uscis citizen_vi Flashcards

(200 cards)

1
Q
  1. What is the supreme law of the land?
A

The Constitution

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Luật tối cao của đất nước là gì?
A

Hiến Pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. What does the Constitution do?
A

Sets up the government; defines the government; protects basic rights of Americans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Hiến Pháp thực thi điều gi?
A

Thiết lập chính phủ; định rõ chính phủ; bảo vệ quyền cơ bản của dân Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words?
A

“We the People”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?
A

“Chúng ta [người] Dân”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. What is an amendment?
A

A change (to the Constitution); an addition (to the Constitution)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Tu Chánh Án là gì?
A

Thay đổi (của Hiến Pháp); bổ sung (của Hiến Pháp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. What do we call the first 10 amendments to the Constitution?
A

The Bill of Rights

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?
A

Bàn Tuyên Ngôn Nhân Quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. What is one right or freedom from the First Amendment?
A

Speech; religion; assembly; press; petition the government

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Một quyền hoặc tự do từ Tu Chánh Án thứ Nhất là gì?
A

Ngôn luận; tôn giáo; hội họp; báo chí; thỉnh nguyện tới chính phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. How many amendments does the Constitution have?
A

Twenty-seven (27)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?
A

Hai mươi bảy (27)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. What did the Declaration of Independence do?
A

Announced our independence (from Great Britain); declared our independence (from Great Britain); said that the United States is free (from Great Britain)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Bản Tuyên Ngôn Độc lập đã thực hiện điều gi?
A

Tuyên bố độc lập (từ Anh Quốc); công bố độc lập (từ Anh Quốc); nói rằng Hoa Kỳ được tự do (từ Anh Quốc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. What are two rights in the Declaration of Independence?
A

Life; liberty; pursuit of happiness

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Kể ra hai quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập.
A

Sự sống; tự do; theo đuổi hạnh phúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. What is freedom of religion?
A

You can practice any religion, or not practice a religion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Tự do tôn giáo là gì?
A

Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo một tôn giáo nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. What is the economic system in the United States?
A

Capitalist economy; market economy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Hệ thống kinh tế ở Hoa Kỳ là gì?
A

Kinh tế tư bản; kinh tế thị trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. What is the “rule of law”?
A

Everyone must follow the law; leaders must obey the law; government must obey the law; no one is above the law.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. “Quy tắc của luật pháp” là gì?
A

Mọi người phải tuân theo luật pháp; các nhà lãnh đạo phải tuân thủ luật pháp; chính quyền phải tuân thủ luật pháp; không ai được vượt qua pháp luật cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
13. Name one branch or part of the government.
Legislative (Congress); executive (President); judicial (the courts)
26
13. Nêu ra một ngành hoặc phần của chính phủ.
Lập pháp (Quốc Hội); hành pháp (Tổng Thống); tư pháp (tòa án)
27
14. What stops one branch of government from becoming too powerful?
Checks and balances; separation of powers
28
14. Điều gì ngăn chận một ngành trong chính phủ trở nên quá nhiều quyền lực?
Kiểm soát và cân đối; tách rời các quyền lực
29
15. Who is in charge of the executive branch?
The President
30
15. Ai đảm trách ngành hành pháp?
Tổng Thống
31
16. Who makes federal laws?
Congress; Senate and House (of Representatives); (U.S. or national) legislature
32
16. Ai lập ra luật pháp liên bang?
Quốc Hội; Thượng Viện và Hạ Viện; cơ quan lập pháp (Hoa Kỳ hoặc quốc gia)
33
17. What are the two parts of the U.S. Congress?
The Senate and House (of Representatives)
34
17. Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?
Thượng Viện và Hạ Viện
35
18. How many U.S. Senators are there?
One hundred (100)
36
18. Có bao nhiêu thượng nghị sĩ liên bang?
Một trăm (100)
37
19. We elect a U.S. Senator for how many years?
Six (6)
38
19. Chúng ta bầu một Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
Sáu (6)
39
20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?
Barbara Boxer; Diane Feinstein (California state - 2010)
40
20. Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị?
Barbara Boxer; Diane Feinstein (tiểu bang California - 2010)
41
21. The House of Representatives has how many voting members?
Four hundred thirty-five (435)
42
21. Hạ Viện có bao nhiêu thành viên bỏ phiếu?
Bốn trăm ba mươi lăm (435)
43
22. We elect a U.S. Representative for how many years?
Two (2)
44
22. Chúng ta bầu một Dân Biểu Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
Hai (2)
45
23. Name your U.S. Representative.
Answers will vary. For information on finding your elected official, you may go to www.house.gov/zip/ZIP2Rep.html or you may ask your local librarian.
46
23. Nêu tên vị Dân Biểu của quý vị.
Câu trả lời sẽ tùy theo khu vực. Để tìm hiểu về viên chức do dân bầu của quý vị, quý vị có thể viếng trang mạng www.house.gov/zip/ZIP2Rep.html hoặc hỏi quản thủ viên thư viện tại địa phương quý vị.
47
24. Who does a U.S. Senator represent?
All people of that state
48
24. Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?
Tất cả dân chúng của tiểu bang đó
49
25. Why do some states have more Representatives than other states?
(Because of) the state’s population; (because) they have more people; (because) some states have more people
50
25. Tại sao một số tiểu bang có nhiều Dân Biểu hơn những tiểu bang khác?
(Vì) dân số của tiểu bang ; (vì) họ có nhiều người hơn ; (vì) một số tiểu bang có nhiều người hơn
51
26. We elect a President for how many years?
Four (4)
52
26. Chúng ta bầu Tổng Thống cho bao nhiêu năm?
Bốn (4)
53
27. In what month do we vote for President?
November
54
27. Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?
Tháng Mười Một
55
28. What is the name of the President of the United States now?
Barack Obama; Obama (2009)
56
28. Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?
Barack Obama; Obama (2009)
57
29. What is the name of the Vice President of the United States now?
Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden
58
29. Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?
Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden
59
30. If the President can no longer serve, who becomes President?
The Vice President
60
30. Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?
Phó Tổng Thống
61
31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?
The Speaker of the House
62
31. Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?
Chủ Tịch Hạ Viện
63
32. Who is the Commander in Chief of the military?
The President
64
32. Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?
Tổng Thống
65
33. Who signs bills to become laws?
The President
66
33. Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp?
Tổng Thống
67
34. Who vetoes bills?
The President
68
34. Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
Tổng Thống
69
35. What does the President’s Cabinet do?
Advise the President
70
35. Nội Các của Tổng Thống làm gì?
Cố vấn cho Tổng Thống
71
36. What are two Cabinet-level positions?
Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President
72
36. Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các?
Bộ Trưởng bộ Nông Nghiệp; Bộ Trưởng bộ Thương Mại; Bộ Trưởng bộ Quốc Phòng; Bộ Trưởng bộ Giáo Dục; Bộ Trưởng bộ Năng Lượng; Bộ Trưởng bộ Y Tế và Phúc Lợi; Bộ Trưởng bộ Nội An; Bộ Trưởng bộ Gia Cư và Phát Triển Đô Thị; Bộ Trưởng bộ Nội Vụ; Bộ Trưởng bộ Ngoại Giao; Bộ Trưởng bộ Giao Thông; Bộ Trưởng bộ Tài Chánh; Bộ Trưởng bộ Sự Vụ Cựu Chiến Binh; Bộ Trưởng bộ Lao Động; Bộ Trưởng bộ Tư Pháp; Phó Tổng Thống
73
37. What does the judicial branch do?
Reviews laws; explains U.S. laws; resolves disputes (disagreements); decides if a law goes against the Constitution
74
37. Ngành tư pháp làm gì?
Xét duyệt pháp luật ; giải thích luật pháp Hoa Kỳ ; giải quyết các tranh chấp (bất đồng) ; quyết định xem một luật có trái với Hiến Pháp không.
75
38. What is the highest court in the United States?
The Supreme Court
76
38. Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?
Tối Cao Pháp Viện
77
39. How many justices are on the Supreme Court?
Nine (9)
78
39. Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?
Chín (9)
79
40. Who is the Chief Justice of the United States?
John Roberts (John G. Roberts Jr.)
80
40. Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ?
John Roberts (John G. Roberts Jr.)
81
41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government?
To print money; to declare war; to create an army; to make treaties
82
41. Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về chính quyền liên bang. Một trong những quyền của chính phủ liên bang là gì?
In tiền ; tuyên chiến ; lập quân đội ; ký hiệp ước
83
42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states?
Provide schooling and education; provide protection (police); provide safety (fire departments); give a driver’s license; approve zoning and land use
84
42. Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về tiểu bang. Một trong những quyền của tiểu bang là gì?
Cung cấp trường học và giáo dục ; cung cấp sự bảo vệ (cảnh sát) ; cung cấp sự an toàn (ban cứu hỏa) ; cấp bằng lái ; chấp thuận việc phân vùng và sử dụng đất đai
85
43. Who is the Governor of your state now?
Jerry Brown (California state - 2011)
86
43. Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?
Jerry Brown (Tiểu bang California - 2011)
87
44. What is the capital of your state?
Sacramento (California state)
88
44. Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?
Sacramento (Tiểu bang California)
89
45. What are the two major political parties in the United States?
Democratic and Republican
90
45. Hai đảng chính trị chủ yếu ở Hoa Kỳ là gì?
Dân Chủ và Cộng Hòa
91
46. What is the political party of the President now?
Democratic (Party)
92
46. Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?
(Đảng) Dân Chủ
93
47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?
John Boehner (2011)
94
47. Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?
John Boehner (2011)
95
48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them.
Citizens 18 and older can vote; you don’t have to pay (a poll tax) to vote; a male citizen of any race can vote; any citizen (women and men) can vote
96
48. Có bốn tu chánh án trong Hiến Pháp về việc ai có thể bầu cử. Hãy miêu tả một trong bốn tu chánh án đó.
Công dân từ 18 tuổi trở lên đều có thể bầu cử; quý vị không phải trả tiền (thuế thân) để được đi bầu; nam công dân của bất cứ chủng tộc nào đều có thể bầu cử; bất cứ công dân nào (nam và nữ) đều có thể bầu cử
97
49. What is one responsibility that is only for U.S. citizens?
Serve on a jury; vote in a federal election
98
49. Có một trách nhiệm nào chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?
Phục vụ trong bồi thẩm đoàn; bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang
99
50. Name one right only for United States citizens?
Vote in a federal election; run for federal office
100
50. Nêu lên một quyền lợi chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?
Bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang; ứng cử chức vụ liên bang
101
51. What are two rights of everyone living in the United States?
Freedom of expression; freedom of speech; freedom of assembly; freedom to petition the government; freedom of worship; the right to bear arms
102
51. Có hai quyền lợi gì dành cho mọi người sinh sống ở Hoa Kỳ?
Tự do phát biểu ý kiến; tự do ngôn luận; tự do hội họp; tự do thỉnh nguyện chính quyền; tự do thờ phượng; quyền mang vũ khí
103
52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?
The United States; the flag
104
52. Chúng ta bày tỏ sự trung thành với ai khi chúng ta đọc lời Tuyên Thệ Trung Thành?
Hoa Kỳ; quốc kỳ
105
53. What is one promise you make when you become a United States citizen?
Give up loyalty to other countries; defend the Constitution and laws of the United States; obey the laws of the United States; serve in the U.S. military (if needed); serve (do important work for) the nation (if needed); be loyal to the United States
106
53. Một lời hứa của quý vị khi trở thành công dân Hoa Kỳ là gì?
Từ bỏ lòng trung thành với các quốc gia khác; bảo vệ Hiến Pháp và luật pháp Hoa Kỳ; tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ; phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần); phục vụ (thi hành công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần); trung thành với Hoa Kỳ
107
54. How old do citizens have to be to vote for President?
Eighteen (18) and older
108
54. Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu cử Tổng Thống?
Mười tám (18) và lớn hơn
109
55. What are two ways that Americans can participate in their democracy?
Vote; join a political party; help with a campaign; join a civic or community group; give an elected official your opinion on an issue; call Senators and Representatives; publicly support or oppose an issue or policy; run for office; write to a newspaper
110
55. Có hai cách gì để dân Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ của mình?
Bầu cử; gia nhập một đảng chính trị; tham dự vào một cuộc vận động tranh cử; gia nhập đoàn thể công dân hoặc cộng đồng; đóng góp ý kiến với một viên chức dân bầu về một vấn đề; gọi điện thoại cho các Thượng Nghị Sĩ và Dân Biểu; công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hoặc chính sách; ứng cử; góp ý kiến trên báo chí
111
56. When is the last day you can send in federal income tax forms?
04/15/14
112
56. Bao giờ là kỳ hạn cuối cùng để nộp đơn khai thuế lợi tức liên bang?
15 tháng Tư
113
57. When must all men register for the Selective Service?
At age 18; between the ages of 18 and 26
114
57. Khi nào thì tất cả nam giới đều phải đăng ký với ban công tác tuyển quân (Selective Service)?
Lúc 18 tuổi; khoảng tuổi từ 18 và 26
115
58. What is one reason colonists came to America?
Freedom; political liberty; religious freedom; economic opportunity; practice their religion; escape persecution
116
58. Một lý do khiến người di dân Thời Thuộc Địa đã đến đất Mỹ là gì?
Tự do; tự do chính trị; tự do tôn giáo; cơ hội kinh tế; hành đạo theo tôn giáo của họ; trốn thoát sự hành hạ ngược đãi
117
59. Who lived in America before the Europeans arrived?
Native Americans; American Indians
118
59. Ai đã sống ở đất Mỹ trước khi người Âu Châu đến?
Thổ dân Châu Mỹ; Thổ dân Hoa Kỳ
119
60. What group of people was taken to America and sold as slaves?
Africans; people from Africa
120
60. Nhóm người nào đã bị đưa đến đất Mỹ và bị bán làm nô lệ?
Người Phi Châu; những người từ Phi Châu
121
61. Why did the colonists fight the British?
Because of high taxes (taxation without representation); because the British army stayed in their houses (boarding, quartering); because they didn’t have self-government
122
61. Tại sao những người thuộc địa đã đấu tranh chống lại Anh Quốc?
Vì thuế nặng (nộp thuế mà không có quyền đại diện); vì quân đội Anh Quốc đã ở trong nhà họ (ăn ở, lập trụ sở); vì họ đã không được quyền tự trị
123
62. Who wrote the Declaration of Independence?
(Thomas) Jefferson
124
62. Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
(Thomas) Jefferson
125
63. When was the Declaration of Independence adopted?
07/04/76
126
63. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?
4 tháng Bảy, 1776
127
64. There were 13 original states. Name three.
New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina; Georgia
128
64. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang.
New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina; Georgia
129
65. What happened at the Constitutional Convention?
The Constitution was written; the Founding Fathers wrote the Constitution
130
65. Điều gì đã xảy ra ở Hội Nghị Hiến Pháp?
Hiến Pháp được viết ra; Các Nhà Lập Quốc đã viết ra Hiến Pháp
131
66. When was the Constitution written?
1787
132
66. Hiến Pháp đã được viết ra lúc nào?
1787
133
67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.
(James) Madison; (Alexander) Hamilton; (John) Jay; Publius
134
67. Các bài tham luận được gọi “The Federalist Papers” ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Nêu tên một trong những người viết tham luận này.
(James) Madison; (Alexander) Hamilton; (John) Jay; Publius
135
68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for?
U.S. diplomat; oldest member of the Constitutional Convention; first Postmaster General of the United States; writer of “Poor Richard’s Almanac”; started the first free libraries
136
68. Benjamin Franklin nổi tiếng vì một điều gì?
Nhà ngoại giao Hoa Kỳ; thành viên cao tuổi nhất của Hội Nghị Hiến Pháp; Tổng Giám Đốc Bưu Cục đầu tiên của Hoa Kỳ; tác giả quyển “Poor Richard’s Almanac”; đã bắt đầu các thư viện miễn phí đầu tiên
137
69. Who is the “Father of Our Country”?
(George) Washington
138
69. Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”?
(George) Washington
139
70. Who was the first President?
(George) Washington
140
70. Ai là Tổng Thống đầu tiên?
(George) Washington
141
71. What territory did the U.S. buy from France in 1803?
The Louisiana Territory; Louisiana
142
71. Hoa Kỳ đã mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?
Địa hạt Louisiana; Louisiana
143
72. Name one war fought by the United States in the 1800s.
War of 1812; Mexican-American War; Civil War; Spanish-American War
144
72. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800.
Cuộc Chiến năm 1812; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ; Nội Chiến; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha
145
73. Name the U.S. war between the North and the South.
The Civil War; the War between the States
146
73. Nêu tên cuộc chiến ở Hoa Kỳ giữa Miền Bắc và Miền Nam.
Nội Chiến; Chiến Tranh giữa Các Tiểu Bang
147
74. Name one problem that led to the Civil War.
Slavery; economic reasons; states’ rights
148
74. Nêu ra một vấn đề đã dẫn đến cuộc Nội Chiến.
Nô lệ; các lý do kinh tế; các quyền lợi của tiểu bang
149
75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?
Freed the slaves (Emancipation Proclamation); saved (or preserved) the Union; led the United States during the Civil War
150
75. Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln đã làm là điều gì?
Trả tự do cho nô lệ (Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng); giải cứu (hoặc bảo toàn) Liên Bang; lãnh đạo Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến
151
76. What did the Emancipation Proclamation do?
Freed the slaves; freed slaves in the Confederacy; freed slaves in the Confederate states; freed slaves in most Southern states
152
76. Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đã thực hiện điều gì?
Trả tự do cho nô lệ; giải phóng nô lệ trong nhóm Liên Minh; giải thoát nô lệ ở các tiểu bang trong nhóm Liên Minh; giải phóng nô lệ trong phần lớn các tiểu bang ở miền Nam
153
77. What did Susan B. Anthony do?
Fought for women’s rights; fought for civil rights
154
77. Susan B. Anthony đã làm gì?
Tranh đấu cho quyền lợi của phụ nữ; tranh đấu cho dân quyền
155
78. Name one war fought by the United States in the 1900s.
World War I; World War II; Korean War; Vietnam War; (Persian) Gulf War
156
78. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1900.
Thế Chiến Thứ Nhất; Thế Chiến Thứ Hai; Chiến Tranh Đại Hàn; Chiến Tranh Việt Nam; Chiến Tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)
157
79. Who was President during World War I?
(Woodrow) Wilson
158
79. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất
(Woodrow) Wilson
159
80. Who was President during the Great Depression and World War II?
(Franklin) Roosevelt
160
80. Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?
(Franklin) Roosevelt
161
81. Who did the United States fight in World War II?
Japan, Germany, and Italy
162
81. Hoa Kỳ đã chiến đấu chống ai trong Thế Chiến Thứ Hai?
Nhật, Đức, và Ý
163
82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in?
World War II
164
82. Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là một tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?
Thế Chiến Thứ Hai
165
83. During the Cold War, what was the main concern of the United States?
Communism
166
83. Trong thời Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
Chủ nghĩa Cộng Sản
167
84. What movement tried to end racial discrimination?
Civil rights (movement)
168
84. Phong trào nào đã cố gắng chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?
(Phong trào) dân quyền
169
85. What did Martin Luther King Jr. do?
Fought for civil rights; worked for equality for all Americans
170
85. Martin Luther King Jr. đã làm gì?
Đấu tranh cho dân quyền; hoạt động nhằm mang lại sự bình đẳng cho mọi người Mỹ
171
86. What major event happened on September 11, 2001 in the United States?
Terrorists attacked the United States
172
86. Sự kiện trọng đại nào đã xảy ra ở Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng Chín, 2001?
Bọn khủng bố đã tấn công Hoa Kỳ
173
87. Name one American Indian tribe in the United States.
Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit
174
87. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ.
Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit
175
88. Name one of the two longest rivers in the United States.
Missouri (River); Mississippi (River)
176
88. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.
(Sông) Missouri; (Sông) Mississippi
177
89. What ocean is on the West Coast of the United States?
Pacific (Ocean)
178
89. Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Tây Hoa Kỳ?
Thái Bình Dương
179
90. What ocean is on the East Coast of the United States?
Atlantic (Ocean)
180
90. Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Đông Hoa Kỳ?
Đại Tây Dương
181
91. Name one U.S. territory.
Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam
182
91. Nêu tên một địa hạt của Hoa Kỳ.
Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam
183
92. Name one state that borders Canada.
Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska
184
92. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada)
Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska
185
93. Name one state that borders Mexico.
California; Arizona; New Mexico; Texas
186
93. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico)
California; Arizona; New Mexico; Texas
187
94. What is the capital of the United States?
Washington, D.C.
188
94. Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?
Washington, D.C.
189
95. Where is the Statue of Liberty?
``` New York (Harbor); Liberty Island [Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).] ```
190
95. Tượng Thần Tự Do ở đâu?
``` New York (Harbor); Liberty Island [Những câu trả lời khác cũng được chấp nhận là New Jersey, gần thành phố New York, và trên (Sông) Hudson] ```
191
96. Why does the flag have 13 stripes?
Because there were 13 original colonies; because the stripes represent the original colonies
192
96. Tại sao quốc kỳ Mỹ có 13 sọc?
Vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên; vì các sọc đó tượng trưng cho các tiểu bang thuộc địa đầu tiên
193
97. Why does the flag have 50 stars?
Because there is one star for each state; because each star represents a state; because there are 50 states
194
97. Tại sao quốc kỳ Mỹ có 50 ngôi sao?
Vì có một ngôi sao cho mỗi tiểu bang; vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang; vì có 50 tiểu bang
195
98. What is the name of the national anthem?
The Star-Spangled Banner
196
98. Tên của bản quốc ca Mỹ là gì?
The Star-Spangled Banner
197
99. When do we celebrate Independence Day?
4th of July
198
99. Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập?
4 tháng Bảy
199
100. Name two national U.S. holidays.
New Year’s Day; Martin Luther King Jr. Day; Presidents Day; Memorial Day; Independence Day; Labor Day; Columbus Day; Veterans Day; Thanksgiving; Christmas
200
100. Nêu tên hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.
Tết Dương Lịch; Martin Luther King Jr. Day; Ngày Tổng Thống; Lễ Chiến Sĩ Trận Vong; Lễ Độc Lập; Lễ Lao Động; Ngày Columbus; Lễ Cựu Chiến Binh; Lễ Tạ Ơn; Lễ Giáng Sinh