X. Chi Trên Flashcards

(184 cards)

1
Q

Chi trên có bao nhiêu xương? Liệt kê?

A

32 xương:

  • x. Đòn
  • x. Vai
  • x. Cánh tay
  • x. Trụ
  • x. Quay
  • 8 x. Cổ tay
  • 5 x. Đốt bàn ngón tay
  • 14 x. Ngón tay
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Số lượng và phân chia xương

A
206 xương
- x. Trục 80x
      \+ 22 x. Sọ
      \+ 1 x. Móng
      \+ 6 x. Nhỏ của tai
      \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức)
- x. Treo/ x. Chi 126x
       \+ 64 x. Chi trên
        \+ 62 x. Chi dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Định hướng x. Đòn

A
X đòn nằm trước, trên lồng ngực
Đặt x. Nằm ngang
- đầu dẹt hướng ra ngoài
- bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước
- mặt có rãnh hướng xuống dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thân x. Đòn có … mặt …. bờ

A

2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mô tả thân x. Đòn

A

2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mô tả đầu xương đòn

A

Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức

Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vị trí hay gãy của x đòn

A

Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Định hướng x. Vai

A

Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

X. Vai có …mặt, … bờ, … góc

A

2 mặt, 3 bờ, 3 góc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Mô tả các mặt x. Vai

A

Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt đề sử cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Số lượng và phân chia xương

A
206 xương
- x. Trục 80x
      \+ 22 x. Sọ
      \+ 1 x. Móng
      \+ 6 x. Nhỏ của tai
      \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức)
- x. Treo/ x. Chi 126x
       \+ 64 x. Chi trên
        \+ 62 x. Chi dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Định hướng x. Đòn

A
X đòn nằm trước, trên lồng ngực
Đặt x. Nằm ngang
- đầu dẹt hướng ra ngoài
- bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước
- mặt có rãnh hướng xuống dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thân x. Đòn có … mặt …. bờ

A

2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mô tả thân x. Đòn

A

2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mô tả đầu xương đòn

A

Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức

Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vị trí hay gãy của x đòn

A

Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Định hướng x. Vai

A

Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

X. Vai có …mặt, … bờ, … góc

A

2 mặt, 3 bờ, 3 góc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Mô tả các mặt x. Vai

A

Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt để cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài
- diện khớp mỏm cùng vai khớp với mỏm cùng x.đòn
- hố trên gai và hố dưới gai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Các bờ của x. Vai

A

Bờ trên
Bờ ngoài
Bờ trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Mô tả các bờ của x. Vai

A

Bờ trên: trong mỏng ngoài dày, khuyết vai( khuyết quạ); mỏm quạ chếch lên trên và ra ngoài và trước
Bờ ngoài: dưới mỏng trên dày=> cột trụ để nâng đỡ mặt khớp ơi góc ngoài
Bờ trong: mỏng và sắc, thẳng 3/4 dưới và chếch ra ngoài ở 1/4 trên=> bắt đầu gai vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Mô tả các góc của x. Vai

A

Góc trên: hơi vuông
Góc dưới: hơi tròn
Góc ngoài: hõm khớp hình trái soan ( ổ chảo), cổ x. Vai, củ trên ổ chảo và củ dưới ổ chảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Định hướng x. CT

A

Đặt x. Thẳng. Đứng

  • đầu tròn lên trên, hướng vào trong
  • rãnh ở đầu này ra trước
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

3 mặt của thân x. Ct

A

Mặt trước ngoài
Mặt trc trong
Mặt sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Mô tả mặt trước ngoài x.ct
Có lồi củ delta
26
Mô tả mặt trước trong x.ct
Phẳng, nhẵn Ở giữa có lỗ nuôi xương 1/3 trên có gờ- mào củ bé
27
Mặt sau x.ct
Rãnh chạy chếch xuống dưới và ra ngoài - rãnh tk quay. Trong rãnh có dây tk quay và đm ct sâu Dây dễ bị tổn thương khi gãy ở 1/3 GIỮA VÀ 1/3 DƯỚI x.ct
28
Bờ x. Ct
3 bờ nhưng bờ trước phía trên không rõ ràng. Xuống dưới chia thành 2 gờ nhỏ bao quanh hố vẹt nên coi x.ct có 2 bờ là bờ trong và bờ ngoài. Đây là chỗ bám của 2 vách gian cơ trong và ngoài
29
Các chi tiết ở đầu trên x.ct
``` Chỏm hình 1/3 quả cầu sắc che phủ sụn Cổ giải phẫu Củ bé ơi trong và củ lớn ở ngoài Rãnh gian củ Mào củ bé, mào củ lớn Cổ phẫu thuật ```
30
Đầu dưới x.ct
Dẹt, hơi bè ngang và cong ra trước, được coi như 1 lồi cầu Chỏm con Hố quay, hố vẹt, hố khuỷu Ròng rọc Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài
31
Ở xương CT, Sườn trong và sườn ngoài của ròng rọc thì sườn nào xuống thấp hơn
Sườn trong
32
Khi khuỷu gấp, chỏm con tiếp xúc với phần nào của x.quay
Mặt trên chỏm x.quay
33
Rãnh phía trước mỏm Trâm x.quay có:
Gân cơ dạng ngón cái dài | Gân cơ duỗi ngón cái ngắn
34
Rãnh phía sau mỏm Trâm x.quay có cơ nào bám vào
Gân cơ duỗi cổ tay quay dài | Gân cơ duỗi cổ tay quay ngắn
35
Đầu dưới x.quay có bn mặt
5 mặt
36
Đầu dưới x.quay có diện khớp với xương gì
X. Thuyền | X. Nguyệt
37
Khuyết trụ khớp vs....
Diện khớp vòng của chỏm x. Quay
38
Cơ sấp vuông bám vào...
Mặt trc x.quay
39
Đầu dưới x.quay có bn đầu gân cơ đi qua
``` 7 Cơ dạng ngón cái dài Cơ duỗi ngón cái ngắn Cơ duỗi cổ tay quay dài Cơ duỗi cổ tay quay ngắn Gân cơ duỗi ngón cái dài Gân cơ duỗi ngón trỏ Gân cơ duỗi các ngón ```
40
Mỏm Trâm quay nằm ở
Mặt ngoài đầu dưới | Giữa 2 rãnh trc và rãnh sau
41
X.quay: Mặt ngoài có các... Mặt sau có các...
Mặt ngoài có cơ: - dạng ngón cái dài và duỗi ngón cái ngắn( rãnh trc) - cơ duỗi cổ tay quay dài và ngắn( rãnh sau) Mặt sau có gân cơ: Duỗi ngón cái dài, duỗi ngón trỏ, duỗi các ngón
42
Sườn trong và sườn ngoài của ròng rọc thì sườn nào xuống thấp hơn
Sườn trong
43
Khi khuỷu gấp, chỏm con tiếp xúc với phần nào của x.quay
Mặt trên chỏm x.quay
44
Các cơ bám vào gai vai
Cơ Delta | Cơ thang
45
Hố dưới gai có cơ nào bám
Cơ dưới gai Tròn bé Tròn lớn Lưng rộng
46
Đầu dạu cơ nhị đầu bám vào
Củ trên ổ chảo
47
Đầu dài cơ tam đầu
Củ dưới ổ chảo
48
Hướng đi rãnh tk quay
Trong ra ngoài Trên xuống dưới Nằm dưới lồi củ delta
49
2 diện khớp đầu dưới x.ct
Chỏm con, ròng rọc
50
Vị trí củ lớn x.CT
Sau ngoài
51
Vị trí củ bé x.CT
Trước trong
52
BÁM TẬN ở củ lớn x.Ct
Trên gai Dưới gai Tròn bé
53
BÁM TẬN ở củ bé x.CT
Dưới vai
54
Tp trong rãnh gian củ
Đầu dài cơ nhị đầu Túi hoạt dịch Dây chằng ngang cánh tay khép thành ống
55
Nền x.đốt bàn 1
Hình yên ngựa
56
Nền x.đốt bàn 2
Dạng Đinh xóc 2 răng
57
Nền x.đốt bàn 3
Có mỏm Trâm
58
Nền x. Đốt bàn 4
Nông
59
Nền x. Đốt bàn 5
Có lồi củ
60
Mạc giữ gân gấp bám từ đâu đến đâu
Bám từ lồi củ x.thuyền và x.thang đến x.đậu và móc x.móc
61
Hội chứng ống cổ tay do dây tk nào bị chèn ép
Tk giữa
62
Tk giữa bị chèn ép thì gây ra điều gì
Hội chứng ống cổ tay
63
Tại sao ngón cái có thể chạm vào đầu các ngón khác
Vì nền x.đốt bàn 1 ko tiếp khớp vs nền x.đốt bàn 2 như các x.khác
64
Các x.đốt bàn và x.đốt ngón có chiều cong lõm hướng vào phía gan bàn tay thì có lợi gì?
Giúp cầm nắm vật tốt hơn vì tăng diện tích tiếp xúc
65
Đỉnh nách còn được gọi là
Khe sườn đòn
66
Nền nách là
Đáy nách có tuyến mồ hôi và lông bao phủ. Nằm ngang x.sườn IV
67
Giới hạn phía ngoài của vùng nách
X. Ct Khớp vai Vùng đelta
68
Giới hạn vùng nách ơi phía trước và trong
Thành ngực và vùng ngực
69
Giới hạn vùng nách ơi phía sau
Vùng vai
70
Thành ngoài hố nách bao gồm
X.ct Có nhị đầu ct Cơ quạ ct Cơ delta ( vùng delta)
71
Rãnh delta ngực ngăn cách 2 cơ...
Cơ delta và cơ ngực lớn
72
Khi sai khớp vai thì điều gì xảy ra
Khu delta bị đổ sụp( dấu hiệu gù vai) và mất rãnh delta ngực
73
Nguyên ủy cơ delta
3 bó: Mép dưới gai vai Bờ ngoài mỏm cùng vai 1/3 bờ trước phía ngoài x.đòn
74
Bám tận cơ delta
Lồi củ delta x.ct
75
Tk chi phối cơ delta
Tk nách
76
Đm chi phối cơ delta
Đm mũ ct sau và trc | Nhánh delta đm cùng vai ngực
77
Tk nách là
Ngành cùng của bó sau đám rối tk ct
78
Tk nách đi vs...qua...
Đi vs đm mũ ct sau, qua lỗ tứ giác
79
Đường đi Tk nách
Qua lỗ tứ giác Vòng qua cổ phẫu thuật x.ct để phân nhánh vào cơ delta Dưới mỏm cùng vai 6cm
80
Khi phẫu thuật đầu trên x.ct nền phẫu thuật chỗ nào
Bờ trước trong cơ delta | Dưới mỏm cùng vai 6cm
81
Đứt dây tk nách thì điều gì xảy ra
Cơ delta bị liệt | Vai bị tê
82
Các thành phần của thành trong hố nách
4 x.sườn 4 khoảng gian sườn đầu tiên ( các cơ gian sườn) Phần trên cơ răng trước
83
Đm và tk ơi thành trong hố nách, vị trí
Đm ngực ngoài Tk ngực dài Chạy trên bề mặt cơ răng trước
84
Cơ răng trước có bn đầu cơ
10
85
Nguyên ủy cơ răng trước
Bám 10 đầu cơ vào 10 x.sườn đầu tiên
86
Bờ trong x.vai đc gọi là
Bờ sống
87
Bám tận cơ răng trước
Bờ trong x.vai
88
Bám tận cơ răng trước ở
Giữa mặt sau lồng ngực và mặt trước x.vai
89
Tk chi phối cơ răng trước
Tk ngực dài
90
Vùng ngực là
Thành trước hố nách
91
Thành trước hố nách có bn cơ?xếp thành lớp cơ nào?
4 cơ Lớp nông:cơ ngực lớn Lớp sâu:cơ dưới đòn, cơ ngực bé, cơ quạ ct
92
Mạc ngực bao bọc cơ
Cơ ngực lớn
93
Mạc đòn-ngực bao bọc cơ
Cơ dưới đòn Ngực bé Quạ-ct
94
Thành để phẫu thuật của hố nách
Thành trước
95
Nguyên uỷ cơ ngực lớn có bn phần? Những phần nào?
3 phần Phần đòn: bám vào 2/3 phía trong bờ trước x.đòn Phần ức- sườn: mạt trc x.ức, 6 sụn sườn đầu tiên, x.sườn 5,6 Phần bụng: bao cơ thẳng bụng
96
Bám tận cơ ngực lớn
Mào củ lớn ( mép ngoài rãnh gian củ) theo hình chữ U
97
Tk chi phối cơ ngực lớn
Các nhánh ngực từ các bó của đám rối tk ct
98
Các nhánh ngực từ các bó của đám rối tk ct nối với nhau tạo thành
Quai ngực, vòng phía trc đm nách
99
Vì sao cơ ngực lớn có khả năng bị ung thư vú xâm lấn
Vì cơ ngực lớn và tuyến vú chỉ cách nhau bởi thành trước của mạc ngực và lớp mô mỡ sau vú
100
Rãnh delta- ngực
Nông | Do cơ delta và cơ ngực lớn tạo nên
101
Các thành phần trong rãnh delta-ngực
Tm đầu | 1 nhánh của đm cùng vai ngực
102
Mô tả mạc ngực
Đính trên x. Đòn Bao quanh cơ ngực lớn Lá nông trẽ 1 lá ngang tạo mạc nông của nách
103
Mạc nông của nách do cái j tạo nên
Lá nông mạc ngực
104
Đỉnh mỏm quạ cơ cơ nào bám
Nguyên ủy cơ quạ ct
105
Mặt trong mỏm quạ có cơ nào bám
Bám tận cơ ngực bé
106
Rãnh dưới đòn có cơ nào bám
Bám tận cơ dưới đòn
107
Nguyên ủy cơ dưới đòn
X.sườn và sụn sườn 1
108
Bám tận cơ quạ ct
Mặt trước trong x.ct
109
Nguyên ủy cơ ngực bé
X.sườn III, IV, V
110
Vị trí cơ ngực bé và cơ ngực lớn
Cơ ngực bé nằm phía trong cơ ngực lớn
111
Tk chi phối cơ ngực bé
Nhánh ngực trong của đám rối tk ct
112
Động tác cơ dưới đòn
Đưa vai ra trước và xuống dưới | Hạ x.đòn, nâng x.sườn 1
113
Động tác cơ ngực bé
Kéo x.vai xuống và ra trước
114
Động tác cơ delta
Gấp và xoay trong Duỗi và xoay ngoài Dạng ct
115
Tk chi phối cơ quạ ct
Tk cơ bì
116
Đm chi phối cơ quạ ct
Nhánh cơ của đmct
117
Bám tận cơ quạ ct
Chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa x.ct
118
Động tác cơ quạ ct
Khép ct
119
Tk chi phối cơ răng trước
Tk ngực dài
120
Đm chi phối cơ răng trước
Đm ngực ngoài
121
Động tác cơ răng trước
Giữ x.vai áp vào lồng ngực
122
Tk chi phối cho cơ dưới đòn
Nhánh cho cơ dưới đòn từ bó ngoài đám rối tk ct
123
Mỏm quạ có những cơ nào bám vào?
Cơ quạ ct Cơ ngực béo Đầu ngắn cơ nhị đầu ct
124
Cơ ngực bé bám vào mặt nào của mỏm quạ
Mặt trong
125
Cơ nào là mốc giải phẫu quan trọng để tiếp cận và phân chia sự liên quan của đm nách
Cơ ngực bé
126
Cơ nào vừa có ở thành trước,vừa có ơi thành ngoài
Cơ quạ ct
127
Hướng chạy của cơ dưới đòn
Lên trên và ra ngoài
128
Hướng chạy cơ quạ ct
Xuống. Dưới và ra ngoài
129
Hướng chạy cơ ngực bé
Lên trên và ra ngoài
130
Cơ dưới đòn được mạc nào bám vào
Mạc đòn ngực
131
Mạc đòn ngực bị thủng để những thành phần nào đi qua
Đm cùng vai ngực Các dây tk ngực Tm đầu Hạch bạch huyết
132
mạc đòn ngực bao bọc những cơ nào
Cơ dưới đòn | Cơ ngực bé
133
Dây treo nách được tạo nên từ
Do lá nông của mạc đòn ngực dính vào tổ chức dưới da ơi nền nách tạo nên
134
Lá nông của mạc đòn ngực tạo nên
Dây treo nách
135
Lá sâu mạc đòn ngực tạo nên
Mạc sâu của nách
136
Mạc sâu của nách do cái gì tạo nên
Lá sâu của mạc đòn ngực
137
Thành sau của hố nách hay còn gọi là
Vùng ngực
138
Các cơ ở thành sau của hố nách
``` 8 cơ Trên gai Dưới gai Tròn bé Tròn lớn Dưới vai Đầu dài cơ tam đầu Cơ thẳng Lưng rộng ```
139
Dải gân cơ trên khớp cùng vai x.ct có những cơ nào tạo thành
Dưới vai Trên gai Dưới gai Tròn bé
140
Bám tận cơ dưới vai
Củ bé x.ct
141
Động tác cơ bé
Xoay trong
142
Bám tận cơ trên gai và dưới gai
Củ lớn x.ct
143
Động tác cơ trên gai và cơ dưới gai
Dạng | Xoay ngoài
144
Nguyên uỷ cơ tròn bé
1/2 trên bờ ngoài x.vai
145
Bám tận cơ tròn bé
Củ lớn x.ct
146
Động tác cơ tròn bé
Dạng và xoay ngoài
147
Nguyên uỷ cơ tròn lớn
Góc dưới vfa nửa dưới bờ ngoài x.vai
148
Bám tận cơ tròn lớn
Mép trong rãnh gian củ/ mào củ bé
149
Đt cơ tròn lớn
Khép ct | Nâng x.vai
150
Tp trong lỗ tứ giác
Đm mũ ct sau | Tk nách
151
Tp trong lỗ tg ct tam đầu
Tk quay | Đm ct sâu
152
Tp trong lỗ tg vai tđ
Đm dưới vai
153
Nguyên uỷ cơ lưng rộng
Phần dưới cột sống
154
Bám tận cơ lưng rộng
Đáy rãnh gian củ
155
Đt cơ lưng rộng
Kéo ct vào trong và ra sau
156
Đt cơ tam đầu ct
Duỗi cẳng tay
157
4 lớp nền nách
Da: mềm, lông, tuyến mồ hôi Tc dưới da: mỡ Mạc nông: căng từ cơ ngực lớn đêna cơ lưng rộng/ lá nông của mạc ngực Mạc sâu: lá sâu của mạc đòn ngực
158
Thứ tự của đrtkct
Thân Ngành Bó Rễ
159
Đám rối tkct
Nhánh trước dây gai sống cổ từ c4 đến n1
160
Nhánh tách từ bó ngoài đrtkct
Tk cơ bì | Rễ ngoài tk giữa
161
Nhánh tách từ bó trong
Tk trụ Rễ trong tk giữa Tk bì ct trong Tk bì cẳng tay trong
162
Nhánh từ bó sau đrtkct
Tk nách | Tk quay
163
Xuất phát Đm nách
Đm dưới đòn đổi tên khi chui qua khe sườn đòn ở điểm giữa bờ sau x.đòn
164
Xuất phát đm ct
Bờ dưới cơ ngực lớn
165
Hướng đi đm nách
Đg thẳng từ điểm giữa x.đòn đến giữa nếp gấp khuỷu khi tay dang 90*
166
Tm nách đi ở.... đm nách
Phía trong
167
Cơ làm mốc chia đm nách
Cơ ngực bé
168
Đm nách trên cơ ngực bé
Tk nằm ngaoif đm | Khi tk chia thành 3 bó thì 3 bó này bao cung quanh đm
169
Đm nách sau cơ ngực bé
``` Lấy đm làm trung tâm: Ngoài cơ bì Trước giữa Trong trụ, bì ct trong, bì cẳng tay trong Sau nách quay ```
170
Đm nách dưới cơ ngực bé
Các nhánh tk tách xa dần đm | Tk giữa đi TRƯỚC NGOÀI đm để xuống ct
171
Cơ tuỳ hành đm nách
Cơ quạ ct
172
6 ngành bên đm nách
``` Ngực trên Cùng vai ngực Ngực ngoài Dưới vai Mũ ct trc Mũ ct sau ```
173
Các nhánh đm cùng vai ngực
Nhánh cùng vai- mỏm cùng vai Nhánh đòn- cơ dưới đòn, khớp ức đòn Nhánh đelta- cùng tm đầu đi vào rãnh delta ngực Nhánh ngực- cơ ngực lớn, ngực bé, tuyến vú
174
Đm cùng vai ngực chui qua.... để phân 4 nhánh
Mạc đòn ngực
175
Nhánh đm dứoi vai
Đm mũ vai | Đm ngực lưng
176
Chỗ thắt nguy hiểm của đm nách
Giữa đm mũ vai và đm dưới vai
177
Vòng nối đm quanh vai đm nách
Nhánh mũ vai đm dưới vai Nhánh trên vai đm dưới đòn Nhánh vai sau đm dứoi đòn
178
Vòng nối ngực đm nách
Đm ngực ngoài Đm cùng vai ngực Nhánh ngực trong đm dưới đòn Nhánh gian sườn trên đm dưới đòn
179
Vòng nối quanh ct đm nách
Mũ ct trc Mũ ct sau Đm ct sâu đm ct
180
Rãnh tk quay
Rãnh xoắn trên xuống dưới, trong ra ngoài | Có tk quay và đm ct sâu
181
Dây tk quay dễ bị tổn thg khi x.ct gãy ở đâu
Chỗ nối 1/3 giữa và 1/3 dưới x.ct
182
Đặc điểm đầu dưới x.ct
Dẹt, hơi bè ngang và cong ra trước như 1 lồi cầu
183
Định hướng x.quay
Đặt x. Thẳng đứng Đầu lớn ở dưới Mấu nhọn của đầu lớn ở ngoài Mặt có nhiều rãnh ở phía sau
184
Thân x quay
3 mặt, 3 bờ