(=アルバイト、パートタイマー、ニート)
1391
セクハラ
Sexual harassment -quấy rối tình dục
1392
セクハラを
-quấy rối tình dục
1393
セクハラを働く
-quấy rối tình dục
1394
セクハラを受ける
-bị quấy rối tình dục
1395
セクハラ発言
はつげん-lời nói kiểu quấy rối tình dục
1396
パワハラ
power harassment-dùng sức mạnh quấy nhiễu
1397
アカハラ
academic harassment-quấy rối học đường
1398
フェアな
fair・fare-① công bằng, quang minh chính đại(フェアなやり方 cách làm quang minh chính đại,
フェアな戦う chiến đẹp)
② hội chợ (物産フェア)
1399
フェアプレー
fairplay-chơi đẹp
1400
フェアトレード
fairtrade-giao dịch đàng hoàng tử tế
1401
公明正大
こうめいせいだい-công minh chính đại
1402
バザー
bazaar-chợ bán hàng rẻ tiền, hội chợ
1403
ボイコット
boycott-① tẩy chay(製品のボイコット)
② tẩy chay, đình công phản đối(仕事を、卒業式を phản đối buổi lễ tốt nghiệp)
1404
不買運動
ふばいうんどう-vận động tẩy chay không mua hàng
1405
放棄
ほうき-vứt bỏ, chối bỏ
1406
アレルギー
allergy-① dị ứng thuộc về phản ứng cơ thể(卵に)
② cảm thấy khó chịu khi nghe, nhìn thấy cái gì (dị ứng với lời nói của người khác)
1407
アレルギーがある⇔ない
-bị dị ứng ⇔ không bị dị ứng
1408
アレルギーが出る
-xuất hiện dị ứng, cảm giác không thích
1409
アレルギーが起きる
-xuất hiện dị ứng, cảm giác không thích
1410
アレルギーを起こす
-làm cho người khác không thích
1411
拒絶反応
きょぜつはんのう-phản ứng đào thải (khi cấy ghép)
1412
近年
きんねん-những năm gần đây
1413
近年まれにみる
-những năm gần đây hiếm khi thấy + N
1414
近年にない
-những năm gần đây không có + N
1415
ここ数年
ここすうねん-những năm gần đây
1416
かつて
-ngày xưa, xa xưa (かつての街並み những dãy nhà ngày xưa)
1417
かつて。。。ない
-chưa từng, từ xưa đến giờ thì không …
1418
いまだかつて
-chưa từng, từ xưa đến giờ thì không …
1419
予て
かねて-lúc nãy (quá khứ gần) ...
1420
かねがね
-lúc nãy …
1421
目下
もっか-ngay tại lúc này, ngay bây giờ, now
1422
ただ今
-ngay tại lúc này, ngay bây giờ, now
1423
終日
しゅうじつ-cả ngày (終日欠航 けっこう ngưng phục vụ cả ngày, 終日市内観光)
1424
早急に
さっきゅう/そうきゅう-khẩn cấp (早急に対処する、早急に受診する、早急な対処が望まれる)
1425
すぐさま
-Ngay lập tức, tức thì,
1426
即座に
そくざ-ngay lập tức (即座に返事する、即座に売り切れた)
1427
すかさず
-không một chút chậm trễ (反撃する、追及する、手を挙げる)
1428
間をおかず
-không một chút chậm trễ
1429
不意に
ふい-bất thình lình, đột nhiên, bất ngờ (bất ngờ trời đất tối sầm lại, 相手の不意 kẻ địch bất ngờ, không để ý)
1430
突如
とつじょ-đột nhiên (地面が揺れる、体に力が入らなくなる)
1431
突如として
-một cách đột nhiên
1432
近々
ちかぢか-cận kề, đến gần, sắp sửa (引っ越す予定 kế hoạch chuyển nhà đã cận kề)
1433
直に
じきに-chẳng mấy chốc
1434
もうじき
-sắp sửa (初雪が降る、じきに終わる)
1435
ぼつぼつ
-① sắp sửa (= そろそろ)
② lác đác (khách đến rải rác, bị thủng lỗ rải rác = ぽつぽつ)
③ bị nổi mụn rải rác (=ぶつぶつ)
1436
今どき
いまどき-hôm nay, ngày nay(thể hiện cảm xúc có tính chất phủ định, không tốt)
今どきの若者ときたら,本当に ものを 知らない。
1437
今ごろ
いまごろ-① ngay chính lúc này (bao hàm ý nghĩa không tốt)
② giờ này (明日/去年の今ごろ giờ này ngày mai, giờ này năm ngoái)
1438
今さら
いまさら-cho đến bây giờ (sự việc đã bị chậm trễ) (đến bây giờ có vội thì cũng muộn rồi)
1439
今さらのように
-dường như như chính lúc này (cảm nhận, nhận ra sự thay đổi gì đó đang xảy ra)
1440
今さらながら
-chính lúc này mới (thể hiện sự nhận ra điều gì đó lúc này đã khá muộn rồi)
1441
今や
いまや-① bây giờ thì (thể hiện tình trạng, trạng thái đã khác với quá khứ)(bây giờ đã là người nổi tiếng)
② chính lúc này(chính lúc này phải đoàn kết lại)
1442
今に
いまに-sớm muộn gì, sớm xảy ra(= そのうち)
1443
頻繁に
ひんぱん-nhiều lần xảy ra cái gì đó (頻繁に事故が起こっている) vai trò là tính từ な
1444
終始
しゅうし-suốt cả buổi (終始黙っていた)
1445
始終
しじゅう-thường xuyên làm gì đó
1446
しょっちゅう
-thường xuyên làm gì khi có cơ hội (vai trò trạng từ)
1447
頻発
ひんぱつ-sự việc không tốt xảy ra nhiều lần
1448
始終
しじゅう-thường hay (始終風邪をひいている) gần nghĩa với いつも
1449
ちょくちょく
-thường hay (= よく、たびたび dùng trong văn nói)
1450
およそ
-① đại khái, khoảng (およそ1キロ、およその金額 đại khái khoảng tiền)=約、だいたい
② hoàn toàn...không( thể phủ định ) =まったく
③
1451
極めて
きわめて-cực kì, rất (極めて重要、極めて順調) =大変、非常に、とても
1452
大層
たいそう-rất nhiều (mức độ, quy mô)
1453
ごく
-cực kì, rất (chỉ về lượng, lever cực kì thấp vd: ごくまれ cực kì hiếm, ごく少数)
=非常に、極めて
1454
至って
いたって-rất(=大変、とても)
1455
人一倍
ひといちばい-rất nhiều, gấp đôi người bình thường(人一倍働く、人一倍の努力)
1456
一通り
ひととおり-① xem đại khái từ đầu đến cuối (一通り目を通す nhìn sơ qua)=ざっと、一応
② đại khái từ đầu đến cuối (一通りできる đại khái có thể làm được) =だいたい、一応
③ không phải...bình thường (dùng trong câu phủ định.)
VD: あの人の日本文化に関する知識は、一通り(のもの)ではない
1457
やや
-một chút(やや背が高い)
1458
ややあって
-bỗng chốc (trạng thái gì đó đột ngột thay đổi)
Trời đang trong xanh, bỗng chốc mây đen ùn ùn kéo đến.
1459
ややもすれば
-có cảm giác là tình trạng, trạng thái dễ xảy ra theo khuynh hướng như thế.
ややもすれば、1時間も遅れる!
1460
幾分
いくぶん-hơi hơi (痛みは幾分治まった chỗ bị đau đã hơi hơi đỡ rồi)
1461
そこそこ
-① tàm tạm(そこそこできる、そこそこ注文が来る đơn đặt hàng cũng tàm tạm)
② vội vàng(食事もそこそこに出かける ăn vội vàng rồi đi ra ngoài)
③ khoảng độ, xấp xỉ (1000円そこそこで khoảng 1000yen)
1462
~もそこそこに+「動詞」
-vội vàng
1463
まずまず
-kha khá, vừa vừa, tàm tạm
1464
若干
じゃっかん-ít nhiều, một chút, một vài (若干遅れ気味だ cảm giác trễ một chút,
席にはまだ若干余裕がある)
1465
若干名
じゃっかんめい-chỉ có một vài người
1466
いくらか
-một vài
1467
今一つ
いまひとつ-cảm giác thiếu thiếu gì đó khi đưa ra cảm nhận về vấn đề. VD: món ăn này vị thiếu thiếu chút gì đó.
「味は どう?」「うーん,今一つだね」
1468
今一
いまいち-Tiếng lóng của 今一つ
1469
散々
さんざん-mức độ cao của sự việc khiến mình kinh ngạc
(さんざん遊び回った toàn rong chơi chỗ này chỗ kia)
1470
散々な
-
1471
ぐっと
-① nhiều (ぐっと力に入れる dốc nhiều sức lực, ぐっと一息に飲む ひといき một hơi uống thật nhiều)
②
③ hơn nhiều (ぐっと良くなった trở nên tốt hơn nhiều)
1472
一段と
いちだんと-hơn rất nhiều (=もっと)
1473
遥かに
はるかに-hơn nhiều, rất (はるかに面白い:thú vị hơn rất nhiều)
1474
遥か昔
はるかむかし-từ rất xa xưa
1475
遥か遠く
はるかとおく-rất xa (はるか遠くに: từ rất xa)
1476
はるかかなた
-xa xưa
1477
っちり
-① chắc, chắc chắn (体ががっちりする: cơ thể rắn chắc)=がっしり
② chắc, chặt (がっちり握手する: bắt tay chặt)=しっかり
③ chặt chẽ (お金にがっちりする chặt chẽ về tiền bạc)
1478
っしり
-rắn chắc, chắc chắn (がっしりした体、胸、ドア)
1479
くっきり
-rõ ràng, đậm (màu sắc)(ぐっきり見える、ぐっきりと書く viết đậm)=はっきり
1480
すんなり
-① mảnh khảnh (指、手足)=すらりと
② trôi chảy (決まる、認める、自白する)=あっさり
1481
ずんぐり
-nục nịch, phệ
1482
着々
ちゃくちゃく-tiến triển đều đều
1483
着々と進む
-tiến triển đều đều
1484
ぐんぐん
-(động thực vật phát triển)nhanh chóng (伸びる、成長する)
1485
ぐったり
-rã rời, rũ rượi (疲れてぐったりする:mệt mỏi rã rời, 植物がくったるする: thực vật héo rũ)
1486
げっそり
-suy sụp, chán nản (病気でげっそりする、仕事が多すぎてげっそりする)
1487
ひっそり
-tĩnh lặng, êm đềm (ひっそりした家、田舎でひっそりと暮らす)
1488
ごたごた
-① lung tung (ごたごたと置く để lung tung)
② lung tung (ごたごた言う nói lung tung, không rõ ràng)
③ lộn xộn, rối tung (tình trạng công ty đang rối tung)
1489
ごちゃごちゃ
-① rối tung, lung tung (ごちゃごちゃと並ぶ, 頭の中にごちゃごちゃする)
② lung tung (ごちゃごちゃ言う nói lung tung, không đi vào trọng tâm)
1490
べたべた
-① dính tèm lem (チョコレート、汗、油でべたべたする)
② dán lung tung, dính lung tung (べたべたと貼る、べたべたとつく:)
③ dính lấy nhau, ôm ấp (カップルはべたべたする)
1491
べたつく
-dính lung tung
1492
さも
-rõ ràng, thực sự là (さも気持ちよさそうに:rõ ràng là tâm trạng có vẻ tốt, さも不満そうな顔)
1493
如何にも
いかにも-quả nhiên đúng là ( 如何: như thế nào, いかにも dù thế nào đi chăng nữa = quả nhiên đúng là )
如何にも彼女は美人だ。
1494
さぞ
-chắc chắn là, đi kèm với だろう、でしょう
さぞ大変だろう、さぞお疲れでしょう
1495
さぞかし
-chắc chắn là
1496
さぞや
-chắc chắn là
1497
何とぞ
なにとぞ-làm ơn、rất mong (何とぞお許しください、何とぞ宜しく)
1498
どうか
-làm ơn、rất mong
1499
何なりと
なんなりと-bất cứ cái gì, chỗ nào (đưa ra lời đề nghị đối với đối phương)
ご不明な点は、何なりとお尋ねください:hãy hỏi bất cứ điểm nào chưa rõ.
1500
どんなことでも
-bất cứ cái gì
1501
どうやら
-① có vẻ như (どうやら間に合わせることができる có vẻ như sẽ kịp)
② có vẻ như (どうやら雨になりそうだ)
1502
どうにか
-như thế nào đó, bằng cách nào đó sự việc xảy ra
1503
よほど
-rất nhiều, lắm, suy đoán lượng (よほど疲れていたのだろう、よほど機嫌が悪かったらしく)
1504
さほど
-không đến nỗi, không đến mức (さほど難しくない)
1505
到底
とうてい-hoàn toàn là...(câu phủ định hoặc ý nghĩa phủ định) ngã chạm đến đáy → ý nghĩa hoàn toàn không tốt
てうてい間に合わない、とうてい無理
1506
一見
いっけん-① nhìn bề ngoài (一見おとなしそうだが、気が強い)
② nhìn bề ngoài (一見して偽物だと分かる)
③ xem 1 lần (一見の価値がある đáng để đến xem 1 lần)
1507
一見して
-nhìn sơ qua
1508
百聞は一見に如かず
ひゃくぶん-trăm nghe không bằng một thấy
1509
一向に
いっこうに-hoàn toàn không muốn làm... (一向にやらない、動かない )
1510
一概に
いちがいに- không thể khẳng định là, không thể kết luận là (phủ định hoặc ý nghĩa phủ định)
一概には言えない không thể khẳng định là…
1511
ろくに。。。ない
-không làm tốt được, không hoàn thành tốt được (ろくに寝ていない chẳng ngủ được chút nào、
ろくに調査もしてくれない chẳng điều tra giúp chút nào)
1512
ろくでもない
-tệ hại, chẳng làm được gì tốt (ろくでもないやつ gã đàn ông chả có gì tốt)
1513
何でも
なんでも-nghe nói là, theo tôi được biết là (何でも、Aさんは帰国したらしい)
1514
及び
および-và
1515
並びに
ならびに-và (dùng trong nghi thức trang trọng)
1516
もしくは
-hoặc(=または)
1517
但し
ただし-tuy nhiên (đưa ra ngoại lệ so hoặc bổ sung cho điều kiện ở vế trước)
VD: rớt thi lại được nhưng tốn phí. Bệnh viện nghỉ chủ nhật nhưng cấp cứu vẫn tiếp nhận.
1518
なお
-① thêm vào đó (những điều mục bổ sung cho sự việc phía trước)
② vẫn vậy, không thay đổi (今なお bây giờ vẫn)
③ hơn nữa, hơn thế nữa (なお悪いことに sự việc còn tồi tệ hơn,...)
1519
一層
いっそう-Hơn nhiều
1520
なおさら
-Hơn nữa
1521
ちなみに
-sẵn, tiện thể (bổ sung thông tin cho vế trước)
VD: 帽子を買ってきてほしい。ちなみに黒色の帽子がいい。
1522
もっとも
-① tuy nhiên (đưa ra ý kiến phủ định hoặc đối lập với sự việc ở vế trước)=といっても、とは言え
VD: Anh A là tuyển thủ tuyệt vời. Tuy nhiên có thể trở thành chuyên nghiệp hay không thì tôi không chắc.
② đương nhiên, đúng nhất = 当然、当たり前
(あんなことを言われたら、彼女が怒るのももっともだ)
1523
故に
ゆえに-do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trọng, chứng minh toán học )
1524
それゆえ
-do đó, vì lý do đó
1525
因って
よって-do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trong. )
VD: Aさん vì thành tích quá tốt nên được học bổng.
1526
第一
だいいち-lý do trên hết là, lý do đầu tiên là
1527
なにより
-hơn hết là
1528
団らん
だんらん-sum họp, đoàn viên
1529
一家団らん
-cả nhà sum họp
1530
家族団らん
-gia đình sum họp
1531
アットホームな
at home-ở nhà
1532
行楽
こうらく-vui chơi, giải trí
1533
行楽に出かける
-đi chơi
1534
行楽地
行楽地-khu vực ngoại ô, có thể vui chơi giải trí, phạm vi rộng bao gồm cả 観光地
1535
行楽客
行楽客-khách vui chơi
1536
行楽シーズン
-mùa vui chơi, du lịch
1537
行楽日和
ひより-thời tiết tốt, thuận lợi để đi đi chơi
1538
danhđộngtừ+日和
-thời tiết tốt, thuận lợi để làm gì đó 行楽日和、洗濯日和、遠足日和
1539
遊園地
ゆうえんち-khu vui chơi (VD Đầm Sen, Suối Tiên)
1540
観光地
かんこうち-địa điểm tham quan, di tích, danh thắng (VD: Hội An, Vũng Tàu)
1541
本場
ほんば-chỗ phù hợp nhất để làm gì đó (韓国本場料理 món ăn đậm chất Hàn Quốc)
1542
相席
あいせき-ngồi chung bàn, share bàn
1543
相席になる
-bị ngồi chung bàn
1544
褒美
ほうび-phần thưởng
1545
褒美をあげる⇔もらう
-tặng ⇔ nhận phần thưởng
1546
褒美を与える
-tặng phần thưởng
1547
遺産
いさん-di sản (tài sản ông bà để lại, di sản quốc gia)
1548
遺産を残す
-để lại di sản
1549
遺産相続
そうぞく-kế thừa di sản
1550
遺言
ゆいごん-di ngôn
1551
世界遺産
-di sản thế giới
1552
文化遺産
-di sản văn hóa
1553
遺跡
いせき-di tích
1554
台無し
だいなし-rối tung, lộn xộn (vì 1 lỗi,1 trạng thái xấu gì đó xảy ra làm cho mọi thứ rối tung lên)
雨のせいで運動会が台無しになった。
頑張った課題の上にお茶をこぼされて努力が台無しにされた。
1555
台無しになる
-bị rối tung
1556
台無しに
-làm cho rối tung
1557
心構え
こころがまえ-chuẩn bị sẵn sàng hướng đến mục tiêu
1558
心構えを
-chuẩn bị sẵn sàng
1559
心がけ
-sẵn sàng
1560
覚悟
かくご-sẵn sàng, quyết tâm
1561
心地
ここち-trong lòng cảm thấy dễ chịu, thoải mái
1562
居心地
いごこち-cảm giác ở thoải mái
1563
寝心地
ねごこち-cảm giác nằm ngủ thoải mái
1564
着心地
きごこち-cảm giác mặc thoải mái
1565
座り心地
すわりごこち-cảm giác ngồi thoải mái
1566
住み心地
すみごこち-cảm giác sống thoải mái
1567
心地良い
ここちよい-trong lòng thấy thoải mái
1568
根気
こんき-kiên nhẫn
1569
根気がある⇔ない
-có ⇔ không sự kiên nhẫn
1570
根気がいる
-cần sự kiên nhẫn
1571
根気強い
こんきづよい-rất kiên nhẫn
1572
根気よく
-rất kiên nhẫn
1573
意地
いじ-① tâm địa, tâm tính
② luôn muốn theo ý của bản thân
1574
意地が悪い
-tâm địa xấu
1575
意地悪
いじわる-tâm địa xấu
1576
意地を張る
いじをはる-muốn hành động và chủ trương của bản thân được thông qua một cách cứng rắn.
1577
意地になる
-dù ra sao cũng muốn hành động và chủ trương của bản thân được thông qua
1578
意地を通す
-luôn muốn theo ý của bản thân một cách vô lý
1579
意地でも
-cho dù vô lý nhưng vẫn muốn được …
1580
意地っ張り
いじっぱり-muốn cái gì là đòi cho được 「意地っ張りな子」
1581
食い意地
-muốn được ăn bằng bất cứ giá nào, đòi ăn dữ dội
1582
意地汚い
いじきたない-muốn cái gì là đòi cho bằng được cái đó (飲食物や金銭・品物などを欲しがる気持ちが強い)
1583
自覚
じかく-tự giác, tự ý thức được vấn đề
1584
自覚を持つ
-có tính tự giác
1585
自覚がある⇔ない
-có ⇔ không tính tự giác
1586
自覚が足りない
-không đủ sự tự giác, thiếu tự giác, biết được mình phải làm gì
1587
自覚症状
じかくしょうじょう-trạng thái bệnh mà tự bản thân người bệnh cảm nhận được
1588
偏見
へんけん-thành kiến không tốt (khác với 先入観) (~に対して偏見を持つ)
1589
に偏見を持つ
-có thành kiến
1590
に偏見を抱く
いだく-có thành kiến
1591
偏見を捨てる
-vứt bỏ thành kiến
1592
偏見が強い
-có thành kiến mạnh
1593
偏見の目で見る
-nhìn sự vật với con mắt có sự thành kiến
1594
誘惑
ゆうわく-mê hoặc, lôi cuốn, cám dỗ (男を誘惑する) thường mang tính không tích cực
1595
誘惑に勝つ⇔負ける
ゆうわくにかつ-chiến thắng cám dỗ
1596
誘惑と戦う
-chiến đấu với cám dỗ
1597
誘惑に駆られる
かられる-bị cám dỗ
1598
魅力
みりょく-sự hấp dẫn, sự thu hút (ý nghĩa thường tích cực hơn 誘惑)
1599
束縛
そくばく-trói buộc, ràng buộc (相手を、自由を、)
1600
縛る
しばる-buộc, cột (傷口を)
1601
抑制
よくせい-ức chế, kiềm hẵm (インフレを lạm phát, 感情 cảm xúc)
1602
制限
せいげん-hạn chế (応募資格を)
1603
油断
ゆだん-lơ đễnh
1604
油断ならない
-không được lơ đễnh (không được trở nên lơ đễnh)
1605
油断大敵
ゆだんたいてき-lơ đễnh là kẻ thù lớn
1606
油断も隙もない
-không được lơ đễnh (khoảng trống dành cho sự lơ đễnh là không có)
1607
野心
やしん-tham vọng (トップになる野心)
1608
野心がある⇔ない
-có ⇔ không có tham vọng
1609
野心を持つ
-có tham vọng
1610
野心を抱く
-ôm ấp tham vọng
1611
野心的な
-tính tham vọng
1612
野心家
やしんか-người ôm mộng to lợ, lớn lao
1613
野心満々
やしんまんまん-tham vọng tràn đầy
1614
野望
やぼう-tham vọng
1615
野心作
やしんさく-việc làm, công việc đầy tham vọng
1616
衝動
しょうどう-xung động, bốc đồng, bộc phát
1617
衝動に駆られる
かられる-bị cuốn vào sự bốc đồng
1618
衝動を抑える
おさえる-kiềm hãm sự bộc phát, bốc đồng
1619
衝動買い
しょうどうがい-hứng lên là mua đồ, bộc phát
1620
衝動的な
-tính bộc phát
1621
衝動殺人
しょうどうさつじん-giết người bộc phát
1622
信念
しんねん-tâm niệm, lòng tin , suy nghĩ trong đầu cho đó là đúng đắn
1623
信念を持つ
-có tlòng tin
1624
信念を抱く
-có lòng tin
1625
信念を貫く
つらぬく-thông suốt, quán triệt tư tưởng, lòng tin
1626
信念が揺らぐ
ゆらぐ-lòng tin bị lung lay
1627
配慮
はいりょ-quan tâm, để ý
1628
配慮がある⇔ない
-có ⇔ không có sự quan tâm, để ý
1629
配慮に欠ける
-thiếu sự quan tâm, để ý cho xung quanh
1630
に配慮を欠く
-thiếu sự quan tâm đối với
1631
気配り
きくばり-quan tâm, để ý
1632
思いやり
おもいやり-quan tâm, để ý
1633
ゆとり
-có dư, dư (引退してようやく生活に ゆとりができた。 )
1634
ゆとり教育
-giáo dục theo kiểu áp đặt, nhồi nhét quá mức
1635
ゆとりがある⇔ない
-có ⇔ không có dư
1636
にゆとりを持つ
-có dư đối với cái gì, có dư cái gì (時間に ゆとりを 持って出掛けよう。)
1637
包容力
ほうようりょく-tấm lòng rộng lớn, sẵn sàng tiếp nhận mọi người hoặc ý kiến của mọi người
1638
包容力がある⇔ない
-có ⇔ không có sự rộng lượng
1639
寛容
かんよう-khoan dung, sẵn sàng tiếp nhận sự đau khổ, tha thứ cho lỗi lầm của người khác.(hơi khác so với 包容)
1640
相応
そうおう-thích hợp, phù hợp (年相応 hợp tuổi trong tử vi, 相応の理由, 相応な働き)
1641
分相応
ぶんそうおう-hợp lý (分相応な(の)生活をする)
1642
つりあった
-được cân bằng, được phù hợp (釣り合う)
1643
並み
なみ-① kích cỡ, trạng thái trung bình (並の成績、並の人にはできない người bình thường không làm được) Trong buôn bán 「上・中・並」
② xếp thành dãy (古い町並み)
③
1644
中程度
-mức độ trung bình
1645
家並み
いえなみ-dãy nhà
1646
山並み
やまなみ-dãy núi
1647
毛並み
けなみ-① lớp lông động vật
② chủng loại, chất lượng sản phẩm, con cháu, nòi giống(毛並みがいい ý nghĩa tùy thuộc vào mệnh đề trước)
1648
軒並み
のきなみ-nhà xếp nối tiếp nhau
1649
足並み
あしなみ-bước đều chân
1650
例年並み
れいねんなみ-
1651
人並み
ひとなみ-người bình thường trong xã hội(人並みな(の)暮らし)
1652
体裁
ていさい-thể diện, diện mạo (bao gồm diện mạo, hành vi, thái độ, thói quen,v.v ( ý nghĩa rộng hơn 身なり、格好,...)
1653
体裁が悪い
-diện mạo xấu, mất thể diện
1654
体裁を気に
-quan tâm đến thể diện
1655
体裁を気にかける
-quan tâm đến thể diện
1656
体裁を繕う
つくろう-chăm chút cho diện mạo
1657
外聞
がいぶん-danh dự, thể diện
1658
外見
がいけん-diện mạo
1659
体裁よく
ていさいよく-diện mạo tốt
1660
外観
がいかん-bề ngoài
1661
背伸び
せのび-① nhón chân cho cao lên
② ra vẻ người lớn
1662
大人ぶる
おとなぶる-ra vẻ người lớn
1663
愚痴
ぐち-cằn nhằn, thể hiện sự bất bình (不平を言う>文句を言う>愚痴をこぼす)
1664
に愚痴をこぼす
-cằn nhằn, thể hiện sự bất bình
1665
愚痴っぽい
-có vẻ hay cằn nhằn
1666
愚痴る
ぐちる-cằn nhằn
1667
野次
やじ-chế giễu, nhạo báng, la ó
1668
に野次が飛ぶ
-lời chế giễu bay ra từ…
1669
に野次を飛ばす
-buông lời chế giễu đến…
1670
野次馬
やじうま-nói về những người mà xem những điều không may, tai nạn của người khác ra làm trò vui, niềm thích thú của bản thân như cháy nhà, tai nạn giao thông (mang tính tiêu cực)
1671
好奇心
こうきしん-tính hiếu kì, muốn tìm hiểu, muốn biết về những sự việc kì lạ hoặc những điều bản thân chưa biết (thường có tính tích cực)
1672
野次る
やじる-nhạo báng, la ó
1673
差し入れ
さしいれ-lồng vào、nhét vào(ドアのすき間からビラを差し入れする)
1674
差し入れ
-món ăn nhẹ như bánh, cơm nắm (thường dùng để gửi đến vận động viên để động viên, cổ vũ)
1675
声援
せいえん-lời ủng hộ, lời động viên
1676
声援を送る⇔受ける
-gửi ⇔ nhận lời động viên
1677
首脳
しゅのう-leader, người đứng đầu (国の首脳)
1678
首脳会談
-hội nghị của những người đứng đầu quốc gia
1679
首脳会議
-hội nghị của những người đứng đầu quốc gia
1680
首脳部
-bộ phận đứng đầu
1681
首脳陣
しゅのうじん-người đứng đầu
1682
介入
かいにゅう-can thiệp, được sử dụng khi một bên thứ ba can thiệp vào tranh chấp của hai hoặc nhiều bên.
(家庭内のトラブルに)
1683
武力介入
ぶりょくかいにゅう-can thiệp vũ lực
1684
兵
へい-binh, binh lính
1685
兵を挙げる
兵を挙げる-triệu tập quân đội
1686
兵隊
-quân đội
1687
兵力
-binh lực
1688
兵士
-binh sĩ
1689
徴兵
ちょうへい-tuyển quân
1690
挙兵
きょへい-triệu tập quân đội
1691
派兵
はへい-phái quân đi
1692
干渉
かんしょう-① can thiệp, người hay quốc gia có quyền lực can thiệp vào việc của nước khác, người khác
他国の政治に、私のすることに đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
② va chạm
1693
内政干渉
ないせいかんしょう-sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác)
1694
侵害
しんがい-xâm phạm (人権を、)
1695
人権侵害
じんけんしんがい-xâm phạm nhân quyền
1696
侵害に与える
-gây ra sự xâm phạm
1697
保護
-bảo hộ, bảo vệ
1698
警戒
けいかい-cảnh giới, cảnh giác (津波を、知らぬ人間を cảnh giác người lạ, )
1699
警戒にあたる
-tác động sự cảnh giác
1700
警戒を強める⇔緩める
-cảnh giác mạnh ⇔ cảnh giác lỏng lẽo
1701
警戒警報
けいかいけいほう-cảnh giới cảnh báo
1702
警戒心
けいかいしん-sự cảnh giác
1703
危機
きき-nguy cơ, tình thế nguy hiểm, khủng hoảng
1704
危機が迫る
せまる-nguy cơ đến gần
1705
危機を逃れる
のがれる-trốn chạy khỏi nguy hiểm
1706
危機を脱
だっする-giải tỏa nguy cơ
1707
危機に陥る
おちいる-rơi vào nguy cơ, tình thế hiểm nghèo
1708
危機に瀕
ひんする-khủng hoảng tiến gần, cận kề
1709
危機感
ききかん-cảm giác nguy hiểm
1710
危機感的
ききかんてき-mang tính cảm thấy nguy hiểm
1711
危機感一髪
いっぱつ-ngàn cân treo sợi tóc
1712
財政危機
ざいせいきき-khủng hoảng tài chính
1713
エネルギー危機
-khủng hoảng năng lượng
1714
ピンチ
-lúc khó khăn, nguy hiểm
1715
衝撃
しょうげき-shock, xung kích, va đập mạnh
1716
衝撃波
しょうげきは-sóng xung kích
1717
衝撃を受ける⇔与える
-nhận ⇔ gây ra xung kích
1718
衝撃的な
-mang tính bị shock
1719
譲歩
じょうほ-nhượng bộ
(労使双方の譲歩 ろうしそうほう sự nhượng bộ song phương của bên sử dụng lao động và người lao động )
1720
貢献
こうけん-cống hiến (世界平和に、社会、科学の進歩、優勝、。。。)
1721
貢献度
こうけんど-mức độ cống hiến (高い、低い)
1722
社会貢献
しゃかいこうけん-cống hiến cho xã hội
1723
推進
すいしん-① đẩy, thúc đẩy vật gì đó tiến lên (スクリューで船を)
② thúc đẩy quá trình gì đó (規制緩和 きせいかんわ quy chế hòa hoãn)
1724
推進力
すいしんりょく-lực thúc đẩy
1725
推し進める
おしすすめる-Đẩy về phía trước
1726
整備
せいび-làm hoàn thiện sẵn sàng cho việc sử dụng
1727
整備員
せいびいん-nhân viên hoàn thiện
1728
整備工
せいびこう-công đoạn hoàn thiện
1729
整備工場
せいびこうじょう-xưởng hoàn thiện
1730
歯止め
はどめ-kiềm chế, kiềm hãm
1731
に歯止めがかかる
-cái gì được kiềm chế (円高に)
1732
に歯止めにかける
-tác động kiềm chế đến cái gì
1733
歯止めが利く
-sự kiềm chế được phát huy
1734
成果
せいか-thành quả(努力の成果)
1735
成果がある⇔ない
-có ⇔ không có thành quả
1736
成果をあげる
-đạt được thành quả
1737
成果を収める
-thu được thành quả
1738
正義
せいぎ-chính nghĩa (正義のために戦う đấu tranh vì chính nghĩa)
1739
正義感
せいぎかん-tinh thần chính ngĩa
1740
規律
きりつ-quy luật, kỉ luật, những việc mà bản thân tự cảm thấy đúng đắn, hợp với đạo lý(社会の規律 kỉ luật xã hội, )
1741
規律を守る⇔破る
-tuân theo ⇔ phá kỉ luật
1742
規律が緩む
-kỉ luật lỏng lẻo
1743
規律正しい
きりつただしい-kỉ luật đúng đắn(規律正しく生活する sống theo kỉ luật đúng đắn)
1744
法律
ほうりつ-pháp luật, luật lệ của nhà nước
1745
規則
きそく-quy chế, luật lệ của công ty, tổ chức về lĩnh vực nào đó
1746
秩序
ちつじょ-trật tự
1747
秩序がある⇔ない
-có ⇔ không có trật tự
1748
秩序が乱れる
みだれる-trật tự bị hỗn loạn
1749
秩序を乱す
みだす-làm trật tự hỗn loạn
1750
秩序を保つ
たもつ-giữ trật tự
1751
秩序を維持
いじ-duy trì trật tự
1752
秩序を回復
かいふく-khôi phục sự trật tự
1753
社会秩序
しゃかいちつじょ-trật tự xã hội
1754
無秩序
むちつじょ-không có trật tự
1755
格差
かくさ-cách biệt, chênh lệch (賃金の格差 chênh lệch tiền lương, )
1756
格差社会
かくさしゃかい-Xã hội phân cấp
1757
経済格差
けいざいかくさ-Sự khác biệt kinh tế
1758
犠牲
ぎせい-① hi sinh cái gì vì mục tiêu (家族を hi sinh gia đình để)
② hi sinh, chết(戦争の犠牲 hi sinh trong chiến tranh、交通事項の犠牲者数 số người chết vì tai nạn giao thông)
1759
犠牲を払う
ぎせいをはらう-trả giá bằng sự hi sinh
1760
犠牲に
-hi sinh cho cái gì
1761
犠牲{に/と}なる
-bị chết, bị hi sinh
1762
犠牲者
ぎせいしゃ-người chết, người hi sinh
1763
氾濫
はんらん-tràn lan (ý nghĩa không tốt)(川が氾濫する sông bị tràn bờ、情報が thông tin tràn lan)
1764
見込み
みこみ-① dự báo tốt (復旧の見込み dự báo về sự phục hồi )
② được kì vọng, dự báo trong tương lai có khả năng (合格する見込み dự báo có khả năng đậu, 回復する見込み dự báo khả năng hồi phục)
1765
見込みが立つ
たつ-lên dự báo, đưa ra dự báo (立つ kết hợp với những từ thiên về kế hoạch trong tương lai)
1766
見込みが外れる
はずれる-dự báo sai lệch
1767
見込み違い
みこみちがい-sự báo sai
1768
見当
けんとう-dự báo, ước tính
1769
見込みがある⇔ない
-tương lai có ⇔ không có khả năng…
1770
見込む
みこむ-① dự báo, dự đoán (売り上げを見込む)
② được kì vọng có thể sẽ ... (将来を見込まれる được kì vọng vào tương lai)
1771
見通し
みとおし-① tầm nhìn
② dự đoán, tầm nhìn đối với tương lai (将来の見通し, )
1772
見通しがいい⇔悪い
-tầm nhìn tốt⇔ xấu (khi lái xe, v.v)
1773
見通しが立つ
-được dự đoán (立つ kết hợp với những từ thiên về kế hoạch trong tương lai)
1774
見通しを立てる
-đưa ra dự đoán
1775
見通しが明るい⇔暗い
-dự đoán tương lai sáng sủa ⇔ tối tăm
1776
~見通しを持つ
-có sự dự đoán
1777
見当
-① đưa ra những dự đoán thể hiện sự so sánh mang tính to lớn đối với tương lai.
② đại khái về phương hướng (駅はこの見当だ nhà ga thì là hướng này)
③ đứng sau số từ thì có nghĩa là khoảng = 約 (一人あたり三千円見当の料理 món ăn có giá khoảng 3000 yên 1 người)
1778
読み
-từ trạng thái trong hiện tại suy đoán, phán đoán tương lai sẽ trở nên như thế nào
1779
見通し
-từ trạng thái trong hiện tại suy đoán, phán đoán tương lai sẽ trở nên như thế nào, không chỉ là kết quả mà còn thể hiện cảm giác quá trình trải qua như thế nào.
1780
見込み
-suy đoán tương lai có thể diễn ra như thế, ẩn chứa sự hy vọng, kì vọng vào tương lai.(見込みのある青年)
1781
見積もり
みつもり-báo giá, ước lượng giá (どれくらいかかるか見積もりを出す)
1782
見積もりを
-tính toán, ước lượng giá tiền
1783
見積もりを出す
-đưa ra báo giá
1784
見積もりを立てる
-lên bảng báo giá
1785
見積もりを取る
-lấy bảng báo giá
1786
見積書
みつもりしょ-bảng báo giá
1787
見積額
みつもりがく-số tiền báo giá
1788
見積もる
みつもる-báo giá, ước lượng
1789
流通
りゅうつう-phân phối hàng hóa (物資の流通 phân phối vật tư, hàng hóa, 紙幣が流通する lưu thông tiền giấy)
1790
流通業
りゅうつうぎょう-ngành nghề liên quan đến sự phân phối hàng hóa (VD: vận chuyển, đóng gói, v.v)
1791
流通産業
りゅうつうさんぎょう-ngành nghề liên quan đến sự phân phối hàng hóa (VD: vận chuyển, đóng gói, v.v)
1792
流通機構
りゅうつうきこう-cơ cấu, tổ chức phân phối hàng hóa
1793
出回る
でまわる-đưa hàng hóa ra thị trường
1794
停滞
ていたい-đình trệ (輸送が停滞する ゆそう vận chuyển bị đình trệ, 景気の停滞 kinh tế đình trệ)
1795
滞る
とどこおる-đình trệ, tắc nghẽn
1796
不振
ふしん-không thuận lợi (売り上げが不振 doanh số không thuận lợi, )
1797
不振に陥る
おちいる-rơi vào sự bất lợi, không thuận lợi
1798
不振にあえぐ
-khó thở
1799
食欲不振
しょくよくふしん-ăn uống không ngon miệng, không muốn ăn
1800
経営不振
けいえいふしん-kinh doanh không thuận lợi
1801
学業不振
がくぎょうふしん-việc học tập không thuận lợi
1802
販売不振
はんばいふしん-buôn bán không thuận lợi
1803
振るわない
ふるわない-đen đủi, không thuận lợi
1804
廃止
はいし-bãi bỏ, đình chỉ (制度、システム、法律、習慣を)
1805
繁栄
はんえい-phồn vinh (国、町、会社、家、子孫...が)
1806
子孫繁栄
しそんはんえい-con cháu đầy đàn
1807
衰退
すいたい-suy thoái
1808
成熟
せいじゅく-① chín (果物, ワイン)
② trưởng thành, chín chắn (子供)
③ già cỗi, có tuổi (車の成熟,成熟した市民社会)
1809
成熟期
せいじゅくき-thời kì trưởng thành, tuổi dậy thì
1810
飛躍
ひやく-① phát triển nhảy vọt
② nhảy cóc, bỏ qua phần nào đó (結論の飛躍)
1811
飛躍を遂げる
とげる-đạt được bước tiến vượt bậc
1812
飛躍的な
-mang tính nhảy vọt, mang tính đột phá
1813
両立
りょうりつ-cùng tồn tại, cùng đồng hành 2 thứ đối lập nhau (家庭と仕事を、趣味と実益、独裁と民主主義)
1814
統計
とうけい-sự thống kê
1815
統計をとる
-thực hiện việc thống kê
1816
統計的な
-mang tính thống kê
1817
統計学
とうけいがく-thống kê học
1818
統計調査
とうけいちょうさ-điều tra thống kê
1819
分散
ぶんさん-phân tán (光、財産、リスク rủi ro, nguy cơ)
1820
均衡
きんこう-cân bằng (輸出と輸入の均衡を保つ、0-0の均衡が破られる)
1821
均衡を保つ
-giữ sự cân bằng
1822
均衡を破る
-phá vỡ sự cân bằng
1823
不均衡
-không cân bằng
1824
蓄積
ちくせき-tích trữ, dự trữ (資本の しほん tiền vốn, 富 tài sản, 知識, 疲労 ひろう sự mệt mỏi ...)
1825
~蓄積がある⇔ない
-có ⇔ không có sự tích trữ cái gì đó
1826
延べ
のべ-tổng cộng (延べ20万人, 家の延べ床面積 tổng diện tích sàn của ngôi nhà)
1827
延べ+「数値」
-tổng + 「giá trị」
1828
延べ人数
-tổng số người
1829
延べ日数
にっすう-tổng số ngày
1830
延べ時間
-tổng thời gian
1831
人材
じんざい-nhân lực, nhân viên, người làm việc
1832
人材が不足
-thiếu nhân lực
1833
人材を登用
とうよう-sử dụng, bổ nhiệm nhân viên
1834
人材を集まる
-tập trung nhân lực, tập hợp nhân viên
1835
人材不足
じんざいふそく-thiếu nhân lực
1836
人材派遣
-nhân viên tạm thời
1837
人材スカウト
scout-tìm kiếm nhân lực
1838
公衆
こうしゅう-công chúng, công cộng, người dân bình thường trong xã hội
1839
公衆の面前で
めんぜん-trước mặt công chúng (tổng thống làm gì đó,...)
1840
公衆電話
-điện thoại công cộng
1841
公衆トイレ
-toilet công cộng
1842
公衆浴場
よくじょう-nhà tắm công cộng
1843
公衆衛生
えいせい-vệ sinh công cộng
1844
公衆道徳
どうとく-đạo đức công dân
1845
教養
きょうよう-giáo dưỡng, giáo dục
1846
教養がある⇔ない
-có ⇔ không có sự giáo dưỡng
1847
教養を身につける
-có giáo dục
1848
高い教養
-có sự giáo dưỡng tốt
1849
一般教養
-giáo dục căn bản
1850
視点
してん-① ánh nhìn, ánh mắt(視点が定まらず ánh mắt không cố định, nhìn qua nhìn lại)
② quan điểm cá nhân(新しい視点 quan điểm tiến bộ)
1851
観点
かんてん-quan điểm cá nhân
1852
教養的観点
-quan điểm mang tính giáo dục
1853
見地
けんち-quan điểm
1854
左右
さゆう-① bên trái bên phải(左右に注意する)
② ảnh hưởng, biến động, dao động (天候に左右される bị dao động, bị ảnh hưởng tùy vào thời tiết)
1855
前後左右
ぜんごさゆう-trái phải trước sau
1856
直面
ちょくめん-đối mặt (dùng trong những trường hợp xấu)
1857
問題に直面
-đối mặt với vấn đề
1858
把握
はあく-thấu hiểu, lĩnh hội
1859
描写
びょうしゃ-miêu tả
1860
心理描写
しんりびょうしゃ-miêu tả tâm lý (dùng trong phim ảnh, tiểu thuyết)
1861
仕掛け
しかけ-mánh khóe,những điều khác tiềm ẩn bên trong (仕掛け花火 pháo hoa mà khi nổ có nhiều hình thù đẹp mắt,)
1862
仕掛けがある⇔ない
-có ⇔ không có mánh khóe, không có ẩn chứa gì đó
1863
仕掛ける
しかける-① sự tác động đến đối phương (攻撃、技、論戦、。。。)
② cài, đặt bẫy, đặt bom (罠 わな、爆弾を仕掛ける đặt bẫy, đặt bom)
1864
仕組み
しくみ-cơ cấu, tổ chức
1865
メカニズム
mechanism-cơ cấu, tổ chức
1866
こつ
-bí quyết (ちょっとしたこつで bằng một chút bí quyết,...)
1867
にこつがある⇔ない
-có ⇔ không nắm được bí quyết đối với…
1868
こつをつかむ
-nắm bắt được bí quyết
1869
こつを飲み込む
-nắm vững bí quyết(nuốt trọn tất cả những bí quyết)
1870
ポイント
-điểm mấu chốt
1871
技
わざ-kĩ năng, kĩ thuật, kĩ xảo
1872
技を磨く
-rèn dũa kĩ năng, kĩ thuật
1873
技が冴える
さえる-kĩ thuật khéo léo
1874
職人技
しょくにんわざ-người nhân viên, người thợ có kĩ thuật khéo léo
1875
神技
しんぎ-kĩ năng quá điêu luyện(cỡ như thần thánh mới làm được)
1876
技能
ぎのう-Kỹ thuật; kỹ năng
1877
技が決まる
-đã luyện thành công tuyệt chiêu, kỹ thuật khó trong các môn thể thao
1878
技を決める
-đã luyện thành công tuyệt chiêu, kỹ thuật khó trong các môn thể thao
1879
早技
はやわざ-kĩ thuật nhanh nhẹn, khéo léo
1880
得意技
とくいわざ-kĩ năng, kĩ thuật tuyệt vời nhất của một người(trong 相撲、柔道 là những tuyệt kĩ của vận động viên)
1881
離れ技
はなれわざ-kĩ thuật khó mà người thường không làm được
1882
大技⇔小技
おおわざ⇔こわざ-kĩ năng chính, kĩ năng chủ đạo ⇔ kĩ năng nhỏ, kĩ năng phụ (大技: trong các môn như 相撲、柔道 là những ngón đòn quyết định)
1883
先
さき-① phía đầu, phía ngọn (指の先)
② vị trí đầu tiên (行列の先)
③ phía trước ()
④ trước (về mặt thời gian)
⑤ tương lai sau này (先のこと việc của tương lai)
⑥ địa điểm hướng đến (訪問した先で tại nơi mà mình đến thì...)
1884
指先
ゆびさき-đầu ngón tay
1885
つま先
つまさき-đầu ngón chân
1886
先を争う
あらそう-tranh giành vị trí đầu tiên
1887
先に立つ
-đứng đầu tiên
1888
先頭
せんとう-đầu mút
1889
前方
ぜんぽう-phía trước
1890
~より前
-trước so với (7日より前 = 6日までということです)
1891
先が見える⇔見えない
-nhìn thấy ⇔ không nhìn thấy trước tương lai phía trước
1892
先を見通す
みとおす-nhìn thông suốt tương lai
1893
先を読む
-đọc được tương lai
1894
宛先
あてさき-nơi gửi đến
1895
旅先
たびさき-địa điểm đi chơi
1896
外出先
-địa điểm khi đi ra ngoài, đi chơi
1897
先端
せんたん-đầu mút, tiên phong
1898
先端を行く
-đi tiên phong, đi trước
1899
先端的な
せんたんてき-mang tính tiên phong
1900
先端技術
せんたんぎじゅつ-kĩ thuật tiên phong
1901
過程
かてい-giai đoạn, quá trình đã xảy qua (実験の過程、成長の過程 )
1902
経過
けいか-quá trình đã trải qua
1903
プロセス
process-quá trình
1904
起源
きげん-khởi nguyên, nguồn gốc (人類の起源 nguồn gốc loài người)
1905
起源を探る
さぐる-tìm ra nguồn gốc
1906
起源をさかのぼる
-đi ngược dòng, quay ngược về lúc khởi nguyên ban đầu
1907
源
みなもと-nguồn gốc
1908
源流
げんりゅう-cội nguồn
1909
唯一
ゆいいつ-duy nhất
1910
ただ一つ
-chỉ có 1 cái
1911
ただ一人
-chỉ có 1 người
1912
ただ一度
-chỉ có 1 lần
1913
恒例
こうれい-theo thông lệ (毎年恒例 thông lệ hằng năm、新春恒例 しんしゅん、年末恒例)
1914
恒例行事
こうれいぎょうじ-sự kiện theo thông lệ
1915
目前
もくぜん-trước mắt (dùng cho cả thời gian và địa điểm)
1916
目前に迫る
せまる-đến gần ngay trước mắt
1917
目前に控える
-đến gần, cận kề
1918
間際
まぎわ-ngay trước khi (試験開始の間際 ngay trước giờ bắt đầu thi)
1919
直前
ちょくぜん-ngay trước khi
1920
寸前
すんぜん-sắp, gần
1921
別れ際
わかれぎわ-ngay thời điểm chia tay
1922
帰り際
かえりぎわ-ngay thời điểm ra về
1923
窓際
まどぎわ-kế bên cửa sổ
1924
壁際
かべぎわ-kế bên tường
1925
際どい
きわどい-trạng thái sát nút
1926
群れ
むれ-đàn (鳥の群れ, 群れをつくる)
1927
群れをなす
-tạo thành đàn
1928
群がる
むらがる-kết thành đàn, tập hợp lại
1929
群れる
むれる-tụ tập
1930
群を抜く
ぐんをぬく-giỏi xuất chúng (tách biệt với những con trong đàn)
1931
正体
しょうたい-danh tính, chân tướng, thân phận (犯人の正体)
1932
正体を現す
-bộc lộ chân tướng
1933
正体を隠す
かくす-che dấu chân tướng
1934
正体を暴く
あばく-vạch trần chân tướng
1935
正体をつかむ
-nắm được chân tướng
1936
罠
わな-① cái bẫy thú
② bẫy, lừa đảo
1937
罠にはまる
-mắc bẫy
1938
罠をはめる
-đặt bẫy
1939
に罠を敷かれる
-bị đặt bẫy
1940
罠にかかる
-mắc bẫy
1941
罠にかける
-gài bẫy
1942
枠
わく-① khung (文章の重要な部分を枠で囲む đóng khung phần quan trọng của đoạn văn)
② khuôn khổ (枠にはまる vướng mắc vào khuôn khổ cứng nhắc)
③ phạm vi, khuôn khổ (予算の枠 khoảng giới hạn của dự toán)
1943
窓枠
まどわく-khung cửa sổ
1944
フレーム
frame-khung
1945
枠にはまる
-bị vướng vào khung, vướng vào khuôn khổ
1946
枠にはめる
-áp đặt vào khung, vào khuôn khổ
1947
枠からはみ出る
-lòi ra ngoài khung, lòi ra khỏi khuôn khổ, khác với bình thường
1948
枠組み
わくぐみ-khung chương trình, đề cương, điểm chính (レポートの枠組み)
1949
枠づけ
わくづけ-tạo ra khung, giới hạn
1950
枠内⇔枠外
わくない⇔わくがい-trong khung, trong quy chuẩn ⇔ ngoài khung, ngoài quy chuẩn đã định
1951
別枠
べつわく-đặt ra những quy định đặt biệt đối với quy định đã được quyết định
1952
艶
つや-sự nhẵn, mịn màng, nhẵn bóng (艶のある紙, 艶のある紙、肌、声)
1953
艶が出る
-sự nhẵn mịn hiện ra
1954
艶を出す
-làm cho sự nhẵn mịn xuất hiện, làm cho nhẵn mịn
1955
艶消し
つやけし-bị xỉn, bị mờ
1956
光沢
こうたく-độ bóng mịn của bề mặt
1957
艶がある⇔ない
-có ⇔ không có sự nhẵn mịn
1958
色艶
いろつや-khí sắc, sắc diễm (顔の色艶がいい)
1959
艶々
つやつや-sự bóng bảy, sự trơn láng
1960
陰
かげ-① bóng râm, bóng tối
② nằm trong vỏ bọc, sự che khuất (ドアの陰 sự che khuất của cánh cửa)
③ nói xấu sau lưng (陰で人の悪口を言う), làm cái bóng để cổ vũ từ phía sau (陰ながら応援する)
1961
日陰
ひかげ-bóng tối
1962
木陰
こかげ-bóng râm, bóng cây
1963
物陰
ものかげ-Vỏ bọc; chỗ ẩn náu
1964
山陰
やまかげ-bóng của ngọn núi
1965
影
かげ-① cái bóng, hình dáng (人の影、山の影)
② hình dáng, bóng dáng
③ ánh sáng (月の影、星影)
1966
人影
ひとかげ-cái bóng của con người
1967
柄
がら-① họa tiết, hoa văn (派手な柄の服 trang phục có họa tiết sặc sỡ)
② tầm vóc, dáng vóc
③ tính cách (柄の悪い人 người xấu tính)
1968
花柄
はながら-họa tiết hoa
1969
しま柄
しまがら-họa tiết sọc
1970
ヒョウ柄
-họa tiết da báo
1971
柄物
がらもの-đồ vật có hoa văn
1972
無地
むじ-không có hoa văn, trơn
1973
大柄⇔小柄
おおがら⇔こがら-vóc dáng, họa tiết to lớn ⇔ nhỏ bé
1974
柄が悪い
-tính cách xấu
1975
柄ではない
-không phải là bản tính
1976
人柄
ひとがら-nhân cách
1977
間柄
あいだがら-mối quan hệ
1978
土地柄
とちがら-tính chất thổ nhưỡng
1979
仕事柄
しごとがら-tính chất công việc
1980
つじつま
-chặt chẽ, gắn kết (nội dung)
1981
つじつまが合う
-nội dung gắn kết, hợp lý
1982
つじつまを合わせる
-làm cho nội dung gắn kết
1983
差支え
さしつかえ-không tiện (お差し支えなかったら nếu tiện thì..., 差支えありません không có gì là không tiện, thể hiện sự đồng ý)
1984
差支えがある⇔ない
-có ⇔ không có sự không tiện
1985
差支えない
-không có sự không tiện
1986
差支える
さしつかえる-không tiện, không thuận lợi, bị cản trở
1987
しわ寄せ
しわよせ-trạng thái không thuận lợi, không tốt (しわ nếp nhăn)
1988
にしわ寄せが来る⇔行く
-trạng thái không tốt tiến đến ⇔ đi, trôi qua
1989
何らか
なんらか-cái gì đó (何らかの対策 đối sách gì đó, 何らかの形 kiểu gì đó)
1990
何か
なにか-cái gì đó
1991
めいめい
-mỗi người, mỗi vật, mỗi thứ (チケットはめいめいで持ちください、出席者めいめい )
1992
おのおの
-mỗi người, mỗi vật, mỗi thứ
1993
それぞれ
-mỗi
1994
各自
かくじ-mỗi người
1995
晴れる
はれる-① điều xấu tan biến, trở nên tốt lên (疑い、気持ち、うっぷん uất hận、恨み うらみ hận thù)
② trở nên trong, tan biến (空、雲、霧、ガス,...)
1996
晴らす
はらす-làm cho tan biến những điều khó chịu (うっぷんを晴らす làm cho uất hận tan biến)
1997
ばれる
-bị lộ (秘密、隠し事、嘘、正体、悪事 あくじ)
1998
ばらす
-① làm lộ (秘密を、)
② rã ra từng bộ phận (パソコンをばらす)
1999
すり替える
すりかえる-①đánh tráo, tráo đổi (本物と偽物を、)
② thay đổi (話を、経済問題を国際問題に)
2000
すり替え
-sự tráo đổi (問題のすり替え)
2001
ばらまく
-làm văng lung tung, rải lung tung (お金をばらまく rãi tiền lung tung có mục đích gì đó hoặc có nghĩa là làm cho tiền văng lung tung)
2002
跨る
またがる-① cưỡi (バイクに,自転車に、馬に、父の肩に)
② vắt qua, trải dài qua (công trình trải dài qua...)
2003
跨ぐ
またぐ-băng qua, vượt qua (ガードレールを rào chắn、人を bước qua người khác)
2004
貫く
つらぬく-xuyên qua, xuyên suốt (弾が肩を貫く たま、山を貫く、激痛 げきつう 、感動が体を貫く)
2005
貫通
かんつう-xuyên qua
2006
貫く
つらぬく-quán triệt (原則、初心、意志、愛。。。を)
2007
貫徹
かんてつ-quán triệt
2008
のぞく
-① liếc nhìn vào (かぎ穴、ドアの隙間から中を、人に心の中を)
② nhìn (下を)
③ nhìn vào (望遠鏡、鏡を)
④ nghía qua, tham quan cái gì đó
2009
のぞき見る
-xem trộm, để ý quá (人の日記、私生活 しせいかつ)
2010
のぞく
-lòi ra, để lộ ra (袋からネギがのぞいている)
2011
控える
ひかえる-① lui vào chỗ nào đó để chờ đợi (脇に、ベンチに)
② được chuẩn bị (選挙が控える)
③ ngay sát bên (この町は後ろに山が控えている)
2012
控え室
-phòng chờ (trước khi ra trình diễn)
2013
控える
-① tránh (お酒を控える)
② tránh, không làm, không thực hiện (外出を、コメントを控える tránh không bình luận)
③ chuẩn bị (出産を)
④ ngay sát bên (この町は後ろに山を控えている)
⑤ ghi chép (説明をメモに控える)
2014
控え目な
-ngại ngùng, nhỏ nhẹ tránh ánh mắt chú ý của người khác (控え目な人、控え目に言う、控え目に食べる)
2015
控え
-dự bị (控えの選手, 契約書の控え)
2016
怠る
おこたる-① sao nhãng, bỏ bê (練習、義務、努力、報告。。。)
② sao nhãng, không chú tâm (注意を怠る、警戒 けいかい cảnh giác)
2017
逃れる
のがれる-① trốn chạy (警察の目を、難を なん khó khăn, 苦しみを、恐怖を、飢えを、重荷を おもにを gánh nặng )
② trốn chạy, tránh né (責任を)
(dùng を đối với đối tượng tác động)
2018
免れる
まぬかれる-đã tránh được, đã trốn thoát được
2019
逃す
のがす-bỏ lỡ (金メダル、チャンス、好機 こうき cơ hội tốt)
2020
見逃す
みのがす-nhìn sót (bao hàm cả cố ý hay vô ý)
2021
見落とす
みおとす-nhìn sót (do tầm hiểu biết còn hạn chế hay do sơ suất)
2022
見過ごす
みすごす-nhìn sót, bỏ sót (thiên về cố ý lờ đi, bỏ sót đi)
2023
聞き逃す
ききのがす-nghe sót
2024
赴く
おもむく-di chuyển về phía (động tác di chuyển) 任地に赴く di chuyển đến chỗ ở mà phục vụ cho công việc、
死地に赴く đi vào chỗ chết
2025
向かう
むかう-hướng về phía, quay về phía (không bao gồm động tác di chuyển)北に向かって立つ
2026
継ぐ
つぐ-kế thừa (会社、家業、意志 ý chí nguyện vọng、王位、跡)
2027
~の後を継ぐ
-tiếp nối, kế thừa sau này của...(大物俳優 diễn viên lớn)
2028
後継ぎ
あとつぎ-nối nghiệp sau này
2029
継承
けいしょう-kế thừa
2030
後継者
こうけいしゃ-người kế thừa
2031
跡取り
あととり-người kế thừa
2032
接ぐ
つぐ-cấy ghép
2033
接ぎ木
つぎき-cây ghép
2034
打ち切る
うちきる-dừng giữa chừng, làm gián đoạn (話、番組、契約、会議、捜査、援助、。。。)
2035
打ち切りになる
うちきり-bị gián đoạn (連載 れんさい ấn bản định kì, 番組)
2036
裂く
さく-xé ra bằng tay (布、スルメ khô mực)
2037
切り裂く
きりさく-xé toang (闇 やみ màn đêm )
2038
裂ける
さける-bị xé toang (地盤)
2039
仲を裂く
-làm rạn nứt mối quan hệ
2040
割く
さく-① bớt ra, dành ra (時間、人手、予算)
② cắt ra bằng dao, kéo (魚の腹を)
2041
割り当てる
わりあてる-phân công (仕事、役 trách nhiệm)
2042
割り当て
-phần được chia (一人で2万円の割り当て)
2043
AをBと見なす
みなす-A được xem như là B
2044
見抜く
みぬく-nhìn thấu, nhìn ra được những gì người khác che giấu (本心を)
2045
見破る
みやぶる-nhìn thấu, nhận ra
2046
見透かす
みすかす-nhìn thấu, nhận ra
2047
見極める
みきわめる-xác định được, nhận ra (không liên quan lắm đến việc người khác có che giấu hay không) (本質、結果、)
2048
見定める
みさだめる-xác định chắc chắn
2049
見逃す
みのがす-① bỏ lỡ hết (話題の画面)
② nhìn sót, bỏ sót (道路標識、不正、)
③ để tuột mất (チャンス)
2050
見損なう
みそこなる-bỏ lỡ
2051
見逃しがある⇔ない
-có ⇔ không bỏ sót
2052
見損なう
みそこなう-① bỏ lỡ (ドラマを、)
② nhìn lầm, đánh giá sai = 見誤る
2053
見いだす
みいだす-phát hiện ra, khám phá ra (才能、意義、活路 con đường phát triển、)
2054
見つけ出す
-phát hiện ra
2055
おだてる
-nịnh nọt, khen làm cho người khác vui lòng (部下を、)
2056
おだてに乗る
-quan tâm, thích được người khác khen, nịnh nọt = おだてられる
2057
ちやほや
-chiều chuộng
2058
けなす
-chê bai
2059
褒める
ほめる-khen
2060
冷やかす
ひやかす-① chế nhạo, trêu chọc = からかう
② mua không mua mà cứ đi hỏi giá, rồi thử tới thử lui (土産物屋を冷やかす)
2061
もてなす
-tiếp đãi (お客様を)
2062
。。。に仕える
つかえる-phục tùng (上司、国、神、主君、人のそば)
2063
導く
みちびく-dẫn dắt, hướng dẫn (生徒、チーム)
2064
背く
そむく-① chống đối lại (親の言いつけに、主君に)
② quay lưng lại, không đáp lại (ファンの期待に)
2065
たてつく
-chống đối
2066
反抗
はんこう-chống đối
2067
慕う
したう-yêu mến (先生、祖母、)
2068
察
さっする-① suy đoán
② cảm nhận (気配を察する)
2069
告げる
つげる-① nói (別れ、) =言う
② báo hiệu (鶏の声が朝を告げる)
2070
促す
うながす-① hối thúc (返事、借金の返済 へんさい、)
② thúc đẩy (発展を、発汗 はっかん sự xuất mồ hôi)
③ kêu gọi (注意、再考、自粛 じしゅく sự cẩn trọng trong thái độ, hành động)
2071
委ねる
ゆだねる-ủy thác, giao phó
2072
身を委ねる
-giao phó bản thân cho cái gì đó (運命に, 椅子に giao phó cơ thể cho cái ghế = ngồi xuống ghế)
2073
訴える
うったえる-nghĩa cơ bản là truyền đạt cho người khác biết ý muốn của mình
① tố cáo (警察に、)
② bày tỏ sự khó chịu, bất mãn cho người khác biết, hiểu (不満、希望、悲惨さを)
③ kêu gọi dùng (武力, 腕力、非常手段、法に。。。)
④ thu hút, kêu gọi (視覚、感情、心、情、良心に)
2074
告訴
こくそ-tố cáo
2075
告発
こくはつ-tố cáo
2076
訴えを聞く
-lắng nghe những lời bày tỏ của người khác
2077
アピール
appeal-thu hút
2078
親しむ
したしむ-gần gũi, thân thiết (自然に、読書に親しむ秋)
2079
親しみやすい
-dễ gần (親しみやすい人柄)
2080
親しみを感じる
-cảm nhận sự gần gữi, thân thiện
2081
親しみを持つ
-có sự thân thiện
2082
慣れ親しむ
-quen thuộc với
2083
挑む
いどむ-thử thách, chiến đấu với mục tiêu (世界記録に、チャンピオン、難問、山に)
2084
挑む
いどむ-chiến đấu với trận chiến (戦い、論争、試合を)
2085
挑戦
ちょうせん-chiến đấu, thử thách
2086
仰ぐ
あおぐ-① ngước nhìn lên (夜空、天を、。。。)
② trông chờ vào (指示、指図、教え、寄付、)
③ kính trọng (師と)
2087
仰向け⇔うつ伏せ
あおむけ⇔うつぶせ-nằm ngửa ⇔ nằm sấp
2088
拝む
おがむ-chắp tay cầu xin (仏様、初日の出を)
2089
礼拝
れいはい-bái lễ
2090
葬る
ほうむる-① chôn cất (亡くなった人を)
② chìm vào quên lãng (闇に葬る chìm vào bóng tối)
2091
葬り去る
ほうむりさる-bị lãng quên
2092
思い切る
おもいきる-① từ bỏ (夢を、)
② quyết tâm
2093
思い切りがいい⇔悪い
-sự từ bỏ là tốt ⇔ xấu
2094
断念
だんねん-từ bỏ
2095
悔いる
くいる-hối hận (những điều tội lỗi về mặt đạo đức như 過去の罪)
2096
悔い改める
くいあらためる-ăn năn, hối hận
2097
悔いがある⇔ない
-có ⇔ không có hối hận
2098
悔いが残る
-những điều hối hận, hối tiếc còn vương vấn
2099
憤る
いきどおる-phẫn nộ, giận dữ (政府腐敗、社会の不公平を)
2100
憤りを感じる
-cảm nhận được sự phẫn nộ
2101
憤りを覚える
-hiểu được sự phẫn nộ
2102
嘆く
なげく-① kêu than, than trách (不運、自分の愚かさ、身の上 số phận)
② than vãn (学生の学力低下を)
2103
嘆き悲しむ
なげきかなしむ-than vãn, oán than
2104
嘆かわしい
なげかわしい-buồn bã
2105
うぬぼれる
-tự phụ, tự mãn
2106
うぬぼれ屋
うぬぼれや-người tự phụ
2107
思い上がる
-tự mãn
2108
もがく
-vùng vẫy, đấu tranh (trong những lúc khó khăn)
2109
もがき苦しむ
-quằn quại trong đau đớn
2110
相次ぐ
あいつぐ-xảy ra nối tiếp nhau
2111
出回る
でまわる-có mặt trên thị trường, được lưu hành, được bán ra
2112
富む
とむ-① giàu có
② có nhiều(地下資源、説得力 せっとくりょく、ユーモア、機知 cơ trí, thông minh、示唆 しさ khơi gợi)
2113
群がる
むらがる-kết thành đàn, tập hợp lại(アリが群がる)
2114
溶け込む
-① hòa hợp vào(新入生はクラスに溶け込む)
② hòa tan, hòa hợp(犯罪は闇に、水に汚染物質が)
2115
馴染む
なじむ-trở nên thân thuộc, quen thuộc = nghĩa số ①
2116
はみ出る/はみ出す
はみでる/はみだす-lòi ra, dư ra, tràn ra (シャツのすそがズボンから/に、外の通路に đứng tràn ra ngoài đường, )
2117
弾む
はずむ-① nảy lên, tưng lên(ボールが)
② phấn khích lên(気持ちが、会話が、話が)
2118
弾み
-① sự nảy lên, sự tưng lên, sự tăng lên
② vật đàn hồi, sự đàn hồi (弾みが悪い)
2119
に弾みが付く
-có sự tiến triển mạnh mẽ
2120
弾みで
-sự mạnh mẽ
2121
~弾みに
-một cách mạnh mẽ (人とぶつかったはずみに財布を落とした。)
2122
粘る
ねばる-① dẻo, dính (餅が粘る、)
② làm đến cùng, dai như đĩa (nghĩa tốt và nghĩa không tốt)
諦めずに粘る
2123
粘り付く
-dính chặt
2124
粘っこい
-dính dính, nhùng nhằng
2125
粘り強い
ねばりづよい-nhất quyết làm cho bằng được
2126
粘りがある⇔ない
-có ⇔ không có sự dính, sự nhùng nhằng
2127
化ける
ばける-biến hóa, biến thành (キツネは人間の姿に、出資金が利益に)
2128
凋む
しぼむ-① tàn, héo(花が)
② xì, xẹp (風船が)
2129
萎びる
しなびる-① Hoa quả héo
② Da nhăn nheo
2130
萎れる
しおれる-hoa héo
2131
弛む
たるむ-chảy xệ, giãn xệ (ローブが、皮膚が、精神が xuống tinh thần)
2132
弛みがある⇔ない
-bị ⇔ không bị chảy xệ, giãn xệ
2133
盛る
もる-① vun lên(茶碗にご飯を bới cơm vào bát, 皿に料理を、庭に土を)
② bao gồm, có chứa
2134
盛り付ける
-bày trí món ăn
2135
盛り上がる
-phấn khích lên
2136
盛り付け
-sự bày trí
2137
大盛り
おおもり-suất thức ăn nhiều
2138
盛り込む
もりこむ-bao gồm
2139
設ける
もうける-① thiết đặt, lắp đặt, làm (相談窓口を、)
② tạo ra (機会が設けられる、漢字の使用基準を)
③ có con (子供をもうける)
2140
催す
もよおす-① tổ chức (パーティーを)
② cảm giác thấy (吐き気、眠気、尿意 にょうい muốn đi tiểu,...)
2141
催し物
もよおしもの-sự kiện
2142
閉ざす
とざす-① đóng lại (扉を、門を)
② khép mình, không mở lòng, không mở lời (心を閉ざす、口を閉ざす)
③ chắn, che (道を閉ざす、雲に閉ざされた空、氷に閉ざされた海)
2143
埋め立てる
うめたてる-chôn lấp (海を埋め立てる)
2144
埋立地
うめたてち-khu vực được tạo ra từ việc lấp biển, ao hồ
2145
要
ようする-đòi hỏi, yêu cầu (ダムの建設に要する費用、危険な作業に注意を要する)
2146
優先
ゆうせん-ưu tiên (家庭より仕事を優先する、すべてにする ưu tiên hơn hết)
2147
優先的な
-mang tính ưu tiên
2148
優先権
-quyền ưu tiên
2149
優先順位
-thứ tự được ưu tiên
2150
遠ざかる
とおざかる-① trở nên rời xa dần (飛行機がだんだん遠ざかる、)
② trở nên xa cách, hững hờ về mặt tình cảm (政界から遠ざかる)
2151
遠のく
とおのく-trở nên xa cách, hững hờ về mặt tình cảm, sở thích, tâm lý
2152
遠ざける
とおざける-① lấy cái gì đó ra xa (マイクを遠ざける cách xa micro)
② làm cho cái gì đó cách xa ra (息子から彼女を遠ざける làm cho cô gái rời xa cậu con trai)
2153
遠のける
-làm cho cái gì đó cách xa ra về mặt tâm lý, tình cảm
2154
浸る
ひたる-① để chìm vào, nhúng vào (温泉に浸る) =浸かる
② đắm chìm trong (昔の思い出に、新婚気分、優越感、感度、余韻 よいん dư âm, ~雰囲気に)
2155
浸す
ひたす-① nhúng vào (湯に体を、わかめを水に nhúng tảo vào nước)
② thả hồn vào (感動に心を浸す)
2156
滅びる
ほろびる-bị diệt vong (種、人類、民族、国、悪 あく, ...が滅びる)
2157
滅亡
めつぼう-bị diệt vong
2158
滅ぼす
ほろぼす-① hủy diệt (人類を滅ぼす)
② tàn phá cơ thể, tàn phá con người (ギャンブルで身を滅ぼす)
2159
栄える
さかえる-phồn vinh (国、町、文化。。。が栄える)
2160
繁栄
はんえい-phồn vinh
2161
衰える
おとろえる-suy tàn
2162
衰退
すいたい-suy thoái
2163
定まる
さだまる-① được quy định, được quyết định (今後の方針が定まる、人の運命は定まる vận mệnh đã được định đoạt)
② an định, thường sử dụng cho trạng thái tự nhiên (天候が定まる)
2164
定める
さだめる-quyết định, quy định thường được dùng trong tổ chức, cơ cấu nhà nước
① quy định、ổn định (今後の方針を定める、仕事を教師と定める ổn định công việc với nghề giáo viên)
② quy định (法律を定める、人権は憲法に定められている nhân quyền được quyết định trong hiến pháp)
2165
なす
-tha động từ của なる
① hình thành, tạo thành (群れ、列、層。。。)
② không đạt được, thể phủ định (意味をなさない không có ý nghĩa, ~の用をなさない không dùng làm~)
③ làm (今何をなすべく nên làm gì vào lúc này)
2166
災いを転じて福となす
わざわい-chuyển họa thành phúc
2167
担う
になう-thiên về gánh vác những điều mang tính trừu tượng như gánh vác đất nước, tương lai gia đình, trách nhiệm
① gánh chịu (責任を、役割、任務、)
② gánh vác (次代 thế hệ sau, 国民の期待、国の特集、国政、組織,) = 背負う、担ぐ
③ mang vác trên vai (荷物を肩に、背中に) =担ぐ chỉ có nghĩa là cầm, vác đồ vật
2168
とどまる
-① ở lại (現地に ở lại hiện trường, 現職に ở lại nơi làm việc, 故郷の島に ở lại quê hương biển đảo)
② dừng lại ở (入場者は1000人に người vào xem thì dừng lại ở 1000 người)
2169
とどまるところを知らない
-không biết sẽ dừng lại ở đâu
2170
思いとどまる
-bỏ suy nghĩ
2171
踏みとどまる
-dừng lại
2172
とどめる
-(を) lưu giữ, để cái gì đó bao gồm sự vật, sự việc, tâm trạng (に) ở đâu đó, ở mức độ nào đó, địa điểm vô hình hay hữu hình
① để lại, giữ lại (お客を車内に để hành khách ở trong xe)
② dừng lại (足をとどめる dừng chân)
③ kiềm nén lại, giữ lại ở mức (被害を最小限に giữ thiệt hại ở mức tối thiểu, 厳重注意を dừng lại ở mức chú ý nghiêm khắc)
④ để cái gì đó lại (歴史に名を để lại tên trong lịch sử, 記録、記憶、心に để lại trong kí ức, trong tim)
2173
押しとどめる
-dừng lại
2174
引きとどめる
-kéo lại
2175
尽きる
つきる-① cạn kiệt (お金、化石エネルギー、策、)
② kết thúc, hoàn tất (悩みが尽きる)
③
2176
枯渇
こかつ-cạn kiệt, khô cạn (井戸が枯渇する)
2177
消滅
しょうめつ-bị tiêu diệt, biến mất
2178
尽くす
つくす-① dốc hết sức lực (手を尽くす thử hết mọi cách、贅沢の限りに尽くした豪邸 ごうてい biệt thự mà đã dốc hết tất cả sự xa hoa)
② phục vụ, cống hiến (社会に尽くす、夫のために尽くす)
2179
奉仕
ほうし-phục vụ, cống hiến
2180
「動詞」+尽くす
-làm hết (食料を食べつくす ăn hết, 呆然で立ち尽くす ほうぜん đứng thẫn thờ ra vì ngạc nhiên,
焼き尽くす cháy rụi toàn bộ)
2181
臨む
のぞむ-① hướng về phía (ホテルは海に臨む)
② sẵn sàng hướng đến mục tiêu (試験、試合、式、面接、本番… に臨む)
③ hướng đến, đương đầu với (苦難、別れ、危険 。。。に臨む)
④ đối ứng, đối xử (学生に公平な態度で臨む、厳しい方針で臨む đối ứng bằng cách nghiêm khắc nhất)
2182
損なる
そこなる-gây thiệt hại, gây hại (健康、美観 mĩ quan, 景観、機嫌、命、器物 きぶつ 、。。。)
2183
損ねる
そこねる-làm tổn hại
2184
漂う
ただよう-① bay bồng bềnh (雲が空を、香りが)
② bộc lộ ra, bao trùm (険悪な空気、雰囲気、~ムード bầu không khí, 哀愁 あいしゅう sầu thảm,
妖気 ようき yêu khí)
③ phiêu bạt (他国に漂う trôi dạt đến nước khác)
2185
さまよう
-phiêu bạt
2186
満ちる
みちる-① tràn đầy (水が、自信に、期待に、体に活力が、活気に、)
② đầy, đủ đầy, không bị khuyết (潮が満ちる thủy triều dâng lên, 月が満ちる trăng tròn)
2187
満ち溢れる
みちあふれる-tràn đầy
2188
満潮
まんちょう-thủy triều lên
2189
満月
まんげつ-trăng tròn
2190
満たない
みたない-chưa đạt đến, chưa đủ, chưa hội đủ (3カ月に chưa đến 3 tháng, 合格点に chưa đủ điểm đậu,
10万に chưa đến 10 man, 条件、基準に)
2191
満たす
みたす-① làm đầy (バケツに水を、空腹を満たす、幸福感を、結婚生活に何か満たされない )
② hội đủ, đạt đủ (条件を満たす đạt đủ điều kiện)
2192
まかなう
まかなう-① trang trải (学費を、家計を、経費を、)
② cung cấp (学生に食事をまかなってくれる cung cấp thức ăn cho học sinh)
2193
やり繰り
やりくり-trang trải
2194
匹敵
ひってき-sánh vai, tương đương với, vế trước là từ chỉ mức độ cao
彼はまだ子供だが、大人の選手に匹敵する能力の持ち主だ。
この地震の被害の規模は、関東大震災の被害に匹敵する。
2195
はびこる
-hoành hành (庭に雑草が ざっそう、役人に汚職が tham nhũng hoành hoành trong công chức, 悪が、)
2196
陥る
おちいる-① rơi vào (経営不振、錯覚、スランプ khủng hoảng, パニック hoảng loạn, ジレンマ tiến thoái lưỡng nan)
② rơi vào chỗ trũng (川の深み rơi vào chỗ sâu của con sông)
2197
免れる
まぬがれる-thoát khỏi, trốn khỏi (責任を trốn tránh trách nhiệm, 罪を、被害、戦火 せんか chiến tranh, 惨事 thảm họa)
2198
勝る
まさる-vượt trội, áp đảo (相手チームより/に áp đảo đối thủ、)
2199
勝るとも劣らない
おとらない-cho dù có hơn như thế nữa cũng không chịu thua
2200
帯びる
おびる-① có hơi hướng, có vẻ (青みを帯びた白 màu trắng có hơi xanh, 丸みを帯びた形 hình dạng hơi tròn,
酒気帯び運転 しゅき lái xe mà có hơi rượu)
② nhận trách nhiệm, nhiệm vụ (首相の特命を nhận sứ mệnh đặc biệt của thủ tướng)
2201
鈍る
にぶる-① trở nên cùn, không còn sắc sảo nữa (腕が鈍った tay nghề kém đi, 決心 quyết tâm giảm sút)
② cùn, không còn sắc, bén (刃物が鈍る)
③ không còn tốt nữa (伸びが鈍る sự tăng trưởng trở nên kém)
2202
ありふれている
-có đụng chạm rồi ⇒ trở nên bình thường, không còn đặc biệt nữa (nguyên mẫu là ありふれる nhưng ít dùng)
2203
ありふれた+名詞
-trở nên tầm thường, không còn đặc biệt, hấp dẫn nữa (ありふれたもの những thứ tầm thường, )
2204
冴える
さえる-① trong trẻo, trong vắt (月の光、笛の音)
② minh mẫn, đưa ra những ý kiến, hành động sáng suốt (職人の技がさえる)
③ vẻ ngoài, khí sắc không tốt (dùng phủ định)(見かけはさえない、顔がさえない、表情がさえない)
2205
さえ渡る
-trong trẻo, minh mẫn, sáng suốt
2206
勘がさえる
-cảm giác nhạy bén
2207
目がさえる
-minh mẫn, tỉnh táo
2208
際立つ
きわだつ-nổi bật (際立った特色 sự đặc sắc nổi bật, 際立った背が高い )
2209
目立つ
めだつ-nổi bật
2210
ずば抜けた+名詞
ずばぬける-xuất chúng, giỏi nổi bật (ずば抜けた才能 tài năng xuất chúng)
2211
ずば抜けている
-xuất chúng, giỏi nổi bật (田中選手はずば抜けている)
2212
ずば抜けて+形容詞/動詞
-xuất chúng, giỏi nổi bật (ずば抜けて優秀)
2213
飛び抜ける
-xuất chúng, giỏi nổi bật
2214
ソフトな
soft-① xốp mềm, hòa nhã (手触り てざわり, 色、声、口調 くちょう giọng điệu, 人柄、人当たり thái độ ứng xử)
② phần mềm máy tính ソフトウェア
2215
ハードな
hard-① khó khăn, vất vả (仕事、トレーニング、)
② khó (スケジュール)
③ cứng (箱、カバー vỏ bọc)
④ phần cứng máy tính ハードウェア
2216
フォーマルな
formal-hình thức chuẩn mực đối với hoàn cảnh (ドレス cái đầm, 服装、格好、スタイル、デザイン、場、会話)
2217
フォーマルウェア
formalwear-trang phục phù hợp với bối cảnh, nghi thức
2218
インフォーマル
informal-không hợp hoàn cảnh, suồng sã, lôi thôi
2219
カジュアルな
casual-không hợp hoàn cảnh, suồng sã, lôi thôi (格好、スタイル、デザイン、場、会話)
2220
カジュアルウェア
casualwear-ăn mặc không chỉnh chu, không phù hợp với hoàn cảnh
2221
砕けた言い方
くだけた-cách nói chuyện suồng sã, không coi trọng hình thức
2222
シンプルな
simple-đơn giản (デザイン、化粧、料理、味、考え方、シンプルに暮らす)
2223
シンプルライフ
simplelife-cuộc sống bình dị
2224
簡素な
かんそ-sự chất phác; sự đơn giản
2225
質素な
しっそ-Giản dị
2226
単純明快な
たんじゅんめいかい-Đơn giản dễ hiểu
2227
華美な
かび-hoa mỹ, vẻ tráng lệ
2228
ドライ
dry-① rõ ràng, đâu ra đó (ドライな性格、ドライに考える、ドライに処理する)
② khô (ドライフラワー dry flower, ドライクリーニング、ドライフルーツ、ドライヤー máy sấy)
2229
シビアな
severe-nghiêm khắc (評価、状況、)
2230
ピンチ
pinch-những lúc nguy cấp (お金がピンチ khó khăn về tiền bạc, ピンチに陥る rơi vào khó khăn, nguy hiểm )
2231
ピンチになる
-trở nên nguy khốn
2232
ピンチに陥る⇔脱
-rơi vào tình huống nguy khốn ⇔ thoát khỏi khó khăn
2233
ピンチの直面
-đối mặt với khó khăn
2234
絶体絶命のピンチ
-khó khăn không lối thoát
2235
大ピンチ
-khó khăn lớn, đại nguy khốn
2236
セーフ
safe-an toàn, không bị trễ, không bị thi rớt
2237
マンネリ
mannerism-lặp lại, lặp đi lặp lại
2238
マンネリになる
-trở nên lặp lại
2239
マンネリに陥る⇔脱
-rơi vào ⇔ thoát ra khỏi sự lặp lại
2240
マンネリ化
-lặp đi lặp lại
2241
マンネリ気味
-có cảm giác lặp lại, nhàm chán
2242
バラエティー
variety-đa dạng, phong phú (バラエティーのある回答)
2243
バラエティーがある⇔ない
-có ⇔ không có sự đa dạng
2244
バラエティーに富む
-phong phú đa dạng
2245
パワー
power-sức mạnh
2246
パワーがある⇔ない
-có ⇔ không có sức
2247
パワーが強い⇔弱い
-sức lực mạnh mẽ ⇔ yếu đuối
2248
パワーが上がる⇔下がる
-sức mạnh tăng lên ⇔ giảm xuống
2249
パワーがアップ
-sức mạnh tăng lên
2250
パワーがダウン
-sức mạnh giảm xuống
2251
パワーが不足
-không đủ sức mạnh
2252
馬力
ばりき-mã lực
2253
バイタリティー
-sức sống, hoạt lực
2254
バイタリティーがある⇔ない
-có ⇔ không có sức sống, hoạt lực
2255
バイタリティーのに富む
-giàu sức sống
2256
活力
かつりょく-hoạt lực, sức sống
2257
生命力
せいめいりょく-hoạt lực, sức sống
2258
エネルギッシュ
-traàn đầy sinh lực
2259
ダイナミックな
dynamic-sự năng động (技、表現、動き、筆致 ひっち bút pháp nghệ thuật, 行動、性格)
2260
ダイナミックさがある⇔ない
-có ⇔ không có sự năng động
2261
ダイナミックに欠ける
-thiếu sự năng động
2262
躍動的な
やくどうてき-tính năng động
2263
スタミナ
stamina-sức lực, thể lực, tinh lực
2264
スタミナがある⇔ない
-có ⇔ không có sức lực
2265
スタミナがつく
-sức lực được bồi bổ
2266
スタミナをつける
-bồi bổ sức lực
2267
スタミナが続く⇔切れる
-sức lực được duy trì ⇔ cạn kiệt sức lực
2268
スタミナがもつ
-sức lực được duy trì
2269
スタミナを使う
-sử dụng sức lức
2270
スタミナを消費
-sử dụng sức lức
2271
スタミナドリンク
-nước tăng lực
2272
スタミナ切れ
-hết sức
2273
精力
せいりょく-tinh lực
2274
ピーク
peak-đỉnh điểm (bao gồm cả cao và thấp) 8時頃、ラッシュはピークを迎えた
2275
ピークを迎える
-đón nhận đỉnh điểm, đạt đến đỉnh điểm
2276
ピークに達
-đạt đến đỉnh điểm
2277
ピークを越える
-vượt qua đỉnh điểm
2278
クライマックス
climax-cao trào, cực điểm (ドラマ、人生、結婚式の)
2279
クライマックスを迎える
-đón nhận sự cao trào, đạt đến sự cao trào
2280
最高潮
さいこうちょう-thủy triều cao nhất
2281
インパクト
-tác động, ảnh hưởng (見るもの)
2282
インパクトがある⇔ない
-có ⇔ không có tác động, ảnh hưởng
2283
インパクトが強い⇔弱い
-tác động mạnh ⇔ yếu
2284
コントラスト
contrast-sự tương phản (パソコンの画面、)
2285
コントラストが強い⇔弱い
-sự tương phản mạnh ⇔ yếu
2286
コントラストをなす
-tạo ra sự tương phản
2287
対象
-tương phản
2288
対比
-tương phản
2289
クリア
clear-① trong, trạng thái tốt (画像、頭、)
② trong, tinh khiết, không có gì ở trong (クリアな氷、クリアファイル)
2290
クリア
-① giải quyết xong, làm trong sạch vấn đề (条件、)
② xóa (データを)
2291
不純物のない
-không vẩn đục
2292
消去
-xóa bỏ
2293
トーン
tone-① nhịp điệu (声のトーン)
② sắc thái (トーンの絵)
2294
トーンが高い⇔低い
-tone cao ⇔ thấp
2295
トーンを上がる⇔下がる
-tăng ⇔ giảm tone
2296
色調
しきちょう-sắc thái
2297
ニュアンス
nuance-sắc thái (ニュアンスを伝える、言葉のニュアンス )
2298
ニュアンスがある
-có sắc thái
2299
ニュアンスに富む
-sắc thái phong phú
2300
ニュアンスを出す
-biểu đạt sắc thái
2301
ニュアンスをつける
-thêm sắc thái
2302
フィーリング
feeling-cảm thụ
2303
フィーリングが合う
-cảm thụ thì rất phù hợp
2304
ギャップ
gap-sự khác nhau, sự không hòa hợp nhau giữa 2 đối tượng (考え方に、理想と現実との)
2305
ギャップがある⇔ない
-có ⇔ không có sự khác nhau, khoảng cách
2306
ギャップが大きい⇔小さい
-khoảng cách lớn ⇔ nhỏ
2307
ギャップを埋める
-khỏa lấp khoảng trống, khoảng cách
2308
隔たり
-sự khác nhau, sự không hòa hợp nhau giữa 2 đối tượng
2309
ステレオタイプな
stereotype-rập khuôn, sáo mòn (考え方、やり方)
2310
紋切り型
もんきりがた-rập khuôn, sáo mòn
2311
レッテル
letter-① gắn nhãn, bị đánh giá người như thế(怠け者のレッテル nhãn người lười biếng)
② giấy nhãn trên sản phẩm
2312
にレッテルを貼る
-dán nhãn người khác
2313
ラベル
label-giấy nhãn trên sản phẩm
2314
フィルター
filter-① bộ lọc (カメラのレンズ)
② bộ lọc nước, bụi, đầu lọc thuốc lá
③ sự sàng lọc
2315
にフィルターがかかる
-bộ lọc được gắn vào…
2316
フィルターをかける
-gắn bộ lọc vào …
2317
濾過
ろか-sự sàng lọc
2318
フィルターを通して見る
-sàng lọc, đánh giá
2319
ベース
base-căn cứ, căn bản, cốt lõi (小説のベース điều cốt lõi của cuốn tiểu thuyết, )
2320
ベース
bass-âm thanh bass trong âm nhạc
2321
ベースに
-lấy làm cốt lõi
2322
ベースになる
-trở thành cốt lõi
2323
にべーそを置く
-đặt căn cứ ở
2324
ベースアップ
-tăng tiền lương cơ bản (賃金 ちんぎん tiền lương cơ bản)
2325
インフラ
infrastructure-cơ sở hạ tầng
2326
インフラを整える
-chuẩn bị cơ sở vật chất
2327
インフラを整備
-chuẩn bị cơ sở vật chất
2328
インフラを敷く
-chuẩn bị cơ sở vật chất
2329
インフラを築く
-xây dựng cơ sở vật chất
2330
ネットワーク
network-mạng lưới (テレビのネットワーク、いろいろなネットワークを持っている)
2331
テクノロジー
technology-công nghệ (バイオテクノロジー công nghệ sinh học, ナノテクノロジー công nghệ nano)
2332
テクニック
technique-kĩ thuật
2333
テクニックがある⇔ない
-có ⇔ không có kĩ thuật
2334
テクニックを持つ
-có kĩ thuật
2335
高度なテクニック
-kĩ thuật cao
2336
メカニズム
mechanism-① cơ cấu, cấu tạo (機械の内部のメカニズム)
② cơ chế (記憶のメカニズム、地球温暖化、地震、ガン発生)
2337
プロセス
process-quá trình
2338
過程
かてい-quá trình
2339
フィードバック
feedback-đánh giá phản hồi
2340
フィードバックを与える
-đưa ra đánh giá phản hồi
2341
フィードバックを受ける
-tiếp nhận đánh giá phản hồi
2342
コンセプト
concept-ý tưởng cơ sở để làm sản phẩm gì đó
2343
ポリシー
policy-chủ trương, phương châm hành động
2344
ポリシーがある⇔ない
-có ⇔ không có chủ trương
2345
ポリシーを持つ
-có chủ trương
2346
ポリシーを貫く
-quán triệt chủ trương
2347
アピール
appeal-① kêu gọi (核廃絶のアピール )
② thu hút
2348
シミュレーション
simulation-mô phỏng
2349
経済のシミュレーション
-mô phỏng kinh tế
2350
シミュレーションゲーム
-game mô phỏng
2351
シミュレーション実験
-mô phỏng thực nghiệm
2352
シミュレーション装置
-thiết bị mô phỏng
2353
アクセス
access-① cách tiếp cận, đường vào (会場はアクセスが悪い)
② truy cập (ホームページにアクセスする)
2354
アクセスがいい⇔悪い
-cách tiếp cận, đường vào thuận lợi ⇔ khó khăn
2355
Uターン
Uturn-① quay đầu, quay trở lại
② trở về quê làm việc
2356
Uターンラッシュ
-dịp cao điểm mọi người trở về quê (Tết, nghỉ lễ)
2357
シフト
shift-① làm việc theo ca (アルバイトのシフト)
② chuyển đổi hình thức (生産拠点を国内から海外へシフトする)
2358
移行
いこう-chuyển đổi
2359
チェンジ
change-thay đổi (イメージ、モデル、メンバー、席)
2360
フォーム
form-① hình thể, tư thế
② kiểu mẫu, mẫu đơn, form
2361
フォームがいい⇔悪い
-tư thế tốt ⇔ xấu
2362
書式
-mẫu đơn
2363
ポーズ
-① [pose] tư thế chụp ảnh, vẽ tranh
② [pause] tạm dừng
2364
ポーズを
-tạo dáng
2365
ポーズを取る
-bắt lấy dáng, tư thế (của người mẫu)
2366
ポーズが決まる
-tư thế đã quyết định
2367
ポーズを決める
-quyết định tư thế
2368
ポーズを入れる
-
2369
タイミング
timing-thời khắc, thời điểm (khi tiến hành một việc gì đó)
2370
タイミングがいい⇔悪い
-thời điểm tốt ⇔ xấu
2371
タイミングをつかむ
-nắm bắt thời điểm tốt
2372
タイミングを逃す
-bỏ lỡ thời khắc, thời điểm
2373
タイミングをはかる
-canh thời điểm
2374
タイミングよく
-thời điểm tốt
2375
グッドタイミング
goodtiming-thời điểm tốt
2376
好機
-thời cơ tốt
2377
ラスト
last-cuối cùng (thời gian, vị trí, thứ hạng)
2378
ラストシーン
-cảnh cuối cùng (phim ảnh)
2379
ラストチャンス
-cơ hội cuối cùng
2380
ラストスパート
spurt-sự tăng tốc cuối cùng trong môn điền kinh
2381
ラストオーダー
order-gọi món lần cuối
2382
スムーズな
smooth-trôi chảy, thuận lợi khi làm một việc gì đó
2383
円滑な
えんかつ-trôi chảy, trơn tru
2384
サイクル
-chu kì (自然のサイクル)
2385
サイクルが長い⇔短い
-chu kì dài ⇔ ngắn
2386
ライフサイクル
-chu kì sống
2387
周期
しゅうき-chu kì
2388
ジェンダー
gender-giới tính
2389
軽率な
けいそつ-khinh suất, không cẩn thận
2390
軽はずみ
かるはずみ-khinh suất, không cẩn thận
2391
慎重な
しんちょう-thận trọng
2392
怠慢な
たいまん-cẩu thả, lơ đễnh
2393
職務怠慢
しょくむ-làm việc cẩu thả
2394
いい加減な
-① vô trách nhiệm, quá đáng (いい加減なことを言うな)
② không chú ý (いい加減なところで帰ろう trong lúc không ai chú ý, về thôi)
③ tốt (いい加減にしろ hãy làm cho tốt)
④ đủ (毎日同じような食事で、いい加減飽きた)
2395
投げやり
なげやり-vô trách nhiệm, bất cần, không đàng hoàng tử tế (投げやりな考え、投げやりな態度)
2396
素っ気ない
そっけない-cộc lốc, lạnh nhạt (素っ気ない返事、素っ気ない態度)
2397
素気無い
すげない-cộc lốc, lạnh nhạt
2398
よそよそしい
-cộc lốc, lạnh nhạt
2399
冷ややか
ひややか-lạnh nhạt, thờ ơ (冷ややかに見つめる、冷ややかな態度)
2400
冷淡
れいたん-lạnh nhạt, thờ ơ
2401
なれなれしい
-cực kì thân thiết, suồng sã (なれなれしい話し、なれなれしい口を利く nói chuyện suồng sã)
2402
なれなれしげ
-có cảm giác thân thiết quá mức, suồng sã
2403
みっともない
-đáng xấu hổ (みっともない格好 bộ dạng đáng xấu hổ)
2404
格好悪い
-bộ dạng đáng xấu hổ
2405
たくましい
-① lực lưỡng, vạm vỡ (たくましい体つき、筋骨たくましい (きんこつ))
② cương quyết (混乱期をたくましく生き抜く cương quyết sống qua thời loạn lạc)
2406
健やか
すこやか-khỏe mạnh (健やかに育つ、健やかな体、心)
2407
無邪気な
むじゃき-(đứa trẻ) ngây thơ, hồn nhiên (無邪気な笑顔、無邪気に遊ぶ)
2408
無神経な
むしんけい-① mặt dầy, trơ trẽn (無神経な人、言葉)
② không có cảm xúc, không nhận biết được (音に対して無神経になる) =鈍感
2409
無造作な
むぞうさ-không cẩn thận, hờ hững đối với những việc, vật quan trọng
2410
優雅な
ゆうが-thanh lịch, tao nhã (優雅な姿 hình dáng tao nhã, 優雅に踊る、優雅な生活)
2411
優美な
ゆうび-thanh lịch, tao nhã
2412
見事な
みごと-① tuyệt vời (見事な腕前 うでまえ trình độ tuyệt vời, 演奏、技術、作品、景色) =素晴らしい
② hoàn toàn, toàn tập, đi kèm với thất bại, thi trượt, v.v (見事に失敗する)
2413
ものの見事に
-(thất bại) hoàn toàn, toàn tập
2414
申し分ない
もうしぶんない-tuyệt vời, không có ý kiến gì nữa (佐藤氏なら、市長候補として申し分ない、申し分ない成績)
2415
模範的な
もはんてき-gương mẫu, chuẩn mực (模範的な学生、態度、考え、。。。)
2416
模範
もはん-mô phạm, làm mẫu, ví dụ (全校の模範となす、生徒に模範を示す)
2417
模範解答
-câu trả lời mẫu
2418
模範演技
-biểu diễn mẫu
2419
手本
てほん-mẫu, tấm gương
2420
まめ
まめ-siêng năng, cần cù (まめに体を動かす、まめに顔を出す、)
2421
筆まめ⇔筆不精
ふでぶしょう-siêng năng viết lách ⇔ lười viết lách
2422
円滑な
えんかつ-trôi chảy, thuận lợi = スムーズ
2423
迅速な
じんそく-nhanh chóng, bao gồm cả 2 trường hợp 速やか và 素早い (迅速な対処、迅速に解決, )
2424
迅速性
-tính nhanh chóng
2425
スピーディー
speedy-nhanh chóng
2426
速やか
すみやか-nhanh chóng, thường dùng trong yêu cầu, đòi hỏi
2427
素早い
すばやい-nhanh chóng, thường dùng khi đánh giá kết quả đã xảy ra
2428
敏捷な
びんしょう-nhanh nhảu, lanh lợi (敏しょうな動き)
2429
機敏な
きびん-nhanh nhảu
2430
敏速な
びんそく-nhanh nhảu
2431
鈍重な
どんじゅう-chậm chạp, lù đù
2432
詳細な
しょうさい-chi tiết
2433
緻密な
ちみつ-thận trọng, tỉ mỉ, chỉn chu (緻密な計算、研究)
2434
綿密な
めんみつ-tỉ mỉ
2435
まれ
-hiếm, rất ít khi xảy ra
2436
まれに見る+「名詞」
-hiếm có N (まれに見る天才 thiên tài hiếm thấy)
2437
めったにない
-hầu như không
2438
ひそかな
-một cách bí mật (ひそかに持ち出す、ひそかな楽しみ vui vẻ một cách bí mật)
2439
細やかな
こまやか-chân thành, nồng hậu, ân cần (細やかなサービス、愛情、配慮 はいりょ sự quan tâm, 心遣い)
2440
細やかな
ささやか-nhỏ mọn, một chút (ささやかな贈り物、細やかに祝った) thể hiện sự khiêm nhường
2441
ささいな
-vặt vãnh, chuyện vặt (ささいな事、ささいな問題 chỉ dùng cho 2 từ này)
2442
切実な
せつじつ-① cấp bách, cấp thiết (切実な問題) = 深刻 しんこく
② hệ trọng, quan trọng (~を切実を感じる cảm nhận được sự quan trọng của ~) = 痛切
2443
痛切な
つうせつ-hệ trọng, tầm quan trọng
2444
切ない
せつない-khổ tâm, đau khổ (切ない恋 cuộc tình đau khổ)
2445
鬱陶しい
うっとうしい-khó chịu trong người (鬱陶しい気分、髪が鬱陶しい) =不快
2446
煩わしい
わずらわしい-phiền phức, phiền toái (煩わしい手続き)
2447
厄介な
やっかい-phiền phức
2448
煩わす
わずらわす-làm phiền (心を煩わす làm thấp thỏm lo âu, 人の手を煩わす làm tốn công)
2449
厄介な
やっかい-① phiền phức (厄介なこと)
② làm phiền
2450
厄介になる
-làm phiền
2451
厄介にかける
-làm phiền
2452
容易い
たやすい-dễ dàng, đơn giản
2453
思わしい
おもわしい-thỏa đáng, thường đi kèm với nội dung không tốt, không đạt được kết quả thỏa đáng
2454
悩ましい
なやましい-① khó khăn (悩ましい問題)
② có sức hút khiến bản thân phải lưu tâm, để ý (悩ましいポーズ tư thế chụp ảnh hấp dẫn)
2455
手持無沙汰な
てもちぶさた-không có gì để làm
2456
淡い
あわい-① nhạt, nhẹ (色、光、香り)
② mỏng manh (期待)
2457
淡白/淡泊
たんぱく-① nhạt, đơn giản (淡泊な味)
② thẳng thắn, thật thà (淡泊な性格、淡泊な人)
2458
執着しない
しゅうちゃく-không lưu luyến
2459
はかない
-① mong manh, ngắn ngủi (はかない存在、はかない命)
② mong manh (はかない望み)
2460
あっけない
-dễ dàng hơn là bản thân suy nghĩ (あっけなく負けたđể thua quá dễ dàng)
2461
もの足りない
-hoàn toàn không đủ, không đạt được
2462
むなしい
むなしい-① vô vọng, vô ích (むなしい努力 nổ lực trong tuyệt vọng)
② vô vị, trống rỗng (むなしいもの、人生、言葉)
2463
空虚な
くうきょ-vô vị, trống rỗng
2464
なだらか
-độ dốc, mặt nghiêng thoai thoải (なだらかな山道、坂道、傾斜、丘陵地帯)
2465
緩やか
ゆるやか-① thoai thoải, góc cong thoải (緩やかなカーブ、傾斜、起伏、曲線)
② chậm chậm, từ từ (緩やかな流れ、テンポ nhịp độ, 変化)
③ lỏng, dễ dãi (ý nghĩa tích cực)
④ lỏng, rộng (緩やかな衣服)
2466
のどか
のどか-thanh bình, yên bình (のどかな春、田舎)
2467
和やか
なごやか-hòa nhã, ôn hòa (和やかな雰囲気、和やかに話し合う)
2468
和気あいあい
わきあいあいあ-hòa bình, hạnh phúc
2469
和む
なごむ-cảm thấy thư thả, thoải mái (気持ちが和む)
2470
しなやか
-① mềm dẽo, dẽo dai (しなやかな木 cái cây mềm dẽo, 布、体、動き)
② mềm dẽo, linh hoạt (考え方)
2471
かけがえのない
-không thể thay thế được (かけがえのない地球、人)
2472
格別な
かくべつ-① đặc biệt, khác biệt
② rất tuyệt, rất tốt (味が格別)
2473
格別な計らい
はからい-sắp xếp đặc biệt, đặc cách (vd được đặc cách chụp ảnh, vào cổng sớm v.v)
2474
画期的な
かっきてき-tính bước ngoặc, mở ra kỉ nguyên (画期的な発明 phát minh mang tính bước ngoặc)
2475
重宝な
ちょうほう-tiện lợi, hữu dụng (重宝な調理器具 dụng cụ nấu ăn hữu ích)
2476
重宝
-sử dụng một cách có ích (膝掛けを重宝する sử dụng có ích tấm khăn đắp chân)
2477
重宝がる
-sử dụng dụng khéo léo, có ích
2478
無難な
ぶなん-① cầu toàn, an toàn mang ý nghĩa không tốt, không làm được điều gì đặc sắc, quá an toàn
② an toàn
2479
画一的な
かくいつてき-tiêu chuẩn chung (画一的な教育、画一的な考え方)
2480
紛らわしい
まぎらわしい-bị hiểu lầm, bị nhầm (書く”れ”の字は”わ”と紛らわしい)
2481
紛らす
まぎらす-làm cho bị phân tâm, làm cho suy nghĩ sang hướng khác
2482
生ぬるい
なまぬるい-① ấm ấm (生ぬるいお茶、スープ、ビール、風)
② nửa vời, nửa nóng nửa lạnh, không tốt (生ぬるいやり方)
2483
生暖かい
生暖かい-những điều tạo ra cảm giác ấm áp, ấm ấm (生暖かい風 làn gió ấm、)
2484
生易しい
生易しい-đơn giản
2485
強か
したたか-cực kì mạnh mẽ mang ý nghĩa sự mạnh mẽ hơi quá mức
(強かな人 người quá mạnh mẽ, 混乱の時代を強かに生き抜く )
2486
脆い
もろい-① mỏng manh, dễ vỡ (もろい石、もろい骨)
② yếu đuối, mỏng manh (情にもろい、精神的にもろい)
2487
涙もろい
-mau nước mắt
2488
危うい
あやうい-① nguy hiểm, không chắc chắn (危ういところ lúc nguy hiểm,当選が危うい việc trúng tuyển thì nguy, ko ổn)
② mong manh, vẫn an toàn nhưng suýt soát nguy hiểm (危うく間に合った)
2489
ややこしい
-phức tạp, rắc rối, rối rắm quá (計算がややこしい、)
2490
まちまちな
-linh tinh, nhiều loại khác nhau, không thống nhất (まちまちな服装 trang phục lung tung) =さまざま、いろいろな
2491
生々しい
なまなましい-① vẫn còn tươi nguyên, mới nguyên (まだ傷跡も生々しい vết thương vẫn còn mới)
② sống động (生々しい記憶、映像、描写)
2492
露骨な
ろこつ-rõ ràng, không giấu diếm (露骨な敵意、描写、表現)
2493
あからさま
-minh bạch, rõ ràng
2494
巧妙な
こうみょう-khéo léo, tinh vi (巧妙な手口 thủ đoạn tinh vi)
2495
重厚な
じゅうこう-sang trọng, trịnh trọng (重厚な家具、デザイン、作風、映画、絵画 かいが)
2496
重々しい
おもおもしい-long trọng
2497
どっしりした
-① cảm giác nặng nề
② to lớn, trang trọng
2498
厳か
おごそか-nghiêm trang, trang trọng (厳かな儀式、音楽、雰囲気)
2499
厳粛
げんしゅく-trang trọng, uy nghiêm
2500
荘重
そうちょう-trang trọng, uy nghiêm
2501
荘厳
そうごん-trang trọng, uy nghiêm
2502
希薄な
きはく-① loãng (酸素が希薄になる)
② nhạt phai (人間関係、愛情、熱意 が希薄)
2503
旺盛な
おうせい-đầy sinh lực, hăng hái làm gì đó (旺盛な食欲)
2504
好奇心旺盛な
こうきしん-đầy sự tò mò (好奇心旺盛な子供 đứa trẻ với rất nhiều sự tò mò)
2505
圧倒的な
あっとうてき-mang tính áp đảo (圧倒的な強さ、)
2506
圧倒的勝利
しょうり-chiến thắng áp đảo
2507
圧倒
あっとう-áp đảo (相手を圧倒する)
2508
生理的な
せいりてき-① mang tính sinh lý tự nhiên (食欲や排泄欲は生理的な欲求 khao khát mang tính sinh lý tự nhiên)
② một cách tự nhiên (ゴキブリには生理的な嫌悪感 sự kinh tởm lũ gián một cách tự nhiên)
2509
致命的な
ちめいてき-chí mạng (致命的な打撃、失敗、重傷)
2510
致命傷
ちめいしょう-vết thương chí mạng
2511
著しい
いちじるしい-rõ rệt, đáng kể (著しく異なる、)
2512
顕著な
けんちょ-nổi bật, rõ rệt (顕著な効果、顕著に現われる xuất hiện rõ)
2513
莫大な
ばくだい-to lớn, khổng lồ (莫大な遺産、莫大な量)
2514
多大な
ただい-to lớn
2515
おびただしい
-lượng lớn (おびただしい量、おびただしい群衆 ぐんしゅう đám đông người dân)
2516
甚だしい
はなはだしい-cực kì, mạnh hơn 非常 và không dùng với ý nghĩa tốt
(甚だしい異なる, 思い上がり、勘違い、時代錯誤 さくご sai lầm thế kỉ, 格差)
2517
端的な
たんてき-① rõ ràng (端的な例)
② rõ ràng dễ hiểu (端的に言う、述べる)
2518
堪能な
たんのう-① thành thạo, giỏi giang
② thõa ước nguyện
2519
堪能
-toại nguyện, thõa ước nguyện (本場の中華料理を堪能する)
2520
主催
しゅさい-đứng ra tổ chức (会議の主催は部長、)
2521
主催者
しゅさいしゃ-người đứng ra tổ chức
2522
企画
きかく-kế hoạch, đề án (新商品の企画、新年会を企画する)
2523
企画を立てる
-lập kế hoạch
2524
企画立案
きかくりつあん-lập đề án kế hoạch
2525
企て
くわだて-kế hoạch
2526
趣旨
しゅし-ý đồ, mục tiêu muốn thực hiện (会議の趣旨、会の趣旨 mục tiêu của hội nghị )
2527
趣旨に反⇔沿う
そう-phản lại ⇔ tuân theo mục tiêu đã đề ra
2528
要領
ようりょう-① trọng điểm, cốt lõi (要領を得る説明, 作業の要領)
② giỏi giang, có kĩ năng (仕事の要領)
2529
要領のいい人
-người giỏi giang nhưng có hàm ý không phải là như thế, hàm ý không tốt
2530
要領がいい⇔悪い
-kĩ năng tốt ⇔ không tốt
2531
融通
ゆうずう-① sự linh hoạt, ứng biến
② cho vay tiền, sự cho vay tiền này thực chất là không nên, không hợp lý nhưng trong lòng muốn giúp đỡ nên mới cho vay (友達に資金を融通してもらう)
2532
融通がつく
-có tiền để cho vay
2533
融通をつける
-cho vay tiền
2534
便宜
べんぎ-tiện lợi, tạo điều kiện thuận lợi
2535
の/に便宜をはかる
-tạo ra sự tiện lợi
2536
に便宜を与える
あたえる-tạo ra sự tiện lợi
2537
便宜的な
べんぎてき-một cách tiện lợi
2538
便宜上
べんぎじょう-về mặt tiện lợi
2539
駆使
くし-sử dụng một cách thuận tiện, thành thạo (5か国語を駆使する lưu loát 5 ngôn ngữ)
2540
実践
じっせん-thực hành, thực tiễn (理論を実践に移る、実践的研究)
2541
実践的な
じっせんてき-mang tính thực tiễn
2542
着手
ちゃくしゅ-bắt tay vào (プロジェクトに着手する)
2543
着手金
ちゃくしゅきん-chi phí để luật sư bắt đầu tiến hành bào chữa
2544
措置
そち-biện pháp
2545
措置を取る
-áp dụng biện pháp
2546
措置を講じる
こうじる-đề xuất biện pháp
2547
特別措置
-biện pháp đặc biệt
2548
是正
ぜせい-chỉnh sửa, điều chỉnh (不合理、欠陥、謝り。。。を是正する)
2549
是非
ぜひ-thị phi, đúng sai, tán thành và phản đối
2550
是非を問う
-hỏi, tìm hiểu đúng sai
2551
是か非か
ぜかひか-tốt hay xấu
2552
是が非でも
ぜがひでも-bằng bất cứ giá nào, dù tốt hay không tốt thì cũng …
2553
模索
もさく-tìm hiểu, điều tra (問題の解決方法を模索する)
2554
暗中模索
あんちゅう-tìm hiểu, dò dẫm trong bóng tối
2555
折衷
せっちゅう-hòa trộn, kết hợp (和洋折衷 pha trộn Nhật và phương Tây, 二つを折衷する hòa trộn 2 thứ lại)
2556
和洋折衷
わようせっちゅう-pha trộn Nhật và phương Tây
2557
和洋案
わようあん-phương án đã pha trộn từ các phương án khác
2558
許容
きょよう-cho phép, chấp nhận
2559
許容範囲
きょようはんい-phạm vi cho phép
2560
許容量
きょようりょう-lương cho phép
2561
容認
ようにん-chấp nhận
2562
緩和
かんわ-nới lỏng, hòa hoãn, xoa dịu (混乱が緩和する、痛みを緩和する、規則が緩和される)
2563
規則緩和
-nới lỏng quy chế
2564
緊張緩和
-giảm căng thẳng
2565
金融緩和
きんゆう-nới lỏng tiền tệ
2566
解除
かいじょ-bãi bỏ, chấm dứt (警戒、規制、アラーム、警報を解除する)
2567
武装解除
ぶそう-giải trừ vũ trang
2568
自粛
じしゅく-tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất số đông, tập thể, tổ chức
災害が起きたので派手なパーティーは自粛することにした。
2569
自粛を求める
-yêu cầu, đòi hỏi sự tự tiết chế
2570
自粛を促す
うながす-thúc đẩy sự tiết chế
2571
自制
じせい-tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất cá nhân
自制してお酒を控える。
2572
治安
ちあん-trị an, khu vực có trị an tốt
2573
治安がいい⇔悪い
-trị an tốt ⇔ không tốt
2574
治安を維持⇔乱す
-duy trì ⇔ làm đảo lộn trật tự trị an
2575
治安情勢
ちあんじょうせい-tình thế, tình hình trị an
2576
治安維持法
-phương pháp duy trì trật tự trị an
2577
監視
かんし-giám thị, giám sát (24時間監視されている được giám sát 24/24)
2578
監視カメラ
-camera giám sát
2579
監視の目を逃れる
-trốn chạy khỏi ánh mắt giám sát
2580
禁物
きんもつ-kiêng kị, cấm kị điều gì, trạng thái gì (~は禁物だ)
2581
油断禁物
ゆだんきんもつ-không được lơ đễnh
2582
疑惑
ぎわく-nghi hoặc, hoài nghi (疑惑の人物 nhân vật đáng nghi)
2583
疑惑を持つ
-có sự nghi ngờ
2584
疑惑を抱く
いだく-có sự nghi ngờ
2585
疑惑が晴れる
-nghi ngờ được xóa tan
2586
疑惑を晴らす
-xóa tan nghi ngờ
2587
疑惑の念
-sự nghi ngờ
2588
見解
けんかい-quan điểm, ý kiến khi xử lý vấn đề (見解に相違、見解を述べる)
2589
見解が分かれる
-chia rẽ quan điểm
2590
見解を問う
-hỏi quan điểm
2591
否定的見解
-quan điểm phủ định
2592
肯定的見解
-quan điểm khẳng định
2593
認識
にんしき-nhận thức được đầy đủ nội dung, ý nghĩa đối với tình trạng, vấn đề gì đó và có khả năng lý giải, phán đoán
2594
知識
-kiến thức mà đã học được đối với sự vật sự việc
2595
意識
-ý thức, cảm nhận, nhận biết được sự vật, sự việc
2596
認識が甘い
-nhận thức quá non nớt, ngọt ngào → nhận thức kém
2597
認識が不足している
-nhận thức thiếu sót
2598
認識に欠ける
-thiếu nhận thức
2599
認識を深める
-nhận thức sâu rộng
2600
認識を改める
-đánh giá, nhận thức lại
2601
認識不足
-nhận thức thiếu sót
2602
再認識
さいにんしき-đánh giá, nhận thức lại
2603
概念
がいねん-khái niệm
2604
概念的な
がいねんてき-tính khái niệm
2605
架空
かくう-hư cấu, tưởng tượng
2606
空想上
くうそうじょう-hư cấu, trong tưởng tượng
2607
神秘
しんぴ-huyền bí, thần bí (宇宙の神秘、神秘的なムード cảm giác mang tính thần bí )
2608
神秘に包まれる
つつまれる-bị bao trùm bởi sự huyền bí
2609
神秘に満ちている
-đầy sự huyền bí
2610
神秘を解き明かす
ときあかす-làm sáng tỏ những điều huyền bí
2611
神秘的な
-mang tính huyền bí
2612
神秘主義
-chủ nghĩa huyền bí
2613
驚異
きょうい-phép màu, điều kì diệu (自然界の神秘、驚異的な記録)
2614
驚異的な
-một cách kì diệu
2615
有数
ゆうすう-dẫn đầu, hàng đầu, top (有数の生物学者 nhà sinh vật học hàng đầu)
2616
屈指
くっし-dẫn đầu, hàng đầu
2617
兆し
きざし-dấu hiệu (回復の兆し、春の兆し)
2618
~兆しが見える
-nhìn thấy dấu hiệu
2619
~兆しを見せる
-cho thấy dấu hiệu
2620
前兆
ぜんちょう-dấu hiệu, điềm
2621
兆候
ちょうこう-dấu hiệu, triệu chứng
2622
前触れ
まえぶれ-điềm báo
2623
幕開け
まくあけ-bắt đầu, mở ra (21世紀の幕開け、ガン治療の新時代の幕開け )
2624
幕切れ
まくぎれ-kết thúc, đóng lại
2625
幕
まく-màn (舞台の幕、事件は幕を閉じた vụ việc đã được hạ màn)
2626
幕を開ける
-mở màn
2627
幕を開く⇔閉じる
-mở ⇔ đóng màn, khép màn
2628
幕を上がる⇔下りる
-nâng ⇔ hạ màn
2629
幕間
まくあい-nghỉ giữa buổi diễn
2630
経緯
けいい-đầu đuôi ngọn ngành của sự việc (事件の詳しい経緯, 交渉の経緯)
2631
経緯
いきさつ-đầu đuôi ngọn ngành của sự việc ( văn nói )
2632
成り行き
なりゆき-kết quả, quá trình tiến triển của sự việc (事件の成り行き, )
2633
成り行きに任せる
-phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động
2634
成り行きに注目
-tập trung chú ý đến quá trình tiến triển của sự việc
2635
成り行きを見守る
-theo sát quá trình tiến triển của sự việc
2636
成り行き次第
-xu hướng tiến triển của sự việc
2637
その場の成り行きで
-với quá trình tiến triển trong trường hợp đó...
2638
ことの成り行き
-quá trình tiến triển của sự việc
2639
成り行き任せ
-phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động
2640
行き違い
いき/ゆき-① lạc nhau, sai phương hướng (người bị lạc, thư từ thất lạc)
② hiểu lầm
2641
行き違いになる
-lạc đường (người bị lạc, thư từ thất lạc)
2642
すれ違い
すれちがい-đi ngang qua, lướt qua nhau mà không gặp
2643
道のり
みちのり-lộ trình, chặng đường đã đi qua (人生の今までの道のり con đường cho đến hiện tại của cuộc đời)
2644
行く手
ゆくて-con đường phát triển (彼女の行く手 con đường tiến lên của cô ấy thì …)
2645
行く手を遮る
さえぎる-cản trở con đường, bước đường tiến lên
2646
行く手を阻む
はばむ-cản trở con đường, bước đường tiến lên
2647
進路
しんろ-con đường phát triển
2648
果て
はて-tận cùng, kết thúc (宇宙の果て tận cùng của vũ trụ, )
2649
果てがない
-không có kết thúc
2650
あげくの果てに
-cuối cùng
2651
果てしない
-vô biên, không có kết thúc
2652
決
けつ-vote, bầu chọn
2653
決を採る
-thu thập kết quả bầu chọn
2654
多数決
-biểu quyết theo đa số
2655
否決⇔可決
ひけつ⇔かけつ-không tán thành ⇔ tán thành
2656
目安
めやす-① tiêu chuẩn
② mục tiêu (毎日1万歩を目安に歩くように)
2657
目処
めど-① mục đích, mục tiêu
② viễn cảnh, triển vọng trong tương lai
2658
目処がつく
-có triển vọng
2659
目処が立つ
-lập kế hoạch, viễn cảnh cho tương lai
2660
宣告
せんこく-① tuyên cáo, thông báo mang tính không tốt (tin xấu từ bác sĩ, bị trọng tài ra thông báo truất quyền thi đấu)
② tuyên cáo, tuyên án từ tòa án
2661
宣告を受ける
-nhận sự tuyên án, thông báo không tốt
2662
声明
せいめい-thông cáo, cáo thị, thông báo mang tính chính trị, liên quan đến vấn đề của nhà nước
2663
声明を出す
-ra thông cáo
2664
声明を発表
-phát biểu thông báo
2665
声明書
-đơn thông báo
2666
声明文
-văn bản thông báo
2667
公式声明
-thông cáo chính thức
2668
抗議声明
-thông cáo kháng nghị
2669
樹立
じゅりつ-① thành lập liên quan đến nhà nước, pháp luật (新政権が、新党を、国交樹立)
② lập nên kỉ lục (世界新記録を樹立する)
2670
統率
とうそつ-lãnh đạo (部下を)
2671
統率力
とうそつりょく-năng lực lãnh đạo
2672
指揮
しき-chỉ huy
2673
勢力
せいりょく-① sức mạnh, thế lực, quyền lực chi phối (勢力を争う cạnh tranh quyền lực, 台風の勢力)
② quyền lực chính phủ
2674
勢力がある⇔ない
-có ⇔ không có sức mạnh
2675
勢力を得る
-thu được quyền lực
2676
勢力が増す
-sức mạnh được tăng lên
2677
勢力が伸ばす
-sức mạnh được tăng lên
2678
勢力が衰える
おとろえる-sức mạnh giảm sút
2679
勢力が失う
-sức mạnh bị mất đi
2680
勢力が強い⇔弱い
-sức mạnh mạnh ⇔ yếu
2681
勢力争い
-cạnh tranh sức mạnh, quyền lực
2682
勢力範囲
-giới hạn quyền lực
2683
台頭
たいとう-xuất đầu lộ diện, nổi lên (新勢力が台頭する thế lực mới nổi lên)
2684
形勢
けいせい-tình thế, tình cảnh
2685
形勢が変わる
-tình thế thay đổi
2686
形勢が逆転
ぎゃくてん-đảo ngược tình thế
2687
形勢が有利な⇔不利な
-tình thế có lợi ⇔ bất lợi
2688
情勢
じょうせい-tình thế
2689
突破
とっぱ-① đột phá, có những sự tiến bộ vượt bậc
② tăng lên bất ngờ (人口は1億人を突破する)
2690
難関を突破
なんかん-vượt qua khó khăn
2691
展開
てんかい-① triển khai, tiến triển (試合の展開)
② triển khai mở rộng ra (景色が展開する khung cảnh mở rông ra)
2692
開拓
かいたく-① khai phá (山野を開拓する)
② khai thác (新しい販路、ルート、分野を)
2693
開拓者
かいたくしゃ-người đi tiên phong khai phá
2694
開拓精神
せいしん-tinh thần tiên phong
2695
開墾
かいこん-khai hoang, khai khẩn
2696
干拓
かんたく-khai hoang, khai khẩn
2697
新規開拓
-khai phá ra những điều mới mẻ
2698
拡散
かくさん-khuếch tán, lan rộng ra = 広がる
2699
膨張
ぼうちょう-bành trướng, căng phồng lên
2700
無数
むすう-vô số kể (無数の星 vô số các vì sao)
2701
固執
こしつ-cố chấp (自分の意見に固執する)
2702
執着
しゅうちゃく-lưu luyến
2703
こだわる
-suy nghĩa cặn kẽ, suy nghĩ nhiều
2704
阻害
そがい-gây trở ngại, gây cản trở sự tiến triển (子供の自立を阻害する、公平な競争を阻害する)
2705
阻害要因
そがいよういん-yếu tố gây trở ngại
2706
擁護
ようご-bảo vệ, bệnh vực (人権を擁護する、暴力団を擁護する)
2707
人権擁護
じんけんようご-bệnh vực nhân quyền
2708
保障
ほしょう-bảo đảm, bảo chứng (権利、生活、平和…を保障する)
2709
社会保障
-phúc lợi xã hội, bảo hiểm xã hội
2710
安全保障
-bảo đảm an toàn
2711
災害保障
-bảo đảm khỏi tai nạn
2712
医療保障
-bảo hiểm, bảo chứng khi điều trị
2713
警備保障
-cảnh bị bảo chứng, bảo đảm an toàn
2714
補償
ほしょう-bảo đảm sự bồi thường nếu có xảy ra sự cố (被害者に補償する)
2715
補償金
ほしょうきん-tiền bồi thường
2716
補償額
ほしょうがく-giá trị bồi thường
2717
賠償
ばいしょう-bồi thường khi gây ra thiệt hại
2718
弁償
べんしょう-bồi thường khi gây ra thiệt hại
2719
補足
ほそく-bổ túc, phụ trợ thêm cho đầy đủ, liên quan đến nội dung giải thích, trình bày (説明に補足する)
2720
に補足を加える
-thêm phần bổ sung cho…
2721
補足点
-điểm thêm vào
2722
補足説明
-giải thích bổ sung
2723
補足的な
-mang tính bổ sung
2724
補充
ほじゅう-bổ sung cho đầy đủ, liên quan đến con người (thêm vào phần bị giảm sút cho đầy dủ, sự thêm vào mang tính bắt buộc) 欠員を補充する
2725
補給
ほきゅう-bổ sung, cung cấp thêm (bị thiếu từ trước rồi thêm vào cho đủ, sự thêm vào mang tính hỗ trợ thêm)
ガソリンを補給する、水分を補給する
2726
栄養補給
-bổ sung dinh dưỡng
2727
摂取
せっしゅ-hấp thu, tiếp thu (塩分を摂取、外国の文化を摂取する)
2728
摂取量
せっしゅりょう-lượng hấp thu
2729
欠乏
けつぼう-thiếu thốn (食糧、鉄分 てつぶん chất sắt, 資金、物資、酸素 さんそ)
2730
添加
てんか-phụ gia (những chất phụ gia dùng trong thực phẩm, sản xuất chất liệu công nghiệp như sắt thép, xi măng)
2731
食品添加物
てんかぶつ-chất phụ gia thực phẩm
2732
成分
せいぶん-thành phần
2733
成分表示
せいぶんひょうじ-thể hiện thành phần
2734
成分分析
せいぶんぶんせき-phân tích thành phần
2735
内訳
うちわけ-diễn giải thành từng mục một (給与の内訳 từng mục một của tiền lương)
2736
明細
めいさい-chi tiết
2737
除外
じょがい-ngoài trừ, không cho vào, không cho hưởng quyền lợi gì đó (未経験者を除外する)
2738
還元
かんげん-quay lại, trả lại trạng thái ban đầu
2739
濃縮還元
のうしゅくかんげん-cô đặc nước cốt (nước trái cây)
2740
共存
きょうそん/きょうぞん-cùng chung sống, cùng tồn tại (平和的に共存する cùng chung sống hòa bình, 自然と人間との共存
2741
共存を図る
はかる-lên kế hoạch thực hiện việc sống cùng nhau
2742
平和共存
-chung sống hòa bình
2743
共存共栄
きょうそんきょうえい-cùng chung sống cùng hưởng vinh hoa
2744
奨励
しょうれい-động viên, khuyến khích (読書を奨励する)
2745
奨励金
しょうれいきん-tiền khuyến khích
2746
報酬
ほうしゅう-thù lao (報酬をもらう、得る、支払う)
2747
無報酬
むほうしゅう-không có thù lao
2748
未
-「まだ・・ない!」 chưa đạt được, chưa trưởng thành
2749
無
-「存在しない!」 không tồn tại, không có
2750
非
-「そむいている事」 đi ngược với ý nghĩa của từ kết hợp
2751
不
-「ではない、否定」 không phải như vậy, phủ định ý nghĩa của từ kết hợp với nó
2752
待望
たいぼう-điều bản thân kì vọng (待望の子供 đứa bé được kì vọng, 待望の我が家 ngôi nhà bản thân đã kì vọng )
2753
節度
せつど-chừng mực, có mức độ chừng mực (節度のある行動)
2754
節度を守る
-giữ chừng mực
2755
に節度がある⇔ない
-có ⇔ không có chừng mực đối với …
2756
節度をわきまえる
-nhận ra, hiểu được chừng mực
2757
義理
ぎり-① đạo nghĩa , đạo lý đối với ai đó, chữ lý trong chữ "tình và lý " (義理で出席する tham dự vì đạo nghĩa )
② mối quan hệ với người thân của vợ, anh em kết nghĩa, v.v
2758
に義理がある⇔ない
-có ⇔ không có đạo nghĩa đối với ai đó
2759
義理人情
ぎせいにんじょう-đạo lý và tình người
2760
義理と人情の板挟み
いたばさみ-tiến thoái lưỡng nan giữa lý và tình
2761
義父
ぎふ-bố chồng, bố vợ
2762
義母
ぎぼ-mẹ chồng, mẹ vợ
2763
義兄
ぎけい-anh chồng, anh vợ
2764
義姉
ぎし-chị chồng, chị vợ
2765
義弟
ぎてい-em trai chồng, em trai vợ
2766
義妹
ぎまい-em gái chồng, em gái vợ
2767
情緒
じょうちょ/じょうしょ-① cảm xúc, cảm nhận đối với điều gì đó (下町の情緒 cảm giác của khu lao động buôn bán)
② tâm hồn, linh hồn
2768
情緒がある⇔ない
-có ⇔ không có cảm nhận, cảm giác
2769
情緒的な
じょうちょてき-mang tính cảm giác
2770
異国情緒
いこく-có cảm giác như ở quốc gia xa lạ mặc dù ở nước mình
2771
下町情緒
したまち-có cảm giác khu khố mua bán
2772
情緒豊かな
ゆたか-tràn đầy cảm xúc
2773
情緒不安定
-tâm không tịnh
2774
情緒障害
-suy nghĩ, tâm hồn bị cản trở, không điều khiển được đầu óc
2775
動揺
どうよう-tâm trạng lo âu, cảm xúc rối bời (心の動揺 trong lòng cảm thấy rối bời, hồi hộp, lo âu)
2776
動揺が激しい
はげしい-cảm xúc rối bời rất mãnh liệt
2777
動揺を抑える
-kiềm chế cảm xúc rối bời
2778
むら
-① không ổn định, dễ bị thay đổi (成績は科目によって, 気分にむらがある tính tình không ổn định)
② lốm đốm màu
2779
むらになる
-bị lốm đốm (màu sắc)
2780
むらができる
-bị lốm đốm (màu sắc)
2781
にむらがある⇔ない
-có ⇔ không có ① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu
2782
むらが大きい
-① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu thì lớn
2783
風潮
ふうちょう-phong trào, trào lưu (若者の風潮 trào lưu của giới trẻ, 世の風潮)
2784
世の中の風潮
-trào lưu xã hội
2785
時代の風潮
じだいのふうちょう-trào lưu thời đại
2786
風潮に従う⇔逆らう
したがう⇔さからう-theo ⇔ đi ngược với trào lưu
2787
実態
じったい-thực tế, tình trạng thật sự (実態を調査する điều tra tình trạng thật sự)
2788
実状
じつじょう-thực trạng
2789
暴露
ばくろ-để lộ (不祥事 ふしょうじ scandal, 秘密、スキャンダル、悪事 を暴露する)
2790
暴露記事
-kí sự phơi bày sự thật
2791
隠蔽
いんぺい-chôn dấu, giấu diếm
2792
逃亡
とうぼう-chạy trốn, bỏ trốn (海外へ逃亡する、5年の逃亡の末 cuối cùng sau 5 năm bỏ trốn thì...)
2793
逃避
とうひ-lẩn tránh, trốn tránh mang tính tinh thần, trốn tránh điều gì đó (sự việc đã xảy ra) = 逃げる
(夢の世界に逃避する lẩn tránh vào trong thế giới mơ mộng)
2794
現実逃避
-lẩn tránh hiện thực
2795
回避
かいひ-cảm nhận được sự không tốt nên bỏ trốn trước = 避ける
2796
第三者
だいさんしゃ-người thứ 3, người không liên quan
2797
当事者
とうじしゃ-bên trực tiếp có liên quan
2798
言い分
いいぶん-lời phân trần, lời giãi bày (被害者と加害者の言い分 lời phân trần của người gây hại và người bị hại)
2799
言い分がある⇔ない
-có ⇔ không có lời phân trần, giãi bày
2800
言いなり
いいなり-làm theo những lời được sai bảo (父の言いなり làm theo những lời của bố)
2801
~の言いなりになる
-làm theo lời của ~
2802
言うがまま
-làm theo như đã nói
2803
服従
ふくじゅう-phục tùng
2804
模倣
もほう-bắt chước, copy (子供は親の行動を模倣する)
2805
真似
まね-bắt chước, copy
2806
創造
そうぞう-sáng tạo
2807
着目
ちゃくもく-tập trung chú ý đến (売り上げだけに着目する tập trung vào doanh số )
2808
趣
おもむき-① có hứng thú với (江戸時代に造られた庭園で趣がある)
② cảm giác, cảm nhận bầu không khí (戦前の趣 không khí, khung cảnh trước chiến tranh)
2809
趣がある⇔ない
-có ⇔ không có ấn tượng, hấp dẫn
2810
情趣
じょうしゅ-cảm nhận, xúc cảm
2811
風情
ふぜい-ấn tượng, hấp dẫn
2812
趣を異に
ことにする-có cảm giác khác lạ
2813
渦
うず-① chỗ xoáy nước (水が渦になる)
② hình xoắn (指紋の渦 しもん hình xoắn của dấu vân tay)
③ vòng xoáy của sự việc (事件の渦、歓喜の渦 かんき sự hoan hỉ, 興奮の渦、怒号 どうご tiếng la hét)
2814
渦を巻く
-cuộn lại tạo ra vòng xoắn, vòng xoáy
2815
渦巻き
うずまき-cuộn lại hình xoắn (渦巻き状のパン bánh mình hình xoắn )
2816
溝
みぞ-① rãnh (雨水を流す溝、タイヤの溝 rãnh của lốp xe、レコードの溝 rãnh trên đĩa nhạc, v.v)
② khoảng cách, sự bất đồng (夫婦の間に溝ができた giữa vợ chồng hình thành nên sự chia cách)
2817
溝がある
-có sự bất đồng
2818
溝が深い
-sự chia cách, sự bất đồng sâu sắc
2819
溝が大きい
-sự bất đồng to lớn
2820
溝が深い⇔浅い
-① rãnh ② sự bất đồng sâu ⇔ cạn
2821
溝が埋まる
-① rãnh ② sự bất đồng được san lấp
2822
溝を埋める
-san lấp ① rãnh ② sự bất đồng
2823
折
おり-gần nghĩa với từ 時
① dịp, thời điểm (寒さ厳し折 thời điểm cái lạnh khắc nghiệt)
② thời điểm tốt, thời cơ tốt (折に触れて思い出す lúc nào cũng nhớ lại những cơ hội đã có)
2824
折から
おりから-kể từ thời điểm
2825
折々
おりおり-thỉnh thoảng
2826
折を見て
-tìm kiếm thời điểm thuận lợi
2827
折に触れて
-có cơ hội thì lúc nào cũng
2828
折があれば
-nếu có cơ hội
2829
つる
-① chuột rút, căng cơ (足がつる)
② treo lên (台所に棚をつる、首をつる、目がつり上がった人)
2830
つるす
-treo lên (ベランダに風鈴をつるす ふうりん treo chuông gió lên ban công)
2831
研ぐ
とぐ-① mài nhọn, mài sắc (包丁を研ぐ、爪を研ぐ)
② vo gạo (米を研ぐ)
2832
研ぎ澄ます
とぎすます-rèn dũa, mài dũa, luyện tập (神経/感覚を研ぎ澄ます)
2833
揉む
もむ-① massage, chà sát (肩をもんであげる、きゅうりを塩でもむ chà sát dưa leo bằng muối )
② xô đẩy, va chạm, thường dùng ở thể bị động (人込みにもまれる bị xô đẩy trong đám đông, 社会にもまれる bị dòng đời xô đẩy )
③ lo lắng (気をもむ)
2834
揺さぶる
ゆさぶる-rung lắc (木を揺さぶる, 心/胸を揺さぶられる trái tim bị rung động)
2835
揺
ゆする-rung lắc
2836
もたれる
-① tựa vào, dựa vào (壁にもたれて立つ) =寄りかかる
② đầy bụng, không tiêu (胃がもたれる、固い食べ物は胃にもたれさせる làm cho đầy bụng)
2837
しがみつく
-níu vào, bám vào (手すりにしがみつく)
2838
過去の栄光にしがみつく
-bám lấy hào quang trong quá khứ
2839
付きまとう
つきまとう-① bám theo (好きでもない人に付きまとわれる bị bám theo bởi người không thích, )
② đeo bám (高所での仕事には危険が付きまとう、不安に付きまとわれる)
2840
懐く
なつく-trở nên thân thiết, gắn bó (先生に子供たちは懐いた、犬が私に懐かない )
2841
人懐っこい
ひとなつっこい-dễ thân thiết với mọi người
2842
構う
かまう-① quan tâm, để ý (服装に構わない、私に構わないで đừng để ý đến tôi) =気にかける
② liên quan, ảnh hưởng (構いません không có ảnh hưởng gì, cứ tự nhiên)
2843
構う
-chăm sóc, quan tâm (子供を構う)
2844
見せびらかす
みせびらかす-khoe (ゲーム機を友達に見せびらかす)
2845
ねだる
ねだる-năn nỉ, xin xỏ (小遣い、お土産をねだる)
2846
おねだり
-cầu xin (お母さんにおねだりをする)
2847
宥める
なだめる-dỗ dành, xoa dịu (泣いている妹をなだめる、父の怒りをなだめる)
2848
いたわる
-chăm sóc tử tế (老人、病人をいたわる、体をいたわる)
2849
いたわり
-cấn thận (いたわりの言葉 từ ngữ được trau chuốt, đúng dắn )
2850
触れ合う
ふれあう-① chạm (手と手が触れ合う)
② tiếp xúc (動物と触れ合う)
2851
触れ合い
ふれあい-sự kết nối, tiếp xúc (親子の触れ合い sự kết nối giữ bố mẹ và con cái, 心の触れ合い kết nối trái tim )
2852
とぼける
-① giả vờ không biết
② ngây ngô (とぼけた表情、口調)
2853
ごまかす
-① nói dối, lừa dối, lơ đi (つり銭をごまかす lờ đi tiền thừa, không thối lại )
② né tránh, che đậy, đánh trống lảng (失敗をごまかす、その場をごまかす、自分の気持ちを)
2854
脅かす
おびやかす-đe dọa, hù dọa (ひどい不況が庶民の生活を脅かす)
2855
おびえる
-sợ hãi, trở thành nỗi sợ hãi (大きな音におびえる sợ âm thanh lớn, 余震、戦争、悪夢 あくむ をおびえる)
2856
戸惑う
とまどう-hoang mang, lúng túng (突然指名されて戸惑った)
2857
戸惑いが覚える
-bị hoang mang, lúng túng
2858
慎む
つつしむ-① cẩn thận, thận trọng (言葉を慎む, 言動を慎む)
② thận trọng, cân nhắc, tránh ( 辛いものを慎む thận trọng với đồ ăn cay )
2859
慎み深い
-cẩn trọng
2860
慎みがある⇔ない
-có ⇔ không có sự cẩn trọng
2861
わきまえる
-nhận ra, hiểu (立場をわきまえる、善悪 ぜんあく thiện ác, 公私の別 sự khác nhau giữa công và tư, 場を
2862
心得る
こころえる-nhận ra, thấu hiểu
2863
惜しむ
おしむ-① hối tiếc, miễn cưỡng thực hiện điều gì (別れを惜しむ、早すぎる死を惜しむ, 友達となごりを dư âm )
② tiếc nuối, dùng kiểu " không uổng, không tiếc" (努力を惜しんではならない không uổng công đã nổ lực )
2864
寸暇を惜しんで+「動詞」
すんか-tiếc thời gian rảnh rỗi nên làm gì đó
2865
骨身を惜しまず働く
ほねみ-làm việc quên mình
2866
はばかる
-lo lắng người khác biết (外聞をはばかる話 chuyện mà mình lo lắng cho danh dự của bản thân )
2867
手こずる
てこずる-khó khăn, vất vả (わがままな子供に手こずらされる bị khó khăn vất vả với lũ trẻ quậy phá )
2868
手を焼く
-bó tay, khó làm được
2869
懲りる
こりる-rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân (失敗に懲りる rút ra kinh nghiệm từ thất bại )
2870
懲り懲り
こりごり-tỉnh ngộ, rút kinh nghiệm (登山はもうこりごりだ)
2871
とがめる
-① cảm giác cắn rứt (良心がとがめる、気がとがめる)
② khiển trách, truy cứu trách nhiệm (上司にとがめられた bị cấp trên khiển trách, 警官にとがめられる )
2872
非難
ひなん-chỉ trích, khiển trách
2873
償う
つぐなう-① bồi thường (損害を償う)
② chuộc lỗi (どんな方法で罪を償えるのだろうか làm cách nào để có thể chuộc lại lỗi lầm của mình )
2874
賠償
ばいしょう-bồi thường
2875
補償
ほしょう-bồi thường khi có sự cố
2876
償いを
-bồi thường
2877
凝る
こる-① miệt mài, say mê (お菓子作りに凝る)
② đặc biệt, riêng biệt, độc lạ (凝った料理、凝ったデザイン、凝った装飾 そうしょく)
③ cứng đờ, ê ẩm (肩が凝る)
2878
凝り固まる
こりかたまる-cứng lại
2879
凝らす
こらす-① tập trung ánh mắt, hơi thở để làm gì đó ( 目を凝らす、息を凝らす)
② cất công, công phu vào điều gì ( デザインに工夫を凝らす、)
2880
。。。にこだわる
-① cứ mãi để tâm, tiêu cực (失敗, 小さいこと、つまらないこと、体面 thể diện, メンツ sỉ diện にこだわる)
② để ý kĩ, tích cực (材料の質に chú ý, để ý đến chất lượng nguyên liệu)
2881
こだわりがある⇔ない
-có ⇔ không để tâm, bận tâm, sự câu nệ
2882
徹
てっする-① tập trung vào, chuyên tâm vào = 打ち込む、専念する
② xuyên suốt (夜を徹して話し合う) =貫く
2883
極める
きわめる-① chinh phục được những thứ cực hạn, cực độ (南極点、頂点、山頂。。。を極める)
② làm cho cái gì đó trở nên cực hạn (困難、繁栄、栄華 えいが、口を極める mồm mép quá đáng )
2884
究める/窮める
きわめる-đạt đến đỉnh cao đối với vấn đề gì đó ( 真理、芸の道 )
2885
極まる/窮まる
きわまる-rơi vào sự cùng cực của vấn đề không tốt (失礼窮まる態度、進退窮まる đường cùng tiến thoái lưỡng nan)
2886
遂げる
とげる-đạt được、chạm đến ngưỡng (目的、思い, 望み、志、発達、急成長、初優勝、悲惨な最期を遂げる)
2887
掲げる
かかげる-① treo lên (看板、国旗を掲げる)
② nêu lên (理想を)
2888
国旗を掲揚
けいよう-giương cờ
2889
図る
はかる-tốn công sức để đưa ra ý đồ, kế hoạch hoặc thúc đẩy điều gì đó
2890
便宜を図る
-đưa ra kế hoạch thúc đẩy tự tiện nghi
2891
再起を図る
さいき-lên kế hoạch quay lại sân khấu, tái xuất
2892
操る
あやつる-① điều khiển, chi phối (人の心、人形を操る、運命に操られる)
② thông thạo, sử dụng khéo léo (5か国語を、道具)
2893
操り人形
あやつりにんぎょう-con rối
2894
仕切る
しきる-① chia ra, phân chia khu vực (部屋を仕切る)
② kiểm soát, quản lý mọi thứ trong phạm vi được giao (一人で宴会を仕切る えんかい buổi tiệc )
2895
取り仕切る
-kiểm soát, quản lý mọi thứ trong phạm vi được giao
2896
施す
ほどこす-① tiến hành (治療を、対策を)
② thêm vào, bổ sung (写真に修正を、装飾が施される)
③ làm cho, cho (植物に水/肥料を施す ひりょう bón phân, tưới nước cho cây、貧しい人々にお金を施す)
2897
手の施しようがない
-bó tay, không xử lý được
2898
間に合う
-① vừa đủ so với nhu cầu đối với trường hợp cụ thể (何とか間に合う vừa đủ )
② ーている dùng để nói về doanh số bán hàng (間に合っている doanh số cũng ổn )
2899
間に合わせる
-xoay sở, cân đối cho đủ trong trường hợp cụ thể (花瓶がないのでワインの瓶で間に合わせる)
2900
こなす
-① hoàn thành tốt từ đầu đến cuối (あの俳優はどんな役でもうまくこなす)
② hoàn thành mục tiêu ( 仕事量、ノルマ chỉ tiêu sản xuất, 多量の注文を)
2901
使いこなす
つかいこなす-sử dụng thành thạo
2902
乗りこなす
のりこなす-cưỡi thành thạo ( ngựa)
2903
弾きこなす
ひきこなす-đánh đàn thành thạo
2904
着こなす
きこなす-mặc đồ hợp mốt
2905
数をこなす
-hoàn thành đủ số lượng
2906
はかどる
-tiến triển thuận lợi, tiến bộ (勉強、工事がはかどる) =順調する
2907
行き詰まる
いきづまる-bị mắc kẹt không tiến triển tiếp được (研究に行き詰まる、交渉が行き詰まる、経営が行き詰まる)
2908
行き詰まりを感じる
-cảm thấy bị mắc kẹt không tiến triển được
2909
滞る
とどこおる-① tồn đọng, không tiến triển được (仕事、事務、物流が滞る)
② còn tồn đọng, còn nợ (支払い、家賃、返済 へんさい việc thanh toán tiền が滞る)
2910
据え置く
すえおく-① dựng thẳng đứng (銅像を据え置く、据え置き型のエアコン )
② giữ nguyên, duy trì như vậy (賃金が据え置かれる tiền công được giữ nguyên) =を維持する、を保つ
2911
携わる
たずさわる-tham gia vào viêc gì đó, làm việc có liên quan đến ( 製薬に bào chế thuốc、開発に khai thác phát triển)
2912
営む
いとなむ-① kinh doanh
② tiến hành, chỉ đạo sự kiện
③ làm việc
2913
携える
たずさえる-① cầm theo cái gì đó khi đi đâu đó (武器を身に携える cầm theo vũ khí trong người)
② dắt theo (家族を携えて赴任した)
2914
募る
つのる-chiêu mộ, thu thập (募金を、会員を)
2915
募る
つのる-mãnh liệt về cảm xúc, cảm giác
(望郷の念が ぼうきょう nỗi nhớ quê hương trở trở nên da diết, dữ dội、寒さが)
2916
押し寄せる
おしよせる-dâng trào lên vây lấy …(高波が、敵の大群が城に)
2917
たどる
-① lần theo con đường (小道を、家路を いえじ đường về nhà )
② lần mò theo đầu mối ( 記憶をたどる、話の筋を)
2918
悪化/破滅の一途をたどる
あっか/はめつ-tiến lên theo con đường ngày càng xấu/ sự sụp đổ, diệt vong
2919
平行線をたどる
へいこうせん-đi theo đường song song, không bao giờ gặp nhau
2920
奇跡をたどる
きせき-tiến lên theo kì tích, phép màu
2921
探る
さぐる-① lục lọi、sờ soạng để tìm kiếm (ポケットを、手で探る sờ soạng, dò dẫm lung tung )
② nhận ra, tìm ra ( 敵の動きを、部長の真意を)
③ tìm kiếm (新しい道、原因、解決、可能性を)
④ thám hiểm ( 洞窟を探る どうくつ thám hiểm hang động ) = を探検する たんけん
2922
手探り
てさぐり-quờ quạng bằng tay để đi ( trong bóng tối) 真っ暗な中を手探りで進む.
2923
探り当てる
さぐりあてる-dò dẫm phát hiện ra
2924
裏付ける
うらづける-xác thực, chứng minh ( 彼の犯行を裏付ける証拠はない)
2925
裏付け捜査
そうさ-điểu tra, tìm kiếm dấu hiệu, bằng chứng
2926
立証
りっしょう-đưa ra chứng cớ để chứng minh
2927
うかがう
-① để ý thăm dò (不審な男が家の中の様子を)
② nhắm đến mục tiêu (機会、チャンス、相手のすき。。。 をうかがう)
③ thấu hiểu (決心の固さ quyết tâm cứng rắn、決意のほど mức độ của sự quyết ý。。。がうかがう)
2928
顔色をうかがう
がんしょく/かおいろ-thăm dò, để ý sắc mặt
2929
辺りをうかがう
-thăm dò hàng xóm xung quanh
2930
謀る
はかる-âm mưu, đặt mưa tính kế ( 暗殺を、個人情報の流出を謀る âm mưa đưa thông tinh cá nhân ra ngoài)
2931
企む
たくらむ-âm mưu, mưa đồ xấu
2932
企てる
くわだてる-âm mưu
2933
欺く
あざむく-lừa đảo (人を、敵を)=だます
2934
阻む
はばむ-cản trở (行く手を、景気の回復を)
2935
遮る
さえぎる-① ngăn chặn (ブラインドで直射日光を遮る chặn ánh sáng mặt trời bằng rèm cửa, 霧が視界を遮る)
② chặn đứng (人の話、発言、 木が道、行く手を遮る)
2936
障る
さわる-① gây hại、gây ảnh hưởng (体に障る、仕事に障る)
② gây khó chịu (神経に障る)
2937
障りがある
-có hại
2938
蝕む
むしばむ-đục khoét, làm hao mòn, suy kiệt (病が体を蝕む、森は酸性雨に蝕まれる rừng bị mưa axit làm suy kiệt )
2939
こもる
-① nhốt mình trong phòng (家にこもる、僧が寺/山にこもる そう nhà sư nhốt mình trong núi/ chùa.
② bí hơi, hơi được giữ trong phòng (湿気 しっけ、匂い、煙、熱気。。。がこもる)
③ tiếng bị giữ lại bên trong, không thể nói ra ngoài (耳に水が入ると、自分の声がこもって聞こえる)
④ giữ trong lòng ( 練習に熱がこもる giữ nhiệt huyết、心のこもったプレゼント món quà giữ trong tim)
2940
閉じこもる
とじこもる-giam mình trong phòng
2941
引きこもる
ひきこもる-giam mình trong phòng
2942
潜む
ひそむ-ẩn nấp, ẩn náu (犯人は知人のアパートに潜む , トラは草むらに潜む, 頭痛に悪い病気が潜む ủ bệnh)
2943
隠れる
かくれる-ẩn nấp, ẩn náu
2944
潜伏
せんぷく-ẩn nấp, ủ bệnh
2945
潜める
ひそめる-① giấu diếm (身を潜める、影を潜める)
② che giấu (声を潜める nói nhỏ để người khác không nghe, 息を潜める、鳴りを潜める che giấu sự nỗi tiếng, sống cuộc sống thanh bình)
2946
揺らぐ
ゆらぐ-① rung lắc, không vững (土台が揺らぐ、政権が揺らぐ chính quyền bị lay chuyển)
② đung đưa (柳の枝が風に揺らいでいる)
③ rung động trong lòng (心、気持ち、自信、決心。。。が揺らぐ)
2947
揺るがす
ゆるがす-làm rung chuyển (社会を揺るがす事件)
2948
動揺
どうよう-rung động trong lòng
2949
もめる
-① tranh cãi, tranh luận (雇用側と労働側がもめる、A国とB国がもめる)
② lo lắng (気にもめる)
2950
もめ事
もめごと-tranh cãi
2951
大もめ
-tranh cãi gay gắt
2952
翻る
ひるがえる-① bay phất phới (旗が風に翻っている)
② bị thay đổi nhanh chóng (考え、意見、決意、態度 が翻る)
2953
翻す
ひるがえす-① lật lại (手のひらを翻す)
② làm cho tung bay phất phới (スカーフを風に翻す)
③ thay đổi nhanh chóng (考え、意見、決意、態度。。。を翻す)
2954
覆る
くつがえる-① bị lật lại, bị bác bỏ (定説、判定、前提、評価。。。)
② bị lật ngược (3点差が覆る bị lật ngược 3 điểm cách biệt, 上下が覆る )
③ bị lật (ボートが覆る thuyền bị lật)
④ bị lật đổ (国家体制が覆る)
2955
転覆
てんぷく-bị lật đổ, lật úp ( ボート、国家体制)
2956
ひっくり返る
-bị lật ngược lại
2957
覆す
くつがえす-① làm ngược lại với dự đoán, phán quyết (予想、判定、評価、予測、定説、常識、理論、。。。)
② lật ngược tình thế ( 5点差を覆す)
③ làm lật úp (大波がボートを覆す)
④ lật đổ chính quyền ( 政権、天下を てんか thiên hạ, quyền cai trị )
2958
ひっくり返す
ひっくりかえす-lật đổ
2959
ゆがむ
-① bị méo mó (メガネの枠、目の前が hình ảnh trước mắt bị méo mó)
② tính cách lệch lạc (心がゆがむ)
2960
ゆがみがある⇔ない
-có ⇔ không có sự méo mó, lệch lạc
2961
ゆがみが生じる
-phát sinh sự méo mó, lệch lạc
2962
こじれる
-① làm tình hình trở nên phức tạp (話、仲、交渉、問題。。。がこじれる)
② bệnh trở nên trầm trọng ( 風邪をこじらせる) dùng thể sai khiến và trợ từ を
2963
食い違う
くいちがう-không thống nhất, không ăn nhập gì hết (意見が食い違う)
2964
隔たる
へだたる-xa cách (故郷から隔たった場所、考えが隔たる) = 離れる
2965
時間が隔たる
-thời gian xa cách, tháng năm xa cách
2966
隔たりがある⇔ない
-có ⇔ không có xa cách
2967
隔たりができる
-bắt đầu có sự xa cách (夫婦の間に隔たりができた đã xuất hiện sự xa cách giữa 2 vợ chồng)
2968
隔てる
へだてる-chia ra, ngăn ra (テーブルを隔てる、20年の時を隔てる xa cách 20 năm trời, 二人の仲を隔てる)
2969
隔てがある⇔ない
-có ⇔ không có sự ngăn cách ( 隔てのない間柄 あいだがら mối quan hệ không bị ngăn cách)
2970
隔てなく
-không có xử phân biệt ( 兄弟を隔てなく扱う đối xử không có sự phân biệt anh em)
2971
釣り合う
つりあう-① cân bằng (収入と支出が釣り合う)
② xứng lứa vừa đôi ( 人は自分と釣り合う人を好きになる、大女優に釣り合う男性)
2972
釣り合いが取れる・を取る
-có sự tương xứng, cân bằng ・làm cho cân bằng, tương xứng
2973
絡む
からむ-① xung đột (利害が絡む、この事件には政治家が絡む)
② cãi cọ, gây sự (酔うと人に絡む)
③ leo, quấn (フェンスに朝顔のつるが絡んでいる dây bìm bìm quấn quanh hàng rào)
2974
「名詞」+絡み
からみ-có dính líu, liên quan đến N (政治家絡みの事件 vụ việc có liên quan đến nhà chính trị)
2975
絡まる
からまる-quấn quanh, vướng quanh ( 木の幹にツタが絡まる、毛糸が絡まっている dây bị rối, 足が絡まる)
2976
絡める
からめる-① hòa trộn (焼いた肉のたれを絡める、)
② có liên hệ với nhau (高齢者の問題は、少子化問題と絡めて考える)
2977
関係づける
-có liên hệ với nhau
2978
紛れる
まぎれる-① bị lẫn vào (周りの音に紛れて相手の声が聞こえない、人込みに紛れて彼女、闇に、忙しさに)
② bị sao nhãng sang hướng khác (笑顔で悲しみが紛れた、冷やすと痛みが紛れる )
2979
紛れ込む
まぎれこむ-hòa vào, thâm nhập vào (社員の中にスパイが紛れ込む)
2980
~紛れ
まぎれ-
2981
闇に紛れる
やみ-lẩn vào trong màn đêm
2982
どさくさに紛れる
どさくさ-lẩn vào trong sự lộn xộn (放火犯は火事のどさくさに紛れて逃げた)
2983
紛らす
まぎらす-làm cho phân tâm để không để ý đến những sự việc không tốt (心配、痛み、空腹、悲しみ、寂しさを紛らす)
2984
気を紛らす
-làm cho phân tâm
2985
かさばる
-cồng kềnh (荷物がかさばる)
2986
嵩
かさ-khối lượng lớn (かさが張る lượng lớn được tăng lên、雨で川の水嵩が増す)
2987
かさむ
-tăng lên (コスト、費用、経費、がかさむ)
2988
しなびる
-① hoa quả héo (花、果物がしなびる)
② da nhăn nheo (手の皮膚がしなびた da tay đã nhăn nheo )
2989
しおれる
-khô héo ( vẫn có khả năng hồi phục)
2990
しなびる
-khô héo ( vẫn có khả năng hồi phục)
2991
枯れる
かれる-héo úa ( không có khả năng hồi phục)
2992
廃れる
すたれる-① lỗi mốt, lỗi thời, không còn được xem trọng nữa (流行が廃れる sự lưu hành bị quên lãng, 年長者を敬う価値観は廃れるのだろうか)trở nên phế
② trở nên suy yếu (林業が廃れてしまった lâm nghiệp đã trở nên suy kém, trở nên phế)
2993
よみがえる
-được làm sống lại (記憶、結婚式のときの感動が、)
2994
復活
ふっかつ-được sống lại
2995
生き返す
いきかえす-sống lại
2996
もたらす
-① mang đến (宝石は、身につけると幸運をもたらすと言われている、)
② mang lại (cả nghĩa điều tốt và xấu) (インターネットは情報の革命をもたらした)
2997
潤る
うるおう-① ẩm ướt (雨で畑が潤った、クリームを塗ると肌が潤った)
② trái tim dạt dào, xúc động (自然の中にいると、心が潤ってくる)
③ dồi dào, trở nên phong phú (財政が潤る tài chính dồi dào)
2998
潤す
うるおす-① làm ướt (水を飲んでのどを潤す、川が畑を潤す)
② làm cho dạt dào tình cảm (芸術は人の心を潤す)
③ làm cho dạt dào (財政を潤す làm cho tài chính phong phú, nhiều lên)
2999
和らぐ
やわらぐ-① trở nên dịu bớt, ít gay gắt (寒さ、衝撃、痛み、怒りが和らぐ)
② làm cho tình hình dịu, bớt căng thẳng (気持ち、表情、雰囲気が和らぐ)
3000
とろける
-① tan chảy (チーズがとろける)
② trở nên tan chảy, dịu nhẹ lại (心がとろける trong lòng cảm thấy dịu lại)
3001
とろかす
-làm tan chảy (あめをとろかす làm tan kẹo, 心をとろかす làm cho những trạng thái không tốt giảm đi)
3002
くつろぐ
-thư giản, relax (家でゆっくりくつろぐ)
3003
一気に
いっきに-làm 1 lần không nghỉ (階段を一気に駆け上がる、ビールを一気に飲み干す)
3004
きっぱり
-thẳng thừng, dứt khoát (きっぱりと断る、きっぱりした態度)
3005
てきぱき
-tháo vát, nhanh nhẹn (てきぱきと家事をこなす、てきぱき働く、片付く)
3006
きびきび
-nhanh nhẹn, hăng hái
3007
だらだら
-① lề mề, trạng thái không muốn làm (休みはだらだら過ごした、会議はだらだらと5時間も続いた)
② dốc thoai thoải (だらだらと続く坂道、山道をだらだらと下る)
③ chậm chậm, từ từ (傷口から血がだらだらと流れた)
3008
ぐずぐず
-① lề mề, ngập ngừng không làm (布団の中でぐずぐずしていて、起きられない、返事をぐずぐず引き延ばす
② càu nhàu (ぐずぐず言わずに đừng có càu nhàu)
③ sụt sịt mũi khi bị cảm (鼻がぐずぐずする)
3009
ゆうゆう
-① ung dung, thong dong (鳥がゆうゆうと空を飛ぶ、悠々と歩く、悠々たる態度 thái độ thong dong )
② dư dả khả năng hoàn thành diều gì đó (悠々間に合う、悠々合格する)
3010
いそいそ
-háo hức (デートらしく、いそいそと出かけて行く)
3011
とっさに
-đột nhiên, bất ngờ (どっさのこと sự việc bất ngờ)
3012
じっくり
-từ từ cẩn thận thực hiện (じっくりと考える suy nghĩ từ từ cẩn thận, 骨付き肉をじっくりと煮込む)
3013
おろおろ
-cuống cuồng (おろおろするばかりで、何もできなかった/心配で、おろおろ歩き回る)
3014
まごまご
-lúng túng, bối rối, chậm trễ (操作方法が分からず、まごまごしている, まごまごしていると置いていくぞ)
3015
ぶつぶつ
-① làu bàu (ぶつぶつとつぶやく làu bàu, phàn nàn)
② phàn nàn (ぶつぶつ言う)
③ nổi mụn (顔にぶつぶつができた)
3016
うっとり
-chìm đắm, mải mê vào (うっとりと音楽に聞き入っていた、うっとりした表情を浮かべた)
3017
ゆったり
-① thong thả, thong dong
② rộng rãi (ゆったりした服)
3018
しみじみ
-① đầy đủ, hoàn toàn (健康の有難さ感じる)
② cảm xúc lắng đọng (しみじみに語り合う、しみじみ(と)した気分になった)
3019
つくづく
-① thật sự để ý đến điều gì đó (鏡でつくづくと自分の顔を眺める、自分の将来をつくづくと考える)
② thật lòng (つくづく自分が嫌になる)
3020
よくよく
-để ý, chú tâm
3021
じっと
-để ý, chú tâm
3022
心から
-thật lòng
3023
っくり
-① suy sụp tinh thần
② giảm sút (売り上げはがっくり落ちた)
3024
うんざり
-chán ngấy, ngán ngẩm (いくら好きな料理でも、毎日食べるとうんざりする)
3025
てっきり
-tưởng là…(てっきり場所を間違えたのだと思ったが、実際はみんなが遅刻したのだった)
3026
いっそ
-nếu, so với vế 1 thì THÀ làm vế 2 còn hơn
こんなにつらい思いをするくらいなら、いっそしんでしまいたい
3027
きっかり
-① vừa đúng (9時きっかり、きっかり3000円)
② đúng đắn, chính xác (きっかりと分ける chia đúng, chia đều)
3028
きっちり
-① thực hiện đúng, chỉnh chu công việc (調味料をきっちり測る、きっちりと計画を立てる)
② vừa đúng (きっちり1メートル、きっちり百万円)
3029
誠に
まことに-thật sự rất … (まことにありがとうございます、まことに申し訳ありません)
3030
ことに
-đặc biệt là …(今晩はことに冷える)
3031
まさに
-① chắc chắn là (この絵はまさに彼に最高傑作だ)
② ngay lúc này (今まさに、新しい年が明けようとしている)
3032
ひたすら
-chẳng thể làm gì ngoài việc …(ひたすら待ち続けた chẳng thể làm gì ngoài việc tiếp tục chờ đợi)
3033
一途に
いちずに-toàn tâm toàn ý
3034
一心に
-tập trung
3035
あくまで
-① kiên quyết đến cùng (あくまでも戦うつもり)
② dù gì thì cũng chỉ…mà thôi (決定権はあくまでも社長になる )
③ rất (空はあくまでも青くて、澄み切っていた)
3036
めっきり
-rõ ràng, cảm nhận một cách rõ rệt (めっきり涼しくなった、めっきり体が弱くなった)
3037
かろうじて
-đạt được kết quả như ý muốn một cách suýt soát (かろうじて予選をパスした、かろうじて難を逃れた)
3038
あえて
-① mạnh dạn, mạo muội (あえて反対意見を述べてみた)
② không cần thiết phải… (あえて断るまでもないと思う)
3039
あわや
-chỉ một xíu nữa là…(あわや衝突かというところで、あわや予選敗退かと心配した )
3040
もろに
-trực tiếp, chính diện, hoàn toàn (ボールがもろに顔に当たった)
3041
いやに
-rất, cực kì, khác hoàn toàn với bình thường (いやにおとなしい、いやに蒸し暑い)
3042
妙に
みょうに-khác thường
3043
やけに
-① cực kì kinh khủng (今日はやけに暑い)
② khác bình thường (彼女は今日、やけに優しい)
3044
むやみに
-① khinh suất (むやみに人を信じる)
② quá mức (むやみに忙しい)
3045
やたらに
-① quá mức, quá đáng (やたらにのどが渇く)
② bừa bãi; ngẫu nhiên
③ Không thận trọng; khinh suất
3046
むやみやたらに
-cực kì
3047
めったやたらに
-cực kì
3048
何しろ
なにしろ-dù có các sự tình khác nhưng muốn nhấn mạnh vào điều này, điểm này (暖房がないので、何しろ寒くて)
3049
専ら
もっぱら-chủ yếu, hầu hết (休みの日はもっぱら山歩きをしている、もっぱらのうわさ )
3050
専らのうわさ
-hầu hết là tin đồn thôi
3051
一応
いちおう-① tạm thời, tạm (一応頼んでみた)
② ít nhiều, không phải 100% nhưng cũng 90% (一応の仕事の流れは分かった)
3052
一旦
いったん-① làm cái gì đó 1 chút xíu rồi quay lại việc chính (自転車から一旦降りて、)
② một lần (一旦引き受けておいて後で断るんなんて、無責任だ)
3053
一旦停止
いったんていし-tạm dừng một chút
3054
ひとまず
-tạm thời (父の手術が無事に終わり、ひとまず安心だ)
3055
追って
おって-sau, sẽ làm việc đó sau (追って連絡する sẽ liên lạc lại sau, 追ってお知らせする sẽ thông báo sau)
3056
現に
げんに-thực sự là (現に、今日もつまらないミスをしている)
3057
言わば
いわば-có thể nói là (成田空港は言わば日本の玄関だ)
3058
いかに
-① như thế nào (人生、いかに生きるべきか)
② đến mức độ nào (彼がいかに頑張ったか、私はよく知っている)
③ dẫu cho thế nào đi nữa (いかに苦しても,… dẫu có đau đớn thế nào đi chăng nữa thì…)
3059
いかなる
-dù trong bất kì…(いかなる場合においても cho dù đặt vào bất kì trường hợp nào)
3060
一律に
いちりつに-đồng đều ( ボーナスとして一律に一万円支給された、各社一律の値上げ)
3061
一様に
いちように-đồng đều
3062
各々
おのおの-mỗi người (おのおの役割がある、おのおの準備してください)
3063
もはや
-đã = すでに (もはや手遅れだった)
3064
ともすれば/ともと
-có khuynh hướng, có xu hướng (ともすれば楽な方へ流れがちだ)
3065
ややもすれば
-có xu hướng
3066
ややもと
-có xu hướng
3067
依然
いぜん-vẫn, vẫn như thế (台風は依然強い勢力を保ったまま、犯人は依然捕まっていない) =まだ、今だに
3068
漠然と
ばくぜんと-ngờ ngợ, không rõ ràng ( 漠然とした不安を抱いている có cảm giác gì đó bất an)
3069
漠然たる不安
-có cảm giác gì đó bất an
3070
まして
-nói chi đến, huống chi ( 若い人でも大変なのだから、まして老人には無理だろう)
3071
「名詞」にもまして
-còn hơn cả N (暑さにもまして耐えがたいのは、湿度の高さだ cái mà khó chịu hơn cái nóng là độ ẩm cao)
3072
ましてや
-huống chi
3073
なおさら
-hơn nữa, hơn hết (ベッドから出るのがつらい。寒い冬の朝はなおさらだ) =さらに、一層、一段と
3074
ひいては
-nói rộng ra thì… (アメリカの不況は日本に、ひいては我が家の家計にも大きな影響を及ぼす)
3075
おのずから
-một cách tự nhiên sự việc sẽ xảy ra ( よく読めばおのずからわかるだろう đọc kĩ thì tự nhiên sẽ hiểu )
3076
ひとりでに
-tự nhiên = 自然に
3077
明くる
あくる-tiếp theo đó =翌
3078
明くる日
-ngày hôm sau
3079
明くる朝
あくるあさ-sáng hôm sau
3080
明くる年
-năm sau đó
3081
来る+年月日
きたる-vào thời gian + mốc thời gian tương lai (来る15日、中央公園でフリーマーケットが開かれる)
3082
去る+年月日
さる-vào thời gian + mốc thời gian quá khứ (去る7月10日、創立50周年の式典が行われた)
3083
例の
れいの-đó, thể hiện người nói và người nghe rất hiểu về đối tượng đang được nhắc đến
「例の物を持ってきてくれ」 mang cái đó lại đây giúp.
3084
ありとあらゆる
-tất cả = あらゆる (ありとあらゆる方法を試してみたが、。。。 Tôi đã thử tất cả các cách rồi nhưng mà …)