Untitled Deck Flashcards
(108 cards)
1
Q
遷
A
Thiên Dời đi, chuyển đổi
2
Q
A
3
Q
君
A
Quân – Vua, chúa, người có quyền lực
4
Q
俱
A
Câu – Cùng nhau
5
Q
徇
A
Tuân – Tuân theo, vâng lệnh
6
Q
己
A
Kỷ – Bản thân, chính mình
7
Q
私
A
Tư – Riêng tư, cá nhân
8
Q
妄
A
Vọng – Vô căn cứ, hoang tưởng
9
Q
自
A
Tự – Tự mình
10
Q
宅
A
Trạch – Nhà ở
11
Q
中
A
Trung – Ở giữa
12
Q
圖
A
Đồ – Bản đồ, kế hoạch
13
Q
大
A
Đại – To lớn
14
Q
為
A
Vi – Làm, hành động
15
Q
億
A
Ức – Một trăm triệu
16
Q
萬
A
Vạn – Mười nghìn
17
Q
世
A
Thế – Thế hệ, đời
18
Q
子
A
Tử – Con, con cái
19
Q
孫
A
Tôn – Cháu
20
Q
計
A
Kế – Tính toán, kế hoạch
21
Q
上
A
Thượng – Trên, phía trên
22
Q
謹
A
Cẩn – Cẩn trọng, kính trọng
23
Q
天
A
Thiên – Trời
24
Q
遷
A
Thiên Dời đi, chuyển đổi
25
都
Đô Kinh đô, đô thị
26
詔
Chiếu Mệnh lệnh của vua
27
昔
Tích Ngày xưa
28
商
Thương Buôn bán, triều Thương
29
家
Gia Nhà, gia đình
30
至
Chí Đến, tới
31
盤
Bàn Cái mâm, cái khay
32
庚
Canh Can thứ bảy, biến đổi
33
五
Ngũ Số năm
34
周
Chu Chu vi, nhà Chu
35
室
Thất Phòng, gian nhà
36
迨
Đãi Đến kịp
37
成
Thàn Thành công, hoàn thành
38
王
Vương Vua
39
三
Tam Số ba
40
徙
Tỉ Dời đi
41
豈
Khởi Lẽ nào, há chẳng phải
42
數
Số Số lượng, đếm
43
44
命
Mệnh – Mệnh lệnh, số mệnh
45
下
Hạ – Dưới, phía dưới
46
因
Nhân – Vì, dựa vào
47
民
Dân – Người dân
48
願
Nguyện – Mong muốn, cầu nguyện
49
苟
Cẩu – Nếu như, cẩu thả
50
有
Hữu – Có, sở hữu
51
便
Tiện – Thuận tiện
52
輒
Triệp – Liền, lập tức
53
改
Cải – Sửa đổi, thay đổi
54
故
Cố – Cũ, nguyên do
55
國
Quốc – Quốc gia
56
祚
Tộ – Phúc lành, vận mệnh
57
延
Diên – Kéo dài, mở rộng
58
長
Trường – Dài, trưởng thành
59
風
Phong – Gió, phong tục
60
俗
Tục – Phong tục, thói quen
61
富
Phú – Giàu có
62
阜
Phụ – Đồi núi, phong phú
63
而
Nhi – Mà, nhưng
64
丁
Đinh – Can Đinh, người đàn ông
65
黎
Lê – Dân đen, đông đúc
66
二
Nhị – Số hai
67
氏
Thị – Họ, gia tộc
68
乃
Nãi – Bèn, vậy nên
69
忽
Hốt – Đột nhiên
70
罔
Võng – Không có, lưới
71
蹈
Đạo – Giẫm lên, làm theo
72
跡
Tích – Dấu vết
73
常
Thường – Bình thường, lâu dài
74
安
An – Yên ổn
75
厥
Quyết – Của nó, thuộc về
76
於
Ư – Ở, tại
77
茲
Tư – Đây, này
78
致
Trí – Đạt tới, dâng lên
79
算
Toán – Tính toán
80
短
Đoản – Ngắn
81
促
Xúc – Thúc giục, nhanh chóng
82
百
Bách – Số một trăm
83
姓
Tính – Họ, dòng họ
84
耗
Hạo – Hao tổn, tiêu hao
85
損
Tổn – Mất mát, tổn thất
86
物
Vật – Đồ vật, sự vật
87
失
Thất – Mất mát, thất bại
88
宜
Nghi – Hợp lý, thích hợp
89
朕
Trẫm – Xưng hô của vua
90
痛
Thống – Đau đớn, thương xót
91
之
Chi – Của, đi đến
92
不
Bất – Không
93
得
Đắc – Được, đạt được
94
Chữ Hán
Phiên âm + Nghĩa
95
高
Cao – Cao, chiều cao
96
城
Thành – Thành trì
97
區
Khu – Khu vực, vùng
98
域
Vực – Khu vực, vùng đất
99
龍
Long – Rồng
100
蟠
Bàn – Cuộn tròn, uốn lượn
101
虎
Hổ – Con hổ
102
踞
Cứ – Chiếm cứ, chiếm giữ
103
勢
Thế – Thế lực, quyền thế
104
正
Chính – Chính đáng, ngay thẳng
105
南
Nam – Phương Nam
106
北
Bắc – Phương Bắc
107
東
Đông – Phương Đông
108
西
Tây – Phương