Vietnamese Duo 2 Flashcards

(242 cards)

1
Q

con

Anh ấy có mười hai con gái.

Bạn là con trai của họ.

Con trai và con gái

A

child, (classifier for animal), the

Anh ấy có mười hai con gái.
He has twelve daughters.

Bạn là con trai của họ.
You are their son.

Con trai và con gái
Son and daughter

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

dơi

Con dơi ở nhà ga.

Con dơi ăn con ong.

Một con dơi dơ

A

bat, bats

Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.

Con dơi ăn con ong.
The bat eats the bee.

Một con dơi dơ
A dirty bat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cắn

Con cá cắn cái ca.

Con gà cắn An.

Con cá cắn.

A

cắn
bites, bite

Con cá cắn cái ca.
The fish bites the mug.

Con gà cắn An.
The chicken bites An.

Con cá cắn.
The fish bites.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

đứa trẻ

Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.

Đứa trẻ uống nước ép táo.

Đứa trẻ uống nước.

A

đứa trẻ
the child, kid, child

Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
The kid studies, he drinks water.

Đứa trẻ uống nước ép táo.
The kid drinks apple juice.

Đứa trẻ uống nước.
The child drinks water.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Có một con dơi ở nhà ga.

Dì có một cái ô.

An có một cái ô.

A


have, has, there is/are

Có một con dơi ở nhà ga.
There is a bat in the train station.

Dì có một cái ô.
Aunt has an umbrella.

An có một cái ô.
An has an umbrella.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các

Cậu bé có các con dơi.

Các con ong cắn cô gái.

Các bạn là phụ nữ.

A

các
(plural indicator)

Cậu bé có các con dơi.
The little boy has the bats.

Các con ong cắn cô gái.
The bees bite the girl.

Các bạn là phụ nữ.
You are women.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

người

Người phụ nữ là bạn.

Bạn là người đàn ông.

Người đàn ông là tôi.

A

người
people, person, human

Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.

Bạn là người đàn ông.
You are the man.

Người đàn ông là tôi.
The man is me.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cô gái

Cô gái muốn học.

Cô gái ăn táo.

Tôi là một cô gái.

A

cô gái
girl, the girl

Cô gái muốn học.
The girl wants to study.

Cô gái ăn táo.
The girl eats the apple.

Tôi là một cô gái.
I am a girl.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

ăn

Cô ấy ăn táo.

Anh ấy ăn táo.

Anh ấy ăn bánh mì.

Con gà và con cá ăn.

Con gà ăn con cá.

An ăn một con gà.

Ăn một cái ca!

An ăn.

A

ăn
eat, eats, eating

Cô ấy ăn táo.
She eats apples.

Anh ấy ăn táo.
He eats apples.

Anh ấy ăn bánh mì.
He eats bread.

Con gà và con cá ăn.
The chicken and the fish eat.

Con gà ăn con cá.
The chicken eats the fish.

An ăn một con gà.
An eats a chicken.

Ăn một cái ca!
Eat a mug!

An ăn.
An eats.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

đàn ông

Bạn là đàn ông.

Bạn là người đàn ông.

Người đàn ông là tôi.

A

đàn ông
men, man

Bạn là đàn ông.
You are the man.

Bạn là người đàn ông.
You are the man.

Người đàn ông là tôi.
The man is me.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cậu bé

Cậu bé muốn học.

Cậu bé uống nước ép.

Cậu bé muốn ăn.

A

cậu bé
the boy, little boy, boy

Cậu bé muốn học.
The little boy wants to study.

Cậu bé uống nước ép.
The little boy drinks juice.

Cậu bé muốn ăn.
The little boy wants to eat.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ong

Con ong và cà phê

Con ong

Một con ong

A

ong
bee

Con ong và cà phê
The bee and the coffee

Con ong
The bee

Một con ong
A bee

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

những

Những cô gái ở nhà ga.

Những đứa trẻ ăn táo.

Những người đàn ông ăn đu đủ.

A

những
(indicate plurality)

Những cô gái ở nhà ga.
The girls are at the train station.

Những đứa trẻ ăn táo.
The children eat the apple.

Những người đàn ông ăn đu đủ.
The men eat papaya.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhà ga

Cái găng tay ở nhà ga.

Con dơi ở nhà ga.

An ở nhà ga.

A

nhà ga
train station

Cái găng tay ở nhà ga.
The glove is at the train station.

Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.

An ở nhà ga.
An is at the train station.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Con gà và con cá ăn.

Con gà ăn con cá.

Con gà cắn An.

A


chicken, the chicken

Con gà và con cá ăn.
The chicken and the fish eat.

Con gà ăn con cá.
The chicken eats the fish.

Con gà cắn An.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cái găng tay ở nhà ga.

Con dơi ở nhà ga.

An ở nhà ga.

A


is, in, are

Cái găng tay ở nhà ga.
The glove is at the train station.

Con dơi ở nhà ga.
The bat is at the train station.

An ở nhà ga.
An is at the train station.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

ca

Cái ca và con cá

Một con cá và một cái ca

Một con cá, một cái ca

A

ca
mug

Cái ca và con cá
The mug and the fish

Một con cá và một cái ca
A fish and a mug

Một con cá, một cái ca
A fish, a mug

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cái

Cái bánh táo

Cái ly

Một cái đĩa

A

cái
(classifier), the

Cái bánh táo
The apple pie

Cái ly
The glass

Một cái đĩa
A plate

Cái and chiếc are the most common classifiers. Unless the object has specific or unique features that require other classifiers, most of them (70% of all nouns) can be accompanied by cái or chiếc interchangeably.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

đó

Đó là con gà.

Cô ấy là con ong đó.

Đó là cô ấy.

A

đó
that, there, those

Đó là con gà.
That is the chicken.

Cô ấy là con ong đó.
She is that bee.

Đó là cô ấy.
That is her.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

phụ nữ

Người phụ nữ là bạn.

Tôi là phụ nữ.

Người phụ nữ

A

phụ nữ
woman, female, women

Người phụ nữ là bạn.
The woman is you.

Tôi là phụ nữ.
I am the woman.

Người phụ nữ
The woman

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

trà

Người Việt Nam thích uống trà.

Một ly trà

Trà và sữa

A

trà
tea

Người Việt Nam thích uống trà.
Vietnamese people like to drink tea.

Một ly trà
A glass of tea

Trà và sữa
Tea and milk

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

uống

Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.

Người đàn ông uống nước ép táo.

Đứa trẻ uống nước ép táo.

A

uống
drink, drinks

Đứa trẻ học, anh ấy uống nước.
The kid studies, he drinks water.

Người đàn ông uống nước ép táo.
The man drinks apple juice.

Đứa trẻ uống nước ép táo.
The kid drinks apple juice.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

một

Bạn là một bé gái.

Tôi là một cô gái.

Một cô gái

A

một
a, an, one

Bạn là một bé gái.
You are a little girl.

Tôi là một cô gái.
I am a girl.

Một cô gái
A girl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

không phải là

Người phụ nữ không phải là tôi.

Tôi không phải là người phụ nữ đó.

Cô ấy không phải là một đứa trẻ.

A

không phải là
not

Người phụ nữ không phải là tôi.
The woman is not me.

Tôi không phải là người phụ nữ đó.
I am not that woman.

Cô ấy không phải là một đứa trẻ.
She is not a child.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
không Đứa trẻ không ăn táo. Không, tôi không thích uống trà. Anh ấy không ăn táo.
không not, no, zero Đứa trẻ không ăn táo. The kid does not eat the apples. Không, tôi không thích uống trà. No, I do not like drinking tea. Anh ấy không ăn táo. He does not eat apples.
26
thích Người Việt Nam thích uống trà. Tôi thích uống nước cam. Cô ấy thích tôi.
thích to like, like, likes Người Việt Nam thích uống trà. Vietnamese people like to drink tea. Tôi thích uống nước cam. I like to drink orange juice. Cô ấy thích tôi. She likes me.
27
anh ấy Người đàn ông là anh ấy. Anh ấy ăn táo. Anh ấy ăn bánh mì.
anh ấy he's, him, he Người đàn ông là anh ấy. The man is him. Anh ấy ăn táo. He eats apples. Anh ấy ăn bánh mì. He eats bread.
28
cô ấy Cô ấy ăn táo. Cô ấy là người. Cô ấy là tôi.
cô ấy she's, she, her Cô ấy ăn táo. She eats apples. Cô ấy là người. She is human. Cô ấy là tôi. She is me.
29
báo Các bạn đọc báo. Bạn đọc báo. Chúng tôi đọc báo.
báo newspaper Các bạn đọc báo. You read the newspaper. Bạn đọc báo. You read the newspaper. Chúng tôi đọc báo. We read the newspaper.
30
và Cái ca và con cá Một con cá và một cái ca Và
và and Cái ca và con cá The mug and the fish Một con cá và một cái ca A fish and a mug Và And
31
tạp chí Báo và tạp chí Chúng tôi đọc tạp chí. Cậu bé tập đọc tạp chí.
tạp chí magazine Báo và tạp chí Newspapers and magazines Chúng tôi đọc tạp chí. We read magazines. Cậu bé tập đọc tạp chí. The little boy practices reading the magazine.
32
mình Cậu bé ăn táo của mình. Cô ấy muốn uống nước của mình. Tôi ăn bánh mì của mình.
mình i, i'm (or OF oneself, his, her) Cậu bé ăn táo của mình. The little boy eats his apple. Cô ấy muốn uống nước của mình. She wants to drink her water. Tôi ăn bánh mì của mình. I eat my bread.
33
đĩa Họ ăn một đĩa cơm. Đĩa cơm Họ muốn cái ghế và cái đĩa.
đĩa plate, dish Họ ăn một đĩa cơm. They eat a plate of rice. Đĩa cơm The plate of rice Họ muốn cái ghế và cái đĩa. They want the chair and the plate.
34
phường Phường kia và phường này Phường của cô ấy là đây. Phường
phường ward Phường kia và phường này That ward and this ward Phường của cô ấy là đây. Her ward is here. Phường Ward
35
hay Xem tivi rất hay. Tôi nghĩ nó không hay. Bạn ăn cá hay gà?
hay or, interesting, good Xem tivi rất hay. Watching television is very interesting. Tôi nghĩ nó không hay. I think it is not interesting. Bạn ăn cá hay gà? Do you eat fish or chicken?
36
bạn Người phụ nữ là bạn. Bạn là đàn ông. Bạn là người đàn ông.
bạn you, friend, friends' Người phụ nữ là bạn. The woman is you. Bạn là đàn ông. You are the man Bạn là người đàn ông. You are the man.
37
ngã Cậu bé dũng cảm ngã. Bạn ngã. Tôi ngã.
ngã fall, falls Cậu bé dũng cảm ngã. The brave boy falls. Bạn ngã. You fall. Tôi ngã. I fall.
38
dũng cảm Đó là một người phụ nữ dũng cảm. Cậu bé dũng cảm ngã. Một người phụ nữ dũng cảm
dũng cảm brave Đó là một người phụ nữ dũng cảm. That is a brave woman. Cậu bé dũng cảm ngã. The brave boy falls. Một người phụ nữ dũng cảm A brave woman
39
giàu Người đàn ông giàu giấu thư của tôi. Anh ấy giàu. Tôi giàu!
giàu rich, wealthy Người đàn ông giàu giấu thư của tôi. The rich man hides my letter. Anh ấy giàu. He is rich. Tôi giàu! I am rich!
40
giấu Người đàn ông giàu giấu thư của tôi. An giấu tờ giấy. Tôi giấu con gà.
giấu hide, hides Người đàn ông giàu giấu thư của tôi. The rich man hides my letter. An giấu tờ giấy. An hides the piece of paper. Tôi giấu con gà. I hide the chicken.
41
thư Người đàn ông giàu giấu thư của tôi. Thư này là của anh ấy.
thư letter, letters, mail Người đàn ông giàu giấu thư của tôi. The rich man hides my letter. Thư này là của anh ấy. This letter is his.
42
ghế Tôi ghét cái ghế. Cái ghế Bàn và ghế
ghế chair, chairs Tôi ghét cái ghế. I hate the chair. Cái ghế The chair Bàn và ghế The table and the chair
43
xe đạp Con cá cắn cái xe đạp. Cái xe đạp của tôi là cái xe đạp của An. Một cái xe đạp
xe đạp bike, bicycle Con cá cắn cái xe đạp. The fish bites the bicycle. Cái xe đạp của tôi là cái xe đạp của An. My bicycle is An's bicycle. Một cái xe đạp A bike
44
đây Đây là nước ép táo. Đây là một cái găng tay. Đây là cái ô. Đây là tôi.
đây here, this Đây là nước ép táo. This is the apple juice. Đây là một cái găng tay. This is a glove. Đây là cái ô. This is the umbrella. Đây là tôi. This is me.
45
này Người đàn ông kia muốn cái ca này. Bạn là con gà này. Tôi ăn con gà này. Tôi ăn cái bánh mì này. Cái ca này
này this, these Người đàn ông kia muốn cái ca này. That man wants this mug. Bạn là con gà này. You are this chicken. Tôi ăn con gà này. I eat this chicken. Tôi ăn cái bánh mì này. I eat this bread. Cái ca này This mug
46
kia Đứa trẻ kia muốn uống nước. Người đàn ông kia muốn cái ca này. Bạn là con dê kia. Người phụ nữ kia là tôi. Kia là tôi.
kia that, those, (following a noun only) Đứa trẻ kia muốn uống nước. That child wants to drink water. Người đàn ông kia muốn cái ca này. That man wants this mug. Bạn là con dê kia. You are that goat. Người phụ nữ kia là tôi. That woman is me. Kia là tôi. That is me.
47
chào Chào, tên tôi là Xin chào, chào mừng Chào Xin chào Việt Nam!
chào hello, goodbye, hi Chào, tên tôi là Hi, my name is Xin chào, chào mừng Hello, welcome Chào Hello Xin chào! Hi! Xin chào Việt Nam! Hello Vietnam!
48
chào mừng Chào mừng, tên tôi là Xin chào, chào mừng Chào mừng!
chào mừng welcome Chào mừng, tên tôi là Welcome, my name is Xin chào, chào mừng Hello, welcome Chào mừng! Welcome!
49
cảm ơn Một ly nước, cảm ơn. Xin cảm ơn, tạm biệt! Xin cảm ơn!
cảm ơn thank you, thanks, thank Một ly nước, cảm ơn. A glass of water, thanks. Xin cảm ơn, tạm biệt! Thank you, goodbye! Xin cảm ơn! Thank you!
50
tạm biệt Xin cảm ơn, tạm biệt! Tạm biệt An. Tạm biệt
tạm biệt Bye, goodbye Xin cảm ơn, tạm biệt! Thank you, goodbye! Tạm biệt An. Bye An. Tạm biệt Goodbye
51
khoẻ
khoẻ | fine, well, good
52
Vâng
Vâng | Yes
53
vẫn Vâng, mẹ của tôi vẫn ổn. Tôi vẫn khoẻ, cảm ơn. Vâng, cô ấy vẫn khoẻ. Tôi vẫn bình thường. Cô ấy vẫn ổn.
vẫn still (continue), yet Vâng, mẹ của tôi vẫn ổn. Yes, my mother is still fine. Tôi vẫn khoẻ, cảm ơn. I am still fine, thanks. Vâng, cô ấy vẫn khoẻ. Yes, she is still fine. Tôi vẫn bình thường. I am still normal. Vâng, vẫn bình thường. Yes, still normal. Cô ấy vẫn ổn. She is still okay.
54
Xin lỗi
Xin lỗi | sorry, apologize
55
làm ơn
làm ơn | please
56
nói
nói | says, speak, to say
57
bằng Tôi nói cảm ơn bằng tiếng Việt. Làm ơn lặp lại bằng tiếng Việt. Tôi uống nước bằng cái ly đó. An lặp lại bằng tiếng Việt. Nói xin lỗi bằng tiếng Anh. Làm ơn lặp lại bằng tiếng Anh.
bằng in, with, by Tôi nói cảm ơn bằng tiếng Việt. I say thank you in Vietnamese. Làm ơn lặp lại bằng tiếng Việt. Please repeat in Vietnamese. Tôi uống nước bằng cái ly đó. I drink water with that cup. An lặp lại bằng tiếng Việt. An repeats in Vietnamese. Nói xin lỗi bằng tiếng Anh. Say sorry in English. Làm ơn lặp lại bằng tiếng Anh. Please repeat in English.
58
Mẹ
Mẹ | mother
59
Me
Me | tamarind
60
cây tre
cây tre | bamboo tree
61
xe dap
xe dap | bike
62
Sấm sét
Sấm sét | Thunder
63
mây
mây | cloud
64
Đá
Đá | stone
65
chim sẻ
chim sẻ | sparrow
66
ghét
ghét | hate
67
ghế
ghế | chair
68
Phòng
Phòng | room
69
phà
phà | ferry
70
Phường
Phường | ward, the ward
71
sợi dây
sợi dây | string
72
Thư
Thư | letter
73
giàu
giàu | rich, wealthy
74
tờ giấy
tờ giấy | sheet of paper
75
Mẫu giáo
Mẫu giáo | Kindergarten
76
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn | forever
77
dũng cảm
dũng cảm | brave
78
nga
``` nga fall (down) ```
79
vẽ
vẽ | draw, draws, to draw
80
Báo
Báo | Newspaper
81
Nó | It
82
Vâng
Vâng | Yes
83
ổn
ổn | Ok, fine
84
vẫn
vẫn still mẹ của tôi vẫn ổn my mother is still fine
85
Chúng Chúng tôi gọi một đĩa cơm.
Chúng We (with toi) Chúng tôi gọi một đĩa cơm. We order a plate of rice
86
goi
goi | order
87
Sữa
Sữa | Milk
88
Mỹ
Mỹ | American
89
thực đơn
thực đơn | menu
90
chiếc
chiếc classifier Cái and chiếc are the most common classifiers. Unless the object has specific or unique features that require other classifiers, most of them (70% of all nouns) can be accompanied by cái or chiếc interchangeably.
91
trái
trái classifier Quả and trái accompany fruit most of the time, but can be used for words that resemble a small, spherical or near spherical object (soccer ball, shuttlecock, any sport ball, and even grenade and bomb).
92
Tờ
Classifier Tờ accompanies a piece of paper or anything that resembles a piece of paper (form, receipt, money…). Exception: Newspaper, even though it is indeed multiple sheets of paper, it stills use the classifier "tờ" instead of "quyển/cuốn".
93
Quả
Quả Classifer Quả and trái accompany fruit most of the time, but can be used for words that resemble a small, spherical or near spherical object (soccer ball, shuttlecock, any sport ball, and even grenade and bomb).
94
quyển
quyển Classifier Quyển and cuốn accompany book or any noun that resembles a book (novel, comics, diary…). They can be used interchangeably.
95
cuốn
cuốn Classifier Quyển and cuốn accompany book or any noun that resembles a book (novel, comics, diary…). They can be used interchangeably.
96
viết
viết | writes
97
vịt con vịt
vịt duck con vịt the duck
98
mèo
mèo | cat, cats
99
chó
chó | dog
100
gấu
gấu | bear
101
Rồng
Rồng | dragon
102
bò | cow, beef, ox
103
voi
voi | elephant
104
trâu
trâu | buffalo
105
khỉ
khỉ | monkey
106
mặc
mặc | to wear, wear, wearing
107
váy
váy | skirt, skirts
108
đầm
đầm | dress
109
áo khoác
coat
110
cởi
cởi | to take off, takes off
111
đội
đội | wear (?)
112
mũ | hat
113
Món
Món | Classifier for food
114
Rượu
Rượu | wine
115
Dầu ăn
Dầu ăn | cooking oil
116
trưa Chúng tôi ăn trưa.
trưa lunch Chúng tôi ăn trưa. We eat lunch
117
canh
canh | soup
118
Thức ăn
Thức ăn | food
119
chanh
chanh | lemon
120
với
với | with
121
đường
đường | sugar
122
rau
rau | vegetables
123
ớt
ớt | chili
124
nấm
nấm | mushroom
125
Trứng
Trứng | egg
126
Cá sấu
Cá sấu | Aligator
127
chuột
chuột | mouse
128
Quần áo
Quần áo | clothes
129
tất
tất | sock
130
áo lạnh
áo lạnh | sweater
131
Thắt lưng
Thắt lưng | belt
132
rượu
rượu | wine
133
chuối
chuối | bananas
134
trái cây
trái cây | fruits
135
muối
muối | salt
136
ai Tôi là ai? Ai cắn quả táo?
ai who Tôi là ai? who am i? Ai cắn quả táo? Who bites the apple?
137
ở đâu Những con mèo của tôi ở đâu?
ở đâu where (or at where) Những con mèo của tôi ở đâu? Where are my cats?
138
tiếng
tiếng precedes a language or "heard the sound of..."
139
khi nào
khi nào | when
140
tại vì
tại vì | because
141
Tại vì sao
Tại vì sao | Why
142
nghe
nghe | to hear
143
thấy
thấy | to see
144
thử
thử | to try
145
mua
mua | to buy
146
nấu
nấu | to cook
147
yêu
yêu | to love
148
cười
cười | to smile, to laugh
149
ngủ
ngủ | to sleep
150
biết
biết | to know
151
khóc
khóc | to cry
152
đi bộ
đi bộ | walk
153
Họ
Họ | They
154
bán
bán | to sell
155
cần
cần | to need
156
chơi
chơi | to play
157
mở
mở | to open
158
giúp đỡ
giúp đỡ | to help
159
tìm
tìm | to look for
160
bơi
bơi | to swim
161
chạy bộ
``` chạy bộ to run (jog) ```
162
xem
``` xem to see (to watch) ```
163
lấy
lấy | to marry OR to take
164
hát
hát | to sing
165
làm việc
làm việc | to work
166
múa
múa | to dance
167
nghĩ
nghĩ | to think
168
để
để | to put
169
nhảy
nhảy | to jump
170
đứng
đứng | to stand
171
ngồi
ngồi | to sit
172
rùa
rùa | turtle
173
Hẹn gặp lại
Hẹn gặp lại | see you later
174
gì Bạn muốn cái gì?
gì what Bạn muốn cái gì? What do you want?
175
khoai tây chiên
khoai tây chiên | french fries
176
đi
đi | to go
177
Làm
Làm | to work
178
dùng
``` dùng to use (for eating or drinking?) ```
179
giường
giường | bed
180
chai
chai | bottle bottles
181
tivi
tivi | television
182
Làm sao Làm sao bạn biết Tiếng Việt?
How to... or How do... Làm sao bạn biết Tiếng Việt? How do you know vietnamese?
183
bao nhiêu Bạn có bao nhiêu con chó? Cái mũ này giá bao nhiêu?
bao nhiêu How much? or How many? Bạn có bao nhiêu con chó? You have how many dogs? Cái mũ này giá bao nhiêu? How much is that hat?
184
Đáp án
Đáp án | Answer
185
câu trả lời Tôi muốn một câu trả lời!
câu trả lời response/answer Tôi muốn một câu trả lời! I want an answer!
186
câu hỏi Tôi thích câu hỏi của họ.
câu hỏi question Tôi thích câu hỏi của họ. I like their question
187
muỗng
muỗng | spoon
188
gương Tôi cần một cái gương
gương mirror Tôi cần một cái gương I need a mirror
189
pin
pin | battery
190
ví | wallet or purse
191
thuốc lá
thuốc lá | tobacco
192
Bao nhiêu Cái mũ này giá bao nhiêu?
Bao nhiêu? How much Cái mũ này giá bao nhiêu? How much is that hat?
193
màu
màu | color
194
đỏ
đỏ | red
195
trắng
trắng | white
196
xanh da trời
xanh da trời | blue
197
xám
xám | gray
198
nâu Tôi có một chiếc mũ màu nâu Họ mang những đôi giày màu nâu.
nâu brown Tôi có một chiếc mũ màu nâu I have a brown hat Họ mang những đôi giày màu nâu. They wear brown shoes
199
xanh lá cây Một người đàn ông màu xanh lá cây
xanh lá cây green Một người đàn ông màu xanh lá cây A green man
200
cho Chúng tôi không viết gì cho đứa trẻ. Anh ấy viết cho tôi một cuốn sách.
cho to Chúng tôi không viết gì cho đứa trẻ. We do not write anything to the child. Anh ấy viết cho tôi một cuốn sách. He writes me a book.
201
tên
tên | name
202
luyện tập or tập
luyện tập | practice
203
ủng hộ
supports
204
Chia sẻ
Chia sẻ | to share
205
bàn
bàn | table
206
túi
túi | bag
207
đèn
đèn | lamp
208
Chuột túi
Chuột túi | kangaroo
209
rất Chúng tôi rất xin lỗi
rất very Chúng tôi rất xin lỗi We are very sorry
210
đẹp Một người phụ nữ đẹp
đẹp beautiful Một người phụ nữ đẹp A beautiful woman
211
dễ Tiếng Anh rất dễ
dễ easy Tiếng Anh rất dễ English is very easy
212
khó Tiếng Việt rất khó
khó difficult Tiếng Việt rất khó Vietnamese is very difficult
213
nhanh Con chó của tôi rất nhanh.
nhanh fast Con chó của tôi rất nhanh. My dog is very fast
214
đơn giản Họ có một bữa ăn đơn giản
đơn giản simple Họ có một bữa ăn đơn giản They have a simple meal
215
bữa ăn
bữa ăn | meal
216
lớn Cô ấy dùng một cái ly lớn
lớn large Cô ấy dùng một cái ly lớn She uses a large glass
217
nhỏ Những người phụ nữ nhỏ
nhỏ little Những người phụ nữ nhỏ Little women
218
hạnh phúc Họ hạnh phúc cho cô ấy Tôi không hạnh phúc.
hạnh phúc happy Họ hạnh phúc cho cô ấy They are happy for her Tôi không hạnh phúc. I am not happy
219
phức tạp Tôi rất phức tạp
phức tạp complicated Tôi rất phức tạp I am very complicated
220
chậm Máy tính của tôi rất chậm
chậm slow Máy tính của tôi rất chậm My computer is very slow
221
rẻ Phở không rẻ
rẻ cheap Phở không rẻ Pho is not cheap
222
hài hước Anh ấy là một người đàn ông hài hước
hài hước funny Anh ấy là một người đàn ông hài hước He is a humerous man
223
đắt Cái tivi rất đắt.
đắt expensive Cái tivi rất đắt. The television is very expensive
224
quan trọng. Ăn bữa sáng rất quan trọng.
quan trọng. important Ăn bữa sáng rất quan trọng. Eating breakfast is very important
225
ngựa Con ngựa uống sữa
ngựa horse Con ngựa uống sữa The horse drinks milk
226
mới Cái ghế của anh ấy không mới
mới new Cái ghế của anh ấy không mới His chair is not new
227
cũ Một tờ báo cũ
cũ old Một tờ báo cũ An old newspaper
228
nghèo Người đàn ông của tôi rất nghèo.
nghèo poor Người đàn ông của tôi rất nghèo. My man is very poor
229
ngắn Nó là một cái muỗng ngắn
ngắn short Nó là một cái muỗng ngắn It is a short spoon
230
dài Con rồng dài không?
dài long Con rồng dài không? Is the dragon long?
231
tốt
tốt | good
232
đúng
đúng | right
233
buồn
buồn | sad
234
tệ Bữa trưa của tôi rất tệ.
tệ bad Bữa trưa của tôi rất tệ. My lunch is very bad
235
sai Bạn sai
sai wrong You are wrong
236
Cà chua
Cà chua | tomato
237
nặng Tôi không nặng.
nặng heavy Tôi không nặng. I am not heavy
238
hoặc Cô ấy có một con mèo hoặc một con chó
hoặc or / either Cô ấy có một con mèo hoặc một con chó She has a cat or a dog
239
thì
thì then Nếu bạn hát thì cô ấy múa If you sing then she dances
240
đều
đều | all
241
trước khi
trước khi | before
242
để Tôi ở đây để làm việc
để to Tôi ở đây để làm việc I am here to work