Vocabs Flashcards

(106 cards)

1
Q

Pie in the sky

A

Thứ gì đó viễn vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

More of

A

Hes more of a brother than a colleague
Its more of a suggestion than a rule

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Beneficary

A

Người thụ hưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Rally

A

Tăng trưởng sau 1 thời kỳ bình ổn hoặc bị suy giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Notched

A

Ghi nhận, hoặc đạt được 1 thành tựu nào đó
But of the 11 majoy industry sectors only tech and communications services, up 1.1%, notched daily gain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Intraday

A

Từ “intraday” có nghĩa là “trong ngày” và thường được sử dụng trong ngữ cảnh tài chính để chỉ các hoạt động hoặc biến động xảy ra trong cùng một ngày giao dịch. Ví dụ, “intraday trading” là giao dịch trong ngày, tức là mua và bán chứng khoán trong cùng một ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Inauguration

A

Lễ nhậm chức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ruthless

A

Tàn nhẫn không khoang nhượng, ruthless speed: tốc độ tàn khốc không để ai có thời gian can thiệp hay tác động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Impose something on something

A

Áp đặt thứ gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Radical adj

A

Mang tính cấp tiến thời đại (theo hướng là 1 ý tưởng đột phá mang tính chấn động)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Campaign promises

A

Những lời hứa trong chiến dịch tranh cử

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Far from just bluster

A

Far from: không chỉ đơn thuần
Bluster: lời khoa trương, phông bạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bureaucracy

A

Bộ máy quản lý nhà nước
Vd federal bureaucracy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

A swath of agencies

A

Này là cụm từ chie số lượng lớn các cơ quan like a school of fish vậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Audacious adj

A

Táo bạo
Audacious move là bước đi táo bạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Pardon

A

Ân xá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Set the tone for

A

Đặt nền tảng cho thứ gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Opening foray

A

Miêu tả hành động đầu tiên trong 1 kế hoạch hoặc chiến dịch (có thể dịch là chiến dịch mở màn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Shock- and-awe

A

Kinh ngạc, chấn động

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hit the ground running

A

có nghĩa là bắt đầu một công việc hoặc dự án một cách nhanh chóng và hiệu quả, không cần thời gian chuẩn bị lâu dài.
“After the summer break, students need to hit the ground running to catch up with the syllabus.” (Sau kỳ nghỉ hè, học sinh cần bắt đầu học tập một cách nhanh chóng và hiệu quả để theo kịp chương trình học.)
“The project team hit the ground running, completing the initial phase ahead of schedule.”(Nhóm dự án đã bắt đầu một cách nhanh chóng và hiệu quả, hoàn thành giai đoạn đầu tiên trước thời hạn.)
“To achieve success in a competitive environment, it is crucial for new employees to hit the ground running and adapt quickly to their roles.” (Để đạt được thành công trong môi trường cạnh tranh, điều quan trọng là nhân viên mới phải bắt đầu một cách nhanh chóng và hiệu quả, và thích nghi nhanh chóng với vai trò của mình.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Beachhead team

A

Đội tiên phong, mở đường cho các chuỗi hành động tiếp theo, có thể dùng trong bất kì lĩnh vực nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Distort

A

Làm bóp méo thông tin, sự thật theo 1 hướng khác nhầm làm có lợi cho cá nhân nào đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Expand the limits of

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Vengeance

A

Sự báo thù, nó sẽ sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc văn học, nó là 1 từ mạnh hơn revenge rất nhiều (thường được dùng trong ngữ cảnh đời thường và mang tính cá nhân hơn)
He plotted vengeance against hí neighbor for the loud parties ( xài từ revenge sẽ hợp hơn vì đây là tình huống đời thường và mang tính cá nhân xài từ vengeance sẽ bị đao to búa lớn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Striped
Tước bỏ một quyền lợi hoặc đặc quyền
26
Be set to
Be ready or prepared to do something Exp: Im set to present in this meeting tmr Im set to go to airport Nhưng nó sẽ khác be ready to 1 chổ là set to chỉ mới được lên kế hoạch thôi còn ready là đã sẵn sàng hết mọi thứ rồi và sẽ chỉ cần làm nữa thôi chứ k cần chuẩn bị nữa
27
The quarter
Đồng 25cent của mỹ
28
Even in the face of
Cụm từ này được sử dụng để nhấn mạnh rằng một hành động hoặc sự kiện xảy ra mặc dù có những khó khăn hoặc thách thức.
29
Even in the face of
Cụm từ này được sử dụng để nhấn mạnh rằng một hành động hoặc sự kiện xảy ra mặc dù có những khó khăn hoặc thách thức. Even in the face of economic challenges, the government has managed to implement effective policies to reduce unemployment.
30
Found time to:
Cụm từ này được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó đã dành thời gian để làm một việc gì đó, thường là trong bối cảnh bận rộn hoặc có nhiều việc khác phải làm. Despite their busy schedules, many parents found time to engage in their children's education, which significantly improved academic performance."
31
strip of:
loại bỏ hoặc tước đi quyền của ai đó
32
strip of:
loại bỏ hoặc tước đi quyền của ai đó
33
Officials
có nghĩa chỉ những người quan trọng trong 1 tổ chức nữa
34
Officials
có nghĩa chỉ những người quan trọng trong 1 tổ chức nữa
35
grievance
cảm giác bất công khi bị đối xử unfair
36
grudge
Mối tâm thù hold/bear a grudge bear a grudge against
37
grudge
Mối tâm thù hold/bear a grudge bear a grudge against
38
That is a case
Sự thật đúng là như vậy (dùng trong văn phong trang trọng hoặc mang tính xác nhận 1 lập luận) Exp: people say learning englisg takes time. That is the case
39
That is a case
Sự thật đúng là như vậy (dùng trong văn phong trang trọng hoặc mang tính xác nhận 1 lập luận) Exp: people say learning englisg takes time. That is the case
40
Go down as
This performance will ho down as one of the best in history Được ghi nhận là/ được xem xét là
41
Set the tone for
Tạo ra định hướng hoặc ảnh hưởng tới cái gì đó sau này bắt nguồn từ 1 kết quả hoặc sự kiện diễn ra trước đó With this successful negotiation, it will set the tone for the next meeting with our client
42
Could barely
Gần như không thể
43
Wipe the smile from s/o face
Giấu đi nụ cười/ nụ cười vụt tắt Nhưng nếu kết hợp với could barely thì thành nghĩa không thể giấu được nụ cười
44
Reprive
Tạm dừng hành động trừng phạt( từ này được tìn thấy trong bài nói về việc on hold thuế quan áp dụng lên mexico từ phí mỹ)
45
Patrol v
Tuần tra hoặc kiểm soát
46
Scramble/ have been scrambling
Cuốn cuồng tìm cách làm điều gì đó Politicians have been scrambling to figure out what exactly would satisfy trump
47
Trade truce
Một thoả thuận đình chiến thương mại
48
Feel the sting of
Sting là vết đốt bởi côn trùng nên idioms này chỉ về việc phải chịu tác độg tiêu cực từ vấn đề gì đó
49
Concession(s)
Sự nhượng bộ trong 1 vấn đề gì đó, tuỳ theo context mà nó sẽ thành ra nghĩa
50
Concession(s)
Sự nhượng bộ trong 1 vấn đề gì đó, tuỳ theo context mà nó sẽ thành ra nghĩa
51
Wean someone off something
Remove bad habbit from someone gradually That is really difficult to wean addicts off cocaine when theyre hoôked
52
Wind down
Chỉ quá trình kết thúc một cách từ từ và có kiểm soát, hoặc để chỉ việc thư giãn sau một hoạt động căng thẳng As the meeting wound down, everyone started to leave. They decided to wind down the project after realizing it was no longer viable. After a long day at work, she winds down by watching her favorite TV show.
53
Fortify
• Fortify thường nhấn mạnh việc làm mạnh thêm hoặc bảo vệ, có thể là về mặt vật lý hoặc tinh thần. • Consolidate thường nhấn mạnh việc hợp nhất hoặc làm cho một cái gì đó trở nên ổn định và vững chắc hơn
54
Condemn
• Condemn thường mang tính chất mạnh mẽ và nghiêm trọng hơn, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức hoặc đạo đức. • Criticize có thể mang tính xây dựng hoặc tiêu cực, và được sử dụng rộng rãi hơn trong các tình huống hàng ngày.
55
Curb
Hạn chế hoặc kiểm soát 1 hành vi nào đó The gorvenment try to curb the pollution
56
Go all the way back to
Chỉ sự bắt đầu hoặc nguồn gốc của một sự việc từ rất lâu trong quá khứ The fight for women’s rights goes all the way back to the suffrage movement in the early 20th century
57
Movements
Các phong trào biểu tình
58
Abruptly
1 cách đột ngột The company abruptly fired her after she criticized its policies
59
In the wake of
As a result or following In the wake of hurricane, many people were left homeless The company inplemented new policies in the wake of scandals
60
A slew of
Cụm từ chỉ 1 loạt các sự kiện hoặc vật thể hoặc danh từ nào đó đứng sau nó nhưng mà k có tính liên tiếp như cụm a series of She recieved a slew of emails after her promotion
61
Way head of
Vượt xa so với America was away head of the rest of the world
62
Communist
Chur nghĩa cộng sản
63
Falter
Chao đảo không còn ổn định như trước The us economy started to falter in the 1970s
64
Make good on
Giữ đúng lời hứa hay cam kết hay 1 giao kèo trước đó The gov made good on its commitment to reduce carbon emmissions by enforcing strict environmental law If he makes good on his theeat to quit, the company will be in trouble
65
Throw up one’s hands
Giơ tay lên thể hiện sự thất vọng, bất lực - nghĩa đen Bày tỏ sự thất vọng chán nản hoặc bất lực trước 1 tình huống nào đó - nghĩa bóng When the negotiations failed, the diplomats threw up their hands in frustration
66
Not because…., but because…
She left not because she was unhappy, but because she wanted new challenges
67
Astounding
Mang sắc thái tích cực thể hiện sự kinh ngạc, đáng kinh ngạc theo hướng ấn tượng, phi thường
68
Bear the brunt
Gánh chịu hậu quả nặng nề Small business bore the brint of the economic recession
69
Reminisce about
Hồi tưởng
70
Creep into
Dần len lỏi vào (một cách k chủ đích) Doubt began creeping into his mind as he prepared for big test
71
Overhaul
Cải tổ hoàn toàn, sữa chữa một hệ thống lớn The new ceo plans to overhaul the company’s system
72
Upend
Làm thay đổi, đảo lộn 1 cách triệt để The scandal upended his political career
73
A blizzard of
Ẩn dụ cho hình ảnh cơn bảo, nhằm thể hiện sự dồn dập và nhiều của sự kiện hay điều gì đó She faced a blizzard ò emails after her promotion
74
Given the scale of
Given: xét đến Given the scale of: xét đến quy mô của 1 cái gì đó Given the scale of climate change, urgent action is required
75
Rein in
Kiểm soát, kiềm chế (xuất phát từ hình ảnh kéo dây cương để kiểm soát ngựa) The gorvernment trys to rein in inflation
76
Swing to the left Swing to the right
The left cách tả (đảng dân chủ theo đuổi chính sách tự do) The right cách hữu (đảng cộng hoà theo đuổi hướng bảo hũu hơn)
77
Cast a ballot
Bằng với vote và có nghĩa sang trọgn hơn vote
78
Nascent + noun
Chỉ 1 cái gì đó vừa mới hình thành hay trong giai đoạn đầu phát triển
79
Inflict + noun (negative)+ on something
Dùng khi muốn nói ai đó hoặc cái gì đó gây ra điều tiêu cực cho người khác The war inflicted great suffering on innocent people The storm inflicted heavy damage on the coastal areas
80
Shrug off
Nghĩa đen: nhúng vai Nghĩa bóng: coi nhẹ, phớt lờ không quan tâm đến 1 vấn đề nào đó He shrugged off the criticism and continued his work Lưu ý: k dùng từ này khi chủ ngữ thực sự bị ảnh hưởng bởi vấn đề ấy He shrugged off his injury and went to the hospital (k qtam mà đi đến bvien chi)
81
Say of and say about
Say of là nói về ai đó cũng y nghĩa như say about Nhưng say of đc dùng trong văn cảnh các bài pv hay bài viết trang trọng còn say about thì đx dùng trong văn nói
82
83
Spillover effects
Hiệu ứng lan toả - hậu quả gián tiếp từ 1 sự kiện kinh tế hoặc chính trị A financial crisis in one country can have spillover effects
84
Exploit
Nó có thể là nghĩa tiêu cực hoặc tích cực tuỳ vào cách dùng - tận dụng, khai thác ( cơ hội, con người, vật liệu, máy móc)
85
86
Stop short of
Gần như làm gì đó nhưng dừng lại trước khi hoàn thành
87
Put (someone) on notice
Cảnh báo ai đó về điều gì sắp xảy ra Every country has been put on notice
88
Oversee
Giám sát, quản lý để đảm bảo mọi thứ diễn ra đúng cách He oversees the company’s financial operation
89
90
Apprehensive
Feeling worried about something that your are going to do or that is going to happen
91
In the wake of
Antonym of prior to Là theo sau 1 sự kiện quan trọng hoặc điều gì đó In the wake of trump funding freeze for USAID
92
Retribution
Sự trả đũa
93
Slash
Cắt giảm mạnh ( thường đc sử dùng trong ngữ cảnh kinh tế, tài chính và chính sách) từ này mang vibe quyết liệt, khồng chỉ cắt giảm nhẹ mà thường là động thái lớn The company had to slash its budget due to declining revenue
94
At times
Thỉnh thoảng, nhưng nó sẽ k giống sometimes vì nó biểu đạt sắc thái trang trọng hơn, và đung để nhấn mạnh sự thay đổi lúc này, lúc kia k đoán trước được của sự vật sự việc gì đó, còn sometimes thì đôi khi vẫn có quy luật lặp lại
95
Project alignment between A and B
Thiết lập sự đồng nhất giữa các bên nhằm đảm bảo sự nhất quán về các mục tiêu được đề ra
96
Sweeping
Toàn diện, quy mô lớn, triệt để Dùng khi mô tả thay đổi, chính sách, cải cách có ảnh hưởng sâu rộng Sweeping + reforms: cải cách toàn diện changes: thay đổi lớn Restructuring: tái cấu trúc triệt để Victory: chiến thắng áp đảo
97
If any
1 cụm được đệm thêm vào bên trong 1 câu để thể hiện việc tồn tại của sự vật sự việc gì đó là khá thấp The benefits of the new policy, if any, are hard to see: lợi ích của chính sách mới, nếu có tồn tại, thì cũng rất khó để thấy.
98
Hiccups
Là nấc cục nhưng cũng có thể hiểu là những lỗi nhỏ trong quá trình làm việc và vận hành
99
Concrete >< abstract
Cụ thể rõ ràng và có thể xác minh đc
100
101
Remain in limbo
Trong tình trạng bấp bênh và chưa chắc chắn hay đưa ra quyết định rõ ràng
102
Swiftly
Quickly
103
Wreak havoc on
Tàn phá, gây thiệt hại nghiêm trọng cho con người và sự vật
104
Deportation vs expulsion
Cả 2 đều có nghĩa là trục suất nhưng từ đầu tiên thì nó trục suất theo đường chính quy phải làm thủ tục dàng quàng mới trục xuất người khác đc còn expulsion thì trục xuất nhanh ngta mà k thông qua chính quy
105
Clamp down on
Trấn áp, siết chặt kiểm soát Thường dùng trong bối cảnh chính quyền hoặc các biện pháp nghiêm ngặt đối với 1 vấn đề The government is clamping down on illegal gambling
106