X. Chi Trên Flashcards

1
Q

Chi trên có bao nhiêu xương? Liệt kê?

A

32 xương:

  • x. Đòn
  • x. Vai
  • x. Cánh tay
  • x. Trụ
  • x. Quay
  • 8 x. Cổ tay
  • 5 x. Đốt bàn ngón tay
  • 14 x. Ngón tay
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Số lượng và phân chia xương

A
206 xương
- x. Trục 80x
      \+ 22 x. Sọ
      \+ 1 x. Móng
      \+ 6 x. Nhỏ của tai
      \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức)
- x. Treo/ x. Chi 126x
       \+ 64 x. Chi trên
        \+ 62 x. Chi dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Định hướng x. Đòn

A
X đòn nằm trước, trên lồng ngực
Đặt x. Nằm ngang
- đầu dẹt hướng ra ngoài
- bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước
- mặt có rãnh hướng xuống dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thân x. Đòn có … mặt …. bờ

A

2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mô tả thân x. Đòn

A

2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mô tả đầu xương đòn

A

Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức

Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Vị trí hay gãy của x đòn

A

Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Định hướng x. Vai

A

Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

X. Vai có …mặt, … bờ, … góc

A

2 mặt, 3 bờ, 3 góc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Mô tả các mặt x. Vai

A

Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt đề sử cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Số lượng và phân chia xương

A
206 xương
- x. Trục 80x
      \+ 22 x. Sọ
      \+ 1 x. Móng
      \+ 6 x. Nhỏ của tai
      \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức)
- x. Treo/ x. Chi 126x
       \+ 64 x. Chi trên
        \+ 62 x. Chi dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Định hướng x. Đòn

A
X đòn nằm trước, trên lồng ngực
Đặt x. Nằm ngang
- đầu dẹt hướng ra ngoài
- bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước
- mặt có rãnh hướng xuống dưới
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thân x. Đòn có … mặt …. bờ

A

2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mô tả thân x. Đòn

A

2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mô tả đầu xương đòn

A

Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức

Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vị trí hay gãy của x đòn

A

Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Định hướng x. Vai

A

Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

X. Vai có …mặt, … bờ, … góc

A

2 mặt, 3 bờ, 3 góc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Mô tả các mặt x. Vai

A

Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt để cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài
- diện khớp mỏm cùng vai khớp với mỏm cùng x.đòn
- hố trên gai và hố dưới gai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Các bờ của x. Vai

A

Bờ trên
Bờ ngoài
Bờ trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Mô tả các bờ của x. Vai

A

Bờ trên: trong mỏng ngoài dày, khuyết vai( khuyết quạ); mỏm quạ chếch lên trên và ra ngoài và trước
Bờ ngoài: dưới mỏng trên dày=> cột trụ để nâng đỡ mặt khớp ơi góc ngoài
Bờ trong: mỏng và sắc, thẳng 3/4 dưới và chếch ra ngoài ở 1/4 trên=> bắt đầu gai vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Mô tả các góc của x. Vai

A

Góc trên: hơi vuông
Góc dưới: hơi tròn
Góc ngoài: hõm khớp hình trái soan ( ổ chảo), cổ x. Vai, củ trên ổ chảo và củ dưới ổ chảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Định hướng x. CT

A

Đặt x. Thẳng. Đứng

  • đầu tròn lên trên, hướng vào trong
  • rãnh ở đầu này ra trước
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

3 mặt của thân x. Ct

A

Mặt trước ngoài
Mặt trc trong
Mặt sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Mô tả mặt trước ngoài x.ct

A

Có lồi củ delta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Mô tả mặt trước trong x.ct

A

Phẳng, nhẵn
Ở giữa có lỗ nuôi xương
1/3 trên có gờ- mào củ bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Mặt sau x.ct

A

Rãnh chạy chếch xuống dưới và ra ngoài - rãnh tk quay. Trong rãnh có dây tk quay và đm ct sâu
Dây dễ bị tổn thương khi gãy ở 1/3 GIỮA VÀ 1/3 DƯỚI x.ct

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Bờ x. Ct

A

3 bờ nhưng bờ trước phía trên không rõ ràng. Xuống dưới chia thành 2 gờ nhỏ bao quanh hố vẹt nên coi x.ct có 2 bờ là bờ trong và bờ ngoài. Đây là chỗ bám của 2 vách gian cơ trong và ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Các chi tiết ở đầu trên x.ct

A
Chỏm hình 1/3 quả cầu sắc che phủ sụn 
Cổ giải phẫu 
Củ bé ơi trong và củ lớn ở ngoài 
Rãnh gian củ
Mào củ bé, mào củ lớn
Cổ phẫu thuật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Đầu dưới x.ct

A

Dẹt, hơi bè ngang và cong ra trước, được coi như 1 lồi cầu
Chỏm con
Hố quay, hố vẹt, hố khuỷu
Ròng rọc
Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Ở xương CT, Sườn trong và sườn ngoài của ròng rọc thì sườn nào xuống thấp hơn

A

Sườn trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Khi khuỷu gấp, chỏm con tiếp xúc với phần nào của x.quay

A

Mặt trên chỏm x.quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Rãnh phía trước mỏm Trâm x.quay có:

A

Gân cơ dạng ngón cái dài

Gân cơ duỗi ngón cái ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Rãnh phía sau mỏm Trâm x.quay có cơ nào bám vào

A

Gân cơ duỗi cổ tay quay dài

Gân cơ duỗi cổ tay quay ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Đầu dưới x.quay có bn mặt

A

5 mặt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Đầu dưới x.quay có diện khớp với xương gì

A

X. Thuyền

X. Nguyệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Khuyết trụ khớp vs….

A

Diện khớp vòng của chỏm x. Quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Cơ sấp vuông bám vào…

A

Mặt trc x.quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Đầu dưới x.quay có bn đầu gân cơ đi qua

A
7
Cơ dạng ngón cái dài
Cơ duỗi ngón cái ngắn
Cơ duỗi cổ tay quay dài
Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
Gân cơ duỗi ngón cái dài
Gân cơ duỗi ngón trỏ
Gân cơ duỗi các ngón
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Mỏm Trâm quay nằm ở

A

Mặt ngoài đầu dưới

Giữa 2 rãnh trc và rãnh sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

X.quay:
Mặt ngoài có các…
Mặt sau có các…

A

Mặt ngoài có cơ:
- dạng ngón cái dài và duỗi ngón cái ngắn( rãnh trc)
- cơ duỗi cổ tay quay dài và ngắn( rãnh sau)
Mặt sau có gân cơ:
Duỗi ngón cái dài, duỗi ngón trỏ, duỗi các ngón

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Sườn trong và sườn ngoài của ròng rọc thì sườn nào xuống thấp hơn

A

Sườn trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Khi khuỷu gấp, chỏm con tiếp xúc với phần nào của x.quay

A

Mặt trên chỏm x.quay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Các cơ bám vào gai vai

A

Cơ Delta

Cơ thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Hố dưới gai có cơ nào bám

A

Cơ dưới gai
Tròn bé
Tròn lớn
Lưng rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Đầu dạu cơ nhị đầu bám vào

A

Củ trên ổ chảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Đầu dài cơ tam đầu

A

Củ dưới ổ chảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Hướng đi rãnh tk quay

A

Trong ra ngoài
Trên xuống dưới
Nằm dưới lồi củ delta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

2 diện khớp đầu dưới x.ct

A

Chỏm con, ròng rọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Vị trí củ lớn x.CT

A

Sau ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Vị trí củ bé x.CT

A

Trước trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

BÁM TẬN ở củ lớn x.Ct

A

Trên gai
Dưới gai
Tròn bé

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

BÁM TẬN ở củ bé x.CT

A

Dưới vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Tp trong rãnh gian củ

A

Đầu dài cơ nhị đầu
Túi hoạt dịch
Dây chằng ngang cánh tay khép thành ống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Nền x.đốt bàn 1

A

Hình yên ngựa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Nền x.đốt bàn 2

A

Dạng Đinh xóc 2 răng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Nền x.đốt bàn 3

A

Có mỏm Trâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Nền x. Đốt bàn 4

A

Nông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Nền x. Đốt bàn 5

A

Có lồi củ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Mạc giữ gân gấp bám từ đâu đến đâu

A

Bám từ lồi củ x.thuyền và x.thang đến x.đậu và móc x.móc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Hội chứng ống cổ tay do dây tk nào bị chèn ép

A

Tk giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Tk giữa bị chèn ép thì gây ra điều gì

A

Hội chứng ống cổ tay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Tại sao ngón cái có thể chạm vào đầu các ngón khác

A

Vì nền x.đốt bàn 1 ko tiếp khớp vs nền x.đốt bàn 2 như các x.khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Các x.đốt bàn và x.đốt ngón có chiều cong lõm hướng vào phía gan bàn tay thì có lợi gì?

A

Giúp cầm nắm vật tốt hơn vì tăng diện tích tiếp xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Đỉnh nách còn được gọi là

A

Khe sườn đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Nền nách là

A

Đáy nách có tuyến mồ hôi và lông bao phủ. Nằm ngang x.sườn IV

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Giới hạn phía ngoài của vùng nách

A

X. Ct
Khớp vai
Vùng đelta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Giới hạn vùng nách ơi phía trước và trong

A

Thành ngực và vùng ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Giới hạn vùng nách ơi phía sau

A

Vùng vai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Thành ngoài hố nách bao gồm

A

X.ct
Có nhị đầu ct
Cơ quạ ct
Cơ delta ( vùng delta)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Rãnh delta ngực ngăn cách 2 cơ…

A

Cơ delta và cơ ngực lớn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Khi sai khớp vai thì điều gì xảy ra

A

Khu delta bị đổ sụp( dấu hiệu gù vai) và mất rãnh delta ngực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Nguyên ủy cơ delta

A

3 bó:
Mép dưới gai vai
Bờ ngoài mỏm cùng vai
1/3 bờ trước phía ngoài x.đòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Bám tận cơ delta

A

Lồi củ delta x.ct

75
Q

Tk chi phối cơ delta

A

Tk nách

76
Q

Đm chi phối cơ delta

A

Đm mũ ct sau và trc

Nhánh delta đm cùng vai ngực

77
Q

Tk nách là

A

Ngành cùng của bó sau đám rối tk ct

78
Q

Tk nách đi vs…qua…

A

Đi vs đm mũ ct sau, qua lỗ tứ giác

79
Q

Đường đi Tk nách

A

Qua lỗ tứ giác
Vòng qua cổ phẫu thuật x.ct để phân nhánh vào cơ delta
Dưới mỏm cùng vai 6cm

80
Q

Khi phẫu thuật đầu trên x.ct nền phẫu thuật chỗ nào

A

Bờ trước trong cơ delta

Dưới mỏm cùng vai 6cm

81
Q

Đứt dây tk nách thì điều gì xảy ra

A

Cơ delta bị liệt

Vai bị tê

82
Q

Các thành phần của thành trong hố nách

A

4 x.sườn
4 khoảng gian sườn đầu tiên ( các cơ gian sườn)
Phần trên cơ răng trước

83
Q

Đm và tk ơi thành trong hố nách, vị trí

A

Đm ngực ngoài
Tk ngực dài
Chạy trên bề mặt cơ răng trước

84
Q

Cơ răng trước có bn đầu cơ

A

10

85
Q

Nguyên ủy cơ răng trước

A

Bám 10 đầu cơ vào 10 x.sườn đầu tiên

86
Q

Bờ trong x.vai đc gọi là

A

Bờ sống

87
Q

Bám tận cơ răng trước

A

Bờ trong x.vai

88
Q

Bám tận cơ răng trước ở

A

Giữa mặt sau lồng ngực và mặt trước x.vai

89
Q

Tk chi phối cơ răng trước

A

Tk ngực dài

90
Q

Vùng ngực là

A

Thành trước hố nách

91
Q

Thành trước hố nách có bn cơ?xếp thành lớp cơ nào?

A

4 cơ
Lớp nông:cơ ngực lớn
Lớp sâu:cơ dưới đòn, cơ ngực bé, cơ quạ ct

92
Q

Mạc ngực bao bọc cơ

A

Cơ ngực lớn

93
Q

Mạc đòn-ngực bao bọc cơ

A

Cơ dưới đòn
Ngực bé
Quạ-ct

94
Q

Thành để phẫu thuật của hố nách

A

Thành trước

95
Q

Nguyên uỷ cơ ngực lớn có bn phần? Những phần nào?

A

3 phần
Phần đòn: bám vào 2/3 phía trong bờ trước x.đòn
Phần ức- sườn: mạt trc x.ức, 6 sụn sườn đầu tiên, x.sườn 5,6
Phần bụng: bao cơ thẳng bụng

96
Q

Bám tận cơ ngực lớn

A

Mào củ lớn ( mép ngoài rãnh gian củ) theo hình chữ U

97
Q

Tk chi phối cơ ngực lớn

A

Các nhánh ngực từ các bó của đám rối tk ct

98
Q

Các nhánh ngực từ các bó của đám rối tk ct nối với nhau tạo thành

A

Quai ngực, vòng phía trc đm nách

99
Q

Vì sao cơ ngực lớn có khả năng bị ung thư vú xâm lấn

A

Vì cơ ngực lớn và tuyến vú chỉ cách nhau bởi thành trước của mạc ngực và lớp mô mỡ sau vú

100
Q

Rãnh delta- ngực

A

Nông

Do cơ delta và cơ ngực lớn tạo nên

101
Q

Các thành phần trong rãnh delta-ngực

A

Tm đầu

1 nhánh của đm cùng vai ngực

102
Q

Mô tả mạc ngực

A

Đính trên x. Đòn
Bao quanh cơ ngực lớn
Lá nông trẽ 1 lá ngang tạo mạc nông của nách

103
Q

Mạc nông của nách do cái j tạo nên

A

Lá nông mạc ngực

104
Q

Đỉnh mỏm quạ cơ cơ nào bám

A

Nguyên ủy cơ quạ ct

105
Q

Mặt trong mỏm quạ có cơ nào bám

A

Bám tận cơ ngực bé

106
Q

Rãnh dưới đòn có cơ nào bám

A

Bám tận cơ dưới đòn

107
Q

Nguyên ủy cơ dưới đòn

A

X.sườn và sụn sườn 1

108
Q

Bám tận cơ quạ ct

A

Mặt trước trong x.ct

109
Q

Nguyên ủy cơ ngực bé

A

X.sườn III, IV, V

110
Q

Vị trí cơ ngực bé và cơ ngực lớn

A

Cơ ngực bé nằm phía trong cơ ngực lớn

111
Q

Tk chi phối cơ ngực bé

A

Nhánh ngực trong của đám rối tk ct

112
Q

Động tác cơ dưới đòn

A

Đưa vai ra trước và xuống dưới

Hạ x.đòn, nâng x.sườn 1

113
Q

Động tác cơ ngực bé

A

Kéo x.vai xuống và ra trước

114
Q

Động tác cơ delta

A

Gấp và xoay trong
Duỗi và xoay ngoài
Dạng ct

115
Q

Tk chi phối cơ quạ ct

A

Tk cơ bì

116
Q

Đm chi phối cơ quạ ct

A

Nhánh cơ của đmct

117
Q

Bám tận cơ quạ ct

A

Chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa x.ct

118
Q

Động tác cơ quạ ct

A

Khép ct

119
Q

Tk chi phối cơ răng trước

A

Tk ngực dài

120
Q

Đm chi phối cơ răng trước

A

Đm ngực ngoài

121
Q

Động tác cơ răng trước

A

Giữ x.vai áp vào lồng ngực

122
Q

Tk chi phối cho cơ dưới đòn

A

Nhánh cho cơ dưới đòn từ bó ngoài đám rối tk ct

123
Q

Mỏm quạ có những cơ nào bám vào?

A

Cơ quạ ct
Cơ ngực béo
Đầu ngắn cơ nhị đầu ct

124
Q

Cơ ngực bé bám vào mặt nào của mỏm quạ

A

Mặt trong

125
Q

Cơ nào là mốc giải phẫu quan trọng để tiếp cận và phân chia sự liên quan của đm nách

A

Cơ ngực bé

126
Q

Cơ nào vừa có ở thành trước,vừa có ơi thành ngoài

A

Cơ quạ ct

127
Q

Hướng chạy của cơ dưới đòn

A

Lên trên và ra ngoài

128
Q

Hướng chạy cơ quạ ct

A

Xuống. Dưới và ra ngoài

129
Q

Hướng chạy cơ ngực bé

A

Lên trên và ra ngoài

130
Q

Cơ dưới đòn được mạc nào bám vào

A

Mạc đòn ngực

131
Q

Mạc đòn ngực bị thủng để những thành phần nào đi qua

A

Đm cùng vai ngực
Các dây tk ngực
Tm đầu
Hạch bạch huyết

132
Q

mạc đòn ngực bao bọc những cơ nào

A

Cơ dưới đòn

Cơ ngực bé

133
Q

Dây treo nách được tạo nên từ

A

Do lá nông của mạc đòn ngực dính vào tổ chức dưới da ơi nền nách tạo nên

134
Q

Lá nông của mạc đòn ngực tạo nên

A

Dây treo nách

135
Q

Lá sâu mạc đòn ngực tạo nên

A

Mạc sâu của nách

136
Q

Mạc sâu của nách do cái gì tạo nên

A

Lá sâu của mạc đòn ngực

137
Q

Thành sau của hố nách hay còn gọi là

A

Vùng ngực

138
Q

Các cơ ở thành sau của hố nách

A
8 cơ
Trên gai
Dưới gai
Tròn bé
Tròn lớn
Dưới vai 
Đầu dài cơ tam đầu
Cơ thẳng
Lưng rộng
139
Q

Dải gân cơ trên khớp cùng vai x.ct có những cơ nào tạo thành

A

Dưới vai
Trên gai
Dưới gai
Tròn bé

140
Q

Bám tận cơ dưới vai

A

Củ bé x.ct

141
Q

Động tác cơ bé

A

Xoay trong

142
Q

Bám tận cơ trên gai và dưới gai

A

Củ lớn x.ct

143
Q

Động tác cơ trên gai và cơ dưới gai

A

Dạng

Xoay ngoài

144
Q

Nguyên uỷ cơ tròn bé

A

1/2 trên bờ ngoài x.vai

145
Q

Bám tận cơ tròn bé

A

Củ lớn x.ct

146
Q

Động tác cơ tròn bé

A

Dạng và xoay ngoài

147
Q

Nguyên uỷ cơ tròn lớn

A

Góc dưới vfa nửa dưới bờ ngoài x.vai

148
Q

Bám tận cơ tròn lớn

A

Mép trong rãnh gian củ/ mào củ bé

149
Q

Đt cơ tròn lớn

A

Khép ct

Nâng x.vai

150
Q

Tp trong lỗ tứ giác

A

Đm mũ ct sau

Tk nách

151
Q

Tp trong lỗ tg ct tam đầu

A

Tk quay

Đm ct sâu

152
Q

Tp trong lỗ tg vai tđ

A

Đm dưới vai

153
Q

Nguyên uỷ cơ lưng rộng

A

Phần dưới cột sống

154
Q

Bám tận cơ lưng rộng

A

Đáy rãnh gian củ

155
Q

Đt cơ lưng rộng

A

Kéo ct vào trong và ra sau

156
Q

Đt cơ tam đầu ct

A

Duỗi cẳng tay

157
Q

4 lớp nền nách

A

Da: mềm, lông, tuyến mồ hôi
Tc dưới da: mỡ
Mạc nông: căng từ cơ ngực lớn đêna cơ lưng rộng/ lá nông của mạc ngực
Mạc sâu: lá sâu của mạc đòn ngực

158
Q

Thứ tự của đrtkct

A

Thân
Ngành

Rễ

159
Q

Đám rối tkct

A

Nhánh trước dây gai sống cổ từ c4 đến n1

160
Q

Nhánh tách từ bó ngoài đrtkct

A

Tk cơ bì

Rễ ngoài tk giữa

161
Q

Nhánh tách từ bó trong

A

Tk trụ
Rễ trong tk giữa
Tk bì ct trong
Tk bì cẳng tay trong

162
Q

Nhánh từ bó sau đrtkct

A

Tk nách

Tk quay

163
Q

Xuất phát Đm nách

A

Đm dưới đòn đổi tên khi chui qua khe sườn đòn ở điểm giữa bờ sau x.đòn

164
Q

Xuất phát đm ct

A

Bờ dưới cơ ngực lớn

165
Q

Hướng đi đm nách

A

Đg thẳng từ điểm giữa x.đòn đến giữa nếp gấp khuỷu khi tay dang 90*

166
Q

Tm nách đi ở…. đm nách

A

Phía trong

167
Q

Cơ làm mốc chia đm nách

A

Cơ ngực bé

168
Q

Đm nách trên cơ ngực bé

A

Tk nằm ngaoif đm

Khi tk chia thành 3 bó thì 3 bó này bao cung quanh đm

169
Q

Đm nách sau cơ ngực bé

A
Lấy đm làm trung tâm:
Ngoài cơ bì
Trước giữa
Trong trụ, bì ct trong, bì cẳng tay trong
Sau nách quay
170
Q

Đm nách dưới cơ ngực bé

A

Các nhánh tk tách xa dần đm

Tk giữa đi TRƯỚC NGOÀI đm để xuống ct

171
Q

Cơ tuỳ hành đm nách

A

Cơ quạ ct

172
Q

6 ngành bên đm nách

A
Ngực trên
Cùng vai ngực
Ngực ngoài
Dưới vai
Mũ ct trc
Mũ ct sau
173
Q

Các nhánh đm cùng vai ngực

A

Nhánh cùng vai- mỏm cùng vai
Nhánh đòn- cơ dưới đòn, khớp ức đòn
Nhánh đelta- cùng tm đầu đi vào rãnh delta ngực
Nhánh ngực- cơ ngực lớn, ngực bé, tuyến vú

174
Q

Đm cùng vai ngực chui qua…. để phân 4 nhánh

A

Mạc đòn ngực

175
Q

Nhánh đm dứoi vai

A

Đm mũ vai

Đm ngực lưng

176
Q

Chỗ thắt nguy hiểm của đm nách

A

Giữa đm mũ vai và đm dưới vai

177
Q

Vòng nối đm quanh vai đm nách

A

Nhánh mũ vai đm dưới vai
Nhánh trên vai đm dưới đòn
Nhánh vai sau đm dứoi đòn

178
Q

Vòng nối ngực đm nách

A

Đm ngực ngoài
Đm cùng vai ngực
Nhánh ngực trong đm dưới đòn
Nhánh gian sườn trên đm dưới đòn

179
Q

Vòng nối quanh ct đm nách

A

Mũ ct trc
Mũ ct sau
Đm ct sâu đm ct

180
Q

Rãnh tk quay

A

Rãnh xoắn trên xuống dưới, trong ra ngoài

Có tk quay và đm ct sâu

181
Q

Dây tk quay dễ bị tổn thg khi x.ct gãy ở đâu

A

Chỗ nối 1/3 giữa và 1/3 dưới x.ct

182
Q

Đặc điểm đầu dưới x.ct

A

Dẹt, hơi bè ngang và cong ra trước như 1 lồi cầu

183
Q

Định hướng x.quay

A

Đặt x. Thẳng đứng
Đầu lớn ở dưới
Mấu nhọn của đầu lớn ở ngoài
Mặt có nhiều rãnh ở phía sau

184
Q

Thân x quay

A

3 mặt, 3 bờ