X. Chi Trên Flashcards
(184 cards)
Chi trên có bao nhiêu xương? Liệt kê?
32 xương:
- x. Đòn
- x. Vai
- x. Cánh tay
- x. Trụ
- x. Quay
- 8 x. Cổ tay
- 5 x. Đốt bàn ngón tay
- 14 x. Ngón tay
Số lượng và phân chia xương
206 xương - x. Trục 80x \+ 22 x. Sọ \+ 1 x. Móng \+ 6 x. Nhỏ của tai \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức) - x. Treo/ x. Chi 126x \+ 64 x. Chi trên \+ 62 x. Chi dưới
Định hướng x. Đòn
X đòn nằm trước, trên lồng ngực Đặt x. Nằm ngang - đầu dẹt hướng ra ngoài - bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước - mặt có rãnh hướng xuống dưới
Thân x. Đòn có … mặt …. bờ
2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong
Mô tả thân x. Đòn
2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm
Mô tả đầu xương đòn
Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức
Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai
Vị trí hay gãy của x đòn
Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong
Định hướng x. Vai
Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài
X. Vai có …mặt, … bờ, … góc
2 mặt, 3 bờ, 3 góc
Mô tả các mặt x. Vai
Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt đề sử cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài
Số lượng và phân chia xương
206 xương - x. Trục 80x \+ 22 x. Sọ \+ 1 x. Móng \+ 6 x. Nhỏ của tai \+51 x. Thân( 26 cột sống, 24 sườn, 1 ức) - x. Treo/ x. Chi 126x \+ 64 x. Chi trên \+ 62 x. Chi dưới
Định hướng x. Đòn
X đòn nằm trước, trên lồng ngực Đặt x. Nằm ngang - đầu dẹt hướng ra ngoài - bờ lõm của đầu dẹt hướng ra phía trước - mặt có rãnh hướng xuống dưới
Thân x. Đòn có … mặt …. bờ
2 mặt, 2 bờ
Mặt trên, mặt dưới
Bờ ngoài , bờ trong
Mô tả thân x. Đòn
2 mặt
Mặt trên: ngoài gồ ghề, trong trơn nhẵn
Mặt dưới: gồ ghề. Đi theo thứ tự từ trong ra ngoài: vết ấn dây chằng sườn đòn, rãnh dưới đòn, củ nón, đường thang
2 bờ
Bờ trước: phía ngoài lõm, mỏng, gồ ghề. Phía trong lồi, dày
Bờ sau: phía ngoài lồi, gồ ghề, phía trong lõm
Mô tả đầu xương đòn
Đầu ức: ở trong dày và to. Có diện khớp ức nối với x. Ức
Đầu cùng vai: ơi ngoài dẹt và rộng, có diện khớp mỏm cùng vai để khớp nối với mỏm cùng vai của x. Vai
Vị trí hay gãy của x đòn
Chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong
Định hướng x. Vai
Nằm ở sau, trên lồng ngực
Đặt gai vai ra sau/ mặt lõm hướng về trước
Góc có diện khớp hình soan lên trên và ra ngoài
X. Vai có …mặt, … bờ, … góc
2 mặt, 3 bờ, 3 góc
Mô tả các mặt x. Vai
Mặt sườn: ( hố dưới vai) lõm, có nhiều gờ chếch hình nan quạt để cơ dưới vai bám vào
Mặt lưng:
- gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài
- diện khớp mỏm cùng vai khớp với mỏm cùng x.đòn
- hố trên gai và hố dưới gai
Các bờ của x. Vai
Bờ trên
Bờ ngoài
Bờ trong
Mô tả các bờ của x. Vai
Bờ trên: trong mỏng ngoài dày, khuyết vai( khuyết quạ); mỏm quạ chếch lên trên và ra ngoài và trước
Bờ ngoài: dưới mỏng trên dày=> cột trụ để nâng đỡ mặt khớp ơi góc ngoài
Bờ trong: mỏng và sắc, thẳng 3/4 dưới và chếch ra ngoài ở 1/4 trên=> bắt đầu gai vai
Mô tả các góc của x. Vai
Góc trên: hơi vuông
Góc dưới: hơi tròn
Góc ngoài: hõm khớp hình trái soan ( ổ chảo), cổ x. Vai, củ trên ổ chảo và củ dưới ổ chảo
Định hướng x. CT
Đặt x. Thẳng. Đứng
- đầu tròn lên trên, hướng vào trong
- rãnh ở đầu này ra trước
3 mặt của thân x. Ct
Mặt trước ngoài
Mặt trc trong
Mặt sau