Verbi + Rektio Flashcards

1
Q

etsiä + P

A

tìm ai đó/ cái gì đó

Matkailijat etsivät hyvää hotellia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

häiritä + P

A

làm phiền ai đó
Älä häiritse minua!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

inhota + P

A

Ghét ai/ cái gì đó
Hanna inhoaa tiskaamista.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

juhlia + P

A

Liên hoan, ăn mừng việc gì đó
Juhlimme Liisan syntymäpäivää mökillä.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

kokeilla + P

A

Thử cái gì đó
Haluaisin kokeilla ratsastamista.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

käydä + P

A

Käydä khi đi với Partitiivi thì để chỉ một quá trình.

Lapset käyvät koulua 9 vuotta.
Trẻ em học ở trường 9 năm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

odottaa + P

A

đợi ai/ cái gì đó
Martti odottaa bussia pysäkillä.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

onnitella + P

A

chúc mừng ai đó
Vieraat onnittelivat Ollia hänen syntymäpäivänään.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

opiskella + P

A

học (nghiên cứu/học sâu) môn gì đó
(việc học hành hệ thống hoặc theo học một chương trình giáo dục cụ thể)

Silja opiskelee psykologiaa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

oppia + P

A

học cái gì đó (chỉ việc học một cách tự nhiên hoặc thông qua trải nghiệm)

Olen oppinut espanjaa lomamatkoilla Malagassa.
Lapset oppivat nopeasti uusia kieliä.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

pelata + P

A

chơi gì đó

Miika pelaa jääkiekkoa jyväskyläläisessä joukkueessa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

pelätä + P

A

sợ cái gì đó
Meidän lapsemme pelkäävät pimeää.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

puhua + P (+ kieli)

A

Nói ngôn ngữ gì đó
Zhangjing puhuu kiinaa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

rakastaa + P

A

yêu ai đó/ cái gì đó

Minä rakastan sinua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

soittaa + P

A

Chơi nhạc/ nhạc cụ gì đấy

Jesse soittaa selloa sinfoniaorkesterissa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

vihata + P

A

ghét ai/ cái gì đó

Minä vihaan aikaisin heräämistä!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

viettää + P

A

đón mừng/ ăn mừng cái gì đấy

Mia ja Ari viettävät hääpäiväänsä Pariisissa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ymmärtää + P

A

hiểu cái gì đó
Ymmärtävätkö he suomea?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

nauttia + mistä

A

tận hưởng cái gì đó
Nautimme kauniista talvisäästä.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

olla kiinnostunut + mistä

A

có hứng thú về việc gì đó

Johan on kiinnostunut teatterista.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

pitää + kenestä/ mistä

A

thích ai đó/ cái gì đó
Me pidämme thaimaalaisesta ruoasta.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

haista + miltä

A

hôi/ bốc mùi gì đó

Miksi täällä haisee tupakalta?
Tại sao nơi này hôi mùi thuốc lá?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

kuulostaa + miltä

A

nghe có vẻ như thế nào đó

Se kuulostaa hyvältä idealta!
Điều đó nghe có vẻ là ý tưởng tốt!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

maistua + miltä

A

vị như thế nào đó (thường là chủ ngữ là thức ăn)

Kesällä jäätelöö maistuu aina hyvältä.
Mùa hè kem luôn ngon.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

näyttää + miltä

A

trông như thế nào đó

Kaupunki näyttää kauniilta, kun sataa lunta.
Thành phố trông đẹp khi tuyết rơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tuntua + miltä

A

cảm giác như thế naò đó (cái gì đó làm mình cảm giác như thế nào đó)

Saunominen tuntuu hyvältä juoksulenkin jälkeen.

Cái việc tắm sauna sẽ cảm giác thật tuyệt vời sau khi chạy bộ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

tuoksua + miltä

A

thơm mùi gì

Kun äiti leipoo, keittiössä tuoksuu ihanalta!
Khi mẹ nướng bánh, bếp tỏa ra mùi thơm dễ chịu!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

vaikuttaa + miltä

A

có vẻ như thế nào

Tämä ravintola vaikuttaa kalliilta.
Nhà hàng này có vẻ đắt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

ihastua + keneen

A

phải lòng ai đó

Jari ihastui italialaiseen Francescaan.
Jari phải lòng với người Ý Francesca.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

osallistua + mihin/keneen

A

tham gia vào cái gì đó

Osallistuimme kansainväliseen konferenssiin viime elokuussa.

Chúng tôi tham gia hội nghị quốc tế vào tháng tám vừa qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

tutustua + mihin/keneen

A

làm quen với ai cái/ cái gì đó

Tutustuin kielikurssilla ranskalaiseen Catherineen.
Tôi làm quen với Catherine người Pháp trong khóa học ngôn ngữ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

sopeutua + mihin/keneen

A

thích nghi với/ quen với việc gì đó

Kissa sopeutuu nopeasti uuteen ympäristöön.
Mèo nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.

33
Q

tottua + mihin/keneen

A

quen với việc gì đó

olen tottunut suomalaiseen talveen.

34
Q

rakastua + keneen/mihin

A

yêu sâu sắc

Rakastuin Samiin, kun olimme samassa työpaikassa.

35
Q

auttaa + P + V-maan

A

giúp ai đó làm gì đó

Voitko auttaa minua kantamaan tämän ison laatikon?

Bạn có thể giúp tôi mang cái hộp lớn này không?

36
Q

harjoitella + P

A

Thưc hành cái gì đó

  1. luokalla lapset harjoittelevat kirjoittamista.

Trong lớp 1, trẻ em luyện tập viết.

37
Q

harjoitella + Vmaan

A

học làm gì đó

5-vuotias Vili harjoittelee ajamaan pyörällä.

Vili 5 tuổi đang luyện tập đi xe đạp.

38
Q

neuvoa + P + V-maan

A

chỉ ai đó làm gì đó (advise by showing)

Opettaja neuvoi opiskelijoita käyttämään tietokonetta.

Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính.

39
Q

opetella + V-maan

A

học kỹ năng gì đó (thường được sử dụng để diễn đạt việc học hành hoặc nỗ lực học một kỹ năng cụ thể, có thể có người hướng dẫn hoặc không)

Viime talvena Diane opetteli hiihtämään.
Mùa đông năm ngoái, Diane học trượt tuyết.

40
Q

opettaa + P + V-maan

A

dạy ai làm cái gì đó

Isä opettaa Lauraa ajamaan pyörällä.
Bố dạy Laura chạy xe đạp.

41
Q

pyytää + P + V-maan

A

Nhờ ai đó làm cái gì đó

Kristiina pyysi minua auttamaan muutossa.
Kristiina nhờ tôi giúp đỡ trong việc chuyển nhà.

42
Q

Pyytää + O + keneltä

A

xin ai đó cái gì

Liisa pyysi rahaa äidiltä

43
Q

jäädä + mihin + V-maan

A

ở lại đâu đó để làm gì đó

Mäkelät jäivät meille syömään.
Gia đình Mäkelä đã ở lại nhà chúng tôi để ăn.

44
Q

pyrkiä + mihin + V-maan

A

cố gắng/nỗ lúc để vào đc đâu đó để làm gì (thường thấy dùng khi nói về việc học ở trg nào đó)

Ystäväni Tytti on pyrkinyt yliopistoon
opiskelemaan lääketiedettä jo kaksi kertaa.
Bạn Tytti của tôi đã cố gắng vào đại học để học y đã hai lần.

45
Q

päästä + mihin + V-maan

A

đậu/ đỗ vào/ đc nhận vào đâu đó để làm gì đó

Risto pääsi ammattikorkeakouluun opiskelemaan tietoliikennetekniikkaa.
Risto đã đỗ vào trường cao đẳng để học kỹ thuật truyền thông.

46
Q

löytää + mistä

A

tìm thấy cái gì từ đâu

En löydä puhelintani mistään.
Tôi không tìm thấy điện thoại của mình đâu cả.

47
Q

myöhästyä + mistä

A

trễ việc gì đó

Kalle myöhästyi tänä aamuna koulusta.
Kalle trễ học ở trường sáng nay.

48
Q

ostaa +O + mistä

A

mua cái gì ở đâu đó

Taija osti uudet kengät tavaratalosta.
Taija đã mua đôi giày mới từ cửa hàng.

49
Q

päästä + mistä

A

kết thúc/ xong việc gì đấy

Maanantaisin Kalle pääsee koulusta kahdelta.
Thứ hai hàng tuần, Kalle sẽ kết thúc giờ học ở trường lúc hai giờ.

Me pääsemme tänään suomen kurssilta jo kello 18.
Chúng tôi sẽ học xong khóa học tiếng Phần Lan lúc 18:00 hôm nay.

50
Q

Valmistua + mistä

A

tốt nghiệp trường nào đó/ khóa học nào đó
Elina valmistui ammattikorkeakoulusta sairaanhoitajaksi vuonna 2004.
Elina tốt nghiệp cao đẳng chuyên nghiệp chuyên ngành điều dưỡng năm 2004.

51
Q

käydä + missä

A

đi/ đi chơi ở đâu đó (ghé qua nơi nào đó rồi về )
Tavallisesti käymme kaupassa lauantaiaamuna.
Thường lệ, chúng tôi đi chợ vào sáng thứ bảy.

Olen käynyt Tampereella kolme kertaa tänä vuonna.
Tôi đã đến Tampere ba lần trong năm nay.

52
Q

viihtyä + missä

A

cảm thấy thoải mái ở nơi nào đó (enjoy some place)
Viihdyn hyvin uudessa työpaikassani.
Tôi cảm thấy thoải mái ở chỗ làm mới của mình.

53
Q

kuluttaa + P

A

hao tốn/ tốn cái gì đó

Kuluttaako tämä auto paljon bensiiniä?
cái xe này có tốn xăng nhiều ko?

54
Q

sopia + kenelle/ mille

A

hợp/ phù hợp với ai/ cái gì đó

Tuo paita sopii sinulle oikein hyvin!
áo đó hợp với mày qúa!

55
Q

liittyä + mihin

A

gia nhập vào đâu đó

Suomi liittyi EU.hun vuonna 1995.

56
Q

osallistua + mihin

A

tham gia vào đâu đó

Miksi et osallistunut konferenssiin viime viikonlla?

57
Q

joutua + V-maan

A

phải làm cái gì đó (ko thích)

Mikko joutuu aina auttamaan pikkusiskoaan.
Mikko lúc nào phải giúp đỡ em gái của mình. (ko thích nhưng phải làm)

So sánh với:
Mikko pääsee auttamaan pikkusiskoaan.
Mikko được giúp đỡ em gái của mình (muốn và trên tinh thần sẵn sàng)

58
Q

panna + V-maan

A

Isä pani lapset nukumaan.
Bố cho bọn trẻ đi ngủ. (đi ru bọn trẻ ngủ)

59
Q

pystyä + V-maan

A

có thể làm gì đó

En pysty nukkumaan, koska on niin valoisaa.

60
Q

suostua + V-maan

A

đồng ý làm gì đó

Jaakko suostui tulemaan töihin jouluaattona.

61
Q

pitää + P + na/nä

A

coi ai đó/ gì đó là ai đó/cái gì đó

Minä pidän sinua hyvänä ystävänä.
tôi coi bạn là bạn tốt của tôi.

62
Q

käyttää +P +na/nä

A

Sử dụng cái gì đó như cái gì đó (khác)

Juhanna käyttää autoa varastona.
Junanna sử dụng cái xe như như là nhà kho.

63
Q

pysyä +na/nä

A

vẫn giữ nguyên trạng thái nào đó
Ilma pysyi kauniina.

64
Q

toimia + na/nä

A

hoạt động/làm việc như ai cái gì đó

65
Q

työskennellä + na/nä

A

làm việc (nói về chức vụ)

Matti työskentelee sihteerinä yliopistossa.

66
Q

esintyä + na/nä

A

biểu diễn với vai trò gì đó
Minä esiinnyin laulajana viikonloppuna.

67
Q

kutsua+P + ksi

A

gọi cái gì đó là cái gì đó

Markkua kutsutaan Makeksi.

68
Q

luulla + P + ksi

A

nghĩ ai/ cái gì đó là ai cái gì đó
Minä luulin professoria siivoojaksi.

69
Q

sanoa + P + ksi

A

nói cái gì đó là cái đó (khác)
Miksi suomalaisia sanotaan hiljaisiksi ?

70
Q

kasvaa + ksi

A

phát triển/ lớn lên thành cái gì đó
Onpa Aleksi kasvanut isoksi!

71
Q

muuttaa + ksi

A

biến đổi cái gì đó thành cái gì đó

Niemiset muuttivat autotallin työhuoneeksi.

72
Q

muuttua + ksi

A

cái gì đó thay đổi thành trạng thái khác

Sää muuttui harmaasksi.

73
Q

nimittää + ksi

A

gọi tên cái gì đó là gì đó / phong tước hiệu

Kari Jurmo nimitettin kaupunginjohtajaksi.

74
Q

opiskella + ksi

A

học để trở thành ai
Silja opiskeli insinööriksi.

75
Q

päästä + ksi

A

được nhận vào làm chức vụ gì đó

Mikko pääsi it-yritykseen harjoittelijaksi.

76
Q

ryhtyä + ksi

A

dự định trở thành ai đó

Hanna aikoo ryhtyä kirjailijaksi.

77
Q

tehdä +ksi

A

làm ai đó biến thành trạng thái khác

Sinä teet minut hullussi!

78
Q

tulla + ksi

A

trở thành ai đó

Kun tulen aikuiseksi,muutan ulkomaille!

79
Q

valita + ksi

A

chọn ai đó trở thành ai đó

Valitkaa Saara puheenjohtajaksi!