Vocab Flashcards
(344 cards)
1
Q
벚꽃엔딩
A
Hoa anh đào kết thúc
2
Q
그대
A
Em/anh ấy
3
Q
거리
A
Con đường, con phố
4
Q
밤에
A
Vào buổi tối
5
Q
자장노래
A
Bài hát ru
6
Q
어떤가요
A
Như thế nào
7
Q
단둘이
A
2 người thôi, cùng nhau
8
Q
순잡고
A
Tay nắm tay
9
Q
그대와
A
Cùng người ấy, cùng bạn (with you)
10
Q
알 수 없는 EX: 가끔은 알 수 없는 감정이 들어요(Đôi khi tôi có những cảm xúc khó hiểu)
A
Không thể nhận ra
11
Q
떨림
A
Sự run rẩy
12
Q
봄 바람
A
Gió xuân
13
Q
휘날리다
Ex: 깃발이 바람에 휘날려(Lá cờ bay phấp phới trong gió)
A
Bay phấp phới
14
Q
흩날리
A
Bay bay
15
Q
벚꽃잎
A
Cánh hoa đào
16
Q
울려퍼지
A
Lan toả (v)
17
Q
이제
A
Từ giờ
18
Q
마침 ex: 마침 잘 왔어요 (đến vừa đúng lúc)
A
Đúng lúc, vừa khéo
19
Q
바람 불면
A
Khi gió thổi
20
Q
연인
A
Cặp đôi, cặp tình nhân
21
Q
취미
A
Hobby
22
Q
예를 들면
A
For example
23
Q
쉬다 (쉬어요)
A
To rest
24
Q
게임하다 (게임해요)
A
To play (video) game
25
재미있다 (재미있어요)
Fun
26
산잭하다
To take a walk
27
날씨가 좋다
The weather is good
28
공원
Park
29
노래를 듣다
Listen to music
30
Noun 하고
With, and
31
전화하다
To call
32
가끔
Sometime
33
이야기를 하다
Have a conversation
34
낮
Ban ngày
35
왜냐하면
Because
36
별로
Not really
37
조용하다
Quiet, silent
38
자전거를 타다
To ride a bicycle
39
여름
Summer
40
가을
Mùa thu
41
겨울
Winter
42
꽃
Blossom
43
사진을 찍다
Take a picture
44
바람이 불다
Wind is blowing
45
단풍이 들다
Leaves turn red, yellow
46
해늘
Sky
47
유행하다
Popular, trendy
48
- N 때문에
Ex: 비 때문에 소풍을 못 갔어요.(Vì mưa nên không thể đi dã ngoại.)
- Động/tính từ + 기 때문에
Ex: 공부하기 때문에 바빠 (Vì phải học nên tôi bận.)
Vì, do, bởi vì.
49
끝나다
Finish
50
암벽 등반
Rock climbing
51
등산
Leo núi
52
힘들다
It's hard, tough
53
-에 대해서
EX: 그 문제에 대해서 어떻게 생각해요? (Bạn nghĩ gì về vấn đề đó?)
Về
54
거예요
Nó là
55
쉴 때
Vào thời gian nghỉ ngơi
56
것을
Thứ gì đó (hậu tố)
Can be used for "V.ing"
Vd: 나는 먹는 것을 좋아한다 = I like eating
57
가장 = 제일
예문) 가장 좋아해요 = 제일 좋아해요
Nhất, hầu hết (a)
58
것도
Cũng vậy, cũng
59
더
Vd: 좀 ... 생각해 볼게요 (I will think about it a bit more) - a bit more
그 사람은 나보다 ... 빨라요 (That person is faster than me) - compare
Hơn
60
추워서
Ex: 밖이너무 추워서 나가기 싫어요(Ngoài trời lạnh quá nên tôi không muốn ra ngoài.)
Bởi vì trời lạnh
61
보통
Usually
62
자주
Thường, hay
63
-ㄹ 수 있다/없다
Có thể / k thể
64
꽃구경
Ngắm hoa
65
기분
Cảm giác, tâm trạng (n)
66
단풍
Lá mùa thu, lá cây phong
67
시원하다
Mát mẻ, dễ chịu
68
활동
Hoạt động
69
동안
Trong, for (a period of time)
Vd: 2년 동안 코로나 때문에 운동을 잘 못했
어요
Mọi người đã không thể tập thể dục tố trong 2 năm vid Covid
70
달리기 (n)
Việc chạy
71
등을
Vân vân, v.v.
72
번
Lần, số
Vd: 2 번 - 2 lần
73
어렵다
Khó khăn, gian nan
74
전에.
Vd: 3년 전에: cách đây 3 nă-m
Cách đây
75
산
Núi
76
전상에서
Ở trên cùng
77
산 전상에
Trên đỉnh núi
78
해보다 (v)
Vd: 다시 한번 해보다
Thử lại 1 lần nz, cố lại 1 lần nz
Thử sức, thử
79
발목
Mắt cá chân, cổ chân
80
무릎
Đầu gối
81
닐씨
Thời tiết
82
계절
Season
83
음식
Food
84
남자친구
Boyfriend
85
여자친구
Girl friend
86
밖에 나가다
Go out (outside)
87
과일
Fruit
88
덥다
Hot (weather)
89
에어컨
Điều hoà
90
계숙
Tiếp tục
91
여름 방학
Kỳ nghỉ hè
92
후가
Kỳ nghỉ
93
바다
Biển
94
수영장
Bể bơi
95
수영하다
Bơi (v)
96
시원 하다
Cool (weather)
97
멋있다
Cool, nice
98
축제
Lễ hội
99
스키장
Sân trượt tuyết
100
길
Ex: 길을 잃었어요(Tôi bị lạc đường.)
Con đường
101
미끄럽다
Trơn
102
차가 막히다
Giao thông tắc nghẽn
103
별로예요 => synonym?
안 예뻐요, 안좋아요
Ko đẹp, ko thích
104
배드민턴
Badminton
105
나라
Đất nước
106
계절
Mùa
107
따뜻하다 (a)
Ấm áp, ấm cúng
108
...면
Nếu ... thì, giá ... thì
Vd: 봄이 빨리 오면 좋겠다 (giá mà mùa xuân tới sớm thì tốt quá)
109
서로
Nhau, lẫn nhau
Vd: 서로 믿다 (tin tưởng lẫn nhau)
110
믿다 (v)
Tin tưởng
111
놀러가다
Đi chơi
112
- 아 / 어서.
Gốc có nguyên âm ㅏ/ㅗ,+ 아서
Gốc KHÔNG có ㅏ/ㅗ,+ 어서
Gốc là 하다,→ 해서
Ex: 배가 아파서 병원에 갔어요(Vì đau bụng nên tôi đã đi bệnh viện)
학교에 가서 공부했어요.,Tôi đến trường rồi học.
피곤해서 일찍 잤어요.,Vì mệt nên tôi ngủ sớm.
Rồi...
Vì...nên...
113
과일
Hoa quả
114
딸기
Dâu tây
115
카페
Cà phê, quán cà phê
116
모든.
Ex: 모든 사람이 행복했으면 좋겠어요. (Mong rằng tất cả mọi người đều hạnh phúc)
Tất cả, toàn bộ
117
곳 (n)
Nơi, chỗ
118
괜찮아요
Ko có gì
119
비가 오다
Trời mưa
120
장마
Mùa mưa
121
기차
Tàu hoả, xe lửa
122
차
Xe (ô tô)
123
큰 (a)
Lớn
124
빙수
Bingsu
125
요즘
Ngày nay
126
수박
Dưa hấu
127
요리
Món ăn, việc nấu ăn
128
옷
Quần áo
129
코트 (n)
Áo khoác
130
니트
Áo len sợi
131
스웨터
Sweater, áo chui đầu
132
카디건
Áo khoác len (đan)
133
셔치
Áo sơ mi
134
비슷하다 (a)
Tương tự, giống nhau
135
아침
Sáng sớm
136
조금
Một chút, một lát
137
춥다
Rét, lạnh
138
여러 (định ngữ)
Ex: 여러 나라를 여행했어요. (Tôi đã du lịch nhiều nước.)
Nhiều
139
펴다
Nở
140
코스모스
Cúc vạn thọ tây
141
눈사람
Người tuyết
142
만들다.
Ex: 이 노래는 내가 만든 거예요 (Bài hát này là tôi sáng tác)
Làm ra, viết sách, pha chế
143
보드
Ván trượt
144
타다
Lái
145
오리
Con vịt
146
중학생
Học sinh cấp 2
147
사실
Thực ra
148
있다
Stay, có ở, sống ở
149
월
Name of the month
Vd: tháng 1, tháng 7
150
달
Counting for number of months
Vd: 5 tháng, 8 tháng
151
드라마
Phim truyền hình, kịch
152
예능
Chương trình thực tế
153
치마
Váy
154
불고기
Thịt nướng, thịt bò nướng
155
오정
Buổi sáng
156
오후
Buổi chiều
157
하루
Một ngày
158
평일
Ngày trong tuần
159
주말
Ngày cuối tuần
160
점심
Buổi trưa
161
수업
Việc học, buổi học
162
관련된 (koài lon từn)
Liên quan đến
Vd: 오늘 저는 옷과 … 많은 어휘를 공부했어요.
163
직업
Nghề nghiệp
164
변호사
Luật sư
165
작년
Năm trước, năm ngoái
166
뉴욕
New York
167
아름다운
Đẹp
168
축구
Bóng đá
169
야구
Bóng chày
170
기사
Bài báo
171
눈 (n)
Mắt
Tuyết
172
살 (n)
Đơn vị đếm tuổi
174
첫
Đầu tiên
Vd: ...사랑: mối tình đầu
175
잘생기다 (a)
Đẹp trai
176
- ㄹ 때 (adv)
Ex: 일할 때 음악을 들어요(Tôi nghe nhạc khi làm việc. ).
Vào.., lúc
177
며칠
Ex: 며칠 쉬고 싶어요.
→ Tôi muốn nghỉ vài ngày.
오늘이 며칠이에요?
→ Hôm nay là ngày mấy?
Mấy ngày, nhiều ngày
178
음료수
Nước uống, nước giải khát
179
마실 것
Đồ uống
180
멋있다
Ngầu, đẹp
Mát mẻ
181
지난
Vừa qua lần trước, trước
Vd:... 번: lần trước
182
흰머리
Tóc bạc
183
주름살
Nếp nhăn
184
높으신
Ex 그는 높으신 분들과 자주 만나요. (Anh ấy thường gặp gỡ những người có địa vị cao.)
Chức vị cao, lòng tự trọng cao
185
설탕(n)
Đường
186
낮잠(n)
giấc ngủ trưa
187
자전거 (n)
xe đạp
188
문법(n)
ngữ pháp
189
단어(n) [ 다너 ]
Từ vựng
190
답장(n) [답짱]
Vd: 답장이 늦어서 미안합니다 (Xin lỗi đã hồi âm muộn.)
Sự hồi đáp,sự trả lời
191
방(n)
phòng
192
일하다
làm việc
To do work
193
가르치다
Ex: 엄마가 저에게 요리를 가르쳐 줬 (Mẹ đã dạy tôi nấu ăn)
dạy, nuôi dạy
194
일어나다. [ 이러나다 ]
thức dậy
195
준비하다
chuẩn bị
196
살이 찌다
có da có thịt, tăng cân
197
굽다
Nướng, đốt
198
확인하다
Kiểm tra, xác nhận
199
보내다
Vd: 엄마에게 문자를 보냈어요 (tôi đã gửi tin nhắn cho mẹ)
주말을 잘 보냈어요? ( Bạn đã có 1 cuối tuần vui vẻ chứ?)
gửi, trải qua
200
정리하다 [ 정ː니하다 ]
Vd: 책상을 정리했어요 (tôi đã dọn dẹp bàn làm việc)
sắp xếp
201
출근하다
Vd: 오늘은 일찍 출근했어 (hôm nay tôi Đi làm sớm)
đi làm
To go to work
202
피곤하다(a)
mệt mỏi
203
쉽다(a)
dễ dàng
204
심심하다(a)
buồn chán
tẻ nhạt
205
늦게(a)
trễ
206
또는.
Ex: 사과 또는 배를 먹을래요? (Bạn muốn ăn táo hay lê?)
hoặc
hay là
207
그러면(그럼)
nếu vậy
208
문자(n).
Vd: 엄마에게 문자를 보냈어요
Tin nhắn
209
일찍(a)
Sớm
210
에게
Ex: 엄마가 저에게 요리를 가르쳐 줬 (Mẹ đã dạy tôi nấu ăn)
Cho ai đó
211
후
Ex: 운동 후에 샤워를 해요 (Tôi tắm sau khi tập thể dục )
Sau khi
212
씻기다 (v)
EX: 엄마가 아기를 씻겨요 (Mẹ tắm cho em bé )
Tắm, rửa
213
잠(n)
Ex: 어젯밤에 잠을 잘 못 잤어(Tối qua tôi ngủ không ngon)
Ngủ
214
어려워하다(a)
ex: 처음에는 한국어 문법을 어려워했어요(Lúc đầu tôi thấy ngữ pháp tiếng Hàn khó).
thấy khó
215
자몽(n)
quả bưởi
216
청포도(n)
nho xanh
217
에이드 ( n)
Nước ép pha với soda
218
요거트(n)
sữa chua
219
물 (n)
nước
220
아마
ex: 아마 내일 비가 올 거예요(Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa)
có lẽ
221
손님(n)
khách
222
긴장되다 (V)
ex: 첫 출근 날이라서 너무 긴장됐어요.(Vì là ngày đầu tiên đi làm nên tôi rất căng thẳng )
bị căng thẳng
223
저녁
bữa tối, buổi tối
224
일과(n)
công việc hàng ngày, lịch trình hàng ngày
225
댓글로
Ex: 질문이 있으면 댓글로 남겨 주 세요(Nếu có câu hỏi, hãy để lại bình luan)
qua phần bình luận.
226
질문(n)
câu hỏi, việc hỏi
227
남겨지다 (v)
Ex: 질문이 있으면 댓글로 남겨 주 세요(Nếu có câu hỏi, hãy để lại bình luan)
để lại, bỏ lại
228
갚다
Trả, thanh toán
229
남편
chồng
230
갱년기
thời kỳ mãn kinh
231
받아들이다
chấp nhận, tiếp nhận
232
최선
Ex 최선을 다하다
hết mình, sự tốt nhất
233
평이하다
Ex: 그 영화는 평이했어 (Bộ phim đó bình thường thôi)
Bình thường, thường lệ
Bình dị, dễ dãi
234
부터... 까지
EX: 월요일부터 금요일까지 일해요(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu)
서울부터 부산까지 기차로 갔어요(Tôi đi từ Seoul đến Busan bằng tàu hỏa)
Từ... Đến ( thời gian, địa điểm)
235
-러/려
Ex: 집에 가려 해요(Tôi định về nhà)
Đi để làm gì
236
- 에서
ex: 카페에서 친구를 만났어요(Tôi đã gặp bạn ở quán cà phê)
서울에서 부산까지 기차로 갔어요(Tôi đi từ Seoul đến Busan bằng tàu hỏa. )
- 에: chỉ địa điểm ở trạng thái tĩnh
-에서: chỉ đđ có hành động xảy ra
1) ở đâu đó (làmgì)
2) từ đâu đó
237
들다
ex: 기분이 좋아지는 느낌이 들어요. (Tôi có cảm giác tâm trạng tốt lên)
có cảm giác
238
느낌 (n).
Ex: 슬픈 느낌이 들어요 (Tôi có cảm giác buồn )
cảm giác
239
Adj + 지다
EX: 날씨가 좋아졌어요(Thời tiết đã trở nên tốt hơn)
Trở nên, trở thành
240
N/v + 만
Ex: 학생만 들어갈 수 있어요 (Chỉ học sinh mới có thể vào )
그녀는 울기만 했어요 (Cô ấy chỉ khóc thôi)
Chỉ
241
아침잠( n) Ex: 저는 아침잠이 많아서 아침에 일어나기 힘들어요( Vì tôi ngủ nhiều vào buổi sáng nên khó thức dậy vào buổi sáng)
giấc ngủ buổi sáng
242
Động từ + (으)면서
Ex: 운전하면서 전화하지 마세요.(Đừng gọi điện thoại khi đang lái xe)
Tính từ + (으)면서
ex: 영화는 재미있으면서도 슬퍼요(Bộ phim này vừa thú vị vừa buồn)
Danh từ + 이면서 ex: 그는 의사이면서 교수예요(Anh ấy vừa là bác sĩ vừa là giáo sư)
Vừa làm A vừa làm B
Vừa A vừa B (có sự mâu thuẫn)
Vừa là A vừa là B
243
잃다
Lạc đường, mất, đánh mất
244
피곤하다
mệt mỏi
245
처음
Ban đầu, lúc đầu
246
전보다
ex: 전보다 쉽고 재미있어요 (So với trước đây, bây giờ dễ dàng và thú vị hơn )
So với trước đây
247
마시다
uống
248
에이드
Nước ép trái cây (có gas hoặc không)
249
자몽
bưởi
250
것 같다
ex: 비가 오는 것 같아요 ( có vẻ nhủ trời đang mưa)
Có vẻ, dường như
251
여행하다.
đi du lịch
252
물
ex: 이 물은 마실 수 있어요? (Nước này có thể uống được không?)
Nước
253
쿠키
Bánh quy
254
빵
Bánh mì
255
굽다
Nướng
256
-고 싶다
Muốn làm gì
257
아마
Có lẽ, chắc là
258
따뜻한(a)
Ấm, nóng
259
최근
EX: 최근 한국 드라마를 많이 보고 있어요. (Gần đây tôi đang xem nhiều phim Hàn Quốc.)
Gần đây
260
시키 다
Gọi món
261
한번에
Trong 1 lần
262
보다
Ex: 올해보다 작년이 더 추웠어요(Năm ngoái lạnh hơn năm nay )
So với
263
[Động từ / Tính từ] + 거나 + [Động từ / Tính từ]
EX: 비가 오면 우산을 쓰거나 비옷을 입어요(Khi trời mưa, tôi dùng ô hoặc mặc áo mưa. >
hoặc, hay là
264
청소 하다
Quét nhà, lau chùi, dọn dẹp
265
긴장되다
bị căng thẳng
266
- [Số từ] + 정도
Ex: 30명 정도 왔어요. (Có khoảng 30 người đến)
- 이 정도 / 그 정도 / 저 정도
khoảng chừng
đến mức này / mức đó / mức kia
267
걸리다
EX: 집까지 30분 걸려요. (Mất 30 phút để về đến nhà. )
Mất (thời gian)
268
시작하다
bắt đầu, xuất phát
269
숙제
bài tập về nhà, bài toán
270
아르바이트
việc làm thêm, việc làm bán thời gian
271
회사
công ty
272
빵집
cửa hàng bánh mỳ
273
알다
biết. , nhận thức
274
모르다
không biết
275
다니다
lui tới, ghé qua
276
환승하다
ex: 지하철을 두 번 환승했어요. (Tôi đã chuyển tàu điện hai lần.)
đổi tuyến, chuyển tàu xe
277
도착하다
đến
278
졸리다
buồn ngủ
279
씻다
rửa
lau chùi
gột rửa
280
받다
nhận
thu
chịu đựng
281
정하다
Quyết định
Lựa chọn
282
바꾸다
Ex: 생각을 바꿨습니다.
→ Tôi đã thay đổi suy nghĩ.
đổi
chuyển sang
trao đổi
283
대신하다
thay thế
284
벌써 + [mệnh đề quá khứ/hiện tại]
Ex: 벌써 다 끝났어요? (Đã xong hết rồi sao?)
그 친구는 벌써 결혼했어요(Người bạn đó đã kết hôn rồi. )
đã
vừa nãy.
Dùng khi ngạc nhiên vì điều gì đó đã xảy ra.
285
열심히
vất vả
một cách chăm chỉ
286
중요하다.
Ex: 건강이 제일 중요해요.(Sức khỏe là quan trọng nhất.)
cần thiết
quan trọng
trọng yếu
287
슬프다
EX: 그 이야기는 정말 슬퍼요.
→ Câu chuyện đó thực sự rất buồn.
buồn
buồn bã
buồn rầu
288
지루하다.
Ex: 수업이 지루해서 졸렸어요. (Buổi học nhàm chán nên tôi buồn ngủ.)
buồn chán, nhạt nhẽo
289
항상
luôn luôn
290
이렇게
như thế này, như này
291
그런데
nhưng mà
thế nhưng
nhưng
Tuy vậy
292
책상 (n)
bàn làm việc, bàn học
293
방
phòng
294
잠시
Ex: 잠시만 기다려 주세요(Xin vui lòng đợi một chút. )
tạm thời, một chút
295
이때
Lúc này
296
텔레비전
TV
297
핸드폰
điện thoại
298
1. A이나 B: A hoặc B
(Sau danh từ kết thúc bằng phụ âm: dùng “이나”, kết thúc bằng nguyên âm: dùng “나”)
Ex: 사과나 배를 먹고 싶어요 → Tôi muốn ăn táo hoặc lê.
2. A 이나.
Ex: 물 5잔이나 마셨어요.→ Tôi đã uống tận 5 cốc nước.
1. hoặc
2. tận…, những…(nhấn mạnh số lượng nhiều)
299
영상
Video
300
새벽
Rạng sáng
301
날
Ngày (đêm><)
302
-로
Ex: 이것을 한국어로 ‘아점(아침겸점심)’이라고 해요 (Cái này trong tiếng Hàn được gọi là ‘아점’ (bữa sáng kiêm trưa).
theo, bằng
303
아점.
Bữa lỡ, bữa sáng kiêm trưa
304
팟캐스트
Podcast
305
오래
lâu, Trong thời gian dài
306
타다
Lên (xe buýt), đi phương tiện...
307
지하철역
ga tàu điện ngầm
308
샌드위치
sandwich, bánh mì kẹp thịt
309
점심시간
Thời gian ăn trưa
310
이다
là
311
으로
Ex: 김밥을 아침으로 준비했어요.
→ Tôi đã chuẩn bị kimbap cho bữa sáng.
Bằng, cho (trợ từ phương tiện, cách thức)
312
샐러드
sa lát
313
동료
đồng nghiệp
314
식당
nhà ăn,quán ăn
315
였다
Ex: 그 사람은 의사였다.
→ Người đó đã là bác sĩ.
Đã là
316
그만두다
Ex: 회사를 그만두고 싶어요.
→ Tôi muốn nghỉ việc.
Nghỉ, bỏ việc
317
말히다
nói
318
주위 사람들이
Những người xung quanh
319
-지 않다
Ex: 학교에 가지 않았어요.
→ Tôi đã không đến trường.
Không (phủ định)
320
다른 (định ngữ của 다르다)
Khác
321
사람들
Những người (người + số nhiều)
322
원하다
muốn
323
같다
같은 ( định ngữ)
Ex: 우리는 같은 반이에요.
→ Chúng tôi học cùng lớp.
giống nhau
324
돈
Tiền
325
한 달에 한 번
1 lần 1 tháng, mỗi tháng
326
분
Vị, ngài, người
327
가기전에
Trước khi chuyển đi
328
짐
hành lý
329
공항(n)
sân bay
330
생활(n)
sự sinh hoạt, cuộc sống
331
기대(n)
sự mong đợi
332
짧다(a)
ngắn
333
느끼다
Ex: 그 말을 듣고 감동을 느꼈어요.
→ Sau khi nghe lời đó, tôi đã cảm động.
cảm thấy
334
시차
sự chênh lệch múi giờ
335
며칠 동안
Trong vài ngày
336
가져오다
mang đến, đem theo
337
-ㄴ/은
Hậu tố định ngữ cho động từ quá khứ
338
물건
Ex: 물건을 잃어버렸어요.
→ Tôi đã làm mất đồ.
đồ vật, đồ
339
특히
đặc biệt
340
부모
ba má
341
온라인
trực tuyến, online
342
쓰다
dùng, sử dụng
viết
đội (mũ)
343
스트레스를 받다
bị stress, căng thẳng,áp lực
344
그래도
dù vậy
345
몇.
Ex: 몇 개 주세요?(Cho tôi mấy cái?)
Mấy